TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 1 LESSON 1 - HỌC VÀ LÀM BÀI TẬP

Toàn bộ nội dung của bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 đã được BingGo Leaders tổng hợp và đưa ra lời giải hoàn chỉnh trong bài viết này. Các em học sinh hãy tham khảm và xem đây là một tư liệu để học và hiểu bài nhanh chóng nhé.

1. Bài 1: Look, listen and repeat (Dịch: nhìn, nghe và lặp lại)

Bài tập đầu tiên trong chương trình tiếng Anh lớp 5 unit 1 lesson 1 mang tên look, listen and repeat (nhìn, nghe và nhắc lại).

Bài tập nghe 1
Bài tập nghe 1

1.1. Hướng dẫn làm bài tập 1

Bước 1: Nhìn vào hình ảnh, đọc lướt qua để nắm nội dung từng hình và biết được có bao nhiêu cuộc hội thoại.

Bước 2: Tập trung lắng nghe, hiểu bài.

Bước 3: Lặp lại các cuộc hội thoại theo thứ tự đã được nghe cùng với bạn bè, người thân,....

1.2. Dịch bài tập 1

Cuộc hội thoại a

A: Hi, Nam. Nice to see you again. (Chào bạn, Nam. Rất vui khi được gặp lại bạn)

B: Hi. Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class. (Chào bạn, Mai. Mình cũng rất vui khi được gặp lại. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới trong lớp của chúng ta.)

Cuộc hội thoại b

A: Nice to meet you (Rất vui khi gặp bạn)

B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp bạn)

Cuộc hội thoại c

A: Where are you from, Trung? (Bạn đến từ đâu vậy Trung?)

B: I’m from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi. (Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống cùng với ông bà ở Hà Nội)

Cuộc hội thoại d

A: What’s your address in Ha Noi? (Địa chỉ của bạn ở Hà Nội là gì?)

B: It’s 81, Tran Hung Dao street. Where do you live? (Mình ở số 81 đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?)

A: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower. (Mình sống ở căn hộ 18 tầng hai của tòa tháp Hà Nội)

2. Bài 2: Point and say (Dịch: Chỉ và nói)

Bài tập 2 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1
Bài tập 2 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1

2.1. Hướng dẫn làm bài 2

Bước 1: Xác định yêu cầu đề bài ( điền các từ, cụm từ trong các hình a,b,c,d vào ô trống và nói)

Bước 2: Thực hiện luyện tập lần lượt các cuộc hội thoại.

2.2. Giải và dịch nghĩa bài tập 2

1. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s 105, Hoa Binh Lane (Mình ở số 105 ngõ Hòa Bình)

2. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s village road (Ở đường làng)

3. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It’s 75, Hai Ba Trung Street. (Mình ở số 75 đường Hai Bà Trưng)

4. A: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

B: It's Flat 8, second floor, City Tower (Ở căn hộ số 8 tầng 2 của tòa tháp thành phố)

3. Bài 3: Let’s talk (Dịch: Hãy cùng nói)

Ask and answer questions about addresses. (Hỏi và trả lời câu hỏi về địa chỉ)

Bài tập 3
Bài tập 3

3.1. Hướng dẫn làm bài 3

Đây là bài tập vận dụng nhiều loại cấu trúc khác nhau để hỏi về địa chỉ nên các em cần hỏi và trả lời các câu hỏi trên, đáp án cho câu hỏi sẽ là địa chỉ của nơi em đang sống.

3.2. Giải và dịch nghĩa bài tập 3

1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from ______ (Mình đến từ _________)

Có thể điền vào chỗ trống tên quốc gia, thành phố, quận, huyện,.... tùy thuộc theo tình huống.

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Phu Quoc. (Mình đến từ Phú Quốc)

2. What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

It’s _________ (Nó là ___________)

Điền vào chỗ trống thông tin về địa chỉ nơi mà em đang sống.

Ex: What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

It’s 87, Le Loi Street. (Ở số 87 đường Lê Lợi)

3. Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live _______ (Mình sống ở _______)

Tương tự như câu b, em có thể điền thông tin về địa chỉ nơi em đang sống.

Ex: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live in flat 3 on the third floor of the Royal Tower. (Mình sống ở căn hộ số 3 tầng 3 tòa tháp Royal.)

4. Listen and complete (Dịch: Nghe và hoàn thành)

Bài tập thứ 4 trong chương trình tiếng Anh lớp 5 unit 1 lesson 1 mang tên listen and complete (nghe và hoàn thành).

Bài tập 4 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1
Bài tập 4 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1

4.1. Hướng dẫn bài tập 4

Bước 1: Đọc nội dung câu hỏi, xác định tên của nhân vật trong từng câu.

Bước 2: Lắng nghe và điền từ còn thiếu vào ô trống

4.2. Giải và dịch nghĩa bài tập 4

1. Phong: What's your address, Linda? (Địa chỉ của bạn là gì, Linda?)

Linda: It's 208, High street. (Địa chỉ của mình là số 28, đường lớn.)

2. Nam: Where do you live, Tony? (Bạn sống ở đâu, Tony?)

Tony: I live at 321, Green Lane. (Mình sống ở số 321 ngõ Green.)

3. Mai: What's your address, Peter? (Địa chỉ của bạn là gì, Peter?)

Peter: It's 765, White Street. (Là số 765, đường White)

4. Quan: Where do you live, Tom? (Bạn sống ở đâu, Tom?)

Tom: I live on the second floor of City Tower. (Mình sống ở tầng thứ 2 tòa tháp thành phố)

5. Bài tập 5: Read and complete (Dịch: Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Bài tập 5
Bài tập 5

5.1. Hướng dẫn làm bài tập 5

Bước 1: Đọc yêu cầu đề bài, nội dung bài 5 tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1.

Bước 2: Dựa theo ngữ cảnh (suy luận thông qua đọc câu ở trước và sau ô trống) kết hợp với cấu trúc đã được học để hoàn thành điền các ô trống.

Bước 3: Kiểm tra lại đáp án và lời giải từ BingGo Leaders.

5.2. Giải và dịch nghĩa bài tập 5

  1. from 

Dựa trên cấu trúc I’m from ____ (địa điểm) để nói về nơi ở của mình, ta có thể chọn được đáp án là from. Có thể loại trừ đáp án street (con đường) vì hoàn toàn không hợp nghĩa. Đáp án address chỉ dùng khi nói về địa chỉ cụ thể nên không phù hợp và đáp án lives là động từ nên sẽ được loại trừ.

  1. lives 

Dựa trên vế theo sau của ô trống là with his grandparents (cùng với ông bà) , em có thể chọn ngay được đáp án là lives vì ta có cấu trúc live with (sống cùng với ai đó) đã được học trong bài nghe 1.

  1. address 

Vế ở trước của ô trống là một danh từ sở hữu His (của anh ấy) nên ô trống phải là danh từ phù hợp về nghĩa, không thể dùng His street (Con đường của anh ấy) nên loại đáp án street. Vế theo sau là một địa chỉ cụ thể nên chỉ có đáp án address (địa chỉ) là đáp án phù hợp với cấu trúc câu đã được học trong bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1.

  1. street

Trong câu nói về địa chỉ, tên đường sẽ được cộng với từ street để tạo ra nghĩa hoàn chỉnh, vì vậy ta chọn được đáp án còn lại là street.

Dịch nghĩa toàn bộ bài 5:

Trung là một học sinh mới ở lớp 5B. Trung đến từ Đà Nẵng. Hiện tại, cậu ấy sống cùng với ông bà ở Hà Nội. Địa chỉ của cậu ấy là số 81, đường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm.

6. Lời kết

Như vậy là bạn đọc đã tìm hiểu toàn bộ nội dung bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1. Theo dõi BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích và cải thiện trình độ tiếng Anh của mình nhé.

Bài viết được tham khảo và tổng hợp bởi BingGo Leaders.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)