"BẬT MÍ" CÁCH GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 17 LESSON 1 2 3 CHI TIẾT

Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 Lesson 1 2 3 là bài học tiếp theo trong chủ đề "What would you like to eat?". Bài học này tập trung vào việc luyện tập cách đặt câu hỏi và trả lời về sở thích ăn uống của bản thân và người khác. Trong bài này, Tiếng anh trẻ em BingGo Leaders sẽ hướng dẫn các em ôn tập các kiến thức liên quan đến tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 3 và cách giải bài tập sách giáo khoa chi tiết nhất.

1. Từ vựng thường gặp trong tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3

Trong bài học tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3, các em cần chú ý các từ vựng về món ăn sau sẽ thường xuyên gặp trong bài kiểm tra.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

apple

/ˈæp.əl/

quả táo

banana

/bəˈnænə/

quả chuối

beef

/biːf/

thịt bò

bread

/bred/

bánh mì

cake

/keɪk/

bánh kem

chicken

/ˈtʃɪkən/

con gà

fish

/fɪʃ/

juice

/dʒuːs/

nước ép 

pizza

/ˈpɪzə/

bánh pizza

sandwich

/ˈsæn(d)wɪtʃ/

bánh mì tròn (sandwich)

vegetable

/ˈvɛdʒətəbəl/

rau củ quả

bowl

/boʊl/

cái bát

cup

/kʌp/

cái tách (trà, cà phê)

knife

/naɪf/

cái dao

fork

/fɔːrk/

cái nĩa

glass

/glæs/

cái ly thủy tinh

breakfast

/ˈbrekfəst/

bữa sáng

dinner

/ˈdɪnər/

bữa tối

lunch

/lʌntʃ/

bữa trưa

hungry

/ˈhʌŋɡri/

đói

thirsty

/ˈθɜːsti/

khát

delicious

/dɪˈlɪʃəs/

ngon

Để ghi nhớ các từ vựng trên lâu hơn, các em nên áp dụng vào làm các bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3. Từ đó, các em sẽ dễ dàng ghi nhớ các từ vựng thay vì phải học thuộc từng từ.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 17 - lưu ngay để học

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 17 - lưu ngay để học

>> Xem thêm: NOTE NGAY 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3 cần nhớ

Một số chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3 các em cần ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài thi như sau:

2.1. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được 

Bảng dưới đây sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về  các loại trong tiếng Anh:

Loại danh từ

Danh từ đếm được (Countable Nouns) 

Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

Định nghĩa

là những danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,... riêng lẻ có thể đếm được.

là những danh từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm,... không thể đếm được.

Ví dụ

Danh từ đếm được: apple (táo), banana (chuối), book (sách), pencil (bút chì),...

Danh từ không đếm được: water (nước), milk (sữa), rice (gạo), bread (bánh mì),...

Phân biệt danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3

Danh từ đếm được (Countable Nouns)

Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

Có thể dùng số đếm: a book, two books, many books

Có thể dùng "a/an": a book, an apple

Không thể dùng số đếm: không dùng "a/an"

Thường dùng với "much", "some", "little", "a lot of", "plenty of",...

>> Xem thêm: BÍ KÍP TẠO LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH CHO TRẺ LỚP 5 ĐẠT CHUẨN CAMBRIDGE

Lưu ý:

Một số danh từ có thể là danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được tùy vào ngữ cảnh.

Ví dụ:

Danh từ đếm được: fish (cá) - I have two fish.

Danh từ không đếm được: fish (cá) - I like to eat fish.

Một số danh từ đếm được chỉ dùng số nhiều - Ví dụ: scissors (kéo), pants (quần), glasses (kính)

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Bài tập ví dụ về danh từ trong tiếng anh lớp 5 unit 17

Xác định danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong các câu sau:

  1. I have a book.
  2. I like to drink milk.
  3. There are many trees in the forest.
  4. I need some help.
  5. How much water do you drink every day?

Đáp án:

Danh từ đếm được: book, trees

Danh từ không đếm được: milk, help, water

>>> Tham khảo thêm: 2 SAI LẦM NHIỀU BỐ MẸ GẶP PHẢI KHI DẠY TIẾNG ANH CHO TRẺ ÍT NÓI

2.2. Hỏi đáp ai đó muốn ăn/uống gì?

Cấu trúc:

  • Would you like...? (Bạn muốn...?)
  • What would you like...? (Bạn muốn gì...?)
  • What do you want...? (Bạn muốn gì...?)
  • Do you want...? (Bạn muốn...?)

Ví dụ:

  • Would you like some milk? (Bạn muốn uống sữa không?)
  • What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
  • What do you want to drink? (Bạn muốn uống gì?)
  • Do you want a sandwich? (Bạn muốn ăn bánh sandwich không?). 
Cấu trúc hỏi ai muốn ăn/uống gì?

Cấu trúc hỏi ai muốn ăn/uống gì?

Lưu ý:

Khi hỏi người lớn tuổi hoặc người có địa vị cao hơn, nên sử dụng cách hỏi lịch sự như "Would you like...?" hoặc "What would you like...?".

Khi hỏi bạn bè hoặc người thân, bạn có thể sử dụng cách hỏi đơn giản như "Bạn muốn ăn gì/uống gì?".

>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN GIÚP BÉ TRAU DỒI VỐN TỪ

2.3. Hỏi đáp ai đó mỗi ngày ăn/uống bao nhiêu

Cấu trúc:

  • How much...? do you eat/drink every day? (Bạn ăn/uống bao nhiêu... mỗi ngày?)
  • How many...? do you eat/drink every day? (Bạn ăn/uống bao nhiêu... mỗi ngày?)
Cấu trúc hỏi đáp ai đó ăn bao nhiêu mỗi ngày?

Cấu trúc hỏi đáp ai đó ăn bao nhiêu mỗi ngày?

Ví dụ:

  • How much rice do you eat every day? (Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?)
  • How many eggs do you eat every week? (Bạn ăn bao nhiêu quả trứng mỗi tuần?)
  • How much water do you drink every day? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?)

>> Xem thêm: CẤU TRÚC HOW MANY VÀ HOW MUCH - CÁCH DÙNG VÀ PHÂN LOẠI

Lưu ý:

Khi hỏi người lớn tuổi hoặc người có địa vị cao hơn, nên sử dụng cách hỏi lịch sự với "How much...?" hoặc "How many...?"

3. Hướng dẫn giải chi tiết bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3

Các em nên tham khảo lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3 dưới đây để có thể làm được bài tập chính xác hơn nhé

Bài tập 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

1) What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

I'd like a banana, please. (Vui lòng cho tôi một quả chuối)

2) What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)

I'd like a glass of milk, please. (Vui lòng cho tôi một ly sữa)

3) How much rice do you eat every day? (Bạn muốn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?)

I eat four bowls of rice a day.((Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.)

>> Xem thêm: NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH VỀ ĐỒ ĂN GIÚP BÉ TRAU DỒI VỐN TỪ

Bài tập 2: Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud (Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lại các câu)

1) What would you like to eat? I'd like ____, please.

a. an apple b. a banana

2) What would you like to drink? I'd like a glass of ____, please.

a. milk b. orange juice

3) How many eggs do you eat every week? I eat ____ a week.

a. three b. four

4) How much water do you drink? I drink ____ bottles a day.

a. four b. five

Đáp án:

  1. a. an apple
  2. a. milk
  3. b. four
  4. b. five

Giải thích (Transcript):

A: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

B: I'd like an apple, please. (Vui lòng cho tôi một quả táo.)

A: What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)

B: I'd like a glass of milk, please. (Vui lòng cho tôi một ly sữa.)

A: How many eggs do you eat every week? (Bạn ăn bao nhiêu quả trứng mỗi tuần?)

B: I eat four a week. (Tôi ăn bốn quả mỗi tuần.)

A: How much water do you drink? (Bạn uống bao nhiêu nước?)

B: I drink five bottles a day. (Tôi uống năm chai mỗi ngày.)

>> Xem thêm: 6 NGUYÊN TẮC VÀNG KHI DẠY TIẾNG ANH CHO TRẺ EM

Bài tập 3: Let’s chant (Cùng hát nào!)

Bài tập 3: Let’s chant (Cùng hát nào!)

Bài tập 3 tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Transcript

Dịch nghĩa

Healthy food and drink

What do you usually eat?

I eat rice, fish and vegetables.

How much rice do you eat?

I eat two bowls a day.

How much fish do you eat?

I eat a lot a day.

What fruits do you usually eat?

I eat grapes, apples and oranges.

How many grapes do you have?

I have eight for my breakfast.

How many apples do you usually eat?

I have one for my lunch.

What do you usually drink?

I drink water and fruit juice.

How much water do you drink?

Six bottles a day.

How much fruit juice do you drink?

Two glasses a day.

Thức ăn và đồ uống lành mạnh

Bạn thường ăn gì?

Tôi ăn cơm, cá và rau.

Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày?

Tôi ăn hai bát mỗi ngày.

Bạn ăn bao nhiêu cá mỗi ngày?

Tôi ăn rất nhiều mỗi ngày.

Bạn thường ăn loại trái cây nào?

Tôi ăn nho, táo và cam.

Bạn ăn bao nhiêu quả nho trong bữa sáng?

Tôi ăn tám quả cho bữa sáng.

Bạn thường ăn bao nhiêu quả táo?

Tôi ăn một quả cho bữa trưa.

Bạn thường uống gì?

Tôi uống nước và nước ép trái cây.

Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?

Sáu chai mỗi ngày.

Bạn uống bao nhiêu nước ép trái cây mỗi ngày?

Hai ly mỗi ngày.

>> Xem thêm: TỔNG HỢP CẤU TRÚC MAKE THÔNG DỤNG TRONG CÁC BÀI THI

Bài tập 4: Read and do the tasks. (Đọc và làm những bài tập) 

Trong bài tập 4 này, các em phải hoàn thành 2 bài tập nhỏ sau:

4.1. Match the headings with the paragraphs. (Nối các tiêu đề với các đoạn văn.)

A

B

1. Orange or apple juice is good for breakfast or lunch, and you should drink a lot of water between meals.

a. A healthy diet

2. It's important to eat vegetables every day. You need vitamins from vegetables for a healthy body

b. Fruit juice is good for you

3. Chocolate has some vitamins, but it has a lot of fat and sugar too, so don't eat too much. To be healthy, you should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. You also need some meat, fish or eggs.

c. Vegetables are good for you

Đáp án: 

  1. Orange or apple juice is good for breakfast or lunch, and you should drink a lot of water between meals (Nước ép cam hay ép táo tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn) -> b. Fruit juice is good for you (tuy nhiên không nên uống quá nhiều vì lượng đường cao)
  2. It's important to eat vegetables every day. You need vitamins from vegetables for a healthy body.(Thật là quan trọng để ăn nhiều rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả cho cơ thể khỏe mạnh) -> c. Vegetables are good for you (Rau củ quả tốt cho bạn)
  3. Chocolate has some vitamins, but it has a lot of fat and sugar too, so don't eat too much. To be healthy, you should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. You also need some meat, fish or eggs (Socola có nhiều vitamin, những có cũng có nhiều chất béo và ngọt, vì vậy bạn không nên ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần thêm thịt, cá và trứng) -> a. A healthy diet (đoạn này nói về tổng thể chế độ ăn uống cân bằng, bao gồm cả chất béo, đường và protein)

>> Xem thêm: CẤU TRÚC CỤM DANH TỪ VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỪ A-Z

4.2. Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi.)

  1. What healthy drinks should you have for breakfast or lunch? (Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa?)
  2. What should you drink between meals? (Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?)
  3. Why are vegetables good for you? (Tại sao rau củ quả tốt cho bạn? )
  4. Why shouldn't you eat too much chocolate? (Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?)
  5. What should you eat to be healthy? (Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?)

Đáp án:

  1. We should have some milk and bread for breakfast or lunch (Chúng ta nên uống một ít sữa và ăn bánh mì cho bữa sáng hoặc bữa trưa.)
  2. We should drink more water between meals (Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.)
  3. Because vegetables have vitamins. Vitamins are very good for a healthy body. (Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Vitamin rất tốt cho cơ thể khỏe mạnh.)
  4. Because it has a lot of fat and sugar. (Bởi vì nó chứa nhiều chất béo và đường.)
  5. We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We need some meat, fish or eggs. (Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.)

>> Xem thêm: CẤU TRÚC BECAUSE VÀ 8 CÁCH CHUYỂN ĐỔI SANG BECAUSE OF

Bài tập 5: Write about your eating habits. (Viết về thói quen ăn uống của bạn)

  1. What kinds of vegetables do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn những loại rau củ quả nào?)
  2. What kinds of fruit do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn những loại trái cây nào?)
  3. How much rice do you eat every day? (Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?)

Đáp án: 

  1. I often eat rice, fish and vegetables every day. (Tôi thường cơm, cá và rau củ quả mỗi ngày.)
  2. I often eat apple and melon everyday.(Tôi thường ăn táo và dưa mỗi ngày.)
  3. I eat five bowls rice a day. (Tôi ăn năm bát cơm một ngày.)

>> Xem thêm: NẮM VỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỨC TRONG TIẾNG ANH - CẤU TRÚC KÈM BÀI TẬP

Bài tập 6: Project (Dự án)

Put foods and drinks into two groups: very healthy and not very healthy. (Đặt thức ăn và thức uống vào hai nhóm: rất tốt cho sức khỏe và không tốt cho sức khỏe.)

Đáp án: 

Very healthy (Rất tốt cho sức khỏe)

Not very healthy (Không tốt cho sức khỏe)

rice (cơm), grape (nho), apple (táo), bread (bánh mì), carrot (cà rốt), orange (cam), banana (chuối), cabbage (cải bắp), fish (cá), fruit juice (nước ép trái cây), water (nước)..

beef (thịt bò), chicken (thịt gà), egg (trứng), sausages (xúc xích), chocolate (sô cô la), milk (sữa), sugar (đường), butter (bơ).

Bài tập 7: Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bài tập 7 tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Bài tập 7 tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 3

Dịch nghĩa:

Bây giờ tôi có thể...

  • hỏi và trả lời những câu hỏi về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.
  • nghe và gạch dưới những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.
  • đọc và gạch dưới những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.
  • viết về thói quen ăn uống của tôi.

>> Xem thêm: TÌM HIỂU TỪ VỰNG VỀ SỨC KHỎE TRONG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ CHO CÁC BÉ

4. Bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3

Một số bài tập liên quan đến tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3 sẽ giúp các em củng cố và ghi nhớ kiến lâu hơn, các em lưu lại để học nhé

Bài tập 1: Put the words in the correct order to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

  1. drink / would / you / like / What / to / ?
  2. like / would / I / some / juice / orange / .
  3. eat / would / you / like / What / to / ?
  4. like / would / I / an / apple / .
  5. do / How / you / much / water / drink / ?
  6. I / four / drink / bottles / a / day / .
  7. do / How / you / many / eggs / eat / a / week / ?
  8. I / eat / three / a / week / .

Đáp án:

  1. What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
  2. I would like some orange juice. (Tôi muốn một ít nước cam.)
  3. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
  4. I would like an apple. (Tôi muốn một quả táo.)
  5. How much water do you drink? (Bạn uống bao nhiêu nước?)
  6. I drink four bottles a day. (Tôi uống bốn chai mỗi ngày.)
  7. How many eggs do you eat a week? (Bạn ăn bao nhiêu quả trứng mỗi tuần?)
  8. I eat three a week. (Tôi ăn ba quả mỗi tuần.)

>> Xem thêm: TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KÌ 2

Bài tập 2: Match the column A with column B to make reasonable sentences (Nối cột A với cột B tạo thành câu hợp lý)

A

B

A. What would you like to eat?

1. I'd like a banana, please.

B. What would you like to drink?

2. How much rice do you eat every day?

C. How much fish do you eat every day?

3. I eat two bowls a day.

D. What fruits do you usually eat?

4. I eat a lot a day.

E. How many grapes do you have?

5. I usually eat apples and oranges.

F. How many apples do you usually eat?

6. I have eight for my breakfast.

G. How much water do you drink?

7. I have one for my lunch.

H. How much fruit juice do you drink?

8. I drink five bottles a day.

I. What do you usually eat?

9. I drink two glasses a day.

J. How much rice do you eat?

10. I eat rice, fish and vegetables.

Đáp án: 

  1. What would you like to eat? =>  I'd like a banana, please.
  2. What would you like to drink? => How much rice do you eat every day?
  3. How much fish do you eat every day? => I eat two bowls a day.
  4. What fruits do you usually eat?  => I eat a lot a day.
  5. How many grapes do you have? => I usually eat apples and oranges.
  6. How many apples do you usually eat? => I have eight for my breakfast.
  7. How much water do you drink? => I have one for my lunch.
  8. How much fruit juice do you drink? => I drink five bottles a day.
  9. What do you usually eat? => I drink two glasses a day.
  10. How much rice do you eat? => I eat rice, fish and vegetables.

>> Xem thêm: TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN

Bài tập 3: Fill in the blank (Điền vào chỗ trống)

A: What would you like to eat? B: I'd like a ... .

A: What would you like to drink? B: I'd like a ... .

A: How many ... do you eat every day? B: I eat ... .

A: How much ... do you drink every day? B: I drink ... .

Đáp án:

A: What would you like to eat? B: I'd like a banana.

A: What would you like to drink? B: I'd like a glass of milk.

A: How many apples do you eat every day? B: I eat three.

A: How much water do you drink every day? B: I drink six glasses.

>> Xem thêm: BỘ 48 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY VÀ 3 MẸO GIÚP BÉ HỌC THUỘC LÒNG

Bài tập 4: Find and correct the errors (Tìm và sửa lỗi sai)

  1. I like eat rice.
  2. How much water you drink every day? 
  3. My family like fruits. 
  4. I need some information about the new project.
  5. I have many knowledges about different cultures.

Đáp án:

  1. I like eat rice. (Sai) => I like to eat rice. (Đúng)
  2. How much water you drink every day? (Sai) => How much water do you drink every day? (Đúng)
  3. My family like fruits. (Sai) => My family likes fruits. (Đúng)
  4. I need some information about the new project => Đúng.
  5. “knowledge” là danh từ không đếm được và không có “s” ở cuối. Sửa lại thành: I have a lot of knowledge about different cultures.

Bài tập 5: Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng)

1) What would you like to eat?

a. I'm hungry.

b. I'd like a sandwich and an apple.

c. It's delicious.

2) How much rice do you eat every day?

a. I eat two bowls of rice.

b. I like rice.

c. It's very good.

3) How many eggs do you eat a week?

a. I eat three eggs a week.

b. I like eggs.

c. They're very tasty.

4) How much water do you drink a day?

a. I drink five bottles of water a day.

b. I like water.

c. It's very healthy.

Đáp án: 1) b 2) a 3) a 4) a

Bài tập 6: Write a short paragraph about your favorite food. (Viết một đoạn văn ngắn về món ăn yêu thích của bạn)

Gợi ý: My favorite food is ... . It is a dish... . The ingredients to make this dish are... . How to make this dish is as follows: ... . This dish tastes... . I like this dish because... .(Món ăn yêu thích của tôi là ... . Nó là một món ăn ... . Nguyên liệu để làm món ăn này là ... . Cách làm món ăn này như sau: ... . Món ăn này có vị ... . Tôi thích món ăn này vì …)

Các em hãy viết thử một đoạn văn ngắn, sau đó tham khảo thêm cách viết đoạn văn về món ăn yêu thích (tiếng Anh lớp 5 unit 17 lesson 1 2 3) tại BingGo Leaders nhé

>> Xem thêm: ĐOẠN VĂN VỀ MÓN ĂN YÊU THÍCH  - HƯỚNG DẪN LÀM KÈM IELTS

5. Lời kết 

Qua bài viết này, các em đã nắm được những kiến thức và cách làm bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 17 lesson 1 2 3. Ngoài ra, để luyện tập thêm các dạng bài tập có liên quan, các em có thể tìm kiếm các tài liệu, video hướng dẫn của chương trình tiếng Anh lớp 5 tại Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để nâng cao kỹ năng làm bài và đạt điểm cao trong bài kiểm tra và kỳ thi nhé.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)