BÀI TẬP CHINH PHỤC ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ 2

Trong chương trình tiếng Anh lớp 5 học kì 2, các em học sinh sẽ được tiếp xúc với các nhóm từ vựng theo từng Unit của sách giáo khoa. Bên cạnh đó, lý thuyết về ngữ pháp cũng được tích hợp theo chương. Cùng ôn tập lại các nhóm kiến thức cực kỳ quan trọng này để bắt tay vào chinh phục đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 nhé! 

1. Ôn tập từ vựng tiếng Anh học kì 2 lớp 5

Các chủ điểm từ vựng dưới đây được tổng hợp theo các unit trong chương trình tiếng Anh lớp 5 học kì 2. Vì vậy, các em học sinh hãy lấy số bút ra để ghi lại và hãy nhớ đọc theo phiên âm của từng từ để đạt được hiệu quả học tập tốt nhất. 

1.1. Từ vựng Unit 11: What’s the matter with you?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Breakfast

/brekfəst/

Bữa sáng

Matter

/mætə/

Vấn đề

Temperature

/temprət∫ə/

Nhiệt độ

Toothache

/tu:θeik/

Đau răng

Stomachache

/stʌmək eik/

Đau bụng

Sore throat

/sɔ: θrout/

Đau họng

Hot

/hɔt/

Nóng

Dentist

/dentist/

Nha sĩ

Heavy

/hevi/

Nặng

Ready

/redi/

Sẵn sàng

Fever

/fi:və/

Sốt

Headache

/hedeik/

Đau đầu

Earache

/iəreik/

Đau tai

Backache

/bækeik/

Đau lưng

Sore eyes

/sɔ: aiz/

Đau mắt

Problem

/prɔbləm/

Vấn đề

Sick

/sik/

Ốm

Nail

/neil/

Móng tay

Healthy

/helθi/

Tốt cho sức khỏe

Cough

/kɔ:f/

Ho

Advice

/əd'vais/

Lời khuyên

Từ vựng Unit 11: What’s the matter with you? 

>>> Tham khảo thêm: NOTE NGAY 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

1.2. Từ vựng Unit 12: Don’t ride your bike too fast!

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Knife

/naif/

Con dao

Bite

/bait/

Cắn

Cabbage

/kæbidʒ/

Cải bắp

Touch

/tʌt∫/

Chạm vào

Match

/mæt∫/

Que diêm

Stair

/steə/

Cầu thang

Bored

/bɔ:d/

Chán, buồn

Loudly

/laudli/

Ầm ĩ

Run

/'rʌn/

Chạy

Arm

/ɑ:mz/

Tay

Apple tree

/æpltri:/

Cây táo

Cut

/kʌt/

Vết cắt, cắt

Stove

/stouv/

Bếp lò

Bum

/bʌm/

Vết bỏng, đốt cháy

Run down

/rʌn'daun/

Chạy xuống

Climb the tree

/klaim ði tri:/

Trèo cây

Fall off

/fɔ:l ɔv/

Ngã xuống

Dangerous

/deindʒrəs/

Nguy hiểm

Accident

/æksidənt/

Tai nạn

Neighbour

/neibə/

Hàng xóm

Helmet

/'helmit/

Mũ bảo hiểm

Safe

/seif/

An toàn

Prevent

/pri'vent/

Ngăn chặn

Tip

/tip/

Mẹo

Roll off

/roul ɔ:f/

Lăn khỏi

>>> Xem thêm: SỔ TAY TỔNG HỢP 50 TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP TRONG TIẾNG ANH CẦN NHỚ

1.3. Từ vựng Unit 13: What do you do in your freetime?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Listen to music

/'lisn tu: 'mju:zik/

Nghe nhạc

Play chess

/plei t∫es/

Chơi cờ

Play computer game

/plei kəm'pju:tə[r] ˈgeɪm/

Chơi trò chơi trên máy

tính

Play volleyball

/plei ˈvɑːliˌbɑːl/

Chơi bóng chuyền

Jog

/dʒɒg/

Chạy bộ

Forest

/fɔrist/

Khu rừng

Draw

/drɔ:/

Vẽ

Go skating

/gou skeitiη/

Đi trượt pa-tanh

Go swimming

/gou swimiη/

Đi bơi

Free time

/fri: taim/

Thời gian rảnh

Surf the Internet

/sə:f ði intə:net/

Truy cập Internet

Programme

/prougræm/

Chương trình

Watch

/wɔt∫/

Xem

Sport

/spɔ:t/

Thể thao

Dance

/da:ns/

Khiêu vũ, nhảy múa

Survey

/sə:vei/

Bài điều tra

Sing

/siη/

Ca hát

Go shopping

/gou ∫ɔpiη/

Đi mua sắm

Play football

/plei 'fʊtbɔ:l/

Chơi bóng đá

Từ vựng Unit 13: What do you do in your freetime?

1.4. Từ vựng Unit 14: What happened in story?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Watermelon

/wɔ:tə'melən/

Quả dưa hấu

Far away

/fɑ:ə'wei/

Xa xôi

Order

/ɔ:də/

Ra lệnh

Story

/stɔ:ri/

Câu chuyện

In the end

/in ði end/

Cuối cùng

First

/fə:st/

Đầu tiên

Island

/ailənd/

Hòn đảo

Go back

/gou bæk/

Trở lại

Exchange

/iks't∫eindʒ/

Trao đổi

Then

/ðen/

Sau đó

Lucky

/'lʌki/

May mắn

Next

/nekst/

Kế tiếp

Delicious

/di'li∫əs/

Ngon

Prince

/prins/

Hoàng tử

Ever after

/evə ɑ:ftə/

Kể từ đó

Golden

/gouldən/

Bằng vàng

Angry

/æηgri/

Tức giận

Marry

/mæri/

Kết hôn

Ago (in the past)

/ə'gou/

Cách đây (trong quá khứ)

Grow

/grou/

Trồng, gieo trồng

Hear about

/hə:d ə'baut/

Nghe về

Happen

/hæpən/

Xảy ra

Let

/let/

Cho phép

Princess

/prin'ses/

Công chúa

Seed

/si:d/

Hạt giống

>>> Tham khảo: 30+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÒ CHƠI DÂN GIAN CHO TRẺ 5-6 TUỔI

1.5. Từ vựng Unit 15: What would you like in your future?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Future

/fju:t∫ə/

Tương lai

Job

/dʒɔb/

Công việc

Pilot

/pailət/

Phi công

Teacher

/ti:t∫ə/

Giáo viên

Engineer

/endʒi'niə/

Kĩ sư

Accountant

/ə'kauntənt/

Nhân viên kế toán

Nurse

/nə:s/

Y tá

Musician

/mju:'zi∫n/

Nhạc công

Farmer

/fɑ:mə/

Nông dân

Doctor

/dɔktə/

Bác sĩ

Architect

/ɑ:kitekt/

Kiến trúc sư

Writer

/raitə/

Nhà văn

Business person

/biznis pə:sn/

Doanh nhân

Artist

/ɑ:tist/

Họa sĩ

Singer

/siηə/

Ca sĩ

Grow up

/grou ʌp/

Trưởng thành

Patient

/pei∫nt/

Bệnh nhân

Spaceship

/speis'∫ip/

Phi thuyền

Astronaut

/æstrənɔ:t/

Phi hành gia

Từ vựng Unit 15: What would you like in your future?

1.6. Từ vựng Unit 16: Where’s the post office?

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Zoo

/zu:/

Sở thú

Place

/pleis/

Địa điểm

Next to

/nekst tu:/

Bên cạnh

Theatre

/θiətə/

Rạp hát

Between

/bi'twi:n/

Ở giữa

Bus stop

/bʌs stɔp/

Trạm xe bus

Restaurant

/restrɔnt/

Nhà hàng

Park

/pɑ:kə/

Công viên

Supermarket

/su:pəmɑ:kit/

Siêu thị

Opposite

/ɔpəzit/

Đối diện

Post office

/poust ɔfis/

Bưu điện

Ahead

/ə'hed/

Về phía trước

On the corner

/ɔn ðə kɔ:nə/

Ở góc

Museum

/mju:'ziəm/

Bảo tàng

Behind

/bi’hand/

Đằng sau

Pharmacy

/fɑ:məsi/

Hiệu thuốc

In front of

/in frʌnt əv/

Ở phía trước

Go straight

/gou streit/

Đi thẳng

Cinema

/sinimə/

Rạp chiếu phim

>>> Xem thêm: THUỘC LÒNG TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT

1.7. Từ vựng Unit 17: What would you like to eat?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa   

Fish

(fɪʃ/

A bar of

/ə bɑ: əv/

Một thanh (gì đó)

A bowl of

/ə bəʊl əv/

Một bát (gì đó)

Sandwich

/ˈsæn(d)wɪdʒ/

Bánh sandwich

Apple juice

/ˈæp(ə)l dʒuːs/

Nước táo

Biscuit

/ˈbɪskɪt/

Bánh quy

Restaurant

ˈrest(ə)rɒnt/

Nhà hàng

A packet of

/ə ˈpækɪt əv/

Một gói (gì đó)

Nowadays

/ˈnaʊəˌdeɪz/

Ngày nay

Water

/ˈwɔːtə(r)/

Nước

Meal

/miːl/

Bữa ăn

Healthy food

/ˈhelθi fuːd/

Đồ ăn tốt cho sức khỏe

Noodle

/ˈnuːd(ə)l/

A carton of

/ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/

Một hộp (gì đó)

Fresh

/freʃ/

Tươi

Lemonade

/ˌleməˈneɪd/

Nước chanh

A glass of

/ə glɑ:s əv/

Một ly (gì đó)

Sausage

/ˈsɒsɪdʒ/

Xúc xích

Vegetable

/ˈvedʒtəb(ə)l/

Rau

Từ vựng Unit 17: What would you like to eat?

2. Chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong chương trình tiếng Anh lớp 5

Dưới đây là một số kiến thức ngữ pháp quan trọng thường xuất hiện trong chương trình Tiếng Anh lớp 5 và trong các đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh. Do đó, các em học sinh lớp 5 cần hiểu rõ những kiến thức cơ bản này để có thể giải quyết các bài tập ngữ pháp khó hơn.

2.1. Các thì cơ bản trong chương trình tiếng Anh lớp 5

Chương trình học tiếng Anh ở lớp 5 thường giới thiệu cho các em bốn thì cơ bản, bao gồm thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ đơn và thì tương lai đơn. Mỗi thì có mục đích sử dụng riêng:

  • Thì hiện tại đơn thường được sử dụng để miêu tả thói quen, sự lặp lại hoặc những sự việc diễn ra một cách tự nhiên và thường xuyên.

Động từ Tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/is/are + N + Adj + …

Ví dụ: My sister is a teacher (Chị của tôi là một giáo viên)

S + V(s/es) + …

Ví dụ: I often watch TV in the evening (Tôi thường xem TV vào buổi tối)

Phủ định

S + am/is/are + not + N/adj + …

Ví dụ: He is not doctor (Anh ấy không phải bác sĩ)

S + do/does + not + V(inf) + …

Ví dụ: They don’t tell you the truth (Họ không nói cho bạn sự thật)

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + N/adj + …?

Ví dụ: Are those pens yours? (Những cây bút đó là của bạn phải không?)

Do/Does + S + V(inf) + …

Ví dụ: Do you like English songs? (Bạn có thích bài hát tiếng Anh không?)

Thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại tiếp diễn: được sử dụng để miêu tả một sự việc hoặc hành động đang diễn ra tại thời điểm nói và vẫn đang tiếp tục diễn ra.  

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + am/is/are + V_ing + …

My mother is cooking lunch (Mẹ tôi đang nấu bữa trưa)

Phủ định

S + am/is/are + not + V_ing + …

John is not coming to Linda’s party at the moment (John đang không đến bữa tiệc của Linda lúc này)

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + V_ing + …?

Are you going to the cinema? (Có phải bạn đang đi tới rạp chiếu phim không?)

Thì hiện tại tiếp diễn

  • Thì quá khứ đơn: sử dụng để miêu tả một sự việc hoặc hành động đã hoàn thành trong quá khứ và không có liên quan đến thời điểm hiện tại.

Động từ Tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + was/were + …

Ví dụ: I was at home yesterday (Tôi đã ở nhà bác vào hôm qua)

S + V(ed) + …

Ví dụ: I moved the table (Tôi đã di chuyển cái bàn)

Phủ định

S + was/were + not + …

Ví dụ: He wasn’t student (Anh ấy đã không phải là học sinh)

S + did + not + V(inf) + …

Ví dụ: I didn’t visited my uncle (Tôi đã không ghé thăm chú của tôi)

Nghi vấn

Was/Were + S + N/adj + …?

Ví dụ: Was Linda a student? (Linda đã từng là học sinh phải không?)

Did + S + V(inf) + …

Ví dụ: Did you go to the library? (Bạn đã đã đến thư viện phải không?)

Thì quá khứ đơn

  • Thì tương lai đơn: sử dụng để miêu tả các hành động hoặc sự việc xảy ra mà không có trong kế hoạch hoặc quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + will/shall + V_inf + …

I will do my homework tomorrow (Tôi sẽ làm bài tập về nhà vào ngày mai)

Phủ định

S + will/shall + not + V_inf + …

I won’t go to Saigon (Tôi sẽ không đến Sài Gòn) 

Nghi vấn

Will/Shall + S + V_inf + …?

Will you go out with me tonight? (Bạn sẽ đi chơi cùng tôi vào tối nay chứ?)

Thì tương lai đơn

1.3. Giới từ in/ on/ at

Giới từ in/on/at là những kiến thức ngữ pháp quan trọng mà các em cần ôn tập để chuẩn bị cho các bài thi học sinh giỏi tiếng Anh ở lớp 5. Hãy cùng nhau ôn lại để nắm vững phần ngữ pháp này!

Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

in

Mùa

in Winter

Tháng

in September

Năm

in 2023

Thập kỷ, thiên niên kỷ

in 2000s

Khoảng thời gian

in 3 minutes

on

Ngày

on Tuesday

Ngày + tháng

on March 30th

Ngày + buổi

on Thursday evening

Dịp lễ + ngày

on Christmas Tuesday

Buổi + ngày tháng

On the night of July 2nd


at

Các buổi trong ngày

at midnight

Giờ

at 8 p.m

Kỳ nghỉ lễ

at Christmas

Thời gian trong ngày

at dinnertime,..

Cụm từ cố định

at the moment

>>> Xem thêm: CỤM GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG BẮT BUỘC NGƯỜI HỌC PHẢI NHỚ

1.2. Đại từ nhân xưng 

Lý thuyết về đại từ nhân xưng cơ bản bao gồm việc nhận dạng 7 đại từ và cách chia động từ hoặc động từ "To be." Tuy nhiên, trong các đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 5, các em cần nắm vững kiến thức mở rộng hơn về:

  • Đại từ phản thân: Chúng đứng ở vị trí danh từ và thường được sử dụng để phản ánh lại chủ ngữ.
  • Đại từ sở hữu: Được dùng để biểu thị sự sở hữu và có thể đóng vai trò như danh từ hoặc cụm danh từ đã xuất hiện.
  • Tính từ sở hữu: Thường đứng ở vị trí giống như tính từ và được sử dụng để mô tả hoặc bổ sung cho danh từ, thể hiện sự sở hữu.

Ví dụ:

- John and Jack are going skiing next week (John và Jack sẽ đi trượt tuyết vào tuần sau)

Đại từ nhân xưng

>>> Xem thêm: ĐẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? GHI NHỚ NHANH TOÀN BỘ KIẾN THỨC 

3. Bài tập chinh phục đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2

Một số bài tập được tổng hợp trong bài viết này có thể giúp các em học sinh lớp 5 làm quen với các dạng đề và chinh phục đề thi tiếng Anh học kì 2 với số điểm cao. 

3.1. Exercise 1: Odd one out

1. eye

tooth

aspirin

head

2. bought

flew

sang

photo

3. how 

who

what

that

4. souvenir

interesting

beautiful

colourful

5. winter

country

summer

autumn

6. sky

cloudy

rainy

windy

7. fever

cough

matter

toothache

8. village

airpot

bus stop

railway station

9. mouth

arm 

health

eye

10. pen

table

desk

chair

Exercise 1

Đáp án:

  1. aspirin
  2. photo
  3. that
  4. souvenir
  5. country
  6. sky
  7. matter
  8. village
  9. health
  10. pen

3.2. Exercise 2: Choose the correct answer

1. John________going to visit her friends next month. 

A. was B. is C. will D. did

2. We________ swimming yesterday.

A. go B. going C. went D. goes

3. You should go to the ___________ because you have a toothache

A. nurse B. dentist C. doctor D. teacher

4. My family__________ going to the cinema this weekend.

A. is B. are C. will D. was

5. matter with you? - I have a cough

A. is B. are C. am D. do

6. How__________do you play chess? - I play chess twice a week 

A. always B. usually C. often D. sometimes

7. It’s often__________ in the summer.

A. cloudy B. windy C. sunny D. rainy

8. _________is it from your house to school? - It’s about 5 km

A. How old B. How long C. How D. How far

9. There are 4__________ in Vietnam: summer, spring, autumn and winter.

A. winter B. season C. seasons D. people

10. I ________ a letter to Hoa right now. 

A. am writing B. was writing C. write D. wrote

Exercise 2

Đáp án:

  1. B
  2. C
  3. B
  4. A
  5. A
  6. C
  7. C
  8. D
  9. C
  10. A

3.3. Exercise 3: Reorder the words to make the sentences

  1. post office/ is/ Where/ the 
  2. orange juice/ because/ I like/ it’s very tasty
  3. warm water/ should/ You/ drink
  4. tomorrow/ I’m/ school/ going to/ at 8 a.m
  5. with me/ Linda/ doesn’t want to/ play chess
  6. yesterday/ stay at home/ Did you
  7. my country/ in/ four seasons/ There are
  8. How far. your house/ to/ is it/ my house
  9. next year/ Nha Trang/ will/ We/ visit
  10. with you/ What’s/ the matter

Exercise 3

Đáp án:

  1. Where is the post office?
  2. I like orange juice because it’s very tasty
  3. You should drink warm water
  4. I’m going to school at 8 a.m tomorrow
  5. Linda doesn’t want to play chess with me
  6. Did you stay at home yesterday?
  7. There are four seasons in my country
  8. How far is it from my house to your house?
  9. We will visit Nha Trang next year.
  10. What’s the matter with you?

3.4. Exercise 4: Fill words in the blank

  1. What’s the ________with you?
  2. My mother_____ a teacher
  3. Where are you_______? - I’m from Vietnam
  4. I want to ________ a doctor
  5. _____far is it from Ha Long to Ha Noi.
  6. It’s________ in summer
  7. Yesterday, Jack________ to the zoo with his friends
  8. My sister usually goes to school______the morning
  9. Where___________you born? - I were born in Saigon
  10.  ________ is your birthday? - My birthday is on July 18th. 

Exercise 4

Đáp án: 

  1. matter
  2. is
  3. from
  4. become
  5. How
  6. hot
  7. went
  8. in
  9. were
  10. When

3.5. Exercise 5: Read the passage and then do the tasks that follow

Next weekend David and his friends are going to visit Nha Trang. They are going to travel by plane. They’re going to stay in a hotel and enjoy seafood there. The next day, they are going to go swimming and take a lot of photos. They are going to buy their families some interesting souvenirs

1. How are they going to travel?

........................................................................

2. Where are they going to stay?

........................................................................

3. Are they going to go swimming?

........................................................................

4. What are they going to buy?

.........................................................................

Exercise 5

Đáp án:

  1. They are going to travel by plane
  2. They are going to stay in a hotel
  3. Yes, they are
  4. They are going to buy their families some interesting souvenirs.

>>> Tham khảo bài viết khác: TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 CHO HỌC SINH ÔN TẬP CUỐI KỲ

4. Một số đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 cho học sinh ôn tập tại nhà

Nếu các em học sinh vẫn đang muốn luyện thêm các dạng đề thi khác nhau thì tài liệu dưới đây có thể cung cấp đa dạng các bài tập. Hơn hết, các em có thể củng cố lại kiến thức đã học về ngữ pháp và từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 5. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders gợi ý số đề tối đa mà các em nên giải trong một ngày là từ 1 - 2 đề để có thể dành ra một vài thời gian đánh giá và sửa lỗi.

Link tải tài liệu: tại đây 

Một số đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2

5. Kết luận

Chúc mừng các em đã hoàn thành bài viết về từ vựng và bài tập chinh phục đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2. Hy vọng rằng kiến thức và bài tập mà Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders cung cấp đã giúp các em tự tin hơn trong việc học tập và ôn luyện môn tiếng Anh. Đừng ngần ngại luyện tập thường xuyên và sử dụng từ vựng mới để nâng cao khả năng tiếng Anh của mình. Chúc các em thành công trong kỳ thi sắp tới và luôn đạt được điểm số cao! Đừng quên theo dõi thêm nhiều bài viết hữu ích khác để nâng cao kiến thức và kỹ năng tiếng Anh của mình. Cảm ơn các em đã đọc bài viết và hẹn gặp lại trong những chia sẻ tiếp theo!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)