TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KÌ 2

Để chuẩn bị tốt cho kì thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2, các em cần nắm vững kiến thức và luyện tập giải đề thường xuyên. Tuy nhiên, cấu trúc và các dạng câu hỏi xuất hiện trong đề thi như thế nào? Để giúp các em giải đáp câu hỏi này, BingGo Leaders sẽ chia sẻ cấu trúc, phương pháp chinh phục các dạng câu hỏi trong đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 nhé.

1. Hệ thống kiến thức cần ôn tập cho đề thi tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2

Để chuẩn bị tốt cho bài thi tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2, các em cần ôn tập kĩ các kiến thức sau:

1.1. Từ vựng

Unit 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Unit 7: Natural Wonders of the World 

(Những kỳ quan thiên nhiên của thế giới)

Waterfall  

Spectacular  

Wide  

Deep  

Amazing  

Mountain  

Desert  

Jungle  

Rainforest  

Canyon  

Glacier  

Volcano  

Cave  

/ˈwɔːtəfɔːl/

/spɛkˈtæklə/

/waɪd/

/diːp/ 

/əˈmeɪzɪŋ/

/ˈmaʊntɪn/

 /ˈdɛzət/

 /ˈdʒʌŋɡəl/

 /ˈreɪnfɔrɪst/ 

 /ˈkænɪən/

/ˈɡlæsiər/ 

/vɔlˈkeɪnoʊ/

 /keɪv/

Thác Nước

Ngoạn Mục

Rộng

Su

Kỳ Diệu

Núi

Sa Mạc

Rừng Rậm

Rừng Nhiệt Đới

Hẻm Núi

Sông Băng

Núi Lửa

Hang Động

Unit 8: Transport (Giao thông)

Convenient  

Comfortable  

Expensive  

Cheap  

Safe  

Dangerous  

Ship  

Motorcycle  

Boat 

Ride  

Sail  

Cycle  

Row  

/kənˈviːniənt/

/kəmˈfətəbl/

/ɪkˈspɛnsɪv/

/tʃiːp/

/seɪf/

/ˈdeɪndʒərəs/

/ʃɪp/

/ˈmoʊtərˌsaɪkl/

/boʊt/

/raɪd/

/seɪl/

/ˈsaɪkl/

/roʊ/

Thuận Tiện

Thoải Mái

Đắt

Rẻ

An Toàn

Nguy Hiểm

Tàu Thủy

Xe Máy

Thuyền

Cưỡi

Dùng Thuyền Đi

Đi Xe Đạp

Cầm Mái Chèo Đi

Unit 9: Food (Thực phẩm)

Fruit 

Cook 

Bake

Fry  

Boil  

Grill  

Fresh  

Frozen  

Canned  

Vegetable  

Meat  

Bread  

Delicious 

Tasty 

Healthy 

Unhealthy 

/frut/

/kʊk/

/beɪk/

/fraɪ/

/bɔɪl/

/ɡrɪl/

/frɛʃ/

/ˈfroʊzən/

/kænd/

/ˈvɛdʒətəbl/

/mit/

/brɛd/

/dɪˈlɪʃəs/

/ˈteɪsti/

/ˈhɛlθi/

/ʌnˈhɛlθi/

Trái Cây

Nấu Ăn

Nướng

Chiên

Luộc

Nướng

Tươi

Đóng Băng

Đóng Hộp

Rau Củ

Thịt

Bánh Mì

Ngon

Thơm Ngon

Bổ Dưỡng

Không Bổ Dưỡng

Unit 10: Sports (Thể thao)

Solar Energy

Modern

High-Tech

Efficient 

Sleep 

Watch Tv 

Read

Appliance 

Type

Large 

Beach 

Window 

Furniture 

Kitchen

/ˈsoʊlər ˈɛnərdʒi/ 

/ˈmɔdərn/

/haɪˈtɛk/

/ɪˈfɪʃənt/

/sliːp/

/wɒtʃ tiːviː/

/riːd/

/əˈplaɪəns/

/taɪp/

/lɑːrdʒ/

/biːtʃ/

/ˈwɪndoʊ/

/ˈfɜːrnɪtʃər/

/ˈkɪtʃən/

Năng Lượng Mặt Trời

Hiện Đại

Công Nghệ Cao

Hiệu Quả

Ngủ

Xem Tv

Đọc

Thiết Bị Gia Dụng Loại

Lớn

Bãi Biển

Cửa Sổ

Đồ Nội Thất

Nhà Bếp

Unit 11: The Environment (Môi trường)

Garbage Can

Recycled

Reduced

Reused

Composted

Littered

Eco-Friendly Sustainable

Recycle 

Reduce

Reuse

Compost 

Litter 

Conserve 

Sustain 

Recycle Symbol

/ˈɡɑːrbɪdʒ kæn/

/rɪˈsaɪkld/

/rɪˈdjuːst/

/rɪˈjuːzd/

/kəmˈpoʊstɪd/

/ˈlɪtərd/

/ˌiːkoʊ ˈfrɛndli/

/səˈsteɪnəbl/

/rɪˈsaɪkl/

/rɪˈdjuːs/

/rɪˈjuːz/

/ˈkʌmpəʊst/

/ˈlɪtər/

/kənˈsɜːrv/

/səˈsteɪn/

/rɪˈsaɪkl sɪmbəl/

Thùng rác

Tái chế

Giảm thiểu

Tái sử dụng

Ủ phân

Bừa bãi

Thân thiện với  môi trường

Bền vững

Tái chế

Giảm thiểu

Tái sử dụng

Ủ phân

Vứt rác bừa bãi

Bảo tồn

Duy trì

Biểu tượng tái chế

>> Xem thêm: TOP 5 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI CAMBRIDGE

Tổng hợp chủ đề từ vựng trong đề thi tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2

Tổng hợp chủ đề từ vựng trong đề thi tiếng Anh lớp 6 cuối học kì 2

1.2. Ngữ pháp

1.2.1 Các thì xuất hiện trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kỳ 2

Thì quá khứ đơn: Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Cấu trúc:

Thể khẳng định

S + V (C2/ed) + O

S + was/were + N/Adj

Thể phủ định 

S + didn’t + V(bare) + O

S + weren’t/wasn’t + O

Câu hỏi

Did + S + V (bare) + O?

Were/Was + S + N/Adj?

Ví dụ:

  • I went to school yesterday. (Tôi đã đi học hôm qua.)
  • She did her homework last night. (Cô ấy đã làm bài tập về nhà tối qua.)

Kiến thức thì hiện tại đơn trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Thì hiện tại hoàn thành: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết quả vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.

Cấu trúc:

Thể khẳng định

S + have/has + Vpp + O

Thể phủ định

S + haven’t/hasn’t + Vpp + O

Câu hỏi

Have/Has + S + (not) Vpp + O?

Ví dụ:

  • I haven’t finished my homework. (Tôi đã không hoàn thành bài tập về nhà.)
  • She has learned English for 5 years. (Cô ấy đã học tiếng Anh được 5 năm.)

>> Xem thêm: TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH LỚP 6 ĐẦY ĐỦ VÀ MỚI NHẤT

1.2.2 Cấu trúc câu so sánh trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Cấu trúc mẫu câu so sánh là kiến thức quan trọng sẽ xuất hiện ở ở kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 6. Cùng bắt tay vào ôn tập lại ngay nhé

  • So sánh bằng:

Cấu trúc:

S + is/am/are (not) + as + adj/adv + as + N/Pronoun

S + have/has (not) + the same + adj/adv + as + N/Pronoun

Ví dụ:

She isn’t as tall as her sister. (Cô ấy không cao bằng chị gái cô ấy.)

My house has the same size as your house. (Nhà của tôi có kích thước giống như nhà của bạn.)

>> Xem thêm: TẤT TẦN TẬT VỀ CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH  - LƯU LẠI VÀ HỌC NGAY

  • So sánh hơn:

Cấu trúc:

S + is/am/are (not) + (more) + adj/adv + than + N/Pronoun

S + have/has (not) + (more) + adj/adv + than + N/Pronoun

Ví dụ:

She is taller than her sister. (Cô ấy cao hơn chị gái cô ấy)

My house is bigger than your house. (Nhà của tôi lớn hơn nhà của bạn)

Cấu trúc:

S + is/am/are (not) + the + (most) + adj/adv + N/Pronoun

S + have/has (not) + the + (most) + adj/adv + N/Pronoun

Ví dụ:

She is the tallest girl in the class. (Cô ấy là cô gái cao nhất trong lớp)

My house is the biggest house in the neighborhood. (Nhà của tôi là ngôi nhà lớn nhất trong khu phố)

1.2.3 Cấu trúc câu bị động trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Câu bị động trong đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 thường dùng để diễn tả hành động được thực hiện bởi một người hoặc vật khác.

Cấu trúc:

Thể khẳng định

S + tobe + V(pp) + by + O

Thể phủ định

S + tobe + not + V(pp) + by +O

Câu hỏi

Tobe + S + V (pp) + by + O?

Ví dụ:

The book was written by a famous writer. (Cuốn sách được viết bởi một nhà văn nổi tiếng.)

The house was built by my father. (Ngôi nhà được xây bởi cha tôi.)

>> Xem thêm: KHÁI NIỆM CÂU BỊ ĐỘNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ CÁCH CHUYỂN ĐỔI 

1.2.4 Cấu trúc câu ước trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Câu mong ước: Diễn tả một điều gì đó không có thật trong hiện tại hoặc tương lai.

  • Câu ước hiện tại:

Cấu trúc:

Thể khẳng định

S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Thể phủ định

S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Ví dụ: I wish I had a lot of money. (Tôi ước tôi có nhiều tiền.)

  • Câu ước quá khứ:

Cấu trúc:

Thể khẳng định

S + wish(es) + (that) + S + had + V3 (Động từ ở cột 3)

Thể phủ định

S + wish(es) + (that) + S + hadn’t + V3 (Động từ ở cột 3)

Ví dụ:I wish I had studied harder. (Tôi ước tôi đã học chăm chỉ hơn.)

  • Câu ước tương lai:

Cấu trúc:

Thể khẳng định

S + wish (es) + (that) + S + would/could + V

Thể phủ định

S + wish (es) + (that) + S + wouldn’t/couldn’t + V

Ví dụ: I wish that she would get more money (Tôi ước cô ấy sẽ kiếm được nhiều tiền hơn)

>> Xem thêm: THÔNG THẠO CÂU ƯỚC WISH - TỰ TIN CHINH PHỤC MỌI DẠNG BÀI

1.2.5 Cấu trúc câu điều kiện trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Câu điều kiện: Diễn tả một điều kiện giả định trong hiện tại hoặc tương lai. Đây là cấu trúc thường gặp trong dạng bài viết lại câu của đề thi tiếng anh lớp 6 cuối học kì 2

Cấu trúc:

Câu điều kiện loại 1 

[If + thì hiện tại đơn],  [will + động từ nguyên mẫu]

Câu điều kiện loại 2

  [If + thì quá khứ đơn],  [would + động từ nguyên mẫu]

Câu điều kiện loại 3

:  [If + thì quá khứ hoàn thành],  [would + have + V3/V-ed]

Ví dụ:

If I have enough money, I will buy a new car. (Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới

If I had a million dollars, I would buy a house. (Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ mua một căn nhà.)

If they hadn't left early, they would have missed the train. (Nếu họ không rời đi sớm, họ đã lỡ chuyến tàu.)

>> Xem thêm: TỔNG ÔN NHANH ĐẦY ĐỦ, PHÁ ĐẢO CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG ANH

2. Giải một số bài tập có trong đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2

Một số bài tập điển hình thường xuyên xuất hiện trong đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 như sau:

2.1. Bài tập trắc nghiệm trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

1. We should ____ our waste to protect the environment.

  1. reduce
  2. reuse
  3. recycle
  4. all are correct

2. We can ____ things to reduce waste.

  1. repair
  2. throw away
  3. buy new
  4. all are correct

3. Fill in the blank with the correct comparative adjective: "My dog is ____ than yours."

  1. small
  2. smaller
  3. smallest
  4. the smallest

4. Which word is synonymous with "incredible"?

  1. believable
  2. unbelievable
  3. ordinary
  4. special

Đáp án: 

  1. D (all the correct)
  2. A. (repair)
  3. B (Smaller)
  4. B (unbelievable)

>> Xem thêm: CÁCH VẼ SƠ ĐỒ TƯ DUY VỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DỄ NHỚ NHẤT

Một buổi thảo luận của cô và trò bằng tiếng Anh

Một buổi thảo luận của cô và trò bằng tiếng Anh

2.2. Bài tập đọc hiểu trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2 

Read the passage and answer the questions (đề minh họa cho đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2)

The Solar System

The solar system is a group of eight planets that orbit around a star called the Sun. The planets are Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune. The Sun is a large ball of hot gas that provides light and heat for the planets.

The planets are all different sizes and shapes. Mercury is the smallest planet, and Jupiter is the largest. Earth is the third planet from the Sun, and it is the only planet known to support life.

The planets also have different types of atmospheres. Mercury and Venus have very thin atmospheres, while Earth has a thick atmosphere that protects us from the Sun's harmful rays. Jupiter and Saturn have very thick atmospheres that are made up mostly of hydrogen and helium.

The planets also have different moons. Mercury and Venus have no moons, while Earth has one moon. Mars has two moons, Jupiter has 79 moons, Saturn has 82 moons, Uranus has 27 moons, and Neptune has 14 moons.

Hình ảnh về Hệ mặt trời (The Solar System)

Hình ảnh về Hệ mặt trời (The Solar System)

Questions: 

1. What is the name of the star that the planets orbit around?

A. Mercury

B. Venus

C. Earth

D. The Sun

Đáp án: D (Câu hỏi này yêu cầu tìm ra tên của ngôi sao mà các hành tinh quay quanh. Trong đoạn văn, có câu "The planets are all different sizes and shapes. Mercury is the smallest planet, and Jupiter is the largest. Earth is the third planet from the Sun, and it is the only planet known to support life." Câu này cho biết rằng ngôi sao mà các hành tinh quay quanh được gọi là Mặt Trời. Do đó, đáp án đúng là D.)

2. What is the name of the smallest planet in the solar system?

A. Mercury

B. Venus

C. Earth

D. Mars

Đáp án: A (Đề yêu cầu tìm ra tên của hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời. Trong đoạn văn, có câu "The planets are all different sizes and shapes. Mercury is the smallest planet, and Jupiter is the largest." Câu này cho biết rằng hành tinh nhỏ nhất là Sao Thủy. Do đó, đáp án đúng là A.)

3. What is the name of the largest planet in the solar system?

A. Mercury

B. Venus

C. Earth

D. Jupiter

Đáp án: D

Câu hỏi này yêu cầu học sinh tìm ra tên của hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời. Trong đoạn văn, có câu "The planets are all different sizes and shapes. Mercury is the smallest planet, and Jupiter is the largest." Câu này cho biết rằng hành tinh lớn nhất là Sao Mộc. Do đó, đáp án đúng là D.

4. What is the only planet known to support life?

A. Mercury

B. Venus

C. Earth

D. Mars

Đáp án: C (Câu này yêu cầu tìm ra tên của hành tinh duy nhất được biết đến là có sự sống. Trong đoạn văn, có câu "Earth is the third planet from the Sun, and it is the only planet known to support life." Câu này cho biết rằng hành tinh duy nhất được biết đến là có sự sống là Trái Đất. Do đó, đáp án đúng là C)

5. Which planet has the thickest atmosphere?

A. Mercury

B. Venus

C. Earth

D. Jupiter

Đáp án: D (Tìm ra hành tinh có bầu khí quyển dày nhất. Trong đoạn văn, có câu "The planets also have different types of atmospheres. Mercury and Venus have very thin atmospheres, while Earth has a thick atmosphere that protects us from the Sun's harmful rays. Jupiter and Saturn have very thick atmospheres that are made up mostly of hydrogen and helium." Câu này cho biết rằng Sao Mộc có bầu khí quyển dày nhất. Do đó, đáp án đúng là D)

>> Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁC BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 TRỌNG TÂM

2.3.  Bài tập viết lại câu trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Dạng bài tập thường gặp nhất trong bất kỳ đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 nào:

Rewrite the sentence with the same meaning (Viết lại những câu sau với nghĩa không đổi)

1. The book is on the table.

The table has…..

2. I like to play soccer

I enjoy….

3. The weather is hot today.

It is….

4. I am going to the cinema tonight.

I am going …..

5. My favorite food is pizza

The food I….

Đáp án:

  1. The table has the book on it.
  2. I enjoy playing soccer.
  3. It is hot today
  4. I am going to the cinema now.
  5. The food I like the most is pizza.

>> Xem thêm: TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH ĐẦY ĐỦ VÀ MỚI NHẤT

2.4. Bài tập chọn đáp án đúng trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2

Choose the correct word to fill in the blanks (Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống) - câu hỏi minh họa thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2

  1. The boy is very (intelligent/ intelligence) 
  2. The weather is (cold/ chilly) today.  
  3. He is a very (friendly/ friendly) person.  
  4. I am (bored/ boring) now.  
  5. The film is very (interesting/ interested).  

Đáp án:

  1. intelligent
  2. chilly
  3. friendly
  4. bored
  5. interesting

>> Xem thêm: TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 3 KÈM ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Hoạt động học tiếng Anh tại tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Hoạt động học tiếng Anh tại tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

3. Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 minh họa 

Dưới đây là mẫu đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 minh họa sát với đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 thật, các em tham khảo nhé

I. PRONUNCIATION (Minh họa đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2)

  1. A. hi B. my C. five D. in
  2. A. but B. lunch C. student D. up
  3. A. day B. lake C. tall D. plane
  4. A. restaurant B. rive r C. well D. left
  5. A. office B. behind C. clinic D. picture

Đáp án: 1. D 2. C 3. C 4.B 5. B

>> Xem thêm: TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 CÓ ĐÁP ÁN

II. USE OF ENGLISH (Minh họa đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2)

Ex1: Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng) 

  1. My sister is / are 12 years old.
  2. Does / Do they go to school?
  3. Does / Do you like to play soccer?
  4. Is / Are you going to the cinema tonight?
  5. Is / Are there many people in the park?

Đáp án:

  1. is
  2. Do
  3. Do
  4. Are
  5. Are

>> Xem thêm: CÔNG PHÁ BÀI TẬP SẮP XẾP CÂU TIẾNG ANH LỚP 6 SIÊU ĐƠN GIẢN

Ôn tập đề thi tiếng anh lớp 6 cuối học kì 2 

Ôn tập đề thi tiếng anh lớp 6 cuối học kì 2 

Ex 2: Find the word which has a different sound in the part underlined. (Tìm những từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại)

  1. a. prize  b. excited  c. design  d. capital 
  2. a. cold  b. photo c. continent d. poster 
  3. a. city  b. capital c. nice  d. ill
  4. a. designed b. received c. cycled d. rewarded

Đáp án:

  1. d. capital (/æ/), những âm còn lại phát âm là /ai/ 
  2. c. continent (/əʊ/), những âm còn lại phát âm /oʊ/ 
  3. c. nice (ai), những âm còn lại phát âm là /i:/
  4. d. rewarded (iːd), những âm còn lại phát âm là /d/

>> Xem thêm: TOP 05 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI CAMBRIDGE

III. READING (Minh họa đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2)

Read the passage and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)

The Earth is the third planet from the sun. It is the only planet known to support life. The Earth is a sphere, but it is not perfectly round. It is slightly flattened at the poles. The Earth is made up of three layers: the crust, the mantle, and the core. The crust is the thin outer layer. It is made up of rocks and soil. The mantle is the thick middle layer. It is made up of hot, solid rock. The core is the innermost layer. It is made up of hot, liquid metal.

Questions:

  1. What is the Earth's position in the solar system?
  2. What is the Earth made up of?
  3. What are the three layers of the Earth?
  4. What is the Earth's atmosphere made up of?
  5. What is the Earth's climate like?

Đáp án:

  1. The Earth is the third planet from the sun.
  2. The Earth is made up of rocks, soil, hot, solid rock, and hot, liquid metal.
  3. The three layers of the Earth are the crust, the mantle, and the core.
  4. The Earth's atmosphere is made up of nitrogen, oxygen, and other gases.
  5. The Earth's climate varies depending on the location.

IV. WRITING (Minh họa đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2)

Trong đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2, đề writing có thể yêu cầu nhiều chủ đề khác nhau, dưới đây là một chủ đề minh họa cho đề thi tiếng anh lớp 6 học kì 2, các em tham khảo nhé

Write a paragraph about your favorite place in your hometown.

Gợi ý viết bài:

  • Quê của bạn ở đâu?
  • Ở đó có gì đẹp?
  • Con người ở đó như thế nào?
  • Vì sao bạn yêu thích địa điểm đó?

Bài mẫu tham khảo:

My hometown is Da Nang city, Vietnam. This is a beautiful coastal city with many famous beaches such as My Khe, Non Nuoc,...In addition, Da Nang also has many other scenic spots such as Ngu Hanh Son, Ba Na Hills,...Danang people are very friendly and hospitable. They are always ready to help everyone.

My favorite place in my hometown is My Khe beach. This beach has fine white sand, clear blue sea water and gentle waves. I really like coming here to swim, play and watch the sunset. I love this place because it gives me a feeling of relaxation and peace. I can forget all the worries and stress of life here.

Dịch: 

Quê hương của tôi là thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. Đây là một thành phố biển xinh đẹp với nhiều bãi biển nổi tiếng như Mỹ Khê, Non Nước,... Ngoài ra, Đà Nẵng còn có nhiều danh lam thắng cảnh khác như Ngũ Hành Sơn, Bà Nà Hills,...Người dân Đà Nẵng rất thân thiện và hiếu khách. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Địa điểm yêu thích của tôi ở quê hương là bãi biển Mỹ Khê. Bãi biển này có cát trắng mịn, nước biển trong xanh và sóng biển êm dịu. Tôi rất thích đến đây để tắm biển, chơi đùa và ngắm nhìn cảnh hoàng hôn. Tôi yêu thích địa điểm này vì nó mang lại cho tôi cảm giác thư thái và bình yên. Tôi có thể quên đi mọi lo lắng và căng thẳng của cuộc sống khi ở đây

>> Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH LỚP 6 NGẮN GỌN, ĐẦY ĐỦ, DỄ HIỂU

4. Kết luận

Bài viết trên đã tổng hợp các câu hỏi thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi. Ngoài ra, các em cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu học tập khác như sách giáo khoa, sách tham khảo,... để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng. 

Các em cũng có thể tham khảo các khóa học tiếng Anh online hoặc offline để được hướng dẫn và hỗ trợ tốt nhất. Chúc các em đạt được kết quả cao trong kì thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)