Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng nhất của tiếng Anh nói chung và ở cấp tiểu học nói riêng. Đặc biệt là chia động từ hiện tại đơn - nỗi đau đầu của rất nhiều các bạn học sinh tiểu học bởi nó có nhiều quy tắc và trường hợp bất quy tắc.
Chính vì vậy, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã hệ thống các quy tắc lại thành bí kíp ngắn gọn và siêu dễ để biến các bài tập chia động từ thành “dễ như ăn kẹo"!
1. Nguyên tắc chia động từ hiện tại đơn với động từ “to be"
Đầu tiên, chúng ta cùng điểm qua cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ “to be" ở cả 3 dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn.
- Khẳng định: S + am/is/are + O.
Ví dụ:
I am 25 years old.
She is a pretty girl.
They are my children.
Phủ định: S+ am/is/are + not + O.
Ví dụ:
I am not 25 years old.
She isn't a pretty girl.
They aren’t my children.
Nghi vấn: Am/Is/Are + S+ O?
- Yes, S + am/is/are.
- No, S + am/is/are + not.
Ví dụ:
Are you 25 years old? - Yes, I am.
Is she an ugly girl? - No, she isn't.
Are they your children? - Yes, they are.
Sơ đồ cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ “to be"
Nguyên tắc chia động từ “to be" thì hiện tại đơn
Khi chia động từ “to be" ở thì hiện tại đơn, chúng ta sẽ cần chỉ cần tập trung vào một yếu tố duy nhất: dạng chủ ngữ của câu. Dưới đây là bảng chia động từ “to be" hiện tại đơn tương ứng với các loại chủ ngữ khác nhau:
Chủ ngữ |
Be |
Ví dụ |
|
Đại từ |
I |
am |
I am not a teacher. (Tôi không phải là giáo viên.) |
He/ She/ It |
is |
She is from France. (Cô ấy đến từ Pháp.) |
|
You/ We/ They |
are |
They are ready to go. (Họ đã sẵn sàng khởi hành.) |
|
Danh từ |
Danh từ không đếm được (Ví dụ: Water, Money, News, Love,...) |
is |
Today's news is shocking. (Tin tức hôm nay vô cùng gây sốc.) |
Danh từ số ít (Ví dụ: Cat, Dog, Child, Bottle,...) |
is |
Every bottle in the fridge is cool. (Mọi chai nước ở trong tủ lạnh đều mát.) |
|
Danh từ số nhiều (Ví dụ: Cats, Shoes, Laptops,...) |
are |
My shoes are very dirty. (Giày của tôi rất bẩn.) |
Nguyên tắc chia động từ “to be" thì hiện tại đơn
Lưu ý:
- Cần chú ý một số danh từ không đếm được ở dạng số nhiều như News (tin tứC., Mathematics (toán học), Economics (kinh tế học), Goods (Hàng hoá), Physics (Vật lý), Politics (chính trị),...
- Không giống “is not" = “isn't" và “are not" = “aren't", “Am not" không được sử dụng dạng viết tắt.
2. Nguyên tắc chia động từ hiện tại đơn với động từ thường
Tương tự với động từ “to be", trước khi bước vào việc chia động từ, chúng ta sẽ cùng ôn lại cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường nhé!
- Khẳng định: S + V nguyên thể/ V-s/es + O.
Ví dụ:
I eat breakfast every morning. (Tôi ăn sáng mỗi sáng.)
You like chocolate. (Bạn thích sô cô la.)
We play football on weekends. (Chúng tôi thường chơi đá bóng vào các cuối tuần.)
- Phủ định: S + do/does + not + V nguyên thể + O.
Ví dụ:
I do not eat spicy food. (Tôi không ăn thức ăn cay.)
We do not watch TV at night. (Chúng tôi không xem TV vào buổi tối.)
They don't like to watch horror movies. (Họ không thích xem những bộ phim kinh dị.)
It doesn't snow in the summer. (Vào mùa hè, không có tuyết.)
- Nghi vấn: Do/Does + S + V nguyên thể + O?
- Yes, S + do/does.
- No, S + do/does + not.
Ví dụ:
Do you like coffee? (Bạn có thích cà phê không?)
Does he speak French? (Anh ấy có nói tiếng Pháp không?)
Do we have a meeting today? (Chúng tôi có cuộc họp hôm nay không?)
Does it get colder in the winter? (Mùa đông thì có lạnh hơn không?)
Sơ đồ cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường
2.1. Quy tắc thêm s es trong thì hiện tại đơn
Để chia động từ hiện tại đơn, chúng ta sẽ cần xem xét 2 yếu tố:
Yếu tố 1: Chủ ngữ của câu
Đầu tiên, chúng ta cần xác định chủ ngữ của động từ cần chia thuộc loại gì: đại từ số nhiều nhau số ít, danh từ số nhiều hay số ít:
Chủ ngữ |
Động từ thường |
Ví dụ |
|
Đại từ |
He/ She/ It |
V-s/es |
He does not work on Saturdays. (Anh ấy không làm việc vào các thứ Bảy.) |
I/ You/ We/ They |
V nguyên thể |
They study hard for the exam. (Họ học chăm chỉ cho kỳ thi.) |
|
Danh từ |
Danh từ không đếm được (Ví dụ: Water, Money, News, Love,...) |
V-s/es |
Coffee makes us more conscious at night. (Cà phê giúp chúng ta tỉnh táo hơn nhiều vào ban đêm.) |
Danh từ số ít (Ví dụ: Cat, Dog, Child, Bottle,...) |
V-s/es |
My cat hates dogs. ( Bé mèo của tôi ghét chó.) |
|
Danh từ số nhiều (Ví dụ: Cats, Shoes, Children,...) |
V nguyên thể |
Children loves weekends. (Trẻ con thường thích ngày cuối tuần.) |
Yếu tố 2: Quy tắc thêm s/es khi chia động từ hiện tại đơn
Khi chủ ngữ của câu là số ít hoặc không đếm được, chúng ta sẽ cần thêm “s” hoặc “es" tuỳ theo âm cuối của động từ, cụ thể như sau:
Động từ |
Cách chia |
Ví dụ |
Kết thúc là s, o, x, z, ch, sh, ss |
thêm “es" |
go => goes watch => watch catch => catches |
Kết thúc là 1 phụ âm + y |
“y" => “i” + “es” |
cry => cries hurry => hurries coppy => coppies |
Kết thúc là 1 nguyên âm + y |
“y" => “y" + “es" |
buy => buys stay => stays pay => pays |
Trường hợp bất quy tắc - Have |
have => has |
She has an expensive car. (Cô ấy có một chiếc xe đắt tiền.) |
Các trường hợp còn lại |
thêm “s" |
My mother likes walking every morning. (Mẹ tôi yêu thích đi dạo mỗi buổi sáng.) |
Tóm lại, các bạn có thể hình dung tổng thể chia động từ thường ở thì hiện tại đơn theo sơ đồ sau:
Sơ đồ chia động từ thường ở thì hiện tại đơn
>>> CÁCH THÊM S/ES TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN “HẠ GỤC” DẠNG BÀI CHIA ĐỘNG TỪ
>>> TRỌN BỘ CÁC BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐẦY ĐỦ DẠNG BÀI VÀ ĐÁP ÁN
2.2. Cách phát âm các động từ thì hiện tại đơn thêm s/es
Do quy tắc thêm s/es khi chia động từ hiện tại đơn dựa vào âm cuối nên cách phát âm của đuôi e/es cũng khác nhau và được chia thành 3 trường hợp theo âm cuối của từ gốc như sau:
- Các âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ => phát âm của đuôi s/es là /s/.
Ví dụ:
works = /wɜːks/
chops = /tʃɒps/
laughs = /lɑːfs/
- /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ => phát âm của đuôi s/es là /iz/.
Ví dụ:
passes = /pɑːsiz/
bashes = / bæʃiz/
judges = /dʒʌdʒiz/
- Đa số trường hợp còn lại => phát âm của đuôi s/es là /z/.
Ví dụ:
runs = /rʌnz/
breathes = /briːðz/
see = /siːz/
Sơ đồ cách phát âm đuôi e/es của động từ hiện tại đơn
3. Thành thạo chia động từ với 100+ câu trắc nghiệm thì hiện tại đơn (có đáp án)
Sau khi đã nắm rõ tất tần tật về chia động từ hiện tại đơn, hãy cùng luyện tập thành thạo bí kíp này với hơn 150 câu trắc nghiệm chọn lọc của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders.
1. She ______ to school every weekday.
A. go
B. goes
2. They _______ volleyball in the garden.
A. play
B. plays
3. I _______all my homework in the evening.
A. do
B. does
4. He _______ his favorite book.
A. read
B. reads
5. The cat _______ on the chair.
A. sit
B. sits
6. We _______ a lot of fun at his birthday party.
A. have
B. has
7. My mom _______ delicious meals.
A. cook
B. cooks
8. I _______ a bike to school.
A. ride
B. rides
9. Birds _______ in the sky.
A. fly
B. flies
10. The flowers _______ beautiful.
A. smell
B. smells
11. She _______ her hair in the morning.
A. brush
B. brushes
12. I _______ in the Aeon Mall with my friends.
A. play
B. plays
13. The car _______ fast.
A. go
B. goes
14. They _______ their chores every day.
A. do
B. does
15. She _______ a song.
A. sing
B. sings
16. We _______ ice cream in the summer.
A. eat
B. eats
17. The horse _______ in the field.
A. run
B. runs
18. I _______ a red ball.
A. have
B. has
19. The birds _______ in the tree.
A. sing
B. sings
20. He _______ his bicycle.
A. ride
B. rides
21. She _______ a beautiful dress.
A. wear
B. wears
22. They _______ in the river.
A. swim
B. swims
23. I _______ my toys in my room.
A. keep
B. keeps
24. The sun _______ bright in the sky.
A. shine
B. shines
25. We _______ a picnic on the weekend.
A. have
B. has
26. My mom _______ tasty cookies.
A.bake
bakes
27. I _______ my boyfriend at the stadium.
A. meet
B. meets
28. They _______ their bikes.
A. ride
B. rides
29. She _______ a red flower.
A. pick
B. picks
30. The birds _______ in the park everyday.
A. chirp
B. chirps
31. He _______ a big sandwich.
A. eat
B. eats
32. We _______ on the swings at the playground.
A. play
B. plays
33. My mom _______ delicious spaghetti.
A. cook
B. cooks
34. The cat _______ on the couch.
A. sleep
B. sleeps
35. I _______ the piano on my school anniversary next week.
A. play
B. plays
36. They _______ their bikes to the park.
A. ride
B. rides
37. She _______ a blue backpack.
A. have
B. has
38. The birds _______ in some trees near my house.
A. sing
B. sings
39. He _______ his lunch in the kitchen.
A. eat
B. eats
40. We _______ with a frisbee.
A. play
B. plays
41. The car _______ fast on the highway.
A. go
B. goes
42. She _______ a new dress for her graduate party.
A. wear
B. wears
43. They _______ in the pool.
A. swim
B. swims
44. She __________ a picture of her family.
A. draw
B. draws
45. I _______ my toys in a box.
A. keep
B. keeps
46. The sun _______ on a hot day.
A. shine
B. shines
47. We _______ a picnic at the park.
A. have
B. has
48. My mom _______ delicious cupcakes.
A. bake
B. bakes
49. I _______ my room every week.
A. clean
B. cleans
50. She _______ a juicy orange.
A. eat
B. eats
51. We _______ in the garden on sunny days.
A. play
B. plays
52. The car _______ smoothly on the road.
A. run
B. runs
53. He __________ breakfast at 7:30 AM.
A. have
B. has
54. Cats __________ milk.
A. drink
B. drinks
55. The sun __________ in the sky.
A. rise
B. rises
56. I __________ my friend after school.
A. meet
B. meets
57. The kids __________ a lot of fun at the park.
A. have
B. has
58. Birds __________ in the trees.
A. sing
B. sings
59. I always__________ my hands before meals.
A. wash
B. washes
60. She __________ a blue dress today.
A. wear
B. wears
61. We __________ soccer in the park every Sunday.
A. play
B. plays
62. They __________ a picnic on the weekend.
A. have
B. has
63. I __________ my room everyday before bedtime.
A. clean
B. cleans
64. The flowers __________ in our garden when the spring comes.
A. bloom
B. blooms
65. The baby __________ in the crib.
A. lie
B. lies
66. She __________ her favorite book.
A. read
B. reads
67. We __________ a movie on Saturday night.
A. watch
B. watches
68. We __________ to the beach with our family in the summer.
A. go
B. goes
69. The birds __________ in our roof.
A. chirp
B. chirps
70. She __________ a delicious cake as a gift for your birthday.
A. bake
B. bakes
71. He __________ his room before going to bed.
A. clean
B. cleans
72. They __________ a picnic in the park every Sunday.
A. have
B. has
73. I __________ my bicycle to school every day.
A. ride
B. rides
74. The sun __________everyday in the east.
A. rise
B. rises
75. She __________ her lunch at 12:30 PM.
A. eat
B. eats
76. Dogs __________ and wag their tails when they are happy.
A. bark
B. barks
77. I __________ the piano during my free time.
A. play
B. plays
78. They __________ a movie every Sunday night.
A. watch
B. watches
79. flowers __________ in the parks all summer.
A. bloom
B. blooms
80. He __________ the ball to his friend to catch.
A. throw
B. throws
81. She __________ her favorite book before bedtime.
A. read
B. reads
82.. We __________ the bus to school in the morning.
A. take
B. takes
83.. The baby __________ in the crib peacefully.
A. lie
B. lies
84. The kids __________ games on the weekend.
A. play
B. plays
85. He __________ dinner with his family once a week.
A. have
B. has
86. I__________ my hands before eating a meal.
A. wash
B. washes
87. She __________ with her toys in her room.
A. play
B. plays
88. Birds __________ in the sky above.
A. soar
B. soars
89. He __________ with his toys in the living room.
A. play
B. plays
90. I __________ my breakfast before going to work every morning.
A. eat
B. eats
91. They __________ their favorite songs on the radio.
A. listen
B. listens
92. We __________ our garden on weekends.
A. tend
B. tends
93. The cat __________ its tail when it's happy.
A. chase
B. chases
94. She __________ a lovely painting in her art class.
A. create
B. creates
95. Birds __________ in the early morning.
A. chirp
B. chirps
96. The sun __________ in the sky all day.
A. shine
B. shines
97. I __________ my lunch in the school cafeteria.
A. have
B. has
98. Dogs __________ their tails when they're excited.
A. wag
B. wags
99. The kids __________ their bicycles in the park.
A. ride
B. rides
100. She __________ her hair before school.
A. comb
B. combs
101. They __________ math homework in the afternoon.
A. do
B. does
102. We __________ the bus to our office daily.
A. take
B. takes
103. The flowers __________ lovely in the garden.
A. look
B. looks
104. He __________ his bicycle to the park.
A. ride
B. rides
105. I __________ to the beach with my family.
A. go
B. goes
106. She __________ her room before bedtime.
A. tidy
B. tidies
107. They __________ a picnic by the lake.
A. have
B. has
108. The cat __________ in the sun.
A. bask
B. basks
109. Dogs __________ a walk in the evening.
A. take
B. takes
110. We __________ a cake for a special occasion.
A. bake
B. bakes
111. She __________ her lunch at noon.
A. eat
B. eats
112. They __________ an anime movie at the cinema.
A. watch
B. watches
113. The baby __________ in the crib.
A. sleep
B. sleeps
114. He __________ a kite in the park.
A. fly
B. flies
115. She __________ her homework before bedtime.
A. do
B. does
116. They __________ a treehouse in the backyard.
A. build
B. builds
117. We __________ with our friends at the playground.
A. play
B. plays
118. The cat __________ the birds in the garden.
A. chase
B. chases
119. She __________ her favorite song loudly.
A. sing
B. sings
120. The teacher __________ the students in class.
A. teach
B. teaches
121. We __________ for the school bus in the morning.
A. wait
B. waits
122. She __________ a new dress to go for a date.
A. wear
B. wears
123. They __________ their bicycles to the beach.
A. ride
B. rides
124. Birds __________ high in the sky.
A. soar
B. soars
125. The cat __________ on the sofa in the living room.
A. sleep
B. sleeps
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
5. B |
6. A |
7. B |
8. A |
9. A |
10. A |
11. B |
12. A |
13.B |
14. A |
15. B |
16. A |
17. B |
18. A |
19. A |
20. B |
21. B |
22. A |
23. A |
24. B |
25. A |
26. B |
27. A |
28. A |
29. B |
30. A |
31. B |
32. A |
33. B |
34. B |
35. A |
36. A |
37. B |
38. A |
39. B |
40. A |
41. B |
42. B |
43. A |
44. B |
45. A |
46. B |
47. A |
48. B |
49. A |
50. B |
51. A |
52. B |
53. B |
54. A |
55. B |
56. A |
57. A |
58. A |
59. A |
60. B |
61. A |
62. A |
63. A |
64. A |
65. B |
66. B |
67. A |
68. A |
69. A |
70. B |
71. B |
72. A |
73. A |
74. B |
75. B |
76. A |
77. A |
78. A |
79. A |
80. B |
81. B |
82. A |
83. B |
84. A |
85. B |
86. A |
87. B |
88. A |
89. B |
90. A |
91. A |
92. A |
93. B |
94. B |
95. A |
96. B |
97. A |
98.A |
99. A |
100. B |
101. A |
102. A |
103. A |
104. B |
105. A |
106. B |
107. A |
108. B |
109. A |
110. A |
111. B |
112. A |
113. B |
114. B |
115. B |
116. A |
117. A |
118. B |
119.B |
120. B |
121. A |
122. B |
123. A |
124. A |
125. B |
4. Kết luận
Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong rằng bí kíp chia động từ hiện tại đơn cùng 100+ câu trắc nghiệm thì hiện tại đơn ở trên sẽ giúp các bạn học sinh tiểu học nắm vững các kiến thức về thì hiện tại đơn cũng như đạt kết quả cao các bài kiểm tra và thi tại trường lớp.