TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN

Mục lục [Hiện]

Lớp 7 là thời điểm các bạn học sinh bắt đầu tiếp cận với những kiến thức ngữ pháp nâng cao của tiếng Anh và thì hiện tại hoàn thành là một trong những chủ điểm không thể bỏ qua. 

Để giúp các bạn học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng sử dụng chủ điểm kiến thức này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ hệ thống lại kiến thức và tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 7 thường gặp nhất cùng đáp án chi tiết.

1. Tóm tắt kiến thức thì hiện tại hoàn thành lớp 7

Trước khi đi vào phần bài tập, chúng ta sẽ cùng ôn lại kiến thức quan trọng của thì hiện tại hoàn thành nhé!

1.1. Cách sử dụng

Thì hiện tại hoàn thành thường được sử dụng để mô tả:

  • Hành động xảy ra trong quá khứ và tiếp diễn ở hiện tại. VD: I have eaten out with my friends.
  • Hành động xảy ra nhiều lần ở quá khứ. VD: He has played this game many times.
  • Kinh nghiệm đã từng hoặc chưa từng tính đến hiện tại. VD: They have never eaten sushi.

Cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành

  • Hành động mới xảy ra. VD: We have just leaved our home.
  • Hành động không rõ thời điểm xảy ra. VD: Someone has broken my vase.
  • Hành động đã xảy ra và có hậu quả ảnh hưởng đến hiện tại. VD: They has forgotten to report their work.
  • Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói/ viết. VD: I have lost my key, so I can’t go into my house.

1.2. Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành lớp 7

Thể

Công thức

Ví dụ

Khẳng định

S + have/ has + VpII + O.

I have gone to Phu Quoc recently. (Tôi mới đi Phú Quốc gần đây.)

Phủ định

S + have/ has + not + VpII + O.

She hasn't seen this cartoon before. (Cô ấy chưa từng xem phim hoạt hình này bao giờ.)

Yes - No Question

Have/ Has + S + VpII + O?

Have they met each other this year? (Năm nay họ đã gặp nhau chưa?)

No, they haven't. (Không, họ chưa.)

Wh-questions

Wh-word + S + VpII + O?

Where has she never visited? (Cô ấy chưa từng tới đâu?)

She has never visited Iran. ( Cô ấy chưa từng tới Iran.)

>>> Thì hiện tại hoàn thành - 3 bước để thành thạo cho bé mất căn bản

1.3. Dấu hiệu nhận biết

Các bạn có thể dễ dàng nhận biết thì hiện tại hoàn thành nếu trong câu xuất hiện các từ sau:

  • Before/ never/ ever/ already/ just/ recently/ lately/ yet
  • Until now/ so far/ up to now/ up to the present
  • For + khoảng thời gian ( for 2 weeks)
  • Since + mốc thời gian ( since 2015)
  • The first/ second/… + time
  • In/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian ( in the last 2 years)

Một số cụm từ nhận biết của thì hiện tại hoàn thành

Xem thêm:

2. Tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 7 có đáp án

2.1. Dạng bài chia động từ

Bài tập 1: Chia dạng đúng của từ đã cho

  1. She ______________ (study) English for three years.
  2. They ______________ (visit) the zoo several times.
  3. We ______________ (not finish) our homework yet.
  4. I ______________ (read) two books this month.
  5. Have you ever ______________ (eat) sushi?
  6. Tom and Mary ______________ (live) in this city all their lives.
  7. He ______________ (just complete) his project.
  8. Sarah ______________ (not see) that movie before.
  9. How many countries ______________ (you visit) in your lifetime?
  10. We ______________ (just finish) our lunch.

Đáp án:

1. has studied

2. have visited

3. haven't finished

4. have read

5. eaten

6. have lived

7. has just completed

8. hasn't seen

9. have you visited

10. have just finished

Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ đã cho

  1. She ______________ (never visit) Paris.
  2. I ______________ (write) three emails today.
  3. How many times ______________ (you watch) that movie?
  4. They ______________ (live) in this city for ten years.
  5. He ______________ (not eat) his breakfast yet.
  6. Have you ever ______________ (see) a shooting star?
  7. We ______________ (travel) to five different countries.
  8. She ______________ (always be) a good friend to me.
  9. She ______________ (never visit) Asia.
  10. They ______________ (already finish) the project.

Đáp án:

1. has never visited

2. have written

3. have you watched

4. have lived

5. hasn’t eaten

6. seen

7. have traveled

8. has been always

9. has never visited

10. have already finished

Bài tập 3: Điền dạng đúng của động từ

  1. How many times ______________ (you travel) abroad?
  2. We ______________ (live) in this neighborhood for ten years.
  3. I ______________ (read) three books this month.
  4. By the time the party starts, I ______________ (arrive).
  5. He ______________ (not eat) breakfast yet.
  6. Have you ever ______________ (see) the Northern Lights?
  7. They ______________ (always be) supportive.
  8. We ______________ (just return) from our trip.
  9. She ______________ (study) French for three years.
  10. They ______________ (already complete) the assignment.

Đáp án:

1. have you traveled

2. have lived

3. have read

4. have arrived

5. hasn't eaten

6. seen

7. have ben always

8. have just returned

9. has studied

10. have already completed

Bài tập 4: Chia động từ để hoàn thành câu

  1. How many times ______________ (you go) the zoo this year?
  2. We ______________ (live) in this house since 2010.
  3. I ______________ (buy) that book twice.
  4. By the time you get here, we ______________ (already start).
  5. He ______________ (not try) that new restaurant yet.
  6. Have you ever ______________ (attend) a live concert?
  7. They ______________ (not meet) each other sincer last year.
  8. I ______________  return) from a trip.
  9. She ______________ (live) in this city for five years.
  10. How many times ______________ (you travel) to Europe?

Đáp án:

1. have you gone

2. have lived

3. have bought

4. have already started

5. hasn't tried

6. attended

7. haven’t met

8. have returned

9. has lived

10. have you traveled

Bài tập 5: Hãy tìm dạng đúng cho động từ trong ngoặc

  1. They ______________ (just finish) their meal.
  2. I ______________ (read) the newspaper today.
  3. Have you ever ______________ (meet) a celebrity?
  4. He ______________ (not visit) that museum yet.
  5. We ______________ (always enjoy) our time together.
  6. I ______________ (just go) for a business trip.
  7. They ______________ (never try) sushi.
  8. Have you ever ______________ (try) an extreme sport?
  9. How many times ______________ (you win) a competition?
  10. What interesting places ______________ (you explore) recently?

Đáp án:

1. haven't finished

2. have read

3. met

4. hasn't visited

5. have always enjoyed

6. have just gone

7. have never tried

8. tried

9. have you won

10. have you explored

2.2. Dạng bài viết lại câu

Bài tập 1: Viết lại các câu sau giữ nguyên nghĩa

  1. The last time he visited his grandparents was three months ago. 

=> He hasn't...

  1. It's been two years since they first adopted their dog. 

=> They have...

  1. I last saw that movie in 2019. 

=> I haven't ...

  1. The last time they spoke was at the family reunion last summer. 

=> They haven't ...

  1. It has been a while since they last went on a vacation together. 

=> They haven't ...

  1. When did you last score a goal in soccer? 

=> How long has it been since ...?

  1. This is the first time I've encountered such a challenging puzzle. 

=> I have never ...

  1. I haven't heard from Mark for a week. 

=> The last time ...

  1. Today is Friday. I haven't cleaned the house since Tuesday. 

=> It is ...

  1. The last time he traveled to New York was two years ago. 

=> He hasn't …

Đáp án:

1. He hasn't visited his grandparents for three years.

2. They have adopted their dog for two years.

3. I haven't seen that movie since 2019.

4. They haven't spoken since the family reunion last summer.

5. They haven't gone on a vacation together for a while.

6. How long has it been since you last score a goal in soccers?

7. I have never encountered such a challenging puzzle.

8. The last time I heard from Mark was a week ago.

9. It is Friday today. I haven't cleaned the house since Tuesday.

10. He hasn't traveled to New York for two years.

Bài tập 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi

  1. She started her new job as a nurse last month. 

=> She has ...

  1. It's been five years since they first moved into this house. 

=> They have ...

  1. I last tasted sushi on my birthday. 

=> I haven't ...

  1. The last time we played board games was at John's house. 

=> We haven't ...

  1. It has been quite a while since we last attended a concert together. 

=> We haven't ...

  1. When did you last solve a challenging math problem? 

=> How long has it been since …?

  1. This is the first time I've tried rock climbing. 

=> I have never ...

  1. I haven't received an email from Sarah for two weeks. 

=> The last time ...

  1. Today is Monday. I haven't ridden my bicycle since Friday. 

=> It is ...

  1. The last time she visited the museum was a year ago. 

=> She hasn't …

Đáp án:

1. She has worked as a nurse for a month.

2. They have lived in this house for five years.

3. I haven't tasted sushi since my birthday.

4. They haven't played board games since John's house.

5. It has been quite a while since we attended a concert together.

6. How long has it been since you last solved a challenging math problem?

7. I have never tried rock climbing before.

8. The last time I received an email from Sarah was two weeks ago.

9. It is Monday today. I haven't ridden my bicycle since Friday.

10. She hasn't visited the museum for a year.

Bài tập 3: Viết lại câu với các từ bắt đầu được cho sẵn sao cho nghĩa không đổi

  1. He started his new job as a software engineer last week. 

=> He has ...

  1. It's been three years since they first went on a road trip together. 

=> They have ...

  1. I last ate ice cream during the summer. 

=> I haven't ...

  1. The last time they played soccer was at the school tournament. 

=> They haven't ...

  1. It has been a long time since we last attended a live concert. 

=> We haven't ...

  1. When did you last visit your grandparents? 

=> How long has it been since ..?

  1. This is the first time I've tasted this exotic fruit. 

=> I have never ...

  1. I haven't received a text message from Jenny for five days. 

=> The last time ...

  1. Today is Wednesday. I haven't watched a movie since Sunday. 

=> It is …

Đáp án:

1. He has been working as a software engineer for a week.

2. They have been going on road trips together for three years.

3. I haven't eaten ice cream since the summer.

4. They haven't played soccer since the school tournament.

5. We haven't attended a live concert for a long time.

6. How long has it been since you last visited your grandparents?

7. I have never tasted this exotic fruit before.

8. The last time I received a text message from Jenny was five days ago.

9. It is Wednesday today. I haven't watched a movie since Sunday.

2.3. Dạng bài trắc nghiệm chọn đáp án đúng

1. She ______________ to that new restaurant many times. 

A. have been 

B. have gone 

C. has been 

D. has gone

2. How many books ______________ this year? 

A. have you read 

B. you read 

C. you are reading 

D. you reading

3. They ______________ that movie before. 

A. has watched 

B. watched 

C. haven't watched 

D. watching

4. By the time we arrived, they ______________. 

A. leave 

B. leaving 

C. left 

D. have left

5. He ______________ this country for five years. 

A. live in 

B. lives in 

C. living in 

D. has lived in

6. We ______________ this city for three years. 

A. lived in 

B. has lived in 

C. have lived in 

D. live in

7. He ______________ a new job last month. 

A. started 

B. has started 

C. starting 

D. start

8. I ______________ my coffee this morning. 

A. haven't drink 

B. hasn't drink 

C. didn't drink 

D. haven't drunk

9. They ______________ their project yet. 

A. not finished 

B. didn't finish 

C. haven't finished 

D. haven't finishing

10. How many times ______________ to the beach this year? 

A. you go 

B. did you go 

C. have you gone 

D. you went

11. She ______________ that movie last night. 

A. watched 

B. has watched 

C. watch 

D. watches

12. They ______________ this city since they were born. 

A. are living in 

B. live in 

C. have lived in 

D. lived in

13. I ______________ to the doctor this week. 

A. went 

B. have gone 

C. going 

D. goes

14. He ______________ his car for a long time. 

A. have had 

B. has had 

C. had 

D. having

15. She ______________ her homework already. 

A. have finished 

B. finishes 

C. has finished 

D. finished

16. They ______________ to the new movie in town. 

A. watched 

B. have watched 

C. watch 

D. has watched

17. I ______________ in this city all my life. 

A. has lived 

B. lived 

C. have lived 

D. live

18. He ______________ this book for a week. 

A. has read 

B. read 

C. have read 

D. reads

19. How many times ______________ to the mountains? 

A. did you go 

B. you go 

C. you went 

D. have you gone

20. I ______________ my keys in the morning. 

A. have found 

B. found 

C. have find 

D. finds

Đáp án:

1. D

2. A

3. C

4. D

5. D

6. C

7. B

8. D

9. C

10. C

11. A

12. C

13. B

14. B

15. C

16. B

17. C

18. A

19. D

20. A

3. Kết luận

Như vậy, qua loạt bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 7 ở trên, chúng ta đã có cơ hội ôn tập và thực hành kiến thức về thì này chi tiết và hệ thống hơn. Không chỉ làm quen với cấu trúc câu, sử dụng thời gian và từ vựng phù hợp, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng thông qua việc tự học và thực hành, các bạn có thể sử dụng thì hiện tại hoàn thành trong giao tiếp thành thạo và tự tin hơn. 

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay