BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 6 KÈM HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Mục lục [Hiện]

Các em đang tìm kiếm cách giải các bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6, hãy cùng khám phá bài viết dưới đây nhé. Tiếng anh trẻ em BingGo Leaders sẽ giúp các em ôn tập từ vựng, ngữ pháp và hướng dẫn giải các bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 6 đầy đủ và chi tiết nhất để đạt điểm cao trong các bài thi.

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6 cần ghi nhớ

Dưới đây là bảng tổng hợp hệ thống từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6, các em lưu ngay về học để chuẩn bị các bài thi sắp tới nhé

Từ vựng 

Phiên âm

Dich nghĩa

maths

/mæθs/

môn toán

english

/ˈɪŋɡlɪʃ/

môn tiếng Anh

science

/ˈsaɪəns/

môn khoa học

history

/ˈhɪstəri/

môn lịch sử

music

/ˈmjuːzɪk/

môn âm nhạc

geography

/dʒiˈɒɡrəfi/

môn địa lý

physical education

/ˈfɪzɪkəl ɛdjʊˈkeɪʃən/

thể dục

art

/ɑːrt/

môn mỹ thuật

lesson

/ˈlɛsən/

bài học

break time

/breɪk taɪm/

giờ giải lao

period

/ˈpɪəriəd/

tiết

subject

/ˈsʌbdʒɪkt/

môn học

homework

/ˈhoʊmwɜːrk/

bài tập về nhà

pupil

/ˈpjuːpɪl/

học sinh

IT (Information technology)

/aɪ tiː/

công nghệ thông tin

teacher

/ˈtiːtʃər/

giáo viên

board

/bɔːrd/

bảng 

classroom

/ˈklæsruːm/

lớp học

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 6

>> Xem thêm: 5 CÁCH NHỚ LÂU TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGƯỜI GIỎI "KHÔNG NÓI VỚI BẠN"

2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 6 (Có ví dụ minh họa)

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 6 được ứng dụng nhiều trong thực tế. Nắm vững kiến thức ngữ pháp dưới đây sẽ giúp các em tự tin hoàn thành các bài tập, đề thi tốt hơn

2.1. Cấu trúc hỏi về số lượng tiết học

Cấu trúc:

  • How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học?)

=> I have (số lượng) lessons today. (Hôm nay tôi có (số lượng) tiết học.)

Ví dụ:

How many lessons do you have today? - I have six lessons today. (Hôm nay bạn có bao nhiêu tiết học? - Hôm nay tôi có sáu tiết học.)

How many lessons does she have on Monday? - She has four lessons on Monday. (Thứ Hai cô ấy có bao nhiêu tiết học? - Thứ Hai cô ấy có bốn tiết học.)

Cấu trúc hỏi về số lượng tiết học tiếng Anh lớp 5 unit 6

Cấu trúc hỏi về số lượng tiết học tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 1

>> Xem thêm: CẤU TRÚC HOW MANY VÀ HOW MUCH - CÁCH DÙNG VÀ PHÂN LOẠI

2.2. Cấu trúc hỏi về môn học cụ thể

Cấu trúc:

  • What lesson do you have after break time? (Tiết sau giờ ra chơi bạn học môn gì?)

=> I have (tên môn học) after break time. (Tiết sau giờ ra chơi tôi học môn (tên môn học).)

Ví dụ:

What lesson do you have after break time? - I have Math after break time. (Tiết sau giờ ra chơi bạn học môn gì? - Tiết sau giờ ra chơi tôi học môn Toán.)

What lesson does he have on Friday afternoon? - He has History on Friday afternoon. (Thứ Sáu buổi chiều bạn ấy học môn gì? - Thứ Sáu buổi chiều bạn ấy học môn Lịch sử.)

Cấu trúc hỏi về môn học cụ thể tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 2

Cấu trúc hỏi về môn học cụ thể tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 2

>> Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ CÁC MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH BINGGO

3. Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 6 chi tiết 

Dưới đây là cách giải các bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 chi tiết, các em lưu ngay về học và luyện tập thêm nhé

A. Pronunciation (Phát âm)

Bài tập 1: Mark the stress (') on the words. Then say the sentences aloud (Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những câu này.)

1) How many lessons do you have today? - I have four.

2) How many crayons do you have? - I have five.

3) How many copybooks do you have? - I have six.

4) How many pencils do you have? - I have seven.

Đáp án:

1) 'How many 'lessons do you 'have 'today?  I 'have 'four.

(Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? Mình có 4 tiết)

2)  'How many 'crayons do you 'have ?  I 'have 'five.

(Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Mình có 5 cây)

3)  'How many 'copybooks do you 'have ?  I 'have 'six.

(Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Mình có 6 quyển)

4) 'How many 'pencils do you 'have ?  I 'have 'seven.

(Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Mình có 7 cái)

>> Xem thêm: MẸ THÔNG THÁI ĐỪNG BỎ LỠ SÁCH ACADEMY STARS GIÚP BÉ HỌC TỐT TIẾNG ANH

Bài tập 2: Make questions with How many....? Then ask and answer the questions (Đặt câu hỏi với How many…? Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi)

Bài tập 2 tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 1

Bài tập 2 tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 1

Đáp án:

Để làm bài tập này, các em dựa vào cấu trúc hỏi sau:

How many + danh từ số nhiều (có thể đếm được) + do you have? (Bạn có bao nhiêu _____?) 

=> I have + số đếm. (Mình có ____.) 

1. How many crayons do you have? I have three.

(Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Mình có 3 cây)

2. How many notebooks do you have? I have two.

(Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Mình có 2 cây)

3. How many pencils do you have? I have four.

(Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Mình có 4 cái)

4. How many rubbers do you have? I have five.

(Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Mình có 5 cái)

5. How many pens do you have? I have three.

(Bạn có bao nhiêu cái bút ? Mình có 4 cái)

6. How many bags do you have? I have one.

(Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Mình có 1 cái)

>> Xem thêm: GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 7: HOW DO WE LEARN ENGLISH?

B. Vocabulary (Từ vựng)

Bài tập 1: Do the puzzle (Giải trò chơi ô chữ)

Bài tập 1 (Vocabulary) tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 2

Bài tập 1 (Vocabulary) tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 2

Đáp án:

1) MATHS (môn toán) 

2) MUSIC (môn âm nhạc) 

3) ONCE (một lần) 

4) SCIENCE (môn khoa học)

5) TWICE (2 lần) 

6) VIETNAMESE (môn tiếng Việt)

7) ART (môn mỹ thuật) 

>> Xem thêm: 50+ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC THEO TỪNG LỚP HỌC

Bài tập 2: Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 2

Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 2

Đáp án:

1) every    

2) twice      

3) once

4) Music      

5) Vietnamese

Giải thích:

1) I go to school every day except Saturday and Sunday (Mình đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.)

2) Nam goes to the English club twice a week, on Tuesday and Saturday (Nam đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.)

3) We celebrate Teachers' Day once a year, on 20 November (Chúng mình tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.)

4) Mai's favourite subject is music because she loves singing (Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.)

5) During Vietnamese lessons, we read short stories and write essays (Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng mình đọc những câu chuyện ngắn và viết những bài tiểu luận.)

C. Sentence patterns (Mẫu câu)

Bài tập 1: Read and match (Đọc và nối)

Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 3

Bài tập tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 3

Đáp án:

  1. c 2. d 3. a 4. b

Dịch nghĩa:

1) How many lessons do you have today? - I have four: Vietnamese, Maths, Science and Art.  (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học? -  Mình có 4: Tiếng Việt, Toán, Khoa học và Mỹ thuật)

2) Do you have school today? - Not today, but tomorrow (Hôm nay bạn có đến trường không? - Hôm nay mình không, nhưng mai thì có)

3) How often do you have Maths? - I have it every school day (Bạn có thường xuyên học môn Toán không? Mình học môn ấy hàng ngày đến trường)

4) Are you at school now? - Yes, It’s break time (Bạn có đang ở trường không? - Có. Bây giờ đang là giờ ra chơi.)

>> Xem thêm: BACK TO SCHOOL - KHỞI ĐỘNG NĂM MỚI CỰC COOL

Bài tập 2: Read and complete. Then read aloud (Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to)

Tony: Do you  (1) _____ school today?

Mai: Yes, I do.

Tony:  (2) ______ lessons do you have today?

Mai: I have  (3)  _____ : English, Maths, Vietnamese, Music and PE.

Tony: What's your  (4)  _____ subject?

Mai: Music. I love singing.

Tony:  (5)  _____ you at school now?

Mai: No, but I will go there later.

Đáp án:

(1) Have

(2) How many

(3) Five

(4) Favorite

(5) Are

Dịch nghĩa:

Tony: Do you have school today

(Tony: Hôm nay bạn có học không?)

Mai: Yes, I do.

(Mai: Vâng, có)

Tony: How many lessons do you have today? 

(Tony: Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

Mai: I have five : English, Maths, Vietnamese, Music and PE.

(Mai: Tôi có năm môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục)

Tony: What's your favourite subject?

(Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?)

Mai: Music. I love singing.

(Mai: Âm nhạc. Tôi thích hát)

Tony: Are you at school now?

(Tony: Bây giờ bạn ở trường phải không?)

Mai: No, but I will go there later.

(Mai: Không, nhưng tôi sẽ đến đó sau)

>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ 1 CHI TIẾT

D. Speaking (Nói)

Bài tập 1: Read and reply (Đọc và trả lời) 

  1. Are you at school now?
  2. How many lessons do you have today?
  3. How often do you have English?
  4. Is English your favourite subject? Why?/Why not?

Đáp án:

1. Are you at school now? (Bây giờ bạn ở trường phải không?)

=> Yes, I’m/No, I'm not (Vâng, đúng rồi/Không, không phải)

2. How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)

=> I have four: English, Math, Vietnamese and IT (Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt và Tin học)

3. How often do you have English? (Bạn thường có môn Tiếng Anh bao nhiêu lần trong tuần?)

=>  I have it every day except Saturday and Sunday. (Tôi có nó mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật)

4. Is English your favourite subject? Why?/Why not? (Tiếng Anh là môn yêu thích của bạn phải không? Tại sao có ? Tại sao không?)

=> Yes, it is. Because I like watching English films (Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích xem những bộ phim tiếng Anh)

>> Xem thêm: 50 MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH GIÚP BÉ TỰ TIN GIAO TIẾP

Bài tập 2: Ask and answer the questions above (Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

Gợi ý cách trả lời: 

  1. Yes, I am/No. I am not (Vâng, đúng rồi/Không, không phải)
  2. I have five: Art, Music, Science, English and PE (Tôi có năm môn: Mỹ thuật,  m nhạc, Khoa học, Tiếng Anh và Thể dục.)
  3. I have it three times a week. (Tôi có nó ba lần một tuần)
  4. Yes, it is. Because I like watching English video (Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích xem những video tiếng Anh)

E. Reading (Đọc)

Bài tập 1: Read and complete (Đọc và hoàn thành)

favourite

chatting

school

science

friendly

week

It is Wednesday today. Trung is at (1) _____. He has four lessons: Vietnamese, Maths, English and (2) _____. Trung has English four times a (3) _____. Miss Hien is his English teacher. She is a kind and (4)  _____ teacher. English is one of Trung's (5)  _____ subjects because he loves reading English short stories and comic books. Trung also likes (6)  _____ online with his foreign friends like Akiko, Tony, Linda and Peter.

Đáp án:

(1) school

(2) science

(3) week

(4) friendly

(5) favourite

(6) chatting

Dịch nghĩa: 

Hôm nay là thứ Tư. Trung ở trường. Cậu ấy cố bốn môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Cô Hiền là giáo viên tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là giáo viên ân cần và thân thiện. Tiếng Anh là một môn học yêu thích của Trung bởi vì cậu ấy thích đọc những truyện ngắn tiếng Anh và truyện tranh. Trung cũng thích tán gẫu trực tuyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như là Akiko, Tony, Linda và Peter.

Bài tập 2: Read again and tick Yes (Y) or No (N) (Đọc lại và tích Có hoặc Không)

Y

N

1. Today is Thursday.

2. Trung has four lessons today.

3. He has English five times a week.

4. He doesn't like English.

5. His English teacher is Miss Hien.

6. He likes chatting with his foreign friends.

Đáp án:

  1. N
  2. Y
  3. N
  4. N
  5. Y
  6. Y

Dịch nghĩa: 

  1. Today is Thursday (Hôm nay là thứ năm)
  2. Trung has four lessons today (Trung học 4 môn ngày hôm nay)
  3. He has English five times a week.(Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần)
  4. He doesn't like English.(Cậu ấy không thích môn Tiếng Anh)
  5. His English teacher is Miss Hien.(Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền)
  6. He likes chatting with his foreign friends.(Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy)

>> Xem thêm: GỢI Ý BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ CÓ ĐÁP ÁN

F. Writing (Viết)

Bài tập 1: Put the words in order to make sentences (Sắp xếp lại từ để tạo thành câu)

  1. school / now / you / are / at /?
  2. every / have / do / school / day / you /?
  3. lessons / how / you / do / today / many / have /?
  4. Maths / have / do / today / you /?
  5. have / Vietnamese / often / you / do / how /?

Đáp án:

  1. Are you at school now? (Bạn có đang ở trường không?)
  2. Do you have school everyday? (Bạn có đến trường hàng ngày không?)
  3. How many lessons do you have today? (Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?)
  4. Do you have Math today? (Hôm nay bạn có học Toán không?)
  5. How often do you have Vietnamese? (Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?)

Bài tập 2: Write about your school day (Viết về một ngày ở trường của bạn)

Today is _____________________. I have  lessons: _____________________ and _____________________. _____________________ is my favourite subject. My  teacher is _____________________.

Đáp án:

Today is Tuesday. I have four lessons: Math, IT, Vietnamese and English. English is my favorite subject. My English teacher is Ms. Zen.

Dịch nghĩa: 

Hôm nay là thứ ba. Tôi có bốn môn học: Toán, Tin học, Tiếng việt và tiếng Anh. Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Zen.

4. Một số bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 

Một số bài tập luyện tập thêm tiếng Anh lớp 5 unit 6, các em lưu lại và làm để nhớ kiến thức đã học lâu hơn.

Bài tập 1: Trả lời các câu hỏi sau: (Sử dụng thì hiện tại đơn)

1) How many lessons do you have today?

2) What is your favorite subject?

3) Do you have Math on Monday?

4) Do you have English on Friday?

5) What subject do you like the most?

Đáp án:

1) I have five lessons today (Tôi có 5 môn học hôm nay)

2) My favorite subject is English (Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh)

3) Yes, I do (Có, tôi có)

4) No, I don’t (Không có)

5) I like Science the most (Tôi thích môn khoa học nhất)

>> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 5 CÓ LỜI GIẢI CHÍNH XÁC, CỤ THỂ NHẤT

Bài tập 2: Choose the word to complete the sentences (Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu)

1) How many lessons do you have (today/yesterday/tomorrow)?

2) My favorite subject is (Table/English/Volleyball).

3) I have (fine/a/seven) lessons on Monday.

4) I have (four/five/one) lesson on Friday.

5) Do you have (Math/England/pets) today?

Đáp án: 

1) today

2) English

3) seven

4) one

5) Math

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 1 LESSON 1 - HỌC VÀ LÀM BÀI TẬP

Bài tập 3: Arrange the following words to complete the sentences (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh)

  1. have/ today/ do/ you/ how/ many/ lessons?
  2. English/ do/ you/ have/ on/ Monday?
  3. Wednesday/ do/ have/ you/ Science/ on?
  4. favorite/ subject/ is/ your/ what?
  5. it/ you/ why/ do/ like?

Đáp án:

  1. How many lessons do you have today?
  2. Do you have English on Monday?
  3. Do you have Science on Wednesday?
  4. What is your favorite subject?
  5. Why do you like it?

Bài tập 4: Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)

1. How many lessons do you have today?

A. I have four lessons.

B. I have a new friend.

C. I'm fine, thanks.

2. What lessons do you have today?

A. I have Maths, English, Vietnamese and Music.

B. I'm in class 5A.

C. I'm from Vietnam.

3. What do you do after school? 

A. Do homework 

B. English

C. Yes, of course

D. All of them

4. I like to ________ after school.

A. played

B. study

C. sleeping

Đáp án:

  1. A
  2. A
  3. A
  4. B

>> Xem thêm: BỎ TÚI 5 BỘ SÁCH TIẾNG ANH NÂNG CAO LỚP 5 BÁN CHẠY NHẤT HIỆN NAY

Bài tập 5: Read the passage and choose the correct answer (Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng)

My name is Lan. I am a student at Tran Phu Primary School. I have five lessons today: Math, English, Science, History, and Music. My favorite subject is Math because I like numbers and solving problems. After school, I usually do my homework and then play with my friends. I go to bed at 9:00 p.m.

Questions:

1) What is Lan's school name? 

A. Tran Phu Primary School 

B. Nguyen Du Primary School 

C. Le Loi Primary School 

D. Tran Hung Dao Primary School

2) How many lessons does Lan have today? 

A. Four 

B. Five 

C. Six 

D. Seven

3) What is Lan's favorite subject? 

A. Math 

B. English 

C. Science 

D. History

4) What does Lan do after school? 

A. Do homework and play with friends 

B. Watch TV 

C. Go to bed 

D. Play sports

5) What time does Lan go to bed? 

A. 8:00 p.m. 

B. 9:00 p.m. 

C. 10:00 p.m. 

D. 11:00 p.m.

Đáp án:

  1. A
  2. B
  3. A
  4. A
  5. B

Bài tập 6: Write a short paragraph about your favourite subjects (Viết một đoạn văn ngắn về môn học yêu thích của bạn)

  • Môn học yêu thích của bạn là gì?
  • Môn học đó học về những gì?
  • Tại sao bạn lại thích môn học đó?
Bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 3

Bài tập luyện tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 3

>> Xem thêm: +100 TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC TRONG TIẾNG ANH CÓ CHỌN LỌC

Gợi ý:

My favorite subject is Maths. I like Maths because it is challenging and I enjoy solving problems. Maths helps me to develop my logical thinking skills and it is also useful for everyday life. For example, I can use Maths to calculate the cost of shopping or to work out how long it will take me to get to school. I also enjoy learning about different mathematical concepts

Dịch nghĩa: 

Môn học yêu thích của tôi là Toán. Tôi thích Toán vì nó đầy thử thách và tôi thích giải quyết các vấn đề. Toán học giúp em phát triển kỹ năng tư duy logic và nó cũng hữu ích cho cuộc sống hàng ngày. Ví dụ, tôi có thể sử dụng Toán để tính chi phí mua sắm hoặc tính xem tôi sẽ phải mất bao lâu để đến trường. Tôi cũng thích tìm hiểu về các khái niệm toán học khác nhau

5. Lời kết

Với những kiến thức và hướng dẫn chi tiết được cung cấp trong bài viết này, các em có thể ôn tập và nắm vững kiến thức tiếng Anh lớp 5 Unit 6 đầy đủ và tự tin chuẩn bị cho bài kiểm tra sắp tới. Nếu các em muốn luyện tập thêm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao có thể tìm kiếm các bài tập mẫu tại Tiếng anh trẻ em BingGo Leaders hoặc tham khảo các khóa học để được thầy, cô ôn tập và hỗ trợ tận tình nhé.

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay