BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

BÍ KÍP CHIA ĐỘNG TỪ HIỆN TẠI ĐƠN SIÊU DỄ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC

Mục lục [Hiện]

Thì hiện tại đơn là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng nhất của tiếng Anh nói chung và ở cấp tiểu học nói riêng. Đặc biệt là chia động từ hiện tại đơn - nỗi đau đầu của rất nhiều các bạn học sinh tiểu học bởi nó có nhiều quy tắc và trường hợp bất quy tắc. 

Chính vì vậy, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã hệ thống các quy tắc lại thành bí kíp ngắn gọn và siêu dễ để biến các bài tập chia động từ thành “dễ như ăn kẹo"!

1. Nguyên tắc chia động từ hiện tại đơn với động từ “to be"

Đầu tiên, chúng ta cùng điểm qua cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ “to be" ở cả 3 dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn.

  • Khẳng định: S + am/is/are + O.

Ví dụ: 

I am 25 years old.

She is a pretty girl.

They are my children.

Phủ định: S+ am/is/are + not + O.

Ví dụ: 

I am not 25 years old.

She isn't a pretty girl.

They aren’t my children.

Nghi vấn: Am/Is/Are + S+ O? 

  • Yes, S + am/is/are. 
  • No, S + am/is/are + not.

Ví dụ: 

Are you 25 years old? - Yes, I am.

Is she an ugly girl? - No, she isn't.

Are they your children? - Yes, they are.

Sơ đồ cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ “to be"

Nguyên tắc chia động từ “to be" thì hiện tại đơn

Khi chia động từ “to be" ở thì hiện tại đơn, chúng ta sẽ cần chỉ cần tập trung vào một yếu tố duy nhất: dạng chủ ngữ của câu. Dưới đây là bảng chia động từ “to be" hiện tại đơn tương ứng với các loại chủ ngữ khác nhau: 

Chủ ngữ

Be

Ví dụ

Đại từ

I

am

I am not a teacher. (Tôi không phải là giáo viên.)

He/ She/ It

is

She is from France. (Cô ấy đến từ Pháp.)

You/ We/ They

are

They are ready to go. (Họ đã sẵn sàng khởi hành.)

Danh từ

Danh từ không đếm được (Ví dụ: Water, Money, News, Love,...)

is

Today's news is shocking. (Tin tức hôm nay vô cùng gây sốc.)

Danh từ số ít (Ví dụ: Cat, Dog, Child, Bottle,...)

is

Every bottle in the fridge is cool. (Mọi chai nước ở trong tủ lạnh đều mát.)

Danh từ số nhiều (Ví dụ: Cats, Shoes, Laptops,...)

are

My shoes are very dirty. (Giày của tôi rất bẩn.)

Nguyên tắc chia động từ “to be" thì hiện tại đơn

Lưu ý:

  • Cần chú ý một số danh từ không đếm được ở dạng số nhiều như News (tin tứC., Mathematics (toán học), Economics (kinh tế học), Goods (Hàng hoá), Physics (Vật lý), Politics (chính trị),...
  • Không giống “is not" = “isn't" và “are not" = “aren't", “Am not" không được sử dụng dạng viết tắt.

2. Nguyên tắc chia động từ hiện tại đơn với động từ thường

Tương tự với động từ “to be", trước khi bước vào việc chia động từ, chúng ta sẽ cùng ôn lại cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường nhé!

  • Khẳng định: S + V nguyên thể/ V-s/es + O.

Ví dụ: 

I eat breakfast every morning. (Tôi ăn sáng mỗi sáng.)

You like chocolate. (Bạn thích sô cô la.)

We play football on weekends. (Chúng tôi thường chơi đá bóng vào các cuối tuần.)

  • Phủ định: S + do/does + not + V nguyên thể + O.

Ví dụ: 

I do not eat spicy food. (Tôi không ăn thức ăn cay.)

We do not watch TV at night. (Chúng tôi không xem TV vào buổi tối.)

They don't like to watch horror movies. (Họ không thích xem những bộ phim kinh dị.)

It doesn't snow in the summer. (Vào mùa hè, không có tuyết.)

  • Nghi vấn: Do/Does + S + V nguyên thể + O? 
  • Yes, S + do/does. 
  • No, S + do/does + not.

Ví dụ: 

Do you like coffee? (Bạn có thích cà phê không?)

Does he speak French? (Anh ấy có nói tiếng Pháp không?)

Do we have a meeting today? (Chúng tôi có cuộc họp hôm nay không?)

Does it get colder in the winter? (Mùa đông thì có lạnh hơn không?)

Sơ đồ cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường

2.1. Quy tắc thêm s es trong thì hiện tại đơn

Để chia động từ hiện tại đơn, chúng ta sẽ cần xem xét 2 yếu tố:

Yếu tố 1: Chủ ngữ của câu

Đầu tiên, chúng ta cần xác định chủ ngữ của động từ cần chia thuộc loại gì: đại từ số nhiều nhau số ít, danh từ số nhiều hay số ít:

Chủ ngữ

Động từ thường

Ví dụ

Đại từ

He/ She/ It

V-s/es

He does not work on Saturdays. (Anh ấy không làm việc vào các thứ Bảy.)

I/ You/ We/ They

V nguyên thể

They study hard for the exam. (Họ học chăm chỉ cho kỳ thi.)

Danh từ

Danh từ không đếm được (Ví dụ: Water, Money, News, Love,...)

V-s/es

Coffee makes us more conscious at night. (Cà phê giúp chúng ta tỉnh táo hơn nhiều vào ban đêm.)

Danh từ số ít (Ví dụ: Cat, Dog, Child, Bottle,...)

V-s/es

My cat hates dogs. ( Bé mèo của tôi ghét chó.)

Danh từ số nhiều (Ví dụ: Cats, Shoes, Children,...)

V nguyên thể

Children loves weekends. (Trẻ con thường thích ngày cuối tuần.)

Yếu tố 2: Quy tắc thêm s/es khi chia động từ hiện tại đơn

Khi chủ ngữ của câu là số ít hoặc không đếm được, chúng ta sẽ cần thêm “s” hoặc “es" tuỳ theo âm cuối của động từ, cụ thể như sau:

Động từ

Cách chia

Ví dụ

Kết thúc là s, o, x, z, ch, sh, ss

thêm “es"

go => goes

watch => watch

catch => catches

Kết thúc là 1 phụ âm + y

“y" => “i” + “es”

cry => cries

hurry => hurries

coppy => coppies

Kết thúc là 1 nguyên âm + y

“y" => “y" + “es"

buy => buys

stay => stays

pay => pays

Trường hợp bất quy tắc - Have

have => has

She has an expensive car. (Cô ấy có một chiếc xe đắt tiền.)

Các trường hợp còn lại

thêm “s"

My mother likes walking every morning. (Mẹ tôi yêu thích đi dạo mỗi buổi sáng.)

Tóm lại, các bạn có thể hình dung tổng thể chia động từ thường ở thì hiện tại đơn theo sơ đồ sau:

Sơ đồ chia động từ thường ở thì hiện tại đơn

>>> CÁCH THÊM S/ES TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN “HẠ GỤC” DẠNG BÀI CHIA ĐỘNG TỪ

>>> TRỌN BỘ CÁC BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐẦY ĐỦ DẠNG BÀI VÀ ĐÁP ÁN 

2.2. Cách phát âm các động từ thì hiện tại đơn thêm s/es

Do quy tắc thêm s/es khi chia động từ hiện tại đơn dựa vào âm cuối nên cách phát âm của đuôi e/es cũng khác nhau và được chia thành 3 trường hợp theo âm cuối của từ gốc như sau:

  • Các âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ => phát âm của đuôi s/es là /s/.

Ví dụ: 

works = /wɜːks/

chops = /tʃɒps/

laughs = /lɑːfs/

  • /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ => phát âm của đuôi s/es là /iz/.

Ví dụ:

passes = /pɑːsiz/

bashes = / bæʃiz/

judges = /dʒʌdʒiz/

  • Đa số trường hợp còn lại => phát âm của đuôi s/es là /z/.

Ví dụ:

runs = /rʌnz/

breathes = /briːðz/

see = /siːz/

Sơ đồ cách phát âm đuôi e/es của động từ hiện tại đơn

3. Thành thạo chia động từ với 100+ câu trắc nghiệm thì hiện tại đơn (có đáp án)

Sau khi đã nắm rõ tất tần tật về chia động từ hiện tại đơn, hãy cùng luyện tập thành thạo bí kíp này với hơn 150 câu trắc nghiệm chọn lọc của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders.

1. She ______ to school every weekday. 

A. go 

B. goes

2. They _______ volleyball in the garden. 

A. play 

B. plays

3. I _______all my homework in the evening. 

A. do 

B. does

4. He _______ his favorite book. 

A. read 

B. reads

5. The cat _______ on the chair. 

A. sit 

B. sits

6. We _______ a lot of fun at his birthday party. 

A. have 

B. has

7. My mom _______ delicious meals. 

A. cook 

B. cooks

8. I _______ a bike to school. 

A. ride 

B. rides

9. Birds _______ in the sky. 

A. fly 

B. flies

10. The flowers _______ beautiful. 

A. smell 

B. smells

11. She _______ her hair in the morning. 

A. brush 

B. brushes

12. I _______ in the Aeon Mall with my friends. 

A. play 

B. plays

13. The car _______ fast. 

A. go 

B. goes

14. They _______ their chores every day. 

A. do 

B. does

15. She _______ a song. 

A. sing 

B. sings

16. We _______ ice cream in the summer. 

A. eat 

B. eats

17. The horse _______ in the field. 

A. run 

B. runs

18. I _______ a red ball. 

A. have 

B. has

19. The birds _______ in the tree. 

A. sing 

B. sings

20. He _______ his bicycle. 

A. ride 

B. rides

21. She _______ a beautiful dress. 

A. wear 

B. wears

22. They _______ in the river. 

A. swim 

B. swims

23. I _______ my toys in my room. 

A. keep 

B. keeps

24. The sun _______ bright in the sky. 

A. shine 

B. shines

25. We _______ a picnic on the weekend. 

A. have 

B. has

26. My mom _______ tasty cookies. 

A.bake 

bakes

27. I _______ my boyfriend at the stadium. 

A. meet 

B. meets

28. They _______ their bikes. 

A. ride 

B. rides

29. She _______ a red flower. 

A. pick 

B. picks

30. The birds _______ in the park everyday. 

A. chirp 

B. chirps

31. He _______ a big sandwich. 

A. eat 

B. eats

32. We _______ on the swings at the playground. 

A. play 

B. plays

33. My mom _______ delicious spaghetti. 

A. cook 

B. cooks

34. The cat _______ on the couch. 

A. sleep 

B. sleeps

35. I _______ the piano on my school anniversary next week. 

A. play 

B. plays

36. They _______ their bikes to the park. 

A. ride 

B. rides

37. She _______ a blue backpack. 

A. have 

B. has

38. The birds _______ in some trees near my house. 

A. sing 

B. sings

39. He _______ his lunch in the kitchen. 

A. eat 

B. eats

40. We _______ with a frisbee. 

A. play 

B. plays

41. The car _______ fast on the highway. 

A. go 

B. goes

42. She _______ a new dress for her graduate party. 

A. wear 

B. wears

43. They _______ in the pool. 

A. swim 

B. swims

44. She __________ a picture of her family. 

A. draw

B. draws

45. I _______ my toys in a box. 

A. keep 

B. keeps

46. The sun _______ on a hot day. 

A. shine 

B. shines

47. We _______ a picnic at the park. 

A. have 

B. has

48. My mom _______ delicious cupcakes. 

A. bake 

B. bakes

49. I _______ my room every week. 

A. clean 

B. cleans

50. She _______ a juicy orange. 

A. eat 

B. eats

51. We _______ in the garden on sunny days. 

A. play 

B. plays

52. The car _______ smoothly on the road. 

A. run 

B. runs

53. He __________ breakfast at 7:30 AM. 

A. have 

B. has 

54. Cats __________ milk. 

A. drink 

B. drinks 

55. The sun __________ in the sky. 

A. rise 

B. rises 

56. I __________ my friend after school. 

A. meet 

B. meets 

57. The kids __________ a lot of fun at the park. 

A. have 

B. has 

58. Birds __________ in the trees. 

A. sing

B. sings 

59. I always__________ my hands before meals. 

A. wash 

B. washes 

60. She __________ a blue dress today. 

A. wear 

B. wears 

61. We __________ soccer in the park every Sunday. 

A. play 

B. plays 

62. They __________ a picnic on the weekend. 

A. have 

B. has 

63. I __________ my room everyday before bedtime. 

A. clean 

B. cleans 

64. The flowers __________ in our garden when the spring comes. 

A. bloom 

B. blooms 

65. The baby __________ in the crib. 

A. lie 

B. lies 

66. She __________ her favorite book. 

A. read 

B. reads 

67. We __________ a movie on Saturday night. 

A. watch 

B. watches 

68. We __________ to the beach with our family in the summer. 

A. go 

B. goes 

69. The birds __________ in our roof. 

A. chirp 

B. chirps 

70. She __________ a delicious cake as a gift for your birthday. 

A. bake 

B. bakes 

71. He __________ his room before going to bed. 

A. clean 

B. cleans 

72. They __________ a picnic in the park every Sunday. 

A. have 

B. has 

73. I __________ my bicycle to school every day. 

A. ride 

B. rides 

74. The sun __________everyday in the east. 

A. rise 

B. rises 

75. She __________ her lunch at 12:30 PM. 

A. eat 

B. eats 

76. Dogs __________ and wag their tails when they are happy. 

A. bark 

B. barks 

77. I __________ the piano during my free time. 

A. play 

B. plays 

78. They __________ a movie every Sunday night. 

A. watch 

B. watches 

79. flowers __________ in the parks all summer. 

A. bloom 

B. blooms 

80. He __________ the ball to his friend to catch. 

A. throw 

B. throws 

81. She __________ her favorite book before bedtime. 

A. read 

B. reads 

82.. We __________ the bus to school in the morning. 

A. take 

B. takes 

83.. The baby __________ in the crib peacefully. 

A. lie 

B. lies 

84. The kids __________ games on the weekend. 

A. play 

B. plays 

85. He __________ dinner with his family once a week. 

A. have 

B. has 

86. I__________ my hands before eating a meal. 

A. wash 

B. washes 

87. She __________ with her toys in her room. 

A. play 

B. plays 

88. Birds __________ in the sky above. 

A. soar 

B. soars 

89. He __________ with his toys in the living room. 

A. play 

B. plays 

90. I __________ my breakfast before going to work every morning. 

A. eat 

B. eats 

91. They __________ their favorite songs on the radio. 

A. listen 

B. listens 

92. We __________ our garden on weekends. 

A. tend 

B. tends 

93. The cat __________ its tail when it's happy. 

A. chase 

B. chases 

94. She __________ a lovely painting in her art class. 

A. create 

B. creates 

95. Birds __________ in the early morning. 

A. chirp 

B. chirps 

96. The sun __________ in the sky all day. 

A. shine 

B. shines 

97. I __________ my lunch in the school cafeteria. 

A. have 

B. has 

98. Dogs __________ their tails when they're excited. 

A. wag 

B. wags 

99. The kids __________ their bicycles in the park. 

A. ride 

B. rides 

100. She __________ her hair before school. 

A. comb 

B. combs 

101. They __________ math homework in the afternoon. 

A. do 

B. does 

102. We __________ the bus to our office daily. 

A. take 

B. takes 

103. The flowers __________ lovely in the garden. 

A. look 

B. looks 

104. He __________ his bicycle to the park. 

A. ride 

B. rides 

105. I __________ to the beach with my family. 

A. go 

B. goes 

106. She __________ her room before bedtime.

A. tidy 

B. tidies 

107. They __________ a picnic by the lake. 

A. have 

B. has 

108. The cat __________ in the sun. 

A. bask 

B. basks 

109. Dogs __________ a walk in the evening. 

A. take 

B. takes 

110. We __________ a cake for a special occasion. 

A. bake 

B. bakes 

111. She __________ her lunch at noon. 

A. eat 

B. eats 

112. They __________ an anime movie at the cinema. 

A. watch 

B. watches 

113. The baby __________ in the crib. 

A. sleep 

B. sleeps 

114. He __________ a kite in the park.

A. fly 

B. flies 

115. She __________ her homework before bedtime. 

A. do 

B. does 

116. They __________ a treehouse in the backyard. 

A. build 

B. builds 

117. We __________ with our friends at the playground. 

A. play 

B. plays 

118. The cat __________ the birds in the garden. 

A. chase 

B. chases 

119. She __________ her favorite song loudly. 

A. sing 

B. sings 

120. The teacher __________ the students in class. 

A. teach 

B. teaches 

121. We __________ for the school bus in the morning. 

A. wait 

B. waits 

122. She __________ a new dress to go for a date. 

A. wear 

B. wears 

123. They __________ their bicycles to the beach. 

A. ride 

B. rides 

124. Birds __________ high in the sky. 

A. soar 

B. soars 

125. The cat __________ on the sofa in the living room. 

A. sleep 

B. sleeps 

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. B

5. B

6. A

7. B

8. A

9. A

10. A

11. B

12. A

13.B

14. A

15. B

16. A

17. B

18. A

19. A

20. B

21. B

22. A

23. A

24. B

25. A

26. B

27. A

28. A

29. B 

30. A

31. B

32. A

33. B

34. B 

35. A

36. A 

37. B

38. A

39. B

40. A

41. B

42. B

43. A

44. B

45. A

46. B

47. A

48. B

49. A

50. B

51. A

52. B

53. B

54. A

55. B

56. A

57. A

58. A

59. A

60. B

61. A

62. A

63. A

64. A

65. B

66. B

67. A

68. A

69. A

70. B

71. B

72. A

73. A

74. B

75. B

76. A

77. A

78. A

79. A

80. B

81. B

82. A

83. B

84. A

85. B

86. A

87. B

88. A

89. B

90. A

91. A 

92. A

93. B

94. B

95. A

96. B

97. A

98.A

99. A

100. B

101. A

102. A

103. A

104. B

105. A

106. B

107. A

108. B

109. A

110. A

111. B

112. A

113. B

114. B

115. B

116. A

117. A

118. B

119.B

120. B

121. A

122. B

123. A

124. A

125. B

4. Kết luận

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong rằng bí kíp chia động từ hiện tại đơn cùng 100+ câu trắc nghiệm thì hiện tại đơn ở trên sẽ giúp các bạn học sinh tiểu học nắm vững các kiến thức về thì hiện tại đơn cũng như đạt kết quả cao các bài kiểm tra và thi tại trường lớp.

MS. LAN PHƯƠNG
Tác giả: MS. LAN PHƯƠNG
  • VSTEP C1/Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN - ĐHQG, Học viên cao học phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • 4 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay