TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ MÔI TRƯỜNG TỪ DỄ ĐẾN KHÓ

Môi trường là một trong những để tài xuất hiện trong các cuộc tranh luận, thuyết trình nhất là ở thời điểm hiện tại khi môi trường đang đứng trước bờ vực bị ô nhiễm nặng nề. Vậy các bé đã biết về các từ vựng về môi trường chưa? Hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài chia sẻ dưới đây cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé!

1. Từ vựng cơ bản tiếng Anh chủ đề môi trường

Từ vựng về môi trường tương đối nhiều, việc học và ghi nhớ lâu từ vựng không có hệ thống phân loại theo trường nghĩa thì sẽ rất khó để các bé ghi nhớ. Dẫn đến học thuộc từ mới cũng sẽ khó khăn hơn. Vậy thì ngay sau đây, chúng ta cùng bắt đầu với những từ cơ bản trước, các phần sau sẽ được phân loại theo từng nhóm nhỏ hơn để dễ dàng liên hệ.

Từ vựng cơ bản cần biết về chủ đề môi trường

Environment 

/ɪnˈvaɪrənmənt/

Môi trường 

Preservation

/ˌprez.əˈveɪ.ʃən/

Sự bảo tồn

Protection

/prəˈtek.ʃən/

Sự bảo vệ, gìn giữ (đồng nghĩa với “Preservation”)

Reuse

/ˌriːˈjuːz/

Tái sử dụng

Recycle

/ˌriːˈsaɪ.kəl/

Tái chế

Environmentally friendly

/ɪn.vaɪ.rənˌmen.təl.i ˈfrend.li/

Thân thiện với môi trường

eco-friendly

/ˈiː.kəʊˌfrend.li/

Sống xanh (đồng nghĩa với environmentally friendly)

The planet (save our planet)

ˈplæn.ɪt/

Hành tinh cứu lấy hành tinh của chúng ta)

Soil pollution

/sɔɪl pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm đất

Groundwater

/ˈɡrɑʊndˌwɔt̬·ər/

Ô nhiễm nguồn nước

Water pollution

/ˈwɑː.t̬ɚ pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm nước

Cut/reduce

/kʌt/, /rɪˈdʒuːs/

Giảm thiểu

Eliminate

/iˈlɪm.ɪ.neɪt/

Loại bỏ

Wilderness

/ˈwɪl.də.nəs/

Vùng hoang dã

Take measures

/teɪk ˈmeʒ.ər/

Hành động để bảo vệ, giải quyết vấn đề

Be in danger

/bɪ ɪn ˈdeɪn.dʒər/

Đang gặp phải nguy hiểm (động vật hoang dã)

Waste treatment facility

/weɪst ˈtriːt.mənt fəˈsɪl.ə.t̬i/

Thiết bị xử lý rác thải

Curb/ control

/kɜːb kənˈtrəʊl/

Kiểm soát

Global warming

/ˌɡloʊ.bəl ˈwɔːr.mɪŋ/

Sự nóng lên toàn cầu

Climate change

/ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/

Biến đổi khí hậu

Waste disposal

/ˈweɪst dɪˌspəʊ.zəl/

Xử lý chất thải

Ozone layer depletion

/ˈəʊ.zəʊn ˈleɪ.ər dɪˈpliː.ʃən/

Thủng tầng Ozone

Recycling

/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/

Tái chế

Landfill

/ˈlænd.fɪl/

Bãi chôn rác

Plastic pollution

/ˈplæs.tɪk pəˈluː.ʃən/

Ô nhiễm nhựa

E-waste

/iː weɪst/

Chất thải điện tử

Endangered species

/ɪnˈdeɪn·dʒərd ˈspi·ʃiz/

Loài có nguy cơ tuyệt chủng

Conservation

/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/

Bảo tồn

Wildlife habitat

/ˈwaɪld.laɪf ˈhæb.ɪ.tæt/

Môi trường sống của động vật hoang dã

Deforestation

/diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/

Phá rừng

Biodiversity

/ˌbaɪ.oʊ.dɪˈvɝː.sə.t̬i/

Đa dạng sinh học

Xem thêm: Top 100+ từ vựng về ngân hàng cơ bản - Ai cũng phải biết

2. Từ vựng chủ đề tác nhân gây ô nhiễm môi trường

Học từ vựng bằng cách chia nhỏ các chủ đề sẽ giúp các bé nhớ từ vựng một cách logic từ đó giúp ghi nhớ lâu và dễ dàng hơn. Cùng BingGo Leaders đến với ngay từ vựng chủ đề môi trường - các tác nhân gây ô nhiễm nhé.

 Từ vựng tác nhân ô nhiễm cần dùng đến khi nói về môi trường

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

fertilizer

/ˈfɜːtɪlaɪzə/

phân bón hoá học

industrial waste

/ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/

chất thải khu công nghiệp

oil spill

/ɔɪl spɪl/

tràn dầu trên biển

acid rain

/ˈæsɪd reɪn/

mưa axit

deforestation

/dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/

sự phá rừng

dust

/dʌst/

bụi bẩn

Garbage (UK rubbish)

/ˈɡɑːr.bɪdʒ/

/ˈrʌb.ɪʃ/

rác thải sinh hoạt trong gia đình

greenhouse effect

/ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

hiệu ứng nhà kính

litter

/ˈlɪt.ər/

rác thải nơi công cộng

pesticide

/ˈpɛstɪsaɪd/

thuốc trừ sâu

sewage

/ˈsjuːɪʤ/

nước thải

toxic

/ˈtɒksɪk/z

độc hại

urbanization

/ˌərbənəˈzeɪʃn/

quá trình đô thị hóa

man-made

/mən-meɪd/

nhân tạo

Pollutants

/pəˈluː.tənt/

Chất ô nhiễm

Toxins

/ˈtɒk.sɪn/

Chất độc hại

Air pollution

/ˈeə pəˌluː.ʃən/

Ô nhiễm không khí

Soil contamination

/sɔɪl, kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/

Ô nhiễm đất đai

Hazardous waste

/ˈhæz.ə.dəs, weɪst/

Chất thải nguy hại

Polluter

/pəˈluː.tər/

Tác nhân gây ô nhiễm

Culprit

/ˈkʌl.prɪt/

Thủ phạm (gây ô nhiễm)

CO2

/ˌsiː.əʊˈtuː/

Khí thải Cacbon

Gas emission

/ɡæs, iˈmɪʃ.ən/

Khí thải

Explore

/ɪkˈsplɔːr/

Khai thác

Poach

/poʊtʃ/

Săn bắn (thường là bất hợp pháp)

Litter

/ˈlɪt̬.ɚ/

Xả rác

Destruction

/dɪˈstrʌk.ʃən/

Sự phá huỷ

Threaten

/ˈθret.ən/

Đe doạ

Damage the environment

/ˈdæm.ɪdʒ ðiː ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

Phá huỷ môi trường

Xem thêm: [LƯU NGAY] bộ 50+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

3. Từ vựng về những tác hại của ô nhiễm môi trường

Ô nhiễm môi trường đã để lại nhiều hậu quả mà thế giới luôn nhắc tới. Những tác hại của ô nhiễm môi trường ảnh hưởng tới khí hậu, nhiệt độ và môi trường sống của các loài vật và cả con người. Những tác hại đó là gì, các bé cùng tìm hiểu nhé!

Một số từ vựng về tác hại của ô nhiễm môi trường

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

global warming

/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/

hiện tượng ấm lên về nhiệt độ trên toàn cầu

famine

/ˈfæmɪn/

nạn đói

Flood

/flʌd/

lũ lụt

catastrophe

/kəˈtæstrəfi/

thảm họa

erode

/ɪˈrəʊd/

xói mòn

erosion

/ɪˈrəʊʒən/

sự xói mòn

pollution

/pəˈluːʃən/

sự ô nhiễm

air pollution

/ˈeə pəˌluː.ʃən/

ô nhiễm không khí

climate change

/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/

hiện tượng khí hậu biến đổi 

desertification

/dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/

quá trình sa mạc hóa (cát hoá)

drought

/draʊt/

hạn hán

dry up

/draɪ ʌp/

khô cạn

endangered species

/ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/

các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng

Earthquake

/ˈɜːθ.kweɪk/

động đất

Tornado

/tɔːˈneɪ.dəʊ/

cơn lốc xoáy

hurricane

/ˈhɜːrːɪ.keɪn

cuồng phong

tropical storm

/ˈtrɑːpɪkl/ /ˈstɔːrm/

Bão nhiệt đới

Respiratory diseases

/ˈres.pə.rə.tɔːr.i dɪˈziːz/

Bệnh hô hấp

Smog

/smɑːɡ/

Khói bụi

Contaminated water

/kənˈtæm.ə.neɪ.t̬ɪd ˈwɑː.t̬ɚ/

Nước bị nhiễm bẩn

Soil erosion

/sɔɪl ɪˈroʊ.ʒən/

Sói mòn đất

Pesticide residue

/ˈpes.tə.saɪd ˈrez.ə.duː/

Dư lượng thuốc trừ sâu

Noise pollution

/ˈnɔɪz pəˌluː.ʃən/

Ô nhiễm tiếng ồn

Habitat destruction

/ˈhæb.ɪ.tæt dɪˈstrʌk.ʃən/

Phá hủy môi trường sống

Decline in biodiversity

/dɪˈklaɪn ɪn baɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/

Sự suy giảm đa dạng sinh học

Extinction risk

/ɪkˈstɪŋk.ʃən rɪsk/

Nguy cơ tuyệt chủng

Ecological imbalance

/ˌiː.kəˈlɒdʒ.ɪ.kəl ɪmˈbæl.əns/

Mất cân bằng sinh thái

Ngoài ra, còn một số từ vựng về môi trường cụ thể liên quan đến tác hại thường được dùng trong khi viết văn, các bé có thể thử thách bản thân bằng cách bỏ túi những từ sau đây nhé!

  • Gây hại cho môi trường: Deplete natural resources
  • Sự thiếu hụt: Shortage
  • Mưa axit (rất có hại): Acid rain
  • Bị ô nhiễm: Pollution:
  • Gây hại cho môi trường hoang dã: Harm the environment wildlife life
  • Gây hại cho môi trường đại dương: Harm the environment marine life
  • Phá hủy tầng Ozone: Deplete the ozone layer

Xem thêm: Bật mí 50+ từ vựng về năng lượng dễ học, dễ nhớ cho trẻ nhỏ

4. Từ vựng về môi trường tổng hợp

Từ vựng về môi trường tổng hợp

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

catastrophe

thảm họa

/kəˈtæstrəfi/

creature

sinh vật

/ˈkriːʧə/

ecology

sinh thái học

/ɪˈkɒləʤi/

ecosystem

hệ sinh thái

/ˈiːkəʊˌsɪstəm/

environment

môi trường

/ɪnˈvaɪrənmənt/

erode

xói mòn

/ɪˈrəʊd/

erosion

sự xói mòn

/ɪˈrəʊʒən/

fertilizer

phân bón hoá học

/ˈfɜːtɪlaɪzə/

industrial waste

chất thải khu công nghiệp

/ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/

oil spill

tràn dầu trên biển

/ɔɪl spɪl/

organic

hữu cơ thiên nhiên

/ɔrˈgænɪk/

pollution

sự ô nhiễm

/pəˈluːʃən/

preservation

sự bảo tồn

/ˌprɛzəːˈveɪʃən/

rainforest

rừng nhiệt đới

/ˈreɪnˌfɒrɪst/

acid rain

mưa a xít

/ˈæsɪd reɪn/

air pollution

ô nhiễm không khí

/ˈeə pəˌluː.ʃən/

alternative energy

năng lượng nhân tạo thay thế

/ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/

atmosphere

khí quyển

/ˈætməsfɪə/

permission

sự bốc ra

/ɪˈmɪʃən/

biodegradable

có thể phân hủy

/ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/

climate change

hiện tượng biến đổi khí hậu

/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/

biodiversity

sự đa dạng sinh học

/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/

clean

dọn dẹp

/klin/

climate

khí hậu

/ˈklaɪmət/

Conserve

giữ gìn

/kənˈsɜːv/

contaminate

làm bẩn

/kənˈtæmɪneɪt/

deforestation

sự phá rừng

/dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/

die out

chết dần

/daɪ aʊt/

desertification

quá trình sa mạc hóa

/dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/

destroy

phá hủy

/dɪˈstrɔɪ/

destruction

sự phá hủy

/dɪsˈtrʌkʃən/

disappear

biến mất

/ˌdɪsəˈpɪə/

drought

hạn hán

/draʊt/

dry up

khô cạn

/draɪ ʌp/

dump

vứt bỏ

/dʌmp/

dust

bụi bẩn

/dʌst/

Earthquake

động đất

/ˈɜːθ.kweɪk/

emissions

sự thải ra

/ɪˈmɪʃn/

emit

bốc ra

/ɪˈmɪt/

endangered species

các loài vật ở bờ vực nguy hiểm

/ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/

environment friendly

thân thiện với môi trường

/ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/

exhaust

khí thải

/ɪgˈzɔːst/

Exploit

khai thác

/ɪkˈsplɔɪt/

famine

nạn đói

/ˈfæmɪn/

Flood

lũ lụt

/flʌd/

fossil fuel

nhiên liệu hóa thạch

/ˈfɒsl fjʊəl/

Garbage (UK rubbish)

rác thải gia đình trong quá trình sinh hoạt

/ˈɡɑːr.bɪdʒ/

/ˈrʌb.ɪʃ/

global warming

hiện tượng ấm lên về nhiệt độ toàn cầu

/ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/

greenhouse effect

hiệu ứng nhà kính

/ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

harmful

gây hại

/ˈhɑːmfʊl/

hazardous

nguy hiểm

/ˈhæzərdəs/

hurricane

cuồng phong

/ˈhɜːrːɪ.keɪn

issues

vấn đề

/ˈɪʃuː/

leak

rò rỉ

/liːk/

litter

rác thải nơi công cộng

/ˈlɪt.ər/

man-made

nhân tạo

/mən-meɪd/

natural resources

tài nguyên thiên nhiên

/ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/

ozone layer

tầng ô-zôn

/ˈəʊzəʊn ˈleɪə/

pesticide

thuốc trừ sâu

/ˈpɛstɪsaɪd/

Pollute

ô nhiễm

/pəˈluːt/

polluted

bị ô nhiễm

/pəˈluːtɪd/

protect

bảo vệ

/prəˈtɛkt/

purify

thanh lọc

/ˈpjʊərɪfaɪ/

rainforests

rừng nhiệt đới

/ˈreɪnfɒrɪst/

recycle

tái chế

/ˌriːˈsaɪ.kəl/

reduce

làm giảm bớt

/rɪˈduːs/

release

thải ra

/rɪˈliːs/

renewable

có thể phục hồi

/rɪˈnjuːəbl/

reusable

có thể tái sử dụng

/riːˈjuːzəbl/

reuse

tái sử dụng

/ˌriːˈjuːz/

sea level

mực nước biển

/siː ˈlɛvl/

sewage

nước thải

/ˈsjuːɪʤ/

soil

đất

/sɔɪl/

solar power

năng lượng mặt trời

/ˈsəʊlə ˈpaʊə/

sustainable

bền vững

/səˈsteɪnəbəl/

threaten

đe dọa

/ˈθrɛtn/

Tornado

cơn lốc xoáy

/tɔːˈneɪ.dəʊ/

toxic

độc hại

/ˈtɒksɪk/

urbanization

quá trình đô thị hóa

/ˌərbənəˈzeɪʃn/

tropical storm

Bão nhiệt đới

/ˈtrɑːpɪkl/ /ˈstɔːrm/

Xem thêm: Học ngay 50+ từ vựng về âm nhạc bằng tiếng Anh cho bé yêu

5. Các khẩu hiệu tiếng Anh về bảo vệ môi trường

Một số câu khẩu hiệu bảo vệ môi trường

Save Water, Save Life, Save the World.

Dịch: "Tiết Kiệm Nước, Bảo Vệ Sự Sống, Bảo Vệ Thế Giới."

Protect Our earth, Our Future Depends on It.

Dịch: "Bảo Vệ trái đất của chúng Ta, Tương lai của chúng ta phụ thuộc vào đó.”

Don't Let Our Future Go Up in Smoke.

Dịch: “ Đừng Để Tương Lai Của Chúng Ta Bốc Hơi."

Preserve the Wilderness, Preserve the Balance of Life.

Dịch: "Bảo Tồn Vùng Hoang Dã, Bảo Tồn Sự Cân Bằng Của Cuộc Sống."

6. Một số đoạn văn về chủ đề bảo vệ môi trường

Đoạn văn về chủ đề bảo vệ môi trường là đề tài xuất hiện nhiều trong chương trình học tiểu học và THCS, vậy hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tham khảo ngay những đoạn văn về chủ đề này hay nhất nhé

6.1 Đoạn văn ngắn kêu gọi bảo vệ môi trường bằng tiếng Anh

Kêu gọi bảo về môi trường

English

Environmental protection is a pressing concern that requires collective efforts. The Earth, our home, is under constant threat from pollution, deforestation, and climate change. It is crucial for individuals, communities, and nations to unite in safeguarding our environment.

 Adopting sustainable practices, such as reducing waste, conserving energy, and promoting reforestation, can play a pivotal role in mitigating the impact of human activities on nature. By fostering a sense of responsibility towards the environment, we can ensure a healthier and more sustainable future for generations to come.

XEM THÊM: HƯỚNG DẪN VIẾT ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG

Vietnamese 

Bảo vệ môi trường là một vấn đề cấp bách đòi hỏi sự đồng lòng của tất cả. Trái Đất, ngôi nhà của chúng ta, đang chịu áp lực không ngừng từ ô nhiễm, phá rừng, và biến đổi khí hậu. Việc quan trọng là mọi cá nhân, cộng đồng, và quốc gia phải đoàn kết để bảo vệ môi trường của chúng ta. 

Việc áp dụng các biện pháp bền vững, như giảm rác thải, tiết kiệm năng lượng, và thúc đẩy việc tái trồng cây, có thể đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhẹ tác động của hoạt động con người đối với thiên nhiên. Bằng cách khuyến khích trách nhiệm đối với môi trường, chúng ta có thể đảm bảo một tương lai khỏe mạnh và bền vững cho những thế hệ sắp tới.

6.2 Đoạn văn về chủ đề bảo vệ môi trường hay nhất

English

To address environmental issues, it is crucial for governments to implement and enforce policies that promote sustainability and regulate industrial activities. Additionally, education plays a vital role in raising awareness about the importance of environmental conservation. Citizens must be informed about the consequences of their actions and empowered to make eco-friendly choices in their daily lives. Initiatives such as community clean-up programs, tree-planting campaigns, and wildlife protection efforts also contribute to the overall well-being of our planet. By fostering a global mindset of environmental responsibility and adopting eco-conscious behaviors, we can collectively work towards preserving the beauty and diversity of our natural world.

Xem thêm: 4 điều ba mẹ cần làm để dạy trẻ kỹ năng bảo vệ môi trường

Vietnamese 

Để giải quyết các vấn đề môi trường, việc quan trọng là các chính phủ phải thực hiện và áp dụng các chính sách thúc đẩy sự bền vững và kiểm soát các hoạt động công nghiệp. Thêm vào đó, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường. Người dân cần được thông tin về hậu quả của hành động của họ và được trang bị để lựa chọn theo hướng thân thiện với môi trường trong cuộc sống hàng ngày. Những sáng kiến như chương trình làm sạch cộng đồng, chiến dịch trồng cây, và các hoạt động bảo vệ động vật hoang dã cũng đóng góp vào sự phồn thịnh tổng thể của hành tinh chúng ta. Bằng cách khuyến khích tư duy toàn cầu về trách nhiệm môi trường và thực hiện hành vi có ý thức hơn với môi trường, chúng ta có thể cùng nhau làm việc để bảo toàn vẻ đẹp và đa dạng của thế giới tự nhiên.

5. Lời kết

Để học từ vựng về môi trường trong tiếng Anh hiệu quả hơn, bố mẹ hãy giúp con chia nhóm từ và sử dụng những hình ảnh trực quan về môi trường sẽ giúp bé nhớ từ và có ý thức hơn trong việc bảo vệ môi trường.

Ngoài ra nên cho bé xem thêm các chương trình về tự nhiên để bé hiểu hơn về cách phát âm từ và cách sử dụng các câu từ miêu tả môi trường hay và chính xác hơn. Bên cạnh đó, các phương pháp hỗ trợ khi trẻ học tiếng Anh ở nhà chắc chắn sẽ hữu ích và phù hợp với nhiều bạn nhỏ.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)