Lớp 5 là thời điểm quan trọng để các bé bổ sung và ôn tập các kiến thức đã học nhằm chuyển giao sang cấp học mới (Trung học cơ sở). Hiểu được nỗi lo của ba mẹ, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 để giúp các bé hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình lớp 5 ở trên lớp!
1. Ôn tập lý thuyết tiếng Anh lớp 5
Bố mẹ hãy cùng ôn lại các kiến thức trọng tâm mà các bé đã học trong chương trình tiếng Anh lớp 5 để củng cố lại những lý thuyết cần thiết cho các bài tập phía sau nhé!
1.1. Kiến thức đại từ nhân xưng mở rộng
Kiến thức về đại từ nhân xưng cơ bản bao gồm cách nhận dạng 7 đại từ và cách chia động từ hoặc động từ Tobe. Tuy nhiên đến lớp 5, các bé sẽ được học tập kiến thức mở rộng hơn về:
- Đại từ sở hữu: thể hiện sự sở hữu và đóng vai là danh từ hoặc cụm danh từ đã xuất hiện trước đó
- Đại từ phản thân: thường đứng ở vị trí danh từ và dùng để phản chiếu lại chủ ngữ
- Tính từ sở hữu: đứng ở vị trí như tính từ và dùng để bổ nghĩa cho danh từ, thể hiện sự sở hữu
Đại từ nhân xưng |
Đại từ sở hữu |
Đại từ phản thân |
Tính từ sở hữu |
I |
Mine |
Myself |
My |
He |
His |
Himself |
HIs |
She |
Her |
Herself |
Her |
It |
Its |
Itself |
Its |
You |
Yours |
Yourself |
Your |
We |
Ours |
Ourself |
Our |
They |
Theirs |
Themself |
Their |
Ví dụ:
- John and his mother are going to the mall and buying some clothes for himself (John và mẹ của anh ấy tới khu mua sắm để mua một vài bộ quần áo cho bản thân anh ấy)
- There is nobody home, it’s just me, myself and I (Không có ai ở nhà cả, chỉ có mình tôi)
1.2. Các thì cơ bản trong chương trình tiếng Anh lớp 5
1.2.1. Thì hiện tại đơn (Present Simple)
Thì hiện tại đơn là kiến thức cơ bản xuất hiện phổ biến trong các kì thi ở bậc học này. Cùng ôn tập để nắm vững kiến thức này nhé.
Công thức:
S + V(s/es) + … |
Ví dụ: She plays badminton (Cô ấy chơi cầu lông)
Cách dùng:
- Dùng để diễn tả những hành động thường xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại
Ví dụ: I go to school everyday (Tôi đến trường mỗi ngày)
- Dùng để diễn tả thói quen
Ví dụ: My sister often sleeps late at night and gets up late in the next morning (Chị gái tôi thường thức khuya và ngủ dậy muộn vào sáng hôm sau)
- Dùng để diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên
Ví dụ: The Earth moves around the Sun (Trái đất xoay quanh mặt trời)
- Dùng để nói về thời gian hoặc kế hoạch được định sẵn, cố định
Ví dụ: The bus leave at 8:00 a.m this morning (Chiếc xe buýt rời đi lúc 8 giờ sáng nay)
- Dùng để diễn tả nghề nghiệp, nguồn gốc xuất sức
Ví dụ: I come from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)
Dấu hiệu nhận biết:
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), sometimes (thi thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ),...
- Every day/ week/ month/ year (mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
>>> Xem thêm:BÍ KÍP CHIA ĐỘNG TỪ HIỆN TẠI ĐƠN SIÊU DỄ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
Thì hiện tại đơn
1.2.2. Thì quá khứ đơn (Past Simple)
Công thức
S + V(ed)/ be (was/were) + … |
Ví dụ: Manh went to the mall yesterday (Mạnh đã đến khu mua sắm vào hôm qua)
Cách dùng:
- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại
Ví dụ: They bought this car in 2010. (Họ đã mua chiếc xe này vào năm 2010)
- Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ví dụ: She woke up, ate breakfast and went to school (Cô ấy đã thức dậy, ăn sáng và đi tới trường)
- Diễn tả một kỷ niệm
Ví dụ: When I was young, I used to go to school by bike (Khi tôi còn trẻ, tôi thường đến trường bằng xe đạp)
Cách dùng thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết:
- Yesterday (Hôm qua), Last night/week/month/year (Buổi tối/ tuần/ tháng/ năm trước)
- Ago (cách đây)
- In + thời gian trong quá khứ
- When (thời gian trong quá khứ)
>>> Xem thêm: CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN DỄ NHỚ CHO HỌC SINH
1.2.3. Thì tương lai đơn (Simple Future Tense)
Thì tương lai đơn, trong tiếng Anh là Future Simple Tense, là một trong 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Thì tương lai đơn dùng để chỉ những sự vật, hiện tượng sẽ hoặc có thể diễn ra trong tương lai nhưng chưa xuất hiện ở hiện tại.
Công thức
S + will + V (nguyên dạng) + … |
Ví dụ: I will help you with your homework (Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập về nhà)
Cách dùng
- Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
Ví dụ: They will tell you the truth (Họ sẽ nói sự thật cho bạn)
- Diễn đạt dự đoán không có căn cứ
Ví dụ: I think he will come to the party on time (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến dự bữa tiệc đúng giờ)
Cách dùng thì tương lai đơn
- Dấu hiệu nhận biết
Tomorrow (ngày mai), next week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm tới)
in + thời gian trong tương lai
>>> Xem thêm: BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN CHO HỌC SINH CÓ ĐÁP ÁN
1.2.4. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
Thì hiện tại tiếp diễn, tiếng Anh hay thường gọi là Present Continuous Tense. Tương tự như thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn cũng thuộc nhóm thì diễn tả những vấn đề ở HIỆN TẠI.
Công thức
S + am/is/are + V_ing +.... |
Ví dụ: I am playing volleyball with my family (Tôi đang chơi bóng chuyền với gia đình tôi)
Thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng
- Diễn tả những hành động đang xảy ra ở hiện tại
Ví dụ: We are doing homework at the moment (Hiện tại chúng tôi đang làm bài tập)
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần hoặc đã được lên lịch sẵn
Ví dụ: They are having a concert this weekend (Họ sẽ tổ chức một buổi biểu diễn vào cuối tuần này)
- Hành động lặp đi lặp lại thường xuyên gây sự khó chịu cho người nói
Ví dụ: You are always coming late (Bạn lúc nào cũng đến muộn)
- Diễn tả sự thay đổi thói quen
Ví dụ: I often go to school at 7 o’clock but today I am going to school at 7:30 a.m
Dấu hiệu nhận biết
- Now (bây giờ), Right now (ngay bây giờ), At the moment (lúc này), At present (hiện tại),....
- Look! (Nhìn kìa), Listen! (Nghe này), Keep quiet! (Trật tự đi),...
>>> Xem thêm: DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DỄ NHỚ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
1.3. Giới từ in/ on/ at
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
in |
Tháng |
in July |
Mùa |
in Summer |
|
Thập kỷ, thiên niên kỷ |
in 1980s |
|
Năm |
in 1989 |
|
Khoảng thời gian |
in 4 minutes |
|
on |
Ngày |
on Tuesday |
Ngày + tháng |
on Feb 2nd |
|
Ngày + buổi |
on Thursday afternoon |
|
Dịp lễ + ngày |
on Christmas Friday |
|
Buổi + ngày tháng |
On the night of Feb 2nd |
|
at |
Giờ |
at 7 o’clock |
Các buổi trong ngày |
at night, at midnight,... |
|
Thời gian trong ngày |
at 8 o’clock, at dinnertime,.. |
|
Kỳ nghỉ lễ |
at Christmas |
|
Cụm từ cố định |
at the moment |
2. Bài tập tiếng Anh lớp 5
2.1. Bài tập cơ bản
2.1.1. Bài tập trắc nghiệm ôn tập các phần ngữ pháp và từ vựng đã học
1. Ho Chi Minh is a huge________in the south
A. lane B. city C. street D. town
2. His flat is near____his school
A. to B. from C. in D. of
3. I_____go to the zoo tomorrow
A. will B. was C. were D. am
4. She______at school yesterday.
A. was B. were C. is D. are
5. Who do you live________?
A. from B. in C. with D. of
6. How________do you play football with your friends?
A. usually B. always C. everyday D. often
7. We often_________TV every afternoon
A. watch B. buy C. have D. get
8. What____her name?
A. are B. will C. is D. are
9. What_______your father do?
A. does B. do C. done D. 0
10. How_________are you? - I’m 10 years old
A. will B. old C. does D. do
11. What______do you go to bed?
A. do B. lunch C. time D. 0
12. I goes to school_______7:00
A. of B. in C. to D. on
13. Does she________her teeth?
A. brush B. watch C. wash D. play
14. Ngoc_________Da Nang last holiday and she________a lot of gifts
A. visit/ buy B. visited/ buyed C. visited/ bought D. visit/ bought
15. Did you_______your homework?
A. does B. do C. done D.0
16. Come and_________football, Hien
A. see B. go C. play D. do
17. Huyen watches TV everyday. She________watches TV
A. always B. often C. usually D. never
18. ________were you born? - In a big city in Vietnam
A. What B. When C. Why D. Where
19. Hoa likes________to music.
A. listening B. listens C. listen D. listened
20. What________do you like? – I like basketball
A. schools B. musics C. sports D. books
Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Đáp án:
1. B
2. B
3. A
4. A
5. C
6. D
7. A
8. C
9. A
10. B
11. C
12. D
13. A
14. C
15. B
16. C
17. A
18. D
19. A
20. C
2.1.2. Bài tập sắp xếp trật tự từ để hoàn thành câu
1. likes/ He/ elephants
2. decided/ They/ to/ the/ to/ go/ zoo
3. shouldn’t/ eat/ much/ You/ too/ sweets
4. sister/ My/ and/ went/ I/ to/ the/ yesterday/ cinema
5. do/ Who/ live/ you/ with?
6. speak/ every day/ I/ English
7. going/ I’m/ football/ to/ play
8. left/ backpack/ classroom/ I/ my/ in the
9. waiting/ is/ bus/ He/ the/ for
10. may/ You/ burn/ play/ if/ get/ you/ with/ play/ fire
11. play/ with/ Don’t/ stranger
12. Linh/ What/ do/ party/ did/ at/ the
13. often/ badminton/ How/ do/ play/ you
14. an/ has/ apple/ She
15. never/ TV/ They/ at/ watch/ night
16. went/ school/ to the/ They/ after/ concert
17. play/ I/ can/ guitar
18. ended/ 8 p.m./ The/ at/ film
19. are/ from/ you/ Where
20. candies/ kitchen table/ jar/ The/ in/ are/ the/ the/ on
Bài tập sắp xếp trật tự từ
Đáp án:
1. He likes elephants
2. They decided to go to the zoo
3. You shouldn’t eat too much sweets
4. My sister and I went to the cinema yesterday
5. Who do you live with?
6. I speak English every day
7. I’m going to play football
8. I left my backpack in the classroom
9. He is waiting for the bus
10. You may get burn if you play with fire
11.Don’t play with stranger
12. What did Linh do at the party?
13. How often do you play badminton?
14. She has an apple
15. They never watch TV at night
16. They went to the concert after school
17. I can play guitar
18. The film ended at 8 p.m.
19. Where are you from?
20. The candies are in the jar on the kitchen table
Giải bài tập tiếng Anh lớp 5
2.1.3. Bài tập chọn ra từ khác với những từ còn lại
1. City |
Province |
Mountain |
Town |
2. small |
large |
huge |
big |
3. basketball |
volleyball |
football |
badminton |
4. often |
cook |
usually |
always |
5. pupil |
student |
teacher |
classmate |
6. North |
There |
South |
West |
7. beach |
seaside |
sea |
tree |
8. plane |
train |
bus |
taxi |
9. candies |
fruit |
cakes |
sweets |
10. Vietnamese |
Math |
IT |
PE |
11. chat |
talk |
write |
communicate |
12. ghost |
fox |
elephant |
crown |
13. aloud |
quiet |
noisy |
loudly |
14. earache |
headache |
toothache |
backache |
15. smart |
clever |
dump |
wise |
Bài tập phân biệt từ
Đáp án:
1. Mountain
2. small
3. badminton
4. cook
5. teacher
6. There
7. tree
8. plane
9. fruit
10. Vietnamese
11. write
12. ghost
13. quiet
14. backache
15. dump
>>> Xem thêm các bài tập khác: HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ
2.1.4. Bài tập khoanh vào đáp án đúng nhất
1. He knows (nothing/ something) about it
2. They sold (everything/anything) in the sales
3. It takes about four hours (to fly/ flying) from HaNoi to Da Nang
4. (How many/ How far) is it from your house to school?
5. There (is/ are) four people in my family
6. He (have/ has) a toothache because he eat too much sweets
7. What subject is he (learn/ learning) now?
8. Are they free (in/at) the evening?
9. (Do/ Does) he like cookies?
10. They (want/wants) a banana
11. I live (in/with) my grandparents
12. A (doctor/ teacher) work in a hospital
13. My family went to the movie theater (today/yesterday)
14. Would you like (some/ a) milk?
15. I want to become a singer because I like (singing/sing)
Bài tập khoanh đáp án
Đáp án:
1. nothing
2. everything
3. to fly
4. How far
5. are
6. has
7. learning
8. in
9. Does
10. want
11. with
12. doctor
13. yesterday
14. some
15. singing
2.1.5. Bài tập sắp xếp chữ cái để hoàn thành một từ
1. s/w/h/e/m/o/e/r/e
2. l/l/v/i/a/e/g
3. d/t/r/s/i/i/c
4. r/b/e/f/a/k/s/t/a
5. f/t/e/n/o
6. l/i/o/h/y/d/a
7. b/t/h/r/i/a/y/d
8. r/r/t/o/o/o/w/m
9. b/t/h/e/a/u/s/n
10. u/l/p/i/p
11. l/a/g/u/n/g/e/a
12. c/r/t/a/h/a/e/c/r
13. i/m/a/n/l/a
14. e/v/t/e/n
15. b/r/p/o/m/l/e
16. a/t/m/c/h
17. c/e/d/n/a
18. s/t/o/r/y
19. u/t/u/f/e/r
20. a/r/c/t/h/i/t/c/e
Bài tập sắp xếp chữ cái
Đáp án:
1. somewhere |
2. village |
3. district |
4. breakfast |
5. often |
6. holiday |
7. birthday |
8. tomorrow |
9. sunbathe |
10. pupil |
11. language |
12. character |
13. animal |
14. event |
15. problem |
16. match |
17. dance |
18. story |
19. future |
20. architect |
2.2. Bài tập nâng cao
2.2.1. Bài tập chữa lỗi sai trong câu
1. I was at school tomorrow
2. She will visit Da Nang last week
3. Who do you live from?
4. When is your address?
5. His favourite subject are English
6. My name are Linh
7. Phuong has a nice holiday on Nha Trang
8. I usually get on at 7 o’clock
9. Lien go to school everyday
10. They live in the countryside in 2008
Các bài tập tiếng Anh lớp 5
Đáp án:
1. was -> will
2. will visit -> visited
3. from -> with
4. When -> What
5. are -> is
6. are -> is
7. on -> in
8. on -> up
9. go -> goes
10. live -> lived
>>> Tham khảo thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 11 CHO BÉ ÔN TẬP TẠI NHÀ CÙNG BỐ MẸ
2.2.2. Bài tập điền từ để hoàn thành đoạn văn
a. Paragraph 1:
visited |
countryside |
shopping |
visit |
Next |
happy |
goes |
back |
clothes |
enjoyed |
Linh often (1)______ to school in the morning. Yesterday, she didn’t go to school because it was Sunday. She went (2)__________with her sister after breakfast. They shopped for food, drink, (3)______and a lot of things for the family. In the afternoon, the family (4)______Linh’s uncle in the (5)________. Her uncle was very (6)______to see them. The family (7)________their day in the countryside and went (8)________home in the evening. (9)_________week, they will (10)_________Linh's grandparents.
b. Paragraph 2:
older |
student |
burgers |
become |
Because |
years |
playing |
from |
music |
school |
Hello! I'm Hanh. I come (1)_____Ha Noi. I’m 9 (2)_______old. I am a (3)__________at Nguyen Tat Thanh primary (4)_________. My family has four people: My mother, father, my (5)______sister and me. I like eating (6)________and pizzas. My hobbies are (7)________badminton, watching romantic films and listening to (8)____________. I want to (9)_______a marketer. (10)________I want to have my own billboard.
Bài tập điền từ để hoàn thành đoạn văn
Đáp án:
A. 1 - goes
2 - shopping
3 - clothes
4 - visited
5 - countryside
6 - happy
7 - enjoyed
8 - back
9 - Next
10 - visit
B. 1 - from
2 - years
3 - student
4 - school
5 - older
6 - burgers
7 - playing
8 - music
9 - become
10 - Because
2.2.3. Bài tập nối từ với nghĩa của chúng
1. burn |
a. con voi |
2. healthy |
b. cháy |
3. classroom |
c. địa chỉ |
4. address |
d. ngữ âm |
5. elephant |
e. quan trọng |
6. headache |
f. lành mạnh |
7. speak |
g. vấn đề |
8. phonetics |
h. đau đầu |
9. star fruit |
i. căng tin |
10. important |
k. lớp học |
11. matter |
l. bảo tàng |
12. restaurant |
m. có mây |
13. canteen |
n. nói |
14. cloudy |
o. nhà hàng |
15. museum |
p. quả khế |
Bài tập nối từ tiếng Anh lớp 5
Đáp án:
1 - b
2 - f
3 - k
4 - c
5 - a
6 - h
7 - n
8 - d
9 - p
10 - e
11 - g
12 - o
13 - i
14 - m
15 - l
>>> Xem thêm các bài tập khác: GỢI Ý BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ [CÓ ĐÁP ÁN]
2.2.4. Bài tập dịch câu cho sẵn sang tiếng Anh
1. Bạn đã làm gì vào hôm qua?
2. Hoàng và Nghĩa đang chơi cầu lông ngay bây giờ
3. Cô ấy sẽ tham gia vào cuộc thi âm nhạc trong ngày Quốc tế Phụ nữ
4. Tom sẽ đi bơi
5. Tôi sẽ hát bài hát tiếng Việt
6. Tony đang luyện tập cho cuộc thi
7. Bảo tàng đối diện rạp chiếu phim
8. Nhà của tôi ở gần trường học
9. Bố tôi thường dậy muộn
10. Tôi và mẹ thi thoảng đi mua sắm và nấu bữa tối sau khi tan trường
11. Có phải bạn đã về quê hương vào mùa hè trước?
12. Bạn sống với ai?
13. Tớ học môn Toán, Âm Nhạc và Tiếng Anh vào hôm nay
14. Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?
15. Tớ cảm thấy nóng, có lẽ tớ bị sốt
Bài tập dịch câu cho sẵn
Đáp án:
1. What did you do yesterday?
2. Hoang and Nghia are playing badminton now
3. She will take part in the music competition on Women's Day
4. Tom will go swimming
5. I will sing Vietnamese songs
6. Tony is practising for the contest
7. The museum is opposite the cinema
8. My house is near from the school
9. My father usually gets up late
10. Me and my mom sometimes go shopping and cooking dinner after school
11. Did you go to your hometown last summer?
12. Who do you live with?
13. I have Math, Music and English today
14. How do you learn English?
15. I’m feel hot, maybe I have a fever
2.2.5. Bài tập cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu
1. Fruit are (healthy)________than chips
2. Tigers are (big)________than fox
3. They (watch)_______TV every evening
4. What (do)______she do last night?
5. Son (be)________tired now
6. She (have)_________ a fever
7. Tung (visit)_________his grandparents last week
8. I need (buy)___________a new mobile phone
9. He (phone)_______his mother three times a week
10. My teacher (teach)__________English at this school in 2006
11. Huy (have)__________a lot of friends in Ha Noi
12. Hurry up! We (wait)___________for young
13. She (grow)___________some flowers
14. I can (fix)__________the candle
15. My parent (take)______ me to the cinema last night
16. Tony (never be)_____________ to Da Nang
17. Do you feel like (go)________to the zoo?
18. Hung (hear)____________ about the story
19. The dog (not chase)__________the cat now
20. They (come)_______from Thailand.
Bài tập viết lại từ cho sẵn
Đáp án:
1. healthier
2. bigger
3. watch
4. did
5. is
6. has
7. visited
8. to buy
9. phones
10. taught
11. has
12. are waiting
13. is growing
14. fix
15. took
16. has never been
17. going
18. heard
19. isn’t chasing
20. come
3. Kết luận
Bài viết này tổng hợp các dạng bài phổ biến mà bé có thể gặp trong suốt quá trình học tiếng Anh lớp 5. Qua đó, giúp bố mẹ có cái nhìn tổng quan nhất về chương trình học của các con và cách để giúp bé ôn tập vào bài thi cuối kỳ. Do vậy, bố mẹ hãy cùng các con chăm chỉ luyện tập bài tập tiếng Anh lớp 5 để từng bước chinh phục ngữ pháp và thực hành tiếng Anh. Đừng quên tham khảo các bài viết khác của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để thu nhập thêm nhiều kiến thức bổ ích cho con, bố mẹ nhé!