BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

GỢI Ý BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ [CÓ ĐÁP ÁN]

Mục lục [Hiện]

Dựa trên phần lý thuyết mà các bé đã học xuyên suốt chương trình, Tiếng anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp và gợi ý các bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit theo sát kiến thức nhất. Qua đó, bố mẹ có thể lựa chọn bài tập một cách dễ dàng để cho bé ôn tập, trang bị thêm nhiều kiến thức để đạt được điểm số cao trong các kỳ thi sắp tới!

1. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 1

Exercise 1: Translate into English

1. địa chỉ:____________

2. tòa tháp:___________

3. quê hương:___________

4. bận rộn:__________

5. thành phố:____________

6. núi:______________

7. yên bình:____________

8. thị trấn:______________

9. ngôi làng:_____________

10. tầng:____________

Đáp án:

  1. address
  2. tower
  3. hometown
  4. busy
  5. city
  6. mountain
  7. quiet
  8. town
  9. village
  10. floor

Exercise 2: Make sentences by put the words in order

1. do/ Who/ you/ with/ live

2. hometown/ is/ your/ Where

3. busy/ is/ It/ noisy/ and/ place

4. modern/ are/ tower/ there/ hometown/ my/ in

5. come/ Da Nang/ He/ from/ is

6. your/ What/ like/ hometown/ is

7. live/ grandparents/ with/ your/ you/ Do

8. Tran Nguyen Dan/ It’s/ 85/ Street

9. second/ They/ in/ live/ floor/ of/ Minh Tan Tower/ the

10. his/ What/ address/ his

Đáp án:

  1. Who do you live with?
  2. Where is your hometown?
  3. It is a busy and noisy place
  4. There are modern tower in my hometown
  5. He is come from Da Nang
  6. What is your hometown like?
  7. Do you live with your grandparents?
  8. It’s 85 Tran Nguyen Dan Street
  9. They live in the second floor of Minh Tan Tower
  10. What is his address?

null

Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 5 Unit 1

Exercise 3: Odd one out

STT

Các từ

1

street

lane

avenue

stream

2

town

province

flat

city

3

far

house

near

modern

4

buildings

orange

bread

noodles

5

who

village

where

what

6

small

noisy

centre

quiet

7

jump

dance

like

skip

8

sea

factory

island

fish

9

nine

beautiful

bad

pretty

10

countryside

noisy

modern

crowded

Đáp án:

  1. stream
  2. flat
  3. house
  4. buildings
  5. village
  6. centre
  7. like
  8. factory
  9. nine
  10. countryside

Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 1 CHI TIẾT, CÓ ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ NHẤT

2. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 2

Exercise 1: Choose the correct answer

1. Trinh often get up ____________in the morning

A. Early 

B. Bad

C. Good

D. Nice

2. _____________do you do your homework? - I do my homework in the evening

A. How often

B. How. 

C. What

D. What

3. How often does she do at school? -__________________________

A. She has some lesson at school

B. She usually has some lesson at school

C. She have some lesson at school

D. She usually have some lesson at school

4. Hoang______football three times a week

A. study

B. learn

C. plays

D. play

5. How often____________she go to school?

A. are

B. does

C. do

D. is

6. My brother__________ a teeth twice a day.

A. brushes

B. done

C. gives

D. has

7. How_______chairs are there in your class?

A. many

B.much

C. more

D. little

8. ______he live with his parents?

A. Do

B. What

C. Does

D. Which

9. _____you go to the zoo on the weekend? - Yes, I will

A. Do

B. Does

C. When

D. Will

10. __________does she do everyday?

A. Which

B. When

C. What

D. What time

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. B
  4. C
  5. B
  6. A
  7. A
  8. C
  9. D
  10.  C

null

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 2

Exercise 2: Reorder the word to make the complete sentences

1. sometimes/ go/ My/ friends/ to/ park/ the

2. often/ she/ does/ do/ How/ exercise/ morning/ the

3. do/ on/ What/ they/ weekend/ the/ do

4. his/ Hoang/ clean/ sister/ and/ always/ rooms/ their

5. sometimes/ badminton/ I/ play/ school/ after

Đáp án:

  1. My friends usually go to the zoo
  2. How often does she do the morning exercise
  3. What do they do on the weekend?
  4. Hoang and his sister always clean their rooms.
  5. I sometimes play badminton after school

>>> GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 2: ALWAYS GET UP EARLY

Exercise 3: Fill the blanks with the correct word

exercise

play

clean 

dinner

do

with

school

about

get

breakfast

Hello. My name is Khanh. I don’t have to go to (1)_________because today is Sunday. In the morning, I (2)_____up early and do the morning (3)__________. I have (4)______at 8 o’clock, it’s cereal and milk. Then I (5)______my room. At lunch, I help my mother (6)_____cooking the meal. In the afternoon, I (7)_________volleyball with my father. After I have (8)_______ at 7:30 p.m, then I (9)________ my homework. How (10)__________you?

Đáp án:

  1. school
  2. get
  3. exercise
  4. breakfast
  5. clean
  6. with
  7. play 
  8. dinner
  9. do
  10. about

null

Bài tập điền từ vào chỗ trống tiếng Anh lớp 5 Unit 2

3. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 3

Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 3 xoay quanh các chủ đề về các địa điểm. Cùng thực hành làm bài tập để nhớ kiến thức lâu hơn nhé!

Exercise 1: Use the correct form of the verbs

1. Last summer, Hoa (visit)________ Nha Trang City.

2. Nga didn’t (have)________any bread.

3. When I was young, I (like)____________play football.

4. They (be)___________ in Da Nang last year.

5. My brothers (take)___________ me to the zoo last week. 

6. Yesterday, she (eat)_______ the noodles

7. I (buy)___________some pens three days ago. 

8. Last Summer, they (visit)____________ their uncles.

9. Lan (be)_____________ a nurse last month. 

10. Before he moved here, he (live)___________ in the country

Đáp án:

  1. visited
  2. have
  3. liked 
  4. were
  5. took
  6. ate
  7. bought
  8. visited
  9. was
  10.  lived

Exercise 2: Reorder these letters to make a complete word

1. m/a/s/l/l

2. f/l/e/w/r/o

3. a/k/l/e

4. y/t/i/c

5. l/e/v/a/e

6. k/i/e/b

7. t/e/a/r/v/l

8. g/r/e/a/d/n

9. o/o/l/s/h/c

10. t/a/r/t/s

Đáp án:

  1. small
  2. flower
  3. lake
  4. city
  5. leave 
  6. bike
  7. travel
  8. garden 
  9. school
  10. start

null

Bài tập sắp xếp chữ cái tiếng Anh lớp 5 Unit 3

Exercise 3: True or False

My name’s Bin. I live in Ha Noi, Viet Nam. Last week, my family and I spent the autumn holiday on my uncle’s farm in the suburbs. It was so far from Ha Noi. First, we drove to the airport. Then we went by plane. The farm was amazing. The weather was great. It was cool and sunny. We went to the garden and watered the plants. I helped my uncle to get milk from cows, too. I found this job very interesting. I did it every day until the end of the holiday. My parents liked walking on the farm and feeding pigs. We went back home yesterday.

1. Bin is from Viet Nam_____________

2. His family spent the summer holiday on his uncle’s farm_____________

3. The farm was near from Ha Noi_________

4. They drove to the airport______________

5. Bin was helped his uncle with getting milk from sheeps________

Đáp án:

  1. True
  2. False
  3. False
  4. True
  5. Flase

4. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 4

Exercise 1: Read and match

A

B

1. Watch

a. coke and sprite

2. Eat

b. badminton

3. Play

c. chips

4. See

d. TV

5. Drink

e. a movie

Đáp án:

1 - d

2 - c

3 - b

4 - e

5 - a

null

Bài tập nối từ tiếng Anh lớp 5 Unit 4

Exercise 2: Translate this sentences into English

1. Tối hôm qua, anh trai đã đến dự bữa tiệc của tôi

2. Hương mời tất cả các bạn trong lớp đến tiệc sinh nhật của cô ấy

3. Sơn không đến trường vào tuần trước

4. Tớ đã đến lớp muộn vào sáng nay

5. Bạn đã làm bài tập về nhà chưa?

Đáp án:

  1. Last night, my brother went to my party
  2. Huong invited all her classmate to her birthday party
  3. Son didn’t go to school last week
  4. I was late for the class this morning
  5. Did you do your homework?

Exercise 3: Circle the correct answer

1. She (go/ went) to the zoo yesterday

2. They (play/ played) football in the previous match

3. He (sang/ sing) the “Echo” song for me last night

4. What (did/ do) you do last week?

5. I (was/ were) born in 2007

6. Last Monday, I (have/ had) Math and English

7. We (eat/ ate) eggs and bacons this morning

8. I (bought/ buy) her a wallet for her last birthday

9. What subject (do/ did) you have last Thursday?

10. Who (did/ do) you invite to the party last week?

Đáp án:

  1. went
  2. played
  3. sang
  4. did
  5. was
  6. had
  7. ate
  8. bought
  9. did
  10. did

null

Bài tập khoanh từ tiếng Anh lớp 5 Unit 4

5. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 5

Exercise 1: Matching the answers 

1. Where will you visit this weekend?

a. Because Hoa have to do the homework

2. What will you do at Da Nang

b. She will water the flowers at her uncle’s house

3. How will you solve those Math problems?

c. I will visit HaNoi this weekend 

4. Where will Son be tomorrow?

d. My family will go to the cinema

5. Why will Hoa be at home this weekend?

e. We will meet at 7 o’clock tomorrow

6. What will Mai do at her uncle’s home next month?

f. Son will be at school tomorrow

7. Will you come to my house next week?

g. No, I won’t have a test tomorrow

8. What will your family do this weekend?

h. I will swim at the sea

9.  Will you have a test tomorrow morning?

i. Yes, I will come to your house

10. When will we meet?

k. I will practise more Math exercise

Đáp án: 

1 - c

2 - h

3 - k

4 - f

5 - a

6 - b

7 - i

8 - d

9 - g

10 - e

>>> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 5 CÓ LỜI GIẢI CHÍNH XÁC, CỤ THỂ NHẤT

Exercise 2: Choose the correct answer

1. __________________is your telephone number?

A. How

B. What

C. When

D. Which

2. His birthday is__________March 9th

A. on

B. in

C. at

D. with

3. We will_____________our grandparents next Saturday

A. to visit

B. visiting 

C. visit

D. visits

4. ______meet at 8 o’clock

A. Let

B. Let’s go

C. Let’s 

D. Let’s do

5. I______10 on my next birthday

A. will be

B. is

C. will

D. are

6. I will see you__________tomorrow.

A. on

B. at

C. in

D. 0

7. She hope he____________to her house

A. come

B. came

C. comes

D. will come

8. You will have___________new friends soon. 

A. a lot of

B. a little of 

C. lots of

D. a & c

9. Hue’s address___________88 Dai La Street

A. are

B. is

C. ws

D. Were

10. Will he be there at 8:00 p.m? - ________, he will

A. No

B. Yes

C. Do

D. 0

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. C
  4. C
  5. A
  6. D
  7. D
  8. D
  9. B
  10. B

null

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 5

Exercise 3: Fill the gap with “What, Where, When, Who, Why, How”

1. _____________will go to the zoo next week? - Hue will 

2. _____________will your friend visit his parents? - He will visit his parents next week

3. ________will Hoang wake up early this morning? - Because he will have a test tomorrow

4. ______will Phuong do next month? - She will go to the cinema with her friends

5. _______will she travel next Sunday? - She will go to Ha Noi next Sunday

Đáp án:

  1. Who
  2. When
  3. Why
  4. What
  5. Where

6. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 6

Trong chương trình học tiếng Anh lớp 5 unit 6 các bé sẽ được làm quen với thì hiện tại đơn, đây là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh quen thuộc xuất hiện trong nhiều bài thi. Vậy hãy cùng tìm hiểu và ôn tập qua các bài tập dưới đây nhé!

Exercise 1: Odd one out

1. Maths

IT

Art

trip

2. speaking

listening

lesson

talking

3. pen

book

notebook

workbook

4. egg

talk

noodles

bread

5. summer

again

autumn

winter

6. holiday

trip

except

breaktime

7. jogging

running

skipping

studying

8. August

Thursday

Monday

Tuesday

9. August

April

June

Saturday

10. pupil

classmate

children

student

Đáp án:

  1. trip
  2. lesson
  3. pen
  4. talk
  5. again
  6. trip
  7. studying
  8. August
  9. Saturday
  10. children

Exercise 2: Reorder the words to make a correct sentence

1. favourite/ Her/ Math/ PE/ and/ is/ subject

2. IT/ have/ Students/ IT/ Wednesday/ on

3. Don’t/ They/ like/ lesson/ Math

4. Vietnamese/ have/ four/ I/ times/ lesson/ week/ a

5. only/ We/ one/ have/ lesson/ Maths/ a/ in/ week

Đáp án:

  1. Her favourite subject is Math and PE
  2. Students have IT lesson on Wednesday
  3. They don’t like Math lesson
  4. I have Vietnamese lesson four times a week
  5. We have only one Maths lesson in a week.

null

Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 5 Unit 6

Exercise 3: Use the correct form of the verbs

1. They (go)_______to school six days a week

2. Her favourite subject (be)___________ Literature.

3. We often (go)______to the cinema at weekends

4. I want (send)______to my parents this letter

5. English and Music (be)__________his favourite subject.

Đáp án:

  1. Go
  2. Is
  3. Go
  4. To send
  5. Are 

7. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 7

Ôn tập ngay các bài tập tiếng anh lớp 5 unit 7 để nắm vững kiến thức nào các bé!

Exercise 1: Fill the letter in the blank

less_n

l_sten

w_rd

not_book

wri_e

hob_y

_mail

fo_eigner

langu_ge

r_ad

Đáp án:

lesson

listen

word

notebook

write

hobby

email

foreigner

language

road

null

Bài tập điền chữ cái còn thiếu tiếng anh lớp 5 Unit 7

Exercise 2: Complete the conversation

Huyen: What are you doing, HIen?

Hien: I’m (1)______________ badminton. 

Huyen: Oh! I love playing badminton.

Hien: I like badminton (2)________. (3)_______do you practise badminton?

Huyen: Because I want (4)_______be an athlete. (5)___________?

Hien: I practise badminton (6)______________I want to play badminton with my parents. 

Huyen: (7)_________do you practise badminton?

Hien: I (8)___________ all my free time playing badminton with my friends. And you?

Huyen: And I often (9)_________professional athletes.

Hien: Oh! That’s (10)___________

Đáp án:

  1. playing
  2. too
  3. Why
  4. to
  5. What about you?
  6. because
  7. How
  8. spend
  9. Watching
  10.  great

Exercise 3: Circle the correct answer

1. Do you have Maths (yesterday/ today)?

2. How does she practise (reading/ to read)?

3. (How/ How many) do you practise English?

4. I listen to English songs to (practise/ practising) listening

5. He (write/ to write) email to his friends to practises writing

Đáp án:

  1. today
  2. reading
  3. How
  4. practise
  5. write

null

Bài tập khoanh tròn đáp án đúng tiếng Anh lớp 5 Unit 7

>>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 NÂNG CAO CHO BÉ TẠI NHÀ

8. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 8

Exercise 1: Fill the suitable word in the blank

1. What________you doing now?

2. What_______she do in her free time?

3. I__________listening to the music

4. I like fairy tales so I_____________a lot

5. _______you like Kpop music?

Đáp án:

  1. do
  2. does
  3. am
  4. read
  5. Do

Exercise 2: Find the mistake in each sentence

1. My friends, Anh and Giang, just likes reading funny stories.

2. What story does Ha and Minh like? - They like The Golden Starfruit Tree.

3. Look! Is that a ghost story? - Don’t be scared. It is just a white dog.

4. Anna is reading an amusing books called “Snow White and Seven Dwarfs” at the moment.

5. Peter is going to the library this morning borrowing some books.

Đáp án:

  1. likes -> like
  2. does -> do
  3. white dog -> joke
  4. books -> book
  5. borrowing -> to borrow

null

Bài tập tìm lỗi sai tiếng Anh lớp 5 Unit 8

Exercise 3: Read and match

1. What are you doing?

a. I am listening to Michael Jacson’s song

2. What are you reading?

b. They are playing soccer 

3. What are you listening to?

c. He does his homework on the weekend

4. What is she doing?

d. I often play football three times a week

5. What are they doing?

e.  She is doing the laundry

6. How often do you play football?

f. She is beautiful and kind

7. What’s your mother like?

g. I am singing

8. Do you like comics?

h. I will visit my parents next month

9. What does he do on the weekend?

i. I am reading “The Earth”

10. When will you visit your parents?

k. Yes, I do like comics

Đáp án:

1 - g

2 - i

3 - a

4 - e

5 - b

6 - d

7 - f

8 - k

9 - c

10 - h

9. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 9

Exercise 1: Chose the word that pronounced differently from the others

STT

Các từ

1

show

go

holiday

hope

2

pack

ask

stamp

black

3

music

fun

club

cut

4

cinema

cake

cook

candy

5

trouser

house

blouse

country

Đáp án:

  1. hope
  2. stamp
  3. music
  4. cinema
  5. country

Exercise 2: Complete sentences by reorder the word

1. went/ yesterday/ to/ I/ school

2. night/ my/ last/ father/ table tennis/ played

3. had/ nice/ a/ They/ week

4. you/ Did/ go/ to/ last/ the/ month/ zoo

5. three/ saw/ bear/ She/ the/ at/ zoo

6. climbed/ the/ up and down/ The/ on/ Monkeys/ tree/ The

7. washed/ Hien/ dishes/ Hien

8. went/ they/ to/ supermarket/ last/ the/ night

9. didn’t/ We/ to/ go/ cinema/ week/ last/ the

10. mother/ went/ My/ with/ me/ shopping

Đáp án:

  1. I went to school yesterday
  2. My father played table tennis last night
  3. They had a nice week
  4. Did you go to the zoo last month?
  5. She saw three bear at the zoo
  6. The monkeys climbed up and down on the tree
  7. Hien washed the dishes
  8. They went to the supermarket last night
  9. We didn’t go to the cinema last week
  10. My mother went shopping with me

null

Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh lớp 5 Unit 9

Exercise 3: Fill a suitable letter in the blank

r_ar

Monk_y

Pe_cock

q_itely

Pa_da

mo_e

lo_dly

sl_wly

P_thon

y_ga

Đáp án:

roar

Monkey

Peacock

quitely

Panda

move

loudly

slowly

Pỵthon

yoga

>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 5 THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI

10. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo sát unit 10

Exercise 1: Choose the correct answer

1. __________are you looking for? - I am looking for my pen 

A. What

B. Where

C. Who

D. Why

2. What______your father do? - He is a engineer

A. do

B. does

C. will

D. is

3. When you________lunch? 

A. are

B. has

C. have

D. none

4. Will they_____to the cinema next week?

A. goes

B. gone

C. to go

D. go

5. How do you________speaking English?

A. practises

B. practising

C. practise

D. practised

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. D
  4. C

null

Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 Unit 10

Exercise 2: Odd one out

1. swim

party

play

like

2. next year

yesterday

Next month

next week

3. car

bike

boat

motorbike

4. one

twice

once

three time

5. film

story

comic

story

Đáp án:

  1. like
  2. yestểday
  3. boat
  4. one
  5. film

Exercise 3: Complete the passage

Our school Sports Day will be celebrated (1)……………….. Friday. Everyone in my class is going to take part in it. Nam and Phong are going to (2)……………….badminton. Tony (3)…………………. going to play table tennis and Lan’s going to play chess. Long and Quang are going to play football. Ha’s going to run (4)………………… two - hundred metres. Minh is going to watch them because his legs was (5)………………... My classmates are practising hard for the events. We hope that we will get the first prize.

1. A. in B. of C. on D. from

2. A. play B. playing C. to play D. to playing

3. A. am B. is C. are D. being

4. A. a B. an C. the D. No article

5. A. to broke B. broken C. breaking D. to break

Đáp án: 

  1. C
  2. A
  3. B
  4. A
  5. B

>>> Xem thêm: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 11 CHO BÉ ÔN TẬP TẠI NHÀ CÙNG BỐ MẸ

11. Kết luận

Trên đây là tổng hợp đa dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 tiếng Anh theo từng Unit cho bố mẹ hướng dẫn bé ôn tập. Qua đó, bé có thể nắm vững kiến thức để chinh phục các kỳ thi sắp tới!!!

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay