Bên cạnh gia đình, những người bạn là những người thân thiết nhất với chúng ta. Đây cũng đồng thời là chủ đề quen thuộc trong tiếng Anh và tại Unit 3, các bạn học sinh lớp 6 sẽ được học cách để mô tả tính cách và ngoại hình của bạn thân.
Với mong muốn giúp các bạn hiểu rõ hơn kiến thức trọng tâm sau mỗi Unit, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ hệ thống các điểm kiến thức trọng tâm và biên soạn một số các bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 ngay trong bài viết này.
1. Ôn lại kiến thức tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Đầu tiên, chúng ta sẽ cùng ôn tập lại một số từ vựng và kiến thức ngữ pháp quan trọng trong Unit 3: My friends.
1.1. Từ vựng
Chủ đề của Unit 3 là mô tả về ngoại hình và tính cách con người, vì vậy, các từ vựng thông dụng các bạn cần ghi nhớ sẽ liên quan đến một bộ phận cơ thể người hoặc đặc điểm tính cách, đặc điểm ngoại hình như:
Từ vựng |
Phiên âm |
Từ loại |
Dịch nghĩa |
Appearance |
/əˈpɪərəns/ |
n |
Ngoại hình |
Ear |
/ɪə(r)/ |
n |
Tai |
Arm |
/ɑːm/ |
n |
Cánh tay |
Leg |
/leɡ/ |
n |
Chân |
Eye |
/aɪ/ |
n |
Mắt |
Nose |
/nəʊz/ |
n |
Mũi |
Obese |
/əʊˈbiːs/ |
adj |
Béo phì |
Well-built |
/ˌwel ˈbɪlt/ |
adj |
Cường tráng |
Medium height |
/ˈmiːdiəm haɪt/ |
adj |
Cao trung bình |
Well-dressed |
/ˌwel ˈdrest/ |
adj |
Ăn diện |
Smart |
/smɑːt/ |
adj |
Gọn gàng |
Scruffy |
/ˈskrʌfi/ |
adj |
Luộm thuộm |
Attractive |
/əˈtræktɪv/ |
adj |
Hấp dẫn |
Pretty |
/ˈprɪti/ |
adj |
Xinh xắn |
Handsome |
/ˈhænsəm/ |
adj |
Đẹp trai |
Ugly |
/ˈʌɡli/ |
adj |
Xấu xí |
Middle-aged |
/ˌmɪdl ˈeɪdʒd/ |
adj |
Trung tuổi |
Bald-headed |
/ˈbɔːldˈhɛdɪd/ |
adj |
Đầu hói |
Beard |
/bɪəd/ |
adj |
Có râu |
Moustache |
/ˈmʌstæʃ/ |
adj |
Có ria mép |
Straight hair |
/streɪt heə/ |
n |
Tóc thẳng |
Curly hair |
/ˈkɜːli heə/ |
n |
Tóc xoăn |
Short spiky hair |
/ʃɔːt ˈspaɪki heə/ |
n |
Đầu đinh |
Oval face |
/ˈəʊvᵊl feɪs/ |
n |
Mặt trái xoan |
Round face |
/raʊnd feɪs/ |
n |
Mặt tròn |
Broad nose |
/brɔːd nəʊz/ |
n |
Mũi to |
Narrow nose |
/ˈnærəʊ nəʊz/ |
n |
Mũi nhỏ nhắn |
Even teeth |
/ˈiːvᵊn tiːθ/ |
n |
Hàm răng đều |
Full lips |
/fʊl lɪps/ |
n |
Môi đầy đặn |
Thin lips |
/θɪn lɪps/ |
n |
Môi mỏng |
Bushy eyebrows |
/ˈbʊʃi ˈaɪbraʊz/ |
n |
Lông mày rậm rạp |
Brown eyes |
/braʊn aɪz/ |
n |
Mắt nâu |
Small ears |
/smɔːl ɪəz/ |
n |
Đôi tai nhỏ |
Frog legs |
/frɒɡ lɛɡz/ |
n |
Đôi chân dài |
Personality |
/ˌpɜːsəˈnæləti/ |
n |
Tính cách |
Sporty |
/ˈspɔːti/ |
adj |
Đam mê thể thao |
Serious |
/ˈsɪəriəs/ |
adj |
Nghiêm túc |
Reliable |
/rɪˈlaɪəbl/ |
adj |
Đáng tin |
Active |
/ˈæktɪv/ |
adj |
Năng động |
Boring |
/ˈbɔːrɪŋ/ |
adj |
Nhạt nhẽo |
Confident |
/ˈkɒnfɪdənt/ |
adj |
Tự tin |
Curious |
/ˈkjʊəriəs/ |
adj |
Tò mò |
Shy |
/ʃaɪ/ |
adj |
Bẽn lẽn |
Hard-working |
/ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ |
adj |
Chăm chỉ |
Generous |
/ˈdʒenərəs/ |
adj |
Hào phóng |
Talkative |
/ˈtɔːkətɪv/ |
adj |
Hoạt ngôn |
Zodiac |
/ˈzəʊdiæk/ |
n |
Cung hoàng đạo |
Cụm từ vựng quan trọng trong Unit 3 tiếng Anh lớp 6
1.2. Ngữ pháp
Tiếp theo, hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn lại những cấu trúc ngữ pháp dùng để mô tả kết hợp những từ vựng ở trên nhé.
- Cấu trúc mô tả ngoại hình và tính cách với “to be" và “have": Với loại câu mô tả này, các bạn sẽ sử dụng cấu trúc thì hiện tại đơn và đừng quên chia động từ hiện tại đơn nhé!
Thể |
To be (Mô tả tính cách & ngoại hình) |
Have (Mô tả ngoại hình) |
Khẳng định |
S + am/ is/ are + Adj. |
S + have/ has + N. |
Phủ định |
S + am/ is/ are + not + Adj. |
S + don't/ doesn't + have + N. |
Câu hỏi Yes-No |
Am/ Is/ Are + S + Adj? |
Do/ Does + S + have + N? |
Câu hỏi có từ để hỏi |
What + N + do/ does + S + have? |
Cấu trúc mô tả đặc điểm tính cách và ngoại hình với “to be" và “have"
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Ở Unit 3, các bạn học sinh sẽ được học thêm một cách sử dụng mới của thì hiện tại tiếp diễn: dùng để diễn tả một sự việc đã được lên kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai (có thời gian cụ thể). Cách dùng này gần giống với cách dùng thì hiện tại đơn ở Unit 1 lớp 6. Hãy tham khảo hình minh hoạ sau để không bị nhầm lẫn nhé:
Phân biệt cách dùng diễn tả lịch trình sắp xảy ra giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
2. Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3
Sau khi đã nắm rõ từ vựng và các kiến thức cần thiết, hãy cùng thực hành để ghi nhớ chúng lâu hơn với các bài bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 sau:
Bài tập 1: Điền động từ to be hoặc have thích hợp để hoàn thành các câu mô tả sau
1. Lisa ............. a kind heart.
2. The twins ............. blue eyes.
3. My friend and I ............. short hair.
4. The teacher ............. a warm smile.
5. The old man ............. a long, white beard.
6. The children ............. new backpacks.
7. Maria and Carlos ............. a happy family.
8. The model ............. a tall, slender figure.
9. The baby ............. chubby cheeks.
10. The actor ............. a deep voice.
11. Sarah ............. cheerful.
12. The old man ............. wise and gentle.
13. The girl next door ............. long, flowing hair and a bright smile.
14. The detective ............. a sharp mind and observant eyes.
15. The mountain climber ............. strong and adventurous.
16. The teacher ............. a patient and understanding attitude.
17. The shy boy ............. quiet and thoughtful.
18. These fashion models ............. tall, elegant, and poised.
19. The comedian ............. a great sense of humor and a contagious laugh.
20. The scientists ............. curious and always eager to explore.
Bài tập 2: Hãy sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Jessica/ has/ and/ hair/ curly/ brown/ eyes/ blue.
2. The/ dog/ is/ and/ big/ brown/ has/ fluffy/ fur.
3. We/ tall/ are/ and/ short/ not/ very.
4. The/ have/ students/ notebooks/ new/ and/ pens/ colorful.
5. His/ is/ friendly/ and/ energetic/ dog/ black.
6. The/ is/ old/ and/ small/ house/ cozy.
7. They/ are/ twins/ identical/ and/ have/ blonde/ hair.
8. The/ are/ mountains/ tall/ covered/ with/ snow/ and/ trees/ green.
9. The/ is/ man/ old/ and/ wise/ a/ with/ beard/ white.
10. The/ is/ ocean/ vast/ and/ blue/ the.
11. The/ have/ sky/ clouds/ and/ the/ sun/ blue.
12. My/ and/ friendly/ is/ dog/ brown/ white.
13. Her/ is/ and/ long/ black/ straight/ hair/ shiny.
14. The/ is/ city/ busy/ with/ tall/ buildings/ and/ lights/ bright.
15. We/ a/ family/ loving/ have/ and/ big.
16. The/ flowers/ in/ garden/ colorful/ and/ beautiful/ are.
17. His/ are/ children/ playful/ and/ happy.
18. The/ has/ beach/ golden/ sand/ and/ clear/ water/ blue.
19. My/ is/ and/ cheerful/ sister/ short/ has/ auburn/ hair.
20. The/ is/ jungle/ dense/ with/ and/ green/ many/ trees/ animals.
Bài tập 3: Hãy điền từ "funny", "curly", "intelligent", "lazy", "tall", "shy", "handsome", "long", "well-built", và "friendly" vào chỗ trống tương ứng.
1. The comedian is known for being incredibly ________ on stage.
2. The cat has a ________ tail, unlike most cats.
3. The student is very ________; he always scores the highest in exams.
4. After a day of hard work, she likes to relax and be ________.
5. The model is not only ________ but also has a striking appearance.
6. The little boy is ________ and often hides behind his mother in social situations.
7. The actor is not only ________ but also a brilliant performer.
8. My grandmother has a ________ and beautiful white hair.
9. Despite being small in stature, the gymnast is incredibly ________.
10. The teacher encourages a ________ atmosphere in the classroom.
11. The scientist is not only ________ but also known for his ________ anecdotes.
Bài tập 4: Hoàn thành bức thư sau với các lựa chọn cho từng ô trống
To: Emma
From: Head of Department
I hope this message finds you well. I wanted to inform you about my schedule for the upcoming week. On Monday, I (1) (will have/have) a conference call with the regional offices. It will take most of the morning, so I'll be available in the afternoon.
Tuesday is a bit hectic as I (2) (will attend/attend) a workshop on the latest teaching methodologies. The workshop (3) (starts/is starting) at 9 AM and (4) (finishes/finishing) at 4 PM. After that, I (5) (am meeting/meet) with the curriculum development team to discuss upcoming changes.
Wednesday is dedicated to reviewing the proposals for the student exchange program. The first meeting (6) (is scheduled/schedules) for 10 AM, and the last one (7) (is going to/go) on until 5 PM. On Thursday, I (8) (will take/take) a day off for personal commitments.
However, on Friday, I (9) (am planning/plan) to come in early to catch up on pending work. If there's anything urgent, feel free to email me, and I'll get back to you as soon as possible.
Looking forward to your understanding.
Best regards,
[Your Name]
Bài tập 5: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. The movie ( starts/ is starting ) at 7 PM, so we should hurry.
2. She ( makes/ is making ) a delicious cake for the party tomorrow.
3. What time ( does your flight leave/ is your flight leaving ) on Friday?
4. Our teacher ( gives/ is giving ) us a test next week.
5. The concert ( takes place/ is taking place ) in the city park.
6. They ( travel/ are traveling ) to Paris for vacation next month.
7. I ( have/ am having ) a meeting with the principal after school today.
8. The store ( is closing/ closes ) early on Sundays.
9. Our class ( is organizing/ organizes ) a field trip to the science museum.
3. Lời giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 chi tiết nhất
Bài tập 1: Điền động từ to be hoặc have thích hợp để hoàn thành các câu mô tả sau
Giải thích:
- To be + Adj => mô tả tính cách hoặc ngoại hình.
- Have + Noun => mô tả ngoại hình.
Đáp án:
1. has |
2. have |
3. have |
4. has |
5. has |
6. have |
7. have |
8. has |
9. has |
10. has |
11. is |
12. is |
13. has |
14. has |
15. is |
16. has |
17. is |
18. are |
19. has |
20. are |
Bài tập 2: Hãy sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Jessica has curly brown hair and blue eyes.
2. The dog is big and has fluffy brown fur.
3. We are tall and not very short.
4. The students have new notebooks and colorful pens.
5. His dog is black, friendly, and energetic.
6. The house is old and small but cozy.
7. They are identical twins and have blonde hair.
8. The mountains are tall, covered with snow, and have green trees.
9. The old man is wise with a white beard.
10. The ocean is vast and blue.
11. The sky is blue, and the sun has clouds.
12. My brown and white dog is friendly.
13. Her hair is long, straight, black, and shiny.
14. The city is busy with tall buildings and bright lights.
15. We have a loving and big family.
16. The flowers in the garden are colorful and beautiful.
17. His children are playful and happy.
18. The beach has golden sand and clear, blue water.
19. My cheerful sister has short auburn hair.
20. The jungle is dense with green trees and many animals.
Bài tập 3: Hãy điền từ "funny", "curly", "intelligent", "lazy", "tall", "shy", "handsome", "long", "well-built", và "friendly" vào chỗ trống tương ứng.
1. funny: hài hước
Nghệ sĩ hài nổi tiếng bởi sự hài hước đặc sắc trên sân khấu.
2. curly: xoăn
Chú mèo có đuôi xoăn, khác biệt so với hầu hết các chú mèo khác.
3. intelligent: thông minh
Bạn học sinh này rất thông minh; cậu ấy luôn đạt điểm cao nhất trong các kỳ thi.
4. lazy: lười biếng
Sau một ngày làm việc chăm chỉ, cô ấy thích thư giãn và lười biếng.
5. tall: cao
Người mẫu không chỉ cao mà còn có ngoại hình nổi bật.
6. shy: nhút nhát
Cậu bé nhỏ này rất nhút nhát và thường trốn sau mẹ trong các tình huống giao tiếp.
7. handsome: đẹp trai
Diễn viên không chỉ đẹp trai mà còn là một người biểu diễn xuất sắc.
8. long: dài
Bà tôi có mái tóc trắng đẹp và dài.
9. well-built: cường tráng
Mặc dù chiều cao khiêm tốn, vận động viên gymnastics này rất cường tráng.
10. friendly: thân thiện
Giáo viên khuyến khích một bầu không khí thân thiện trong lớp học.
11. intelligent: thông minh
Nhà khoa học không chỉ thông minh mà còn nổi tiếng với những câu chuyện hài hước của mình.
Bài tập 4: Hoàn thành bức thư sau với các lựa chọn cho từng ô trống
1. will have (Thông điệp là về một cuộc họp sẽ diễn ra trong tương lai)
2. will attend (Diễn đạt hành động tham gia vào một sự kiện trong tương lai)
3. starts (Mô tả một sự kiện sẽ bắt đầu vào một thời điểm cụ thể trong tương lai)
4. finishes (Mô tả một sự kiện sẽ kết thúc vào một thời điểm cụ thể trong tương lai)
5. am meeting (Đây là một cuộc họp được lên kế hoạch trước, do đó sử dụng dạng tiếp diễn để diễn đạt)
6. is scheduled (Nghĩa bị động)
7. go (go on: tiếp tục tiến hành)
8. will take (Nói về quyết định sẽ nghỉ một ngày trong tương lai)
9. am planning (Diễn đạt dự định làm một hành động trong tương lai)
>> Luyện tập thêm các bài tập để phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn: TRỌN BỘ CÁC BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐẦY ĐỦ DẠNG BÀI VÀ ĐÁP ÁN
Bài tập 5: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc
Giải thích:
- Thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẵn, có thời gian cụ thể.
- Thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, lịch trình trong tương lai; sự việc lặp đi lặp lại ở hiện tại
Đáp án:
1. starts
2. is making
3. does your flight leave
4. is giving
5. is taking place
6. are traveling
7. have
8. closes
9. is organizing
4. Lời kết
Các bài tập tiếng Anh lớp 6 sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng củng cố kiến thức cũng như đánh giá tiến trình học sau mỗi Unit. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng những bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 ở trên đã giúp các bạn thành thạo cách sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan trong việc mô tả đặc điểm của một người bạn.