BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 5 CÓ LỜI GIẢI CHÍNH XÁC, CỤ THỂ NHẤT

Ôn tập các bài đã học ở trên lớp là cách giúp bé nhanh chóng chinh phục môn học tiếng Anh. Trong đó, việc làm các bài tập với đa dạng câu hỏi cũng là một phần quan trọng để các bé tuổi tạo thói quen rèn luyện môn học này. Dưới đây là lý thuyết và bài tập tiếng anh lớp 5 Unit 5 để bố mẹ hướng dẫn bé ôn tập sâu, hiệu quả!

1. Lý thuyết Unit 5 tiếng Anh lớp 5

Trước khi bắt đầu vào làm bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 5 thì hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn luyện lại kiến thức lý thuyết phần này nhé!

1.1. Ngữ pháp

1.1.1. Cách dùng, dấu hiệu nhận biết, cấu trúc thì tương lai đơn

Định nghĩa:

Thì tương lai đơn (Simple future tense) là thì diễn tả về hành động xảy ra trong tương lai hoặc sau thời điểm nói. Đặc biệt, thì tương lai đơn dùng khi ai đó đưa ra một quyết định ngay tại thời điểm nói hay không có kế hoạch.

null

Định nghĩa thì tương lai đơn

Cách dùng thì tương lai đơn

  • Diễn đạt một quyết định được đưa ra tại thời điểm nói

Ví dụ: He will see your pets (Anh ấy sẽ xem thú cưng của bạn)

She will do the laundry tomorrow (Cô ấy sẽ giặt quần áo vào ngày mai)

  • Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

Ví dụ: I think she will come to the party on time (Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến bữa tiệc đúng giờ)

He think I will finish my meal fast (Anh ấy nghĩ tôi sẽ ăn xong nhanh thôi)

  • Đưa ra yêu cầu hoặc lời mời

Ví dụ: Will you go out with me tonight? (Bạn có muốn đi hẹn hò cùng tôi vào tối nay chứ?)

Shall we go to the cinema next weekend? (Chúng ta có nên đi tới rạp chiếu phim vào cuối tuần sau không?)

  • Đưa ra một lời hứa

Ví dụ: She promises she will be home tonight (Cô ấy hứa sẽ về nhà vào tối nay)

I promise I will respond your message soon (Tôi hứa rằng tôi sẽ trả lời tin nhắn của bạn sớm)

  • Biểu đạt lời cảnh báo

Ví dụ: Be quiet or the teacher will give you a detention (Trật tự đi nếu không giáo viên sẽ phạt bạn đó)

Hurry up or you will be late for the class (Nhanh lên nếu không bạn sẽ đến lớp muộn đó)

null

Cách dùng thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết

  • Trong câu có chứa những động từ chỉ khả năng xảy ra
  • Think/ suppose/ guess/ believe (Nghĩ, đoán, tin rằng)
  • Probably (có lẽ)
  • Promise (hứa)
  • Perharps (có lẽ)
  • Expect, hope (mong rằng)

  • Trong câu chứa trạng từ chỉ thời gian:
  • In + thời gian: in 3 hours (trong 3 giờ)
  • Next day/week/month/year 
  • Tomorrow (Ngày mai)

null

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Cấu trúc thì tương lai đơn

Động từ “to be”

Động từ thường

Câu khẳng định

S + will + be + N/adj

Ví dụ: 

- The party will be fantasy (Bữa tiệc sẽ thật tuyệt vời)

- Your friend will be better (Bạn của cậu sẽ tốt hơn thôi)

S + will + V-inf

Ví dụ:

- She will become a doctor (Cô ấy sẽ trở thành một bác sĩ)

- I will take you to school (Tớ sẽ đưa bạn tới trường)

Câu phủ định

S + will not + be + N/adj

Ví dụ:

- Your dog won’t be happy if you don’t play with him (Chú chó của bạn sẽ không vui đâu nếu bạn không chơi với nó)

- The weather won’t be nice tomorrow (Thời tiết ngày mai sẽ không đẹp)

S + will not + V-inf

Ví dụ:

- He won’t go out tomorrow (Anh ấy sẽ không ra ngoài vào ngày mai)

- I won’t go to school next week (Tôi sẽ không đến trường vào tuần tới)

Câu nghi vấn

Will + S + be + …?

Ví dụ: 

- Will you be home tonight? (Bạn sẽ ở nhà vào tối nay chứ?)

- Will you marry me? (Em có muốn lấy anh không?)

Will + S + V-inf…?

Ví dụ:

- Will she tell you the truth? (Cô ấy sẽ nói sự thật cho bạn chứ?)

- Will you go out with me on the weekend? (Bạn có muốn ra ngoài với tôi vào cuối tuần không?)

>>> THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN CHO HỌC SINH

1.1.2. Hỏi và đáp về nơi người nào đó sẽ tới hoặc ở lại

Hỏi và đáp người nào đó sẽ ở đâu

Where + will + S + be + thời gian….?

=> S + will be/ V-inf + ….

Ví dụ:

Where will you be on Tuesday next week? (Bạn sẽ ở đâu vào thứ ba tuần sau?)

I’ll be at school (Tôi sẽ ở trường học)

Hỏi và đáp người nào đó sẽ đi đâu

Where + will + S + go + thời gian….?

=> S + will be/ V-inf + ….

Ví dụ: 

Where will she go next week? (Cô ấy sẽ đi đâu vào tuần tới?)

She will go to the Son Doong cave next week (Cô ấy sẽ đi tới hang Sơn Đoòng vào tuần tới)

1.1.3. Hỏi và đáp về một hành động, một việc mà một người nào đó sẽ làm

What + will + S + do + thời gian trong tương lai…?

=> S + will be/ V-inf + ….

Ví dụ:

What will he do tomorrow? (Anh ấy sẽ làm gì vào ngày mai?)

He will play football tomorrow (Anh ấy sẽ đá bóng vào ngày mai)

1.2. Từ vựng

Đây là những chủ điểm từ vựng thường xuyên gặp phải khi các bé làm bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 5. Vậy cùng ôn tập lại các từ vựng này để làm bài tập dễ dàng hơn nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

activity

/æk'tiviti/

hoạt động

around

/ə'raʊnd/

vòng quanh

at school

/ət sku:l/

ở trường

at home

/ət həʊm/

ở nhà

beach

/bi:t∫/

bãi biển

by the sea

/bai tə si:/

trên bãi biển

build

/bilt/

xây dựng

countryside

/kʌntrisaid/

vùng quê

cave

/keiv/

hang động

England

/iηgli∫/

nước Anh

explore

/iks'plɔ:/

khám phá

great

/greit/

tuyệt vời

park

/pɑ:k/

công viên

picnic

/piknik/

chuyến dã ngoại

mountain

/mauntin/

núi

island

/ailənd/

hòn đảo

seafood

/si:fud/

hải sản

sand

/sænd/

cát

interview

/intəvju:/

phỏng vấn

2. Một số mẫu bài tập tiếng anh lớp 5 unit 5

2.1. Bài tập 1: Điền vào ô trống chữ cái phù hợp

1. M_y

2. Pa_k

3._xpl_re

4._sland

5. s_nd

6. _ave

7. b_ild

8. b_ach

9. _ngland

ac_i_ity

2.2. Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh

1. He/know/doesn’t/./boat/He/the/may/take/trip/a/around/island

2. Hung/and/may/Hoa/sandcastles/the/on/beach/build

3. family/My/swim/sea/the/in/will

4. will/ She/ be/ time/ on/ at/ home

5. think/ I/ will/ to/ go/ school/ bike/ by/I

6. will/ be/ Where/ you/ Sunday/ on

7. visits/ They/ uncle/ will/ next/ their/ month

8. Phan Si Pang/ mountain/ We/ climb/ will/ the/ weekend/ next

9. will/be/He/on/on/time/meeting/the

10. will/ What/ she/ do/ tomorrow

null

Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Sắp xếp từ

2.3. Bài tập 3: Đọc và nối từ với đúng nghĩa của nó

A

B

1. city

a. núi

2. mountain

b. hải sản 

3. sand

c. xây dựng

4. cave

d. thành phố

5. seafood

e. cát

6. interview

f. phỏng vấn

7. build

g. vòng quanh

8. great

h. khám phá

9. around

i. tuyệt vời

10. explore

k. hang động

2.4. Bài tập 4: Chỉ ra từ sai và viết lại để hoàn thành câu

1. What do we do at the picnic tomorrow?

______________________________

2. She will done homework tonight

______________________________

3. I mays build the sandcastle 

______________________________

4. How often do he clean his room?

______________________________

5. I will goes to school at 7 o’clock.

______________________________

6. He think I will tell the truth

______________________________

7. She thinks she will stays at home and do the assignment

______________________________

8. Will she visits the mountains or the island?

______________________________

9. Hurry up or you late for the class

_______________________________

10. Where will you and your family goes on the holiday?

_______________________________

2.5. Bài tập 5: Chọn từ đúng qua những mô tả dưới đây

sandcastle        cave         mountain         countryside          sea

1. It has a lot of water and very large_______

2. It is outside the cities with trees and fields______

3. It usually built by children on the beach________

4. A very high place with rocks near the top_______

5. A large hole in side the mountain or under the ground______

>>> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ 

2.6. Bài tập 6: Chọn đáp án đúng nhất

1. _____time do you go to bed?

A. what B. where C. how D. when

2. When do you____your homework?

A. do B. does C. is D. have 

3. ______do you like Tom?

A. What B. Why C. How D. Where

4. I think I will____there with my family

A. is B. have C. be D. do

5. How______do you play football?

A. usually B. never C. rarely D. often

6. _____do you live with?

A. Why B. Who C. What D. When

7. _____do you travel to Da Nang?

A. How B. Who C. Where D. None

8. They often get______ early in the morning

A. ups B. on C. up D. in

9. I will_____her the truth

A. talk B. tells C. told D. tell

10. Linh_____ in Ho Chi Minh City with her brother. 

A. live B. lived C. lives D. living

null

Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 5: Trắc nghiệm

2.7. Bài tập 7: Chọn ra từ khác biệt với các từ còn lại

STT

Các từ

1

robot

book

notebook

poet

2

car

bike

coach

motorbike

3

sea

beach

fish

mountain

4

holiday

study

picnic

party

5

taxi

at school

at hospital

at home

6

trip

visit

go out

cave

7

England

Vietnam

island

Japan

8

park

next

zoo

cinema

9

playing

study

explore

research

10

next month

next week

last night

next year

2.8. Bài tập 8: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Son often (play)___________football in the weekend

2. What____your sister (do)______tomorrow?

3. Huyen (live)_______with her family in Ha Noi. 

4. She may (visit)_______the island when she visits the cave

5. He (be)______ 10 years old on his next birthday.

6. They always (play)_________ basketball everyday.

7. I usually (have)________ lunch at 11.00 am.

8. She (eat)_______ sea food. 

9. What (do)______ she do?

10. We (go)______to a restaurant tonight. 

2.9. Bài tập 9: Dịch câu sau sang tiếng Anh

1. Họ sẽ ở bãi biển

2. Anh ấy sẽ ở trên núi

3. Bởi vì tôi phải học

4. Bạn sẽ đến thăm thành phố Hồ Chí Minh chứ?

5. Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?

6. Anh ấy sẽ đá bóng vào cuối tuần 

7. Lan sẽ ở nhà vào tối nay

8. Cô ấy sẽ có mặt tại buổi học đúng giờ

9. Tôi nghĩ Sơn sẽ nói sự thật 

10. Gia đình bạn dự định làm gì vào tuần sau?

null

Bài tập tiếng Anh lớp 5: Dịch câu tiếng Anh

2.10. Bài tập 10: Điền “What, Where, When, Who, Why, How, What time” vào câu sau

1. ________will she do next month? - She will visit her parents

2. _______will go picnic tomorrow? - Duyen will

3. _______will we meet? - We will meet at your house

4. ______will he be back? - He will be back at 10:00 pm

5. _______will they go to the cinema? - They will go by car 

3. Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 5

3.1. Bài tập 1: Điền vào ô trống chữ cái phù hợp

1. May

2. Park

3. explore

4. island

5. sand

6. cave

7. build

8. beach

9. England

10. activity

3.2. Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh

1. He doesn’t know. He may take a boat trip around the island

2. Hung and Hoa may build the sandcastles on the beach

3. My family will swim in the sea

4. She will be at home on time 

5. I think I will go to school by bike

6. Where will you be on Sunday?

7. They will visits their uncle next month

8. We will climb the Phan Si Pang mountain next weekend

9. He will be on the meeting on time

10. What will she do tomorrow?

3.3. Bài tập 3: Đọc và nối từ với đúng nghĩa của nó

1 - d

2 - a

3 - e

4 - k

5 - b

6 - f

7 - c

8 - i

9 - g

10 - h

3.4. Bài tập 4: Chỉ ra từ sai và viết lại để hoàn thành câu

1. What will we do at the picnic tomorrow?

2. She will do homework tonight

3. I may build the sandcastle

4. How often does he clean his room?

5. I will go to school at 7 o’clock

6. He thinks I will tell the truth

7. She thinks she will stay at home and do the assignment

8. Will she visit the mountain or the island

9. Hurry up or you will late for the class

10. Where will you and your family go on the holiday?

3.5. Bài tập 5: Chọn từ đúng qua những mô tả dưới đây

1. sea

2. countryside

3. sandcastle 

4. mountain

5. cave

3.6. Bài tập 6: Chọn đáp án đúng nhất

1. A

2. A

3. B

4. C

5. D

6. A

7. C

8. C

9. D

10. C

3.7. Bài tập 7: Chọn ra từ khác biệt với các từ còn lại

1. robot

2. coach

3. mountain

4. study

5. taxi

6. cave

7. island

8. next

9. playing

10. last night

3.8. Bài tập 8: Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. play

2. will - do 

3. lives

4. visits

5. will be

6. play

7. have

8. will eat

9. does

10. will go

3.9. Bài tập 9: Dịch câu sau sang tiếng Anh

1. They will be on the beach

2. He will be on the mountain

3. Because I have to study

4. Will she visit Ho Chi Minh City?

5. Where will Mai be tomorrow?

6. He will play football in the weekend

7. Lan will stay at home tonight

8. She will be at the appointment on time

9. I think Son will tell the truth

10. What will your family do next week?

3.10. Bài tập 10: Điền “What, Where, When, Who, Why, How, What time” vào câu sau

1. What

2. Who

3. Where

4. What time

5. How

4. Kết luận

Trên đây là toàn bộ thông tin tổng hợp về lý thuyết và các bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 5 cho bé ôn luyện tại nhà cùng ba mẹ. Ba mẹ hãy nhớ luôn đồng hành cùng con trên từng Unit để con có thể theo kịp chương trình học theo cách nhanh nhất. Theo dõi thêm các bài viết bổ ích trên website của BingGo Leaders bố mẹ nhé!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)