ĐIỂM DANH 50+ TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH VÀ NHÀ BẾP CHO BÉ

Chủ đề ẩm thực hay tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh là những từ ngữ quen thuộc được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Mỗi món ăn, gia vị hay cách chế biến đều có một tên gọi & cách sử dụng trong những trường hợp khác nhau mà các bé cần làm quen và tìm hiểu sâu hơn.

Hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders dạo quanh gian bếp để nấu những món ăn ngon tuyệt cho bé và cùng nhau học từ vựng về món ăn và đồ dùng nhà bếp.

1. Danh sách các món ăn bằng tiếng Anh thân thuộc

Khi mới học giao tiếp tiếng Anh, các bé mới chỉ nên bắt đầu với 50+ từ vựng tiêu biểu và thông dụng nhất về chủ đề ẩm thực sau đây.

1.1. Thực đơn trong mỗi bữa ăn và cách gọi?

Tên món ăn

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Món ăn khai vị

Appetizer

/ˈæpɪtaɪzər/

Món chính trong bữa ăn

Main course

/ˌmeɪn ˈkɔːrs/

Món tráng miệng

Dessert

/dɪˈzɜːt/

Bữa ăn trưa

Lunch

/lʌntʃ/

Bữa ăn trưa trang trọng

Luncheon

/lʌntʃən/

Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều)

Tea

/tiː/

Bữa ăn tối

Dinner

/ˈdɪnər/

Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn

Supper

/ˈsʌpər/

Bữa ăn dặm

A quick snack

/ə/ /kwɪk/ /snæk/

>> Bật mí 50+ từ vựng về năng lượng dễ học, dễ nhớ cho trẻ nhỏ

1.2. Tên các món ăn bằng tiếng Anh quen thuộc, xuất hiện trong bữa cơm hàng ngày

Tên món ăn

Nghĩa tiếng Anh

Phiên âm

Cơm

Rice

/raɪs/

Nem rán

Spring roll

/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Sườn xào chua ngọt

Sweet and sour pork ribs

/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/

Cá khô

Stew fish

/stjuː/ /fɪʃ/

Thịt kho tàu

Braised meat

/breɪz/ /miːt/

Canh cá

Fish soup

/fɪʃ/ /suːp/

Thịt bò xào

Fried beef

/fraɪd/ /biːf/

Sốt vang

Wine sauce

/waɪn/ /sɔːs/

Canh cua

Crab soup

/kræb/ /suːp/

Tôm chiên

Fried shrimp

/fraɪd/ /ʃrɪmp/

Chả cá

Fish cake

/ˈfɪʃkeɪk/

Gà rán

Chicken-fried steak

/ˌtʃɪkɪn ˌfraɪd ˈsteɪk/

Mực xào

Fried squid

/fraɪd/ /skwɪd/

Đậu rán

Fried tofu

/fraɪd/ /ˈtəʊfuː/

Rau luộc

Boiled vegetables

/bɔɪl/ /ˈvedʒtəbl/

Trứng chiên

Omelet

/ˈɒmlət/

Vịt quay

Roast duck

/rəʊst/ /dʌk/

Bánh mì

Bread

/bred/

Phở

Pho

/fɜː/

Bún chả

Rice noodles with barbecue pork

/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˈbɑːbɪkjuː/ /pɔːk/

Bánh mì

Vietnamese sandwich

/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsænwɪtʃ/

Bánh bao

Stuffed pancake

/stʌft/ /ˈpænkeɪk/

Phở cuốn

Fresh-water crab soup

/ˈfreʃwɔːtə(r)/ /kræb/ /suːp/

Bún riêu

Rice noodles with snails

/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /sneɪl/

Bún bò Huế

Spicy beef noodle soup

/ˈspaɪsi/ /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/

Bánh xèo

Pancake

/ˈpænkeɪk/

Bánh cuốn

Rice-flour rolls

/raɪs/ /ˈflaʊə(r)/ /rəʊl/

null

n các món ăn bằng tiếng Anh trong bữa cơm Việt Nam

1.3. Món ăn đường phố Việt Nam nổi tiếng trên toàn thế giới

Tên món ăn

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Bánh bao

Steamed meat buns

/stiːm/ /miːt/ /bʌn/

Bánh bèo

Mini steamed rice pancakes

/ˈmɪni/ /stiːm/ /raɪs/ /ˈpænkeɪk/

Bánh bột lọc

Rice dumpling cake

/raɪs/ ˈdʌmplɪŋ/ /keɪk/

Bánh canh

Vietnamese hand-cut rice noodles.

/ˌviːetnəˈmiːz/ /hænd/ /kʌt/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bánh cốm

Young rice cake

/jʌŋ /raɪs/ /keɪk/

Bánh cuốn

Steamed rice rolls

/stiːm/ /raɪs/ /rəʊl/

Bánh dầy

Round sticky rice cake

/raʊnd/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /keɪk/

Bánh tôm

Shrimp in batter

/ʃrɪmp/ /ɪn/ /ˈbætər/

Bánh da lợn

Layered pandan cake

/ˈleɪər//pænˈdænəs/ /keɪk/

Bánh mì bò kho

Beef stew with baguette

/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /bæˈɡet/

Bánh mì cà ri

Curry with baguette

/ˈkʌri/ /wɪð/ /bæˈɡet/

Bánh Pa tê sô

Pate chaud

/peɪt/ /tʃæd/

Bánh Trung Thu

Moon cake

/muːn/ /keɪk/

Bánh tráng

Paper rice

/ˈpeɪpər/ /raɪs/

Bánh trôi nước

Stuffed sticky rice balls

/stʌft/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /bɔːlz/

Bánh ướt

Steamed rice sheets

/stiːm/ /raɪs/ /ʃiːt/

Bánh xèo

Sizzling crepes/pancake

/ˈpænkeɪk/

Bún bò

Beef rice noodles

/biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bún chả

Kebab rice noodles

/kɪˈbæb/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bún chả giò

Grilled chicken vermicelli

/ɡrɪl/ /ˌtʃɪkɪn/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/

Bún cua

Crab rice noodles

/kræb/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bún mắm

vermicelli noodles

/ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /ˈnuːdl/

Bún riêu

Crab and tomato vermicelli soup.

/kræb/ /ənd/ /təˈmɑːtəʊ/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/

Canh chua

Tamarind fish soup

/ˈtæmərɪnd/ /fɪʃ/ /suːp/

Chả

Vietnamese sausage in the south

/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ /ðə ˌɡləʊbl ˈsaʊθ/

Chả cá

Grilled fish

/ɡrɪl/ /fɪʃ/

Chả giò

Fried spring rolls

/fraɪd/ /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Chả Lụa

Classic vietnamese sausage

/ˈklæsɪk/ /ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/

Chao

Soya cheese

/ˈsɔɪə/ /tʃiːz/

Cháo

Plain conger

/pleɪn/ /ˈkɑːŋɡər/

Cháo Lòng

Offal conger

/ˈɒfl/ /ˈkɑːŋɡər/

Chè

Sweet dessert soup/pudding/drink.

/swiːt/ /dɪˈzɜːt/ /suːp/

Chè bắp

Sweet corn porridge

/swiːt/ /kɔːn/ /ˈpɒrɪdʒ/

Cơm Tấm

Broken rice

/ˈbrəʊkən/ /raɪs/

Dưa muối

Salted vegetables

/sɔːlt/ /ˈvedʒtəbl/

Dưa cải

Cabbage pickles

/ˈkæbɪdʒ/ /ˈpɪkl/

Dưa hành

Onion pickles

/ˈʌnjən/ /ˈpɪkl/

Cà muối

Pickled eggplants

/ˈpɪkl/ /ˈeɡplɑːnt/

Gỏi Cuốn

Salad rolls

/ˈsæləd/

Gỏi ngó sen tôm thịt

Lotus delight salad

/ˈsæləd/

Gỏi đồ biển

Seafood delight salad

/ˈsæləd/

Gỏi lươn

Swamp-eel in salad

/swɒmp/ /iːl/ /ˈsæləd/

Hủ Tiếu

Glass noodles

/ɡlɑːs/ /ˈnuːdl/

Hột Vịt lộn

Half-hatched duck eggs

/ˌhɑːf ˈhɪtʃ/ /dʌk/ /eɡ/

Mắm Nêm

Fermented anchovy and pineapple sauce

/fəˈment/ /ˈæntʃəvi/ /ˈpaɪnæpl/ /sɔːs/

Mắm Ruốc

Shrimp sauce

/ʃrɪmp/ /sɔːs/

Mì Quảng

Quang noodles

/ˈnuːdl/

Miến gà

Soya noodles with chicken

/ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˌtʃɪkɪn/

Mứt các loại

Candied

/ˈkændid/

Lẩu

Hotpot

/ˈhɒtpɒt/

Thịt đông

Jellied meat

/ˈdʒelid/ /miːt/

Xôi

Sticky rice

/ˈstɪki/ /raɪs/

Bún riêu cua

Crab vermicelli soup

/kræb/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/

Cá kho tộ

Braised fish in clay pot

/breɪz/ /fɪʃ/ /kleɪ/ /pɒt/

Bún thịt nướng

Grilled pork with rice vermicelli

/ɡrɪl/ /pɔːk/ /raɪs/ /wɪð/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/

Bún chả cá

Fish cake noodle soup

/fɪʃ/ /keɪk/ /ˈnuːdl/ /suːp/

Bánh hỏi

Steamed rice vermicelli

/raɪs/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/

Bò nướng lá lốt

Grilled beef wrapped in betel leaf

/ɡrɪl/ /biːf/ /ræpt/ /ˈbiːtl/ /liːf/

Cơm hến

Baby clam rice

/ˈbeɪbi/ /klæm/ /raɪs/

Bún ốc

Snail noodle soup

/sneɪl/ /ˈnuːdl/ /suːp/

Bánh trung thu

Mooncake

/muːn/ /keɪk/

null

n các món ăn bằng tiếng Anh trong món ăn đường phố

1.4. Tên các món ăn bằng tiếng Anh cho bé trong ngày Tết?

Tên món ăn

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Bánh chưng

Square sticky rice cake/ Chung cake

/chung/ /keɪk/

Hành muối

Pickled onion

/ˈpɪkld/ /ˈʌnjən/

Củ kiệu muối

Pickled Scallion head

/ˈpɪkld/ /ˈskæliən/ /hed/

Giò lụa

Lean pork pie

/liːn/ /pɔːk/ /paɪ/

Nem chua

Sour meat pie

/ˈsaʊə(r)/ /miːt/ /paɪ/

Thịt đông

Jellied meat

/ˈdʒelid/ /miːt/

Chả giò, nem cuốn

Spring rolls

/sprɪŋ/ /rəʊl/

Nộm chua ngọt

Sweet and sour grated salad

/ˌswiːt ən ˈsaʊə(r)/ /ɡreɪt/ /ˈsæləd/

Canh măng

Dried bamboo shoot soup

/draɪd/ /ˌbæmˈbuː/ /ʃuːt/ /suːp/

Thịt bò khô

Beef jerky

/biːf/ /ˈdʒɜːki/

Chân giò lợn

Pig trotter

/pɪɡ/ /ˈtrɑːtər/

Lạp xưởng

Chinese sausage

/ˌtʃaɪˈniːz/ /ˈsɒsɪdʒ/

Canh khổ qua nhồi thịt

Pork stuffed bitter melon soup

/pɔːk/ /stʌft/ /ˈbɪtər/ /ˈmelən/ /suːp/

Thịt kho hột vịt nước dừa

Braised pork in coconut juice with eggs

/breɪz/ /pɔːk/ /ˈkəʊkənʌt/ /dʒuːs/ /wɪð/ /eɡ/

Mân ngũ quả

Five fruits plate

/faɪv/ /fruːt/ /pleɪt/

Mức trái cây

Dried candied fruits

/draɪd/ /ˈkændid/ /fruːt/

Gà luộc

Boiled chicken

/bɔɪl/ /ˌtʃɪkɪn/

Xôi gấc

Baby jackfruit flavored sticky rice

/ˈbeɪbi/ /ˈdʒækfruːt/ /ˈfleɪvər/ /ˌstɪki ˈraɪs/

Rau xào thập cẩm

Stir-fried mixed vegetables

/ˈstɜː fraɪ/ /mɪkst/ /ˈvedʒtəbl/

1.5 Món tráng miệng và ăn vặt

Tên món ăn

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Bánh tart chanh

Lemon tart

/ˈlem.ən/ /tɑːrt/

Bánh nướng táo

Apple crumble

/ˈæp.əl/ /ˈkrʌm.bəl/

Bánh kếp

Crêpe

/krep/

Bánh kem socola

Chocolate mousse

/ˈtʃɑːk.lət/ /muːs/

Bánh mềm pudding

Pudding

/ˈpʊd.ɪŋ/

Bánh gato nướng trong cốc nhỏ

Cupcake

/ˈkʌp.keɪk/

Bánh phô mai

Cheesecake

/ˈtʃiːz.keɪk/

Bánh trứng phồng

Souffle

/suˈfleɪ/

Bánh kem trứng

Crème brulee

/ˌkrem bruːˈleɪ/

Kem trái cây

Sorbet

/sɔːrˈbeɪ/

Trứng vịt lộn

Balut

/bəˈluː/

Bánh quẩy

Bagel twists

/ˈbeɪ.ɡəl twɪst/

Cháo trai/ ngao

Clam rice porridge

/klæm/ /raɪs/ /ˈpɔːr.ɪdʒ/

Xoài lắc

Mango shake

/ˈmæŋ.ɡoʊ/ /ʃeɪk/

Trà sữa trân châu

Bubble tea

/ˈbʌb.əl/ /tiː/

Nem chua rán

Fried sour roll

/fraɪd/ /saʊr/ /roʊl/

Kem ốc quế

Ice cream cone

/aɪs/ /kriːm/ /koʊn/

Chè thập cẩm

Mixed sweet soup/gruel

/mɪkst/ /swiːt/ /suːp/ – /ˈɡruː.əl/

Nộm đu đủ bò khô

Green papaya salad with beef jerky

/ɡriːn/ /pəˈpaɪ.ə/ /ˈsæl.əd/ /wɪð/ /biːf/ /ˈdʒɝː.ki/

>> Trọn bộ 50 từ vựng về gia đình trong tiếng Anh chi tiết nhất

1.6. Một số tên các món ăn bằng tiếng Anh

Tên món ăn

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Bánh pizza

Pizza

/ˈpiːtsə/

Bánh Hăm bơ gơ

Hamburger

/ˈhæmbɜːrɡər/

Thịt xông khói

Bacon

/ˈbeɪkən/

Món rau salad

Salad

/ˈsæləd/

Món mì Ý

Spaghetti

/spəˈɡeti/

Bít tết

Steak

/steɪk/

Khoai tây chiên

Fries

/fraɪ/

Bò Úc sốt tiêu đen

Australian rib eye beef with black pepper sauce

/ɒˈstreɪliən/ /rɪb/ /aɪ/ /biːf/ /wɪð/ /blæk/ /ˈpepər/ /sɔːs/

Spaghetti sốt cà chua với bò bằm

Beef tomato sauce spaghetti

/biːf/ /təˈmɑːtəʊ/ /sɔːs/ /spəˈɡeti/

Mì Ý sốt bò bằm

Spaghetti Bolognese

spəˌɡeti ˌbɒləˈneɪz/

Mì Ý sốt kem Carbonara

Carbonara

/ˌkɑːbəˈnɑːrə/

Cá hồi áp chảo kèm sốt chanh dây

Pan-fried salmon with passion fruit sauce

/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /fruːt/ /sɔːs/

Cá chẽm áp chảo kèm xốt giấm đen

Pan-fried sea bass with black vinegar sauce

/ˈpæn fraɪ/ /siː/ /beɪs/ /wɪð/ /blæk/ /ˈvɪnɪɡər/ /sɔːs/

Trứng Cá tuyết chiên giòn

Crispy cod fish

/ˈkrɪspi/ /kɒd/ /fɪʃ/

Cá hồi áp chảo với măng tây

Pan-fried salmon with asparagus

/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /əˈspærəɡəs/ 

Beefsteak với sốt nấm

Beefsteak with mushroom sauce

/biːf/ /wɪð/ /ˈmʌʃrʊm/ /sɔːs/

Cơm Ý risotto

Risotto Italian rice

/rɪˈzɒtəʊ/ /ɪˈtæliən/ /raɪs

Gà cuộn phô mai

Chicken roll with cheese

/ˈtʃɪkɪn/ /rəʊl /wɪð/ /tʃiːz/

Soup bí đỏ

Pumpkin Soup

/ˈpʌmpkɪn/ /suːp/

Khoai tây nghiền

Mashed Potatoes

/mæʃ/ /pəˈteɪtəʊ/

Salad kiểu Ý

Caesar Salad

/ˌsiːzə ˈsæləd/

Gan ngỗng

Foie gras

/ˌfwɑː ˈɡrɑː/

Bò hầm rượu vang

Beef stew with red wine

/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /red/ /waɪn/

null

Các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng

2. Điểm mặt nguyên liệu chế biến ra các món ăn bằng tiếng Anh

Tên nguyên luyện

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Măng tây

Asparagus

/əˈsper.ə.ɡəs/

Cà tím

Aubergine

/ˈoʊ.bɚ.ʒiːn/

Húng quế

Basil

/ˈbeɪ.zəl/

Giá đỗ

Beansprouts

/ˈbin ˌspraʊts/

Củ dền đỏ

Beetroot

/ˈbiːt.ruːt/

Đậu ván

Broad beans

/ˌbrɑːd ˈbiːn/

Súp lơ xanh

Broccoli

/ˈbrɑː.kəl.i/

Mầm bắp cải brussels

Brussels sprouts

/ˌbrʌs·əl ˈsprɑʊts/

Bắp cải

Cabbage

/ˈkæb.ɪdʒ/

Cà rốt

Carrot

/ˈker.ət/

Súp lơ trắng

Cauliflower

/ˈkɑː.ləˌflaʊ.ɚ/

Cần tây

Celery

/ˈsel.ɚ.i/

Ớt

Chilli hoặc chilli pepper

/ˈtʃɪl·i (ˌpep·ər)/

Lá thơm

Chives

/tʃaɪvz/

Quế

Cinnamon

/ˈsɪn.ə.mən/

Bí xanh

Courgette

/kʊəˈʒet/

Thì là

Dill

/dɪl/

Đậu cô ve

French beans

/ˌfrentʃ ˈbiːn/

Đậu hà lan đông lạnh

Frozen peas

/ˈfrəʊzn/ /biːn/

Đậu tây (hình dạng giống quả thận)

Kidney beans

/ˈkɪdni biːn/

Tỏi tây

Leek

/liːk/

Rau xà lách

Lettuce

/ˈletɪs/

Nấm

Mushroom

/ˈmʌʃrʊm/

Đậu hạt

Nuts

/nʌt/

Mùi tây

Parsley

/ˈpɑːsli/

Đậu hà lan

Peas

/piː/

Lạc

Peanuts

/ˈpiːnʌts/

Quả ớt ngọt

Pepper

/ˈpepər/

Hạt tiêu

Pepper

/ˈpepər/

Khoai tây

Potato (số nhiều: potatoes)

/pəˈteɪtəʊ/

Bí ngô

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

Củ cải cay ăn sống

Radish

/ˈrædɪʃ/

Rau cải xoăn

Rocket

/ˈrɒkɪt/

Hương thảo

Rosemary

/ˈrəʊzməri/

Đậu tây

Runner beans

/ˈrʌnə biːn/

Nhụy hoa nghệ tây

Saffron

/ˈsæfrən/

Cây xô thơm

Sage

/seɪdʒ/

Bánh bông lan

Sponge cake

/ˈspʌndʒ keɪk/

Hành lá

Spring onion

/ˌsprɪŋ ˈʌnjən/

Quả bí

Squash

/skwɒʃ/

Cây cần tây

Stick of celery

/stɪk/ /ˈseləri/

Củ cải thụy điển

Swede

/swiːd/

Khoai lang

Sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)

/ˌswiːt pəˈteɪtəʊ/

>> Học ngay 50+ từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh để đạt 7.0 IELTS

3. Từ vựng về những dụng cụ phục vụ chế biến các món ăn

Tên dụng cụ

Tên tiếng Anh

Phiên âm

Tạp dề

Apron

/ˈeɪ.prən/

Khay nướng

Baking Sheet Pan

/ˈbeɪkɪŋʃi:tpæn/

Cái bát

Bowl

/bəʊl/

Vỉ sắt nướng thịt

Broiler

/ˈbrɔɪ.lər/

Khay đựng thịt nướng

Broiler Pan

/ˈbrɔɪləpæn/

Bật lửa

Burner

/ˈbɜː.nər/

Đồ khui hộp

Can Opener

/kənˈəʊpənə/

Khay / Chảo hầm lớn

Casserole Dish

/ˈkæsərəʊldɪʃ/

Chảo gang

Cast Iron Skillet

/kɑ:staɪənˈskɪlɪt/

Thớt

Chopping board

/ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/

Đôi đũa

Chopsticks

/ˈtʃɒpstɪks/

Máy vắt cam

Citrus Juicer

/ˈsɪtrəsˈdʒuːsə/

Cái chao

Colander

/ˈkɒl.ən.dər/

Khuôn cắt bánh

Cookie Cutters

/ˈkʊkiˈkʌtəz/

Cái mở nút chai (hình xoắn ruột gà)

Corkscrew

/ˈkɔːk.skruː/

Thớt

Cutting Board

/kʌtɪŋbɔːd/

Nĩa / Dĩa

Fork

/fɔːk/

Chảo rán

Frying pan

/ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn /

Dụng cụ ép tỏi

Garlic Press

/ˈɡɑːlɪkpres/

Cái nạo

Grater

/ˈɡreɪ.tər/

Vỉ (nướng chả)

Grill

/ɡrɪl/

Chảo nướng

Grill Pan

/ɡrɪlpæn/

Thanh mài dao

Honing / Sharpening Ceramic Rod

/ˈhəʊnɪŋˈʃɑːpənɪŋsəˈræmɪkrɒd/

Lọ thủy tinh

Jar

/dʒɑːr/

Cái bình (có tay cầm và vòi)

Jug

/dʒʌɡ/

Giấy lau bếp

Kitchen roll

/ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/

Dao

Knife

/naɪf/

Máy mài dao

Knife Sharpener

/naɪfˈʃɑːpnə/

Cái muôi

Ladle

/ˈleɪdl̩/

Cốc đong (Cốc đo lường)

Measuring Cups

/ˈmeʒərɪŋkʌps/

Thìa đong (Muỗng đo lường)

Measuring Spoons

/ˈmeʒərɪŋspuːnz/

Bát trộn

Mixing Bowls

/ˈmɪksɪŋbəʊlz/

Chày & cối

Mortar & Pestle

/ˈmɔːtərəndˈpesl̩/

Găng tay lò nướng

Oven Mitts

/ˈʌvn̩mɪts/

Chảo

Pan

/pæn/

Cái đĩa

Plate

/pleɪt/

Nồi

Pot

/pɒt/

Đồ nghiền khoai tây

Potato Masher

/pəˈteɪtəʊˈmæʃə/

Miếng lót nồi

Potholder

/ˈpɒtˌhəʊl.dər/

Cây cán bột

​Rolling pin

/ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/

Thanh cán bột

Rolling Pin

/rəʊlɪŋpɪn/

Cái xoong

Saucepan

/ˈsɔː.spən/

Chảo (Dùng để làm các món áp chảo)

Saute Pan

/ˈsəʊteɪpæn/

Miếng rửa bát

Scouring pad

/ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/

Kéo

Shears

/ʃɪəz/

Cái sàng

Sieve

/sɪv/

Chổi quét Silicon

Silicone Brush

/ˈsɪlɪkəʊnbrʌʃ/

Xoong/ nồi nhỏ có cán

Skillet / Saucepan

/ˈskɪlɪtˈsɔːspən/

Xẻng nấu ăn

Spatula

/ˈspætjʊlə/

Vung chắn dầu mỡ

Splatter Guard

/ˈsplætəɡɑːd/

Thìa

Spoon

/spuːn/

Nồi hấp

Steamer

/ˈstiː.mər/

Thìa khuấy

Stirring Spoon

/ˈstɜːrɪŋspuːn/

Nồi kho / Nồi nấu nước dùng

Stock Pot

/stɒkˈpɒt/

Khăn lau chén

Tea towel

/ˈtiː ˌtaʊəl/

Nhiệt kế thịt

Thermometer

/θəˈmɒmɪtə/

Cái kẹp

Tongs

/tɒŋz/

Dụng cụ kẹp

Tongs

/tɒŋz/

Cái khay, mâm

Tray

/treɪ/

Lót nồi (Bằng gỗ, tre)

Trivet

/ˈtrɪvɪt/

Cái nạo

Vegetable Peeler

/ˈvedʒɪtəbl̩ˈpiːlə/

Nước rửa bát

Washing-up liquid

/ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/

Cái đánh trứng

Whisk

/wɪsk/

null

Điểm qua những dụng cụ phục vụ chế biến các món ăn

4. Lời kết

Vậy là cha mẹ và các bé đã cùng Masterchef BingGo Leaders hoàn thiện bộ từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh. Giờ là lúc chúng ta cùng nhau thực hành những gì đã học.

Có thể sẽ còn thiếu sót một số từ vựng mà bài viết có thể chưa đề cập đến. Do đó, đừng quên đóng góp nếu bé còn biết thêm những món ăn nào khác nữa nhé. Chúc các bé học tập thật tốt.

Xem thêm:

>>>  Bật mí từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh theo chủ đề

>>> 50+ từ vựng về nghệ thuật cơ bản, dễ học theo từng topic

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)