Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tiếng Anh của bé. Việc xây dựng vốn từ vựng đa dạng và phong phú không chỉ giúp bé giao tiếp một cách linh hoạt mà còn mở rộng tầm hiểu biết về thế giới xung quanh.
Tiếng Anh trẻ em BingGo Leader giới thiệu danh sách 1000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé đa dạng, giúp bé mở mang kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Bố mẹ có thể dành thời gian cùng bé khám phá từng chủ đề, tạo ra những buổi học vui nhộn và ý nghĩa.
1. Từ vựng cho bé theo chủ đề màu sắc
Với các em nhỏ, thế giới xung quanh được bao phủ bởi vô số màu sắc luôn là điều kỳ diệu và hấp dẫn. Việc học từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé thông qua hình ảnh về màu sắc không chỉ giúp bé dễ dàng nhớ và thuộc từ vựng mà còn tạo nên một trải nghiệm học tập thú vị và tương tác.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
black |
Màu đen |
/blæk/ |
blue |
Màu xanh dương |
/bluː/ |
brown |
Màu nâu |
/braʊn/ |
gray |
Màu xám |
/greɪ/ |
green |
Màu xanh lá cây |
/griːn/ |
orange |
Màu cam |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
pink |
Màu hồng |
/pɪŋk/ |
purple |
Màu tím |
/ˈpɜː.pəl/ |
red |
Màu đỏ |
/red/ |
white |
Màu trắng |
/waɪt/ |
yellow |
Màu vàng |
/ˈjeləʊ/ |
Học từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề màu sắc - Hình 1
2. Từ vựng cho bé theo chủ đề con vật
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về các con vật là một trải nghiệm học tập thú vị và phát triển cho trẻ nhỏ. Đây không chỉ là một đề tài phong phú và đa dạng mà còn mang lại những kiến thức hữu ích về thế giới xung quanh.
Việc quan sát hình ảnh của các con vật kết hợp với việc học từ vựng tiếng Anh giúp trẻ phát triển cả kỹ năng ngôn ngữ và sự hiểu biết về đa dạng của thế giới động vật.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
shark |
cá mập |
/ʃɑːrk/ |
goldfish |
cá vàng |
/ˈɡoʊld.fɪʃ/ |
dolphin |
cá heo |
/ˈdɑːl.fɪn/ |
crab |
cua |
/kræb/ |
lobster |
tôm hùm |
/ˈlɒbstə/ |
coral |
san hô |
/ˈkɒrəl/ |
jellyfish |
con sứa |
/ˈʤɛlɪfɪʃ/ |
swordfish |
cá kiếm |
/ˈsɔːdfɪʃ/ |
squid |
con mực |
/skwɪd/ |
octopus |
bạch tuộc |
/ˈɒktəpəs/ |
starfish |
sao biển |
/ˈstɑːfɪʃ/ |
seal |
hải cẩu |
/siːl/ |
penguin |
chim cánh cụt |
/ˈpɛŋgwɪn/ |
cat |
con mèo |
/kæt/ |
dog |
con chó |
/dɒg/ |
chick |
gà con |
/ʧɪk/ |
chicken |
gà |
/ˈtʃɪk.ɪn/ |
pig |
lợn |
/ʃiːp/ |
cow |
con bò |
/kaʊ/ |
calf |
con bê |
/kɑːf/ |
duck |
con vịt |
/dək/ |
parrot |
con vẹt |
/pærət/ |
horse |
ngựa |
/hɔːrs/ |
sheep |
cừu |
/ʃiːp/ |
goat |
dê |
/ɡoʊt/ |
lion |
sư tử |
/ˈlaɪən/ |
fox |
con cáo |
/fɒk/ |
puma |
con báo |
/pjumə/ |
bear |
con gấu |
/beə/ |
elephant |
con voi |
/ˈɛlɪfənt/ |
porcupine |
con nhím |
/ˈpɔːkjʊpaɪn |
squirrel |
con sóc |
/ˈskwɪrəl/ |
giraffe |
hươu cao cổ |
/ʤɪˈrɑːf/ |
zebra |
ngựa vằn |
/ˈziː.brə/ |
hippopotamus |
hà mã |
/ˌhɪpəˈpɒtəməs/ |
rhinoceros |
tê giác |
/raɪˈnɒsərəs/ |
panda |
gấu trúc |
/ˈpændə/ |
donkey |
con lừa |
/ˈdɒŋki/ |
kangaroo |
huột túi |
/ˌkæŋgəˈru/ |
alligator |
cá sấu mõm ngắn |
/ˈælɪgeɪtə/ |
coyote |
chó sói đồng cỏ |
/’kɔiout/ |
mosquito |
con muỗi |
/məsˈkiːtəʊ/ |
cockroach |
con gián |
/ˈkɒkrəʊʧ/ |
ladybug |
con bọ rùa |
/ˈleɪdɪbʌg/ |
grasshopper |
châu chấu |
/ˈgrɑːsˌhɒpə/ |
caterpillar |
sâu bướm |
/ˈkætəpɪlə/ |
tarantula |
con nhện |
/təˈræntjʊlə/ |
praying mantis |
bọ ngựa |
/ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/ |
pigeon |
bồ câu |
/ˈpɪdʒ.ən/ |
eagle |
đại bàng |
/ˈiː.gl/ |
sparrow |
chim sẻ |
/ˈspærəʊ/ |
vulture |
kền kền |
/ˈvʌl.tʃə/ |
falcon |
chim ưng |
/ˈfɒl.kən/ |
crow |
quạ |
/krəʊ/ |
owl |
cú mèo |
/aʊl/ |
swan |
thiên nga |
/swɒn/ |
woodpecker |
chim gõ kiến |
/ˈwʊdˌpɛkə/ |
peacock |
con công |
/ˈpiːkɒk/ |
babbler |
khướu |
/’bæb(ə)lə/ |
crane |
con sếu |
/kreɪn/ |
cuckoo |
chim cúc cu |
/ˈkʊkuː/ |
flowerpecker |
chim sâu |
/ˈflaʊəˌpɛkə/ |
Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề động vật - Hình 2
>> Xem thêm: NHẬN BIẾT VÀ GHI NHỚ CÁC CON VẬT CHO BÉ 3 TUỔI SÁNG TẠO, THÚ VỊ NHẤT
3. Từ vựng cho bé theo chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về gia đình không chỉ giúp trẻ mở rộng vốn từ ngữ mà còn tạo cơ hội cho việc hiểu rõ hơn về những mối quan hệ và gắn kết trong gia đình. Đây là một trong những nhóm từ được ưu tiên hàng đầu trong quá trình giáo dục và phát triển của trẻ.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
grandpa (grandfather) |
ông |
/ˈgræn.pɑː/ (ˈgrændˌfɑːðə) |
grandma (grandmother) |
bà |
/ˈɡræn.mɑː/(ˈgrænˌmʌðə) |
grandparent |
ông bà |
/ˈɡræn.peə.rənt/ |
mum (mother) |
mẹ |
/mʌm/ (ˈmʌðə) |
dad (father ) |
ba |
/dæd/ (ˈfɑːðə ) |
parents |
bố mẹ |
/ˈpeə.rənt/ |
brother |
anh/em trai |
/ˈbrʌð.ər/ |
sister |
chị/em gái |
/ˈsɪstə/ |
baby |
em bé |
/ˈbeɪ.bi/ |
grandson |
cháu trai (của ông bà) |
/ˈɡræn.sʌn/ |
uncle |
chú, bác trai, cậu |
/ˈʌŋkl/ |
aunt |
cô |
/ænt/-/ɑːnt/ |
cousin |
anh/chị/em họ |
/ˈkʌzn/ |
Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề gia đình - Hình 3
4. Từ vựng cho bé theo chủ đề các phòng trong nhà và đồ vật
Cách học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề không chỉ giúp trẻ mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo ra môi trường học tập thú vị và gắn kết với thực tế xung quanh. Một trong những đề tài hấp dẫn cho trẻ là về nhà cửa và những vật dụng bên trong.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
room |
phòng |
/rʊm/ |
bedroom |
phòng ngủ |
/ˈbed.rʊm/ |
living room |
phòng khách |
/ˈlɪvɪŋ ruːm/ |
bathroom |
phòng tắm |
/ˈbɑːθru(ː)m/ |
kitchen |
nhà bếp |
/ˈkɪtʃ.ən/ |
toilet |
nhà vệ sinh |
/ˈtɔɪlɪt/ |
pool |
bể bơi |
/puːl/ |
stairs |
cầu thang |
/steəz/ |
yard |
sân |
/jɑːrd/ |
fence |
rào chắn |
/fens/ |
door |
cửa ra vào |
/dɔːr/ |
lock |
ổ khóa |
/lɒk/ |
key |
chìa khóa |
/kiː/ |
gate |
cổng |
/ɡeɪt/ |
window |
cửa sổ |
/ˈwɪn.doʊ/ |
door handle |
tay nắm cửa |
/dɔː ˈhændl/ |
television |
TV |
/ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ |
telephone |
điện thoại |
/ˈtelɪfəʊn/ |
bed |
giường ngủ |
/bed/ |
blanket |
chăn |
/’blæɳkit/ |
pillow |
gối |
/kləʊs/ |
mat |
thảm chùi chân |
/mæt/ |
rug |
thảm trải sàn |
/rʌg/ |
fan |
cái quạt |
/fæn/ |
lights |
đèn |
/’laits/ |
clock |
đồng hồ |
/klɒk/ |
fridge |
tủ lạnh |
/frɪdʒ/ |
bin |
thùng rác |
/bɪn/ |
table |
bàn |
/ˈteɪb(ə)l/ |
sofa |
ghế sofa |
/’soufə/ |
chair |
ghế |
/tʃeə/ |
bench |
ghế bành |
/bentʃ/ |
bookshelf |
giá sách |
/’bukʃelf/ |
vase |
lọ hoa |
/vɑ:z/ |
cup |
cốc uống nước |
/kʌp/ |
face towel |
khăn mặt |
/feɪs ‘tauəl/ |
Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề các phòng trong nhà - Hình 4
>> Bật mí từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ
5. Từ vựng cho bé theo chủ đề đồ ăn
Chủ đề về đồ ăn và thức uống là một kho từ vựng phong phú, mang lại nhiều cơ hội để bố mẹ giúp trẻ phát triển vốn từ tiếng Anh một cách tự nhiên và thú vị.
Việc tích hợp việc học vào các tình huống hàng ngày như trước bữa ăn, trong khi ăn, hoặc khi cả gia đình cùng thưởng thức đồ tráng miệng có thể tạo ra môi trường học tập tích cực và gắn kết với thực tế.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
Cơm |
Rice |
/raɪs/ |
Nem rán |
Spring roll |
/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ |
Sườn xào chua ngọt |
Sweet and sour pork ribs |
/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/ |
Cá khô |
Stew fish |
/stjuː/ /fɪʃ/ |
Thịt kho tàu |
Braised meat |
/breɪz/ /miːt/ |
Canh cá |
Fish soup |
/fɪʃ/ /suːp/ |
Thịt bò xào |
Fried beef |
/fraɪd/ /biːf/ |
Sốt vang |
Wine sauce |
/waɪn/ /sɔːs/ |
Canh cua |
Crab soup |
/kræb/ /suːp/ |
Tôm chiên |
Fried shrimp |
/fraɪd/ /ʃrɪmp/ |
Chả cá |
Fish cake |
/ˈfɪʃkeɪk/ |
Gà rán |
Chicken-fried steak |
/ˌtʃɪkɪn ˌfraɪd ˈsteɪk/ |
Mực xào |
Fried squid |
/fraɪd/ /skwɪd/ |
Đậu rán |
Fried tofu |
/fraɪd/ /ˈtəʊfuː/ |
Rau luộc |
Boiled vegetables |
/bɔɪl/ /ˈvedʒtəbl/ |
Trứng chiên |
Omelet |
/ˈɒmlət/ |
Vịt quay |
Roast duck |
/rəʊst/ /dʌk/ |
Bánh mì |
Bread |
/bred/ |
Phở |
Pho |
/fɜː/ |
Bún chả |
Rice noodles with barbecue pork |
/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˈbɑːbɪkjuː/ /pɔːk/ |
Bánh mì |
Vietnamese sandwich |
/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsænwɪtʃ/ |
Bánh bao |
Stuffed pancake |
/stʌft/ /ˈpænkeɪk/ |
Phở cuốn |
Fresh-water crab soup |
/ˈfreʃwɔːtə(r)/ /kræb/ /suːp/ |
Bún riêu |
Rice noodles with snails |
/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /sneɪl/ |
Bún bò Huế |
Spicy beef noodle soup |
/ˈspaɪsi/ /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/ |
Bánh xèo |
Pancake |
/ˈpænkeɪk/ |
Bánh cuốn |
Rice-flour rolls |
/raɪs/ /ˈflaʊə(r)/ /rəʊl/ |
Cơm |
Rice |
/raɪs/ |
Nem rán |
Spring roll |
/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ |
Sườn xào chua ngọt |
Sweet and sour pork ribs |
/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/ |
Cá khô |
Stew fish |
/stjuː/ /fɪʃ/ |
Thịt kho tàu |
Braised meat |
/breɪz/ /miːt/ |
Canh cá |
Fish soup |
/fɪʃ/ /suːp/ |
Thịt bò xào |
Fried beef |
/fraɪd/ /biːf/ |
Sốt vang |
Wine sauce |
/waɪn/ /sɔːs/ |
Canh cua |
Crab soup |
/kræb/ /suːp/ |
Tôm chiên |
Fried shrimp |
/fraɪd/ /ʃrɪmp/ |
Bánh bao |
Steamed meat buns |
/stiːm/ /miːt/ /bʌn/ |
Bánh bèo |
Mini steamed rice pancakes |
/ˈmɪni/ /stiːm/ /raɪs/ /ˈpænkeɪk/ |
Bánh bột lọc |
Rice dumpling cake |
/raɪs/ ˈdʌmplɪŋ/ /keɪk/ |
Bánh canh |
Vietnamese hand-cut rice noodles. |
/ˌviːetnəˈmiːz/ /hænd/ /kʌt/ /raɪs/ /ˈnuːdl/ |
Bánh cốm |
Young rice cake |
/jʌŋ /raɪs/ /keɪk/ |
Bánh cuốn |
Steamed rice rolls |
/stiːm/ /raɪs/ /rəʊl/ |
Bánh dầy |
Round sticky rice cake |
/raʊnd/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /keɪk/ |
Bánh tôm |
Shrimp in batter |
/ʃrɪmp/ /ɪn/ /ˈbætər/ |
Bánh da lợn |
Layered pandan cake |
/ˈleɪər//pænˈdænəs/ /keɪk/ |
Bánh mì bò kho |
Beef stew with baguette |
/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /bæˈɡet/ |
Bánh mì cà ri |
Curry with baguette |
/ˈkʌri/ /wɪð/ /bæˈɡet/ |
Bánh Pa tê sô |
Pate chaud |
/peɪt/ /tʃæd/ |
Bánh Trung Thu |
Moon cake |
/muːn/ /keɪk/ |
Bánh tráng |
Paper rice |
/ˈpeɪpər/ /raɪs/ |
Bánh trôi nước |
Stuffed sticky rice balls |
/stʌft/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /bɔːlz/ |
Bánh ướt |
Steamed rice sheets |
/stiːm/ /raɪs/ /ʃiːt/ |
Bánh xèo |
Sizzling crepes/pancake |
/ˈpænkeɪk/ |
Bún bò |
Beef rice noodles |
/biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdl/ |
Bún chả |
Kebab rice noodles |
/kɪˈbæb/ /raɪs/ /ˈnuːdl/ |
Bún chả giò |
Grilled chicken vermicelli |
/ɡrɪl/ /ˌtʃɪkɪn/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ |
Bún cua |
Crab rice noodles |
/kræb/ /raɪs/ /ˈnuːdl/ |
Bún mắm |
vermicelli noodles |
/ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /ˈnuːdl/ |
Bún riêu |
Crab and tomato vermicelli soup. |
/kræb/ /ənd/ /təˈmɑːtəʊ/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/ |
Canh chua |
Tamarind fish soup |
/ˈtæmərɪnd/ /fɪʃ/ /suːp/ |
Chả |
Vietnamese sausage in the south |
/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ /ðə ˌɡləʊbl ˈsaʊθ/ |
Chả cá |
Grilled fish |
/ɡrɪl/ /fɪʃ/ |
Chả giò |
Fried spring rolls |
/fraɪd/ /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ |
Chả Lụa |
Classic vietnamese sausage |
/ˈklæsɪk/ /ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ |
Chao |
Soya cheese |
/ˈsɔɪə/ /tʃiːz/ |
Cháo |
Plain conger |
/pleɪn/ /ˈkɑːŋɡər/ |
Cháo Lòng |
Offal conger |
/ˈɒfl/ /ˈkɑːŋɡər/ |
Chè |
Sweet dessert soup/pudding/drink. |
/swiːt/ /dɪˈzɜːt/ /suːp/ |
Chè bắp |
Sweet corn porridge |
/swiːt/ /kɔːn/ /ˈpɒrɪdʒ/ |
Cơm Tấm |
Broken rice |
/ˈbrəʊkən/ /raɪs/ |
Dưa muối |
Salted vegetables |
/sɔːlt/ /ˈvedʒtəbl/ |
Dưa cải |
Cabbage pickles |
/ˈkæbɪdʒ/ /ˈpɪkl/ |
Dưa hành |
Onion pickles |
/ˈʌnjən/ /ˈpɪkl/ |
Cà muối |
Pickled eggplants |
/ˈpɪkl/ /ˈeɡplɑːnt/ |
Gỏi Cuốn |
Salad rolls |
/ˈsæləd/ |
Gỏi ngó sen tôm thịt |
Lotus delight salad |
/ˈsæləd/ |
Gỏi đồ biển |
Seafood delight salad |
/ˈsæləd/ |
Gỏi lươn |
Swamp-eel in salad |
/swɒmp/ /iːl/ /ˈsæləd/ |
Hủ Tiếu |
Glass noodles |
/ɡlɑːs/ /ˈnuːdl/ |
Hột Vịt lộn |
Half-hatched duck eggs |
/ˌhɑːf ˈhɪtʃ/ /dʌk/ /eɡ/ |
Mắm Nêm |
Fermented anchovy and pineapple sauce |
/fəˈment/ /ˈæntʃəvi/ /ˈpaɪnæpl/ /sɔːs/ |
Mắm Ruốc |
Shrimp sauce |
/ʃrɪmp/ /sɔːs/ |
Mì Quảng |
Quang noodles |
/ˈnuːdl/ |
Miến gà |
Soya noodles with chicken |
/ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˌtʃɪkɪn/ |
Mứt các loại |
Candied |
/ˈkændid/ |
Lẩu |
Hotpot |
/ˈhɒtpɒt/ |
Thịt đông |
Jellied meat |
/ˈdʒelid/ /miːt/ |
Xôi |
Sticky rice |
/ˈstɪki/ /raɪs/ |
Bún riêu cua |
Crab vermicelli soup |
/kræb/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/ |
Cá kho tộ |
Braised fish in clay pot |
/breɪz/ /fɪʃ/ /kleɪ/ /pɒt/ |
Bún thịt nướng |
Grilled pork with rice vermicelli |
/ɡrɪl/ /pɔːk/ /raɪs/ /wɪð/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ |
Bún chả cá |
Fish cake noodle soup |
/fɪʃ/ /keɪk/ /ˈnuːdl/ /suːp/ |
Bánh hỏi |
Steamed rice vermicelli |
/raɪs/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ |
Bò nướng lá lốt |
Grilled beef wrapped in betel leaf |
/ɡrɪl/ /biːf/ /ræpt/ /ˈbiːtl/ /liːf/ |
Cơm hến |
Baby clam rice |
/ˈbeɪbi/ /klæm/ /raɪs/ |
Bún ốc |
Snail noodle soup |
/sneɪl/ /ˈnuːdl/ /suːp/ |
Bánh trung thu |
Mooncake |
/muːn/ /keɪk/ |
Bánh pizza |
Pizza |
/ˈpiːtsə/ |
Bánh Hăm bơ gơ |
Hamburger |
/ˈhæmbɜːrɡər/ |
Thịt xông khói |
Bacon |
/ˈbeɪkən/ |
Món rau salad |
Salad |
/ˈsæləd/ |
Món mì Ý |
Spaghetti |
/spəˈɡeti/ |
Bít tết |
Steak |
/steɪk/ |
Khoai tây chiên |
Fries |
/fraɪ/ |
Bò Úc sốt tiêu đen |
Australian rib eye beef with black pepper sauce |
/ɒˈstreɪliən/ /rɪb/ /aɪ/ /biːf/ /wɪð/ /blæk/ /ˈpepər/ /sɔːs/ |
Spaghetti sốt cà chua với bò bằm |
Beef tomato sauce spaghetti |
/biːf/ /təˈmɑːtəʊ/ /sɔːs/ /spəˈɡeti/ |
Mì Ý sốt bò bằm |
Spaghetti Bolognese |
spəˌɡeti ˌbɒləˈneɪz/ |
Mì Ý sốt kem Carbonara |
Carbonara |
/ˌkɑːbəˈnɑːrə/ |
Cá hồi áp chảo kèm sốt chanh dây |
Pan-fried salmon with passion fruit sauce |
/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /fruːt/ /sɔːs/ |
Cá chẽm áp chảo kèm xốt giấm đen |
Pan-fried sea bass with black vinegar sauce |
/ˈpæn fraɪ/ /siː/ /beɪs/ /wɪð/ /blæk/ /ˈvɪnɪɡər/ /sɔːs/ |
Trứng Cá tuyết chiên giòn |
Crispy cod fish |
/ˈkrɪspi/ /kɒd/ /fɪʃ/ |
Cá hồi áp chảo với măng tây |
Pan-fried salmon with asparagus |
/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /əˈspærəɡəs/ |
Beefsteak với sốt nấm |
Beefsteak with mushroom sauce |
/biːf/ /wɪð/ /ˈmʌʃrʊm/ /sɔːs/ |
Cơm Ý risotto |
Risotto Italian rice |
/rɪˈzɒtəʊ/ /ɪˈtæliən/ /raɪs |
Gà cuộn phô mai |
Chicken roll with cheese |
/ˈtʃɪkɪn/ /rəʊl /wɪð/ /tʃiːz/ |
Soup bí đỏ |
Pumpkin Soup |
/ˈpʌmpkɪn/ /suːp/ |
Khoai tây nghiền |
Mashed Potatoes |
/mæʃ/ /pəˈteɪtəʊ/ |
Salad kiểu Ý |
Caesar Salad |
/ˌsiːzə ˈsæləd/ |
Gan ngỗng |
Foie gras |
/ˌfwɑː ˈɡrɑː/ |
Bò hầm rượu vang |
Beef stew with red wine |
/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /red/ /waɪn/ |
Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề đồ ăn - Hình 5
6. Từ vựng cho bé theo chủ đề địa điểm
Học từ vựng về các địa điểm bằng tiếng Anh không chỉ giúp trẻ nắm bắt ngôn ngữ một cách linh hoạt mà còn mở ra những cơ hội trò chuyện và chia sẻ về những trải nghiệm thú vị của họ. Dưới đây là một bảng tổng hợp về từ vựng tiếng Anh cho các địa điểm phổ biến mà trẻ thường xuyên gặp
Từ vựng |
Nghĩa tiếng Việt |
Phiên âm |
City |
Thành phố |
/ˈsɪti/ |
Town |
Thị trấn |
/taʊn/ |
Capital |
Thủ đô |
/ˈkæpɪtl/ |
City hall |
Tòa thị chính |
/ˈsɪti hɔːl/ |
Downtown |
Trung tâm thành phố |
/ˈdaʊntaʊn/ |
Suburb |
Ngoại ô |
/ˈsʌbɜːrb/ |
Residential district |
Khu dân cư |
/rɪˈzɪdənʃəl ˈdɪstrɪkt/ |
Industrial quarter |
Khu công nghiệp |
/ɪnˈdʌstriəl ˈkwɔːtər/ |
Waterfall |
Thác nước |
/ˈwɔːtərfɔːl/ |
Paddy field |
Cánh đồng lúa |
/ˈpædi fiːld/ |
Green meadow |
Đồng cỏ xanh |
/ɡriːn ˈmɛdoʊ/ |
Farm |
Nông trại |
/fɑːrm/ |
Field |
Cánh đồng |
/fiːld/ |
Orchard |
Vườn cây ăn quả |
/ˈɔːrtʃərd/ |
Vineyard |
Vườn nho |
/ˈvaɪnjərd/ |
Pasture |
Đồng cỏ |
/ˈpæstʃər/ |
Barn |
Chuồng trại |
/bɑːrn/ |
Paddock |
Bãi cỏ (nuôi gia súc) |
/ˈpædək/ |
Cottage |
Ngôi nhà nhỏ |
/ˈkɒtɪdʒ/ |
Village |
Ngôi làng |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
Hamlet |
Xóm nhỏ |
/ˈhæmlɪt/ |
Rural |
Nông thôn |
/ˈrʊərəl/ |
Stream |
Suối |
/striːm/ |
Woods |
Khu rừng |
/wʊdz/ |
Stable |
Chuồng ngựa |
/ˈsteɪbəl/ |
Hill |
Đồi |
/hɪl/ |
Lake |
Hồ |
/leɪk/ |
Forest |
Rừng |
/ˈfɔːrɪst/ |
House |
Nhà riêng |
/haʊs/ |
Apartment |
Căn hộ |
/əˈpɑːrtmənt/ |
Block of flats |
Tòa nhà chung cư |
/blɒk ɒv flæts/ |
Residential building |
Tòa nhà dân cư |
/rɪˈzɪdənʃəl ˈbɪldɪŋ/ |
Villa |
Biệt thự |
/ˈvɪlə/ |
Office building |
Tòa nhà văn phòng |
/ˈɒfɪs ˈbɪldɪŋ/ |
Skyscraper |
Tòa nhà chọc trời |
/ˈskaɪˌskreɪpər/ |
Tower |
Tháp |
/ˈtaʊər/ |
School |
Trường học |
/skuːl/ |
Hospital |
Bệnh viện |
/ˈhɒspɪtl/ |
Clinic |
Phòng khám |
/ˈklɪnɪk/ |
Dental clinic |
Phòng khám nha khoa |
/ˈdɛntəl ˈklɪnɪk/ |
Pharmacy |
Hiệu thuốc |
/ˈfɑːməsi/ |
Drugstore |
Cửa hàng bán thuốc |
/ˈdrʌɡstɔːr/ |
Health center |
Trung tâm y tế |
/hɛlθ ˈsɛntər/ |
Restaurant |
Nhà hàng |
/ˈrɛstrɒnt/ |
Hotel |
Khách sạn |
/həʊˈtɛl/ |
Post office |
Bưu điện |
/pəʊst ˈɒfɪs/ |
Library |
Thư viện |
/ˈlaɪbrəri/ |
Factory |
Nhà máy |
/ˈfæktəri/ |
Police Department |
Cơ quan cảnh sát |
/pəˈliːs dɪˈpɑːtmənt/ |
Fire Department |
Cơ quan cứu hỏa |
/faɪər dɪˈpɑːtmənt/ |
Church |
Nhà thờ |
/tʃɜːrtʃ/ |
Pagoda |
Chùa |
/pəˈɡəʊdə/ |
Cathedral |
Nhà thờ lớn |
/kəˈθiːdrəl/ |
Temple |
Đền |
/ˈtɛmpl/ |
Historical places |
Các địa điểm lịch sử |
/hɪsˈtɒrɪkəl ˈpleɪsɪz/ |
Art gallery |
Phòng trưng bày nghệ thuật |
/ɑːt ˈɡæləri/ |
Art museum |
Bảo tàng nghệ thuật |
/ɑːt mjuːˈziːəm/ |
Science museum |
Bảo tàng khoa học |
/ˈsaɪəns mjuːˈziːəm/ |
Exhibition |
Triển lãm |
/ˌɛksɪˈbɪʃən/ |
Showroom |
Phòng trưng bày sản phẩm |
/ˈʃoʊˌruːm/ |
Monument |
Tượng đài |
/ˈmɒnjəmənt/ |
Square |
Quảng trường |
/skwɛər/ |
Park |
Công viên |
/pɑːrk/ |
Zoo |
Sở thú |
/zuː/ |
Zoological garden |
Vườn thú |
/ˌzuːəˈlɒdʒɪkəl ˈɡɑːrdn̩/ |
Aquarium |
Thủy cung |
/əˈkwɛəriəm/ |
Marine park |
Công viên hải dương |
/məˈriːn pɑːrk/ |
Water park |
Công viên nước |
/ˈwɔːtər pɑːrk/ |
Amusement park |
Công viên giải trí |
/əˈmjuːzmənt pɑːrk/ |
Concert hall |
Nhà hát hòa nhạc |
/ˈkɒnsərt hɔːl/ |
Movie theater |
Rạp chiếu phim |
/ˈmuːvi ˈθiːətər/ |
Opera house |
Nhà hát lớn |
/ˈɒprə haʊs/ |
Cinema |
Rạp phim |
/ˈsɪnɪmə/ |
Circus |
Rạp xiếc |
/ˈsɜːrkəs/ |
Night club |
Hộp đêm |
/naɪt klʌb/ |
Cafe/ Coffee shop |
Quán cà phê |
/ˈkæˌfeɪ/ /ˈkɒfi ʃɒp/ |
Bar |
Quán bar |
/bɑːr/ |
Salon |
Tiệm làm tóc |
/səˈlɒn/ |
Sightseeing |
Tham quan |
[saɪtˈsiːɪŋ] |
Tourist attraction |
Điểm thu hút du khách |
[ˈtʊərɪst əˈtrækʃən] |
Scenic spot |
Địa điểm thơ mộng |
[ˈsiːnɪk spɒt] |
Landmark |
Địa điểm nổi bật |
[ˈlændmɑːk] |
Beach resort |
Khu nghỉ biển |
[biːtʃ rɪˈzɔːt] |
Resort |
Khu nghỉ dưỡng |
[rɪˈzɔːt] |
Cruise |
Chuyến du thuyền |
[kruːz] |
Mountain resort |
Khu nghỉ núi |
[ˈmaʊntɪn rɪˈzɔːt] |
Cruise port |
Cảng du thuyền |
[kruːz pɔːt] |
Cruise ship |
Tàu du thuyền |
[kruːz ʃɪp] |
Destination |
Điểm đến |
[ˌdɛstɪˈneɪʃən] |
Expedition |
Hành trình thám hiểm |
[ˌɛkspɪˈdɪʃən] |
Vacation spot |
Điểm nghỉ dưỡng |
[vəˈkeɪʒən spɒt] |
Adventure |
Cuộc phiêu lưu |
[ədˈvɛntʃə] |
Scenic route |
Tuyến đường cảnh quan |
[ˈsiːnɪk ruːt] |
Hiking trail |
Đường dẫn leo núi |
[ˈhaɪkɪŋ treɪl] |
Archaeological site |
Di tích khảo cổ học |
[ˌɑːkiːəˈlɒdʒɪkəl saɪt] |
Cultural heritage site |
Di sản văn hóa |
[ˈkʌltʃərəl ˈhɛrɪtɪdʒ saɪt] |
Historical site |
Di tích lịch sử |
[hɪsˈtɒrɪkəl saɪt] |
National park |
Vườn quốc gia |
[ˈnæʃənl pɑːk] |
Art gallery |
Phòng trưng bày nghệ thuật |
[ɑːt ˈɡæləri] |
Botanical garden |
Vườn thực vật học |
[bəˈtænɪkəl ˈɡɑːrdn] |
Wildlife sanctuary |
Khu bảo tồn động vật hoang dã |
[ˈwaɪldaɪf ˈsæŋktjʊəri] |
Water park |
Công viên nước |
[ˈwɔːtə pɑːk] |
Historic district |
Khu phố cổ |
[hɪsˈtɒrɪk ˈdɪstrɪkt] |
Amusement park |
Công viên giải trí |
[əˈmjuːzmənt pɑːk] |
Cultural center |
Trung tâm văn hóa |
[ˈkʌltʃərəl ˈsɛntə] |
Shopping district |
Khu phố mua sắm |
[ˈʃɒpɪŋ ˈdɪstrɪkt] |
Parade |
Cuộc diễu hành |
[pəˈreɪd] |
Festival |
Lễ hội |
[ˈfɛstɪvəl] |
Craft market |
Chợ thủ công |
[krɑːft ˈmɑːrkɪt] |
Carnival |
Lễ hội lớn |
[ˈkɑːnɪvəl] |
Flea market |
Chợ đồ cũ |
[fliː ˈmɑːrkɪt] |
Marketplace |
Chợ trời |
[ˈmɑːrkɪtpleɪs] |
Street food |
Đồ ăn đường phố |
[striːt fuːd] |
Local cuisine |
Ẩm thực địa phương |
[ˈləʊkl kwɪˈziːn] |
Restaurant |
Nhà hàng |
[ˈrɛstrɒnt] |
Café |
Quán cà phê |
[ˈkæfeɪ] |
Pub |
Quán rượu |
[pʌb] |
Nightclub |
Hộp đêm |
[ˈnaɪtklʌb] |
Bar |
Quầy bar |
[bɑː] |
Viewpoint |
Điểm nhìn |
[ˈvjuːpɔɪnt] |
Observatory |
Đài quan sát |
[əbˈzɜːvətəri] |
Beach bar |
Quán bar biển |
[biːʧ bɑː] |
Citadel of Ho Dynasty |
Thành nhà Hồ |
/ˈsɪtədəl ɒv hoʊ ˈdɪnəsti/ |
Trang An Landscape Complex |
Quần thể danh thắng Tràng An |
Trang An /ˈlændskeɪp ˈkɒmplɛks/ - |
Turtle Lake |
Hồ Con Rùa |
/ˈtɜːrtl leɪk/ |
One Pillar Pagoda |
Chùa Một Cột |
/wʌn ˈpɪlər pəˈɡoʊdə/ |
Ba Dinh Square |
Quảng trường Ba Đình |
Ba Dinh /skweər/ |
Hoan Kiem Lake |
Hồ Hoàn Kiếm |
Hoan Kiem /leɪk/ |
Ancient City of Hanoi |
Phố cổ Hà Nội |
/ˈeɪnʃənt ˈsɪti ɒv/ Hanoi |
Quoc Tu Giam Temple |
Văn miếu Quốc Tử Giám |
Quoc Tu Giam /ˈtɛmpəl/ |
Hoa Lo Prison |
Nhà tù Hỏa Lò |
Hoa Lo /ˈprɪzən/ |
Ha Long Bay |
Vịnh Hạ Long |
Ha Long /beɪ/ |
Ba Vi National Park |
Vườn quốc gia Ba Vì |
Ba Vi /ˈnæʃənəl pɑːrk/ |
Phong Nha – Ke Bang National Park |
Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng |
Phong Nha /ˈnæʃənəl pɑːrk/ |
The Complex of Hue Monuments |
Quần thể di tích Cố đô Huế |
/ðə ˈkɒmplɛks ɒv Hue ˈmɒnjumənts/ |
Marble Mountain (Five Elements Mountains) |
Ngũ Hành Sơn |
/ˈmɑːrbəl ˈmaʊntɪn (faɪv ˈɛlɪmənts ˈmaʊntɪnz)/ |
Starlight Bridge |
Cầu Ánh Sao |
/ˈstɑːrlaɪt brɪdʒ/ |
My Khe Beach |
Bãi biển Mỹ Khê |
My Khe /bɪtʃ/ |
Son Tra Peninsula |
Bán Đảo Sơn Trà |
Son Tra /pəˈnɪnsjələ/ |
Saigon Zoo and Botanical Garden |
Thảo Cầm Viên |
Saigon /zuː ænd bəˈtænɪkl ˈɡɑːrdən/ |
Nha Rong Harbour |
Bến Nhà Rồng |
Nha Rong /ˈhɑːrbər/ |
Saigon Opera House |
Nhà hát lớn Sài Gòn |
Saigon /ˈɒprə ˈhaʊs/ |
Reunification Palace |
Dinh Thống Nhất |
/ˌriːjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈpælɪs/ |
Independence Palace |
Dinh Độc Lập |
/ˌɪndɪˈpɛndəns ˈpælɪs/ |
Ben Thanh Market |
Chợ Bến Thành |
Ben Thanh /ˈmɑːrkɪt/ |
Suoi Tien Tourist Area |
Khu du lịch Suối Tiên |
Suoi Tien /ˈtʊərɪst ˈɛəriə/ |
Notre Dame Cathedral |
Nhà thờ Đức Bà |
/ˌnoʊtrə ˈdɑːm kəˈθiːdrəl/ - |
Fine Arts Museum |
Bảo tàng Mỹ Thuật |
/faɪn ɑːrts mjuˈziːəm/ |
Vietnam History Museum |
Bảo tàng lịch sử Việt Nam |
/ˌviːətnɑːm ˈhɪstəri mjuˈziːəm/ |
Cu Chi Tunnels |
Địa đạo Củ Chi |
Cu Chi /ˈtʌnəlz/ |
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề địa điểm - Hình 6
>> THUỘC LÒNG TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT
7. Từ vựng cho bé theo chủ đề trường học
Nhóm từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề nhà trường và đồ dùng học tập là một phần quan trọng trong quá trình học của trẻ, đặc biệt là những bé 5 tuổi. Ở độ tuổi này, trẻ đã bắt đầu tham gia vào môi trường học tập và làm quen với những dụng cụ học tập cơ bản như sách, vở, bút, thước, và nhiều đồ dùng khác.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
teacher |
giáo viên |
/’ti:tʃə/ |
pupil |
học sinh |
/’pju:pl/ |
class |
lớp học |
/klɑːs/ |
classmate |
bạn cùng lớp |
/ˈklɑːsmeɪt/ |
board |
bảng |
/bɔːd/ |
book |
quyển sách |
/bʊk/ |
table |
bàn học |
/’teibl/ |
chair |
ghế |
/tʃeə/ |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
pen |
bút |
/pen/ |
pencil |
Bút chì |
/ˈpen.səl/ |
eraser (UK rubber) |
cục tẩy |
/ɪˈreɪ.zər/ |
ruler |
thước kẻ |
/’ru:lə/ |
bag |
cặp sách |
/bæg/ |
crayon |
bút chì màu |
/ˈkreɪ.ɒn/ |
mouse |
chuột máy tính |
/maʊs/ |
picture |
bức tranh |
/ˈpɪk.tʃər/ |
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề trường học - Hình 7
8. Từ vựng về các loại quả
Học từ vựng tiếng Anh với chủ đề về hoa quả và trái cây là một cách tuyệt vời để bé tìm hiểu và gắn kết với thế giới xung quanh mình. Việc này không chỉ giúp trẻ nhận biết các loại trái cây mà còn tạo cơ hội để bé thực hành và phát triển kỹ năng ngôn ngữ.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
mango |
quả xoài |
/ˈmæŋ.ɡoʊ/ |
apple |
táo |
/ˈæp.əl/ |
banana |
chuối |
/bəˈnæn.ə/ |
orange |
cam |
/ˈɔːr.ɪndʒ/ |
grape |
nho |
/ɡreɪp/ |
strawberry |
dâu tây |
/ˈstrɑːˌber.i/ |
watermelon |
dưa hấu |
/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/ |
melon |
dưa lưới |
/´melən/ |
lemon |
quả chanh |
/ˈlem.ən/ |
peach |
quả đào |
/piːtʃ/ |
grapefruit |
bưởi |
/ˈɡreɪpfruːt/ |
plum |
quả mận |
/plʌm/ |
guava |
ổi |
/´gwa:və/ |
pear |
lê |
/per/ |
kiwi |
quả ki-wi |
/ˈkiːwi/ |
passion fruit |
chanh leo |
/´pæʃən¸fru:t/ |
coconut |
quả dừa |
/ˈkoʊ.kə.nʌt/ |
dragon fruit |
quả thanh long |
/’drægənfru:t/ |
avocado |
quả bơ |
/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/ |
papaya |
quả đu đủ |
/pəˈpaɪ.ə/ |
pineapple |
quả dứa |
/ˈpaɪnˌæp.əl/ |
durian |
quả sầu riêng |
/’duəriən/ |
longan |
quả nhãn |
/’lɔɳgən/ |
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề hoa quả - Hình 8
>> 37 Từ Vựng Các Loại Quả Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Cho Bé
9. Các phương tiện giao thông
Giao thông và các phương tiện giao thông là một chủ đề quan trọng không chỉ trong học tập mà còn trong cuộc sống hàng ngày của trẻ mầm non. Việc giúp trẻ hiểu biết về giao thông và nhận biết các phương tiện làm cho họ trở nên an toàn và tự tin khi tham gia vào môi trường xã hội.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
ambulance |
xe cứu thương |
/ˈæm.bjə.ləns/ |
fire truck |
xe tải chữa cháy |
/ˈfaɪə ˌtrʌk/ |
bike |
xe đạp |
/baɪk/ |
motorbike |
xe máy |
/ˈməʊtəˌbaɪk/ |
car |
ô tô |
/kɑːr/ |
bus |
xe buýt |
/bʌs/ |
coach |
xe khách |
/kəʊtʃ/ |
taxi |
xe taxi |
/ˈtæksi/ |
train |
tàu hỏa (xe lửa) |
/treɪn/ |
boat |
con thuyền |
/bəʊt/ |
ship |
tàu thủy |
/ʃɪp/ |
ferry |
phà |
/ˈferi/ |
high-speed train |
tàu cao tốc |
/hai-spi:d trein/ |
tube |
tàu điện ngầm |
/tjuːb/ |
hot-air balloon |
khinh khí cầu |
/hɒt- eə bə’lu:n/ |
plane |
máy bay |
/pleɪn/ |
helicopter |
máy bay trực thăng |
/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/ |
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phương tiện giao thông - Hình 9
>>> Xem thêm: TOP 100+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG CƠ BẢN - AI CŨNG PHẢI BIẾT
10. Các môn học bằng tiếng anh
Chắc chắn, việc hiểu rõ từ vựng tiếng Anh về các môn học là một phần quan trọng giúp bạn tự tin hơn khi tham gia các bài giảng hoặc thảo luận bằng tiếng Anh. Nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về nội dung học thuật mà còn là chìa khóa để khám phá thế giới tri thức đa dạng trong các nguồn tài liệu tiếng Anh.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Mathematics |
Môn Toán |
/ˌmæθəˈmætɪks/ |
Literature |
Văn học |
/ˈlɪtərətʃər/ |
Foreign language (English,…) |
Ngoại ngữ (tiếng Anh) |
/ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/ |
History |
Lịch sử |
/ˈhɪs.tər.i/ |
Geography |
Địa lý |
/dʒiˈɒɡ.rə.fi/ |
Physics |
Vật lý |
/ˈfɪzɪks/ |
Chemistry |
Hóa học |
/ˈkemɪstri/ |
Civic Education |
Giáo dục công dân |
/ˈsɪvɪk ˌedʒʊˈkeɪʃən/ |
Fine Art |
Mỹ thuật |
/faɪn ɑrt/ |
Music |
Âm Nhạc |
/ˈmjuːzɪk/ |
Engineering |
Kỹ thuật |
/ˌen.dʒɪˈnɪərɪŋ/ |
Information Technology |
Tin học |
/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/ |
Technology |
Công nghệ |
/tekˈnɒlədʒi/ |
Biology |
Sinh học |
/baɪˈɒlədʒi/ |
Physical Education |
Thể dục |
/ˈfɪzɪkəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/ |
Mathematics |
Toán học |
/ˌmæθəˈmætɪks/ |
Algebra |
Đại số |
/ˈælʤɪbrə/ |
Geometry |
Hình học |
/ʤɪˈɒmɪtri/ |
Physics |
Vật lý |
/ˈfɪzɪks/ |
Chemistry |
Hóa học |
/ˈkemɪstri/ |
Biology |
Sinh học |
/baɪˈɒlədʒi/ |
Astronomy |
Thiên văn học |
/əˈstrɒnəmi/ |
Geology |
Địa chất học |
/dʒiˈɒlədʒi/ |
Environmental Science |
Khoa học môi trường |
/ɪnˌvaɪrənˈmentəl ˈsaɪəns/ |
Dentistry |
Nha khoa học |
/ˈdentɪstri/ |
Ecology |
Sinh thái học |
/ɪˈkɒlədʒi/ |
Zoology |
Động vật học |
/zuˈɒlədʒi/ |
Botany |
Thực vật học |
/ˈbɒtəni/ |
Genetics |
Di truyền học |
/dʒəˈnetɪks/ |
Microbiology |
Vi sinh học |
/ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒi/ |
Neuroscience |
Khoa học thần kinh |
/ˈnjʊəroʊˌsaɪəns/ |
Biochemistry |
Sinh hóa học |
/ˌbaɪoʊˈkemɪstri/ |
Physical Science |
Khoa học vật lý |
/ˈfɪzɪkəl ˈsaɪəns/ |
Information Technology |
Tin học |
/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/ |
Computer science |
Khoa học máy tính |
/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ |
Sociology |
Xã hội học |
/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/ |
Psychology |
Tâm lý học |
/saɪˈkɒlədʒi/ |
Economics |
Kinh tế học |
/ˌiːkəˈnɒmɪks/ |
Political Science |
Khoa học chính trị |
/pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/ |
Anthropology |
Nhân chủng học |
/ˌænθrəˈpɒlədʒi/ |
History |
Lịch sử |
/ˈhɪs.tər.i/ |
Geography |
Địa lý |
/dʒiˈɒɡ.rə.fi/ |
Linguistics |
Ngôn ngữ học |
/lɪŋˈɡwɪstɪks/ |
Archaeology |
Khảo cổ học |
/ˌɑːrkiˈɒlədʒi/ |
Cultural Studies |
Nghiên cứu văn hóa |
/ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/ |
Communication Studies |
Nghiên cứu truyền thông |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈstʌdiz/ |
Social Work |
Công tác xã hội |
/ˈsoʊʃəl weːrk/ |
Gender Studies |
Nghiên cứu về giới |
/ˈdʒendər ˈstʌdiz/ |
International Relations |
Quan hệ quốc tế |
/ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz/ |
Law |
Luật |
/lɔː/ |
Athletics |
Điền kinh |
/æθˈletɪks/ |
Gymnastics |
Thể hình |
/dʒɪmˈnæstɪks/ |
Swimming |
Bơi lội |
/ˈswɪmɪŋ/ |
Soccer (football) |
Bóng đá |
/ˈsɒkər/ ( /ˈfʊt.bɑːl/) |
Basketball |
Bóng rổ |
/ˈbæs.kɪtˌbɔːl/ |
Tennis |
Quần vợt |
/ˈtenɪs/ |
Volleyball |
Bóng chuyền |
/ˈvɒliˌbɔːl/ |
Rugby |
Bóng bầu dục |
/ˈrʌɡbi/ |
Cycling |
Đạp xe |
/ˈsaɪklɪŋ/ |
Running |
Chạy bộ |
/ˈrʌnɪŋ/ |
Martial Arts |
Võ thuật |
/ˈmɑːrʃəl ɑːrts/ |
Yoga |
Yoga |
/ˈjoʊɡə/ |
Aerobics |
Aerobic |
/erˈoʊbɪks/ |
Weightlifting |
Cử tạ |
/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ |
Archery |
Bắn cung |
/ˈɑːrtʃəri/ |
Climbing |
Leo núi |
/ˈklaɪmɪŋ/ |
Fencing |
Đấu kiếm |
/ˈfensɪŋ/ |
Skateboarding |
Trượt ván |
/ˈskeɪtˌbɔːrdɪŋ/ |
Economics |
Kinh tế học |
/ˌiːkəˈnɒmɪks/ |
Psychology |
Tâm lý học |
/saɪˈkɒlədʒi/ |
Sociology |
Xã hội học |
/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/ |
Philosophy |
Triết học |
/fɪˈlɒsəfi/ |
Linguistics |
Ngôn ngữ học |
/lɪŋˈɡwɪstɪks/ |
Anthropology |
Nhân chủng học |
/ˌænθrəˈpɒlədʒi/ |
Architecture |
Kiến trúc học |
/ˈɑːrkɪtekʧər/ |
Business Administration |
Quản trị kinh doanh |
/ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ |
Macroeconomics |
Kinh tế vĩ mô |
/ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/ |
Development economics |
Kinh tế phát triển |
/dɪˈveləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/ |
Calculus |
Toán cao cấp |
/ˈkælkjʊləs:/ |
Market economy |
Kinh tế thị trường |
/ˈmɑːkɪt iˈkɒnəmi/ |
E-commerce |
Thương mại điện tử |
/iː ˈkɒmeːs/ |
Public Economics |
Kinh tế công cộng |
/ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/ |
Probability |
Toán xác suất |
/ˌprɒbəˈbɪlɪti/ |
Supply chain management |
Quản trị chuỗi cung ứng |
/səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/ |
Research Marketing |
Nghiên cứu marketing |
/rɪˈseːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/ |
Basic Marketing |
Marketing căn bản |
/ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/ |
International business |
kinh doanh quốc tế |
/ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/ |
Political economics of Marxism and Leninism |
Kinh tế chính trị Mác Lênin |
pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/ |
Scientific socialism |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/ |
Philosophy of Marxism and Leninism |
Triết học Mác Lênin |
/fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/ |
Introduction to laws |
Pháp luật đại cương |
/ˌɪntrəˈdʌkʃᵊn tuː lɔːz/ |
Foreign Investment |
Đầu tư quốc tế |
/ˈfɒrɪn ɪnˈvestmənt/ |
Socialism |
Chủ nghĩa xã hội học |
/ˈsəʊʃəlɪzm/ |
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề môn học- Hình 10
>> Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh tương lai cho các bé
11. Từ vựng cho bé theo chủ đề thời tiết
Việc học từ vựng tiếng Anh về thời tiết không chỉ giúp trẻ biết diễn đạt về môi trường xung quanh mình mà còn mở rộng khả năng quan sát và sự tinh tế của họ. Chủ đề này không chỉ giáo dục trẻ về ngôn ngữ mà còn tạo cơ hội cho họ hiểu biết sâu sắc hơn về các yếu tố tự nhiên và mối liên quan giữa chúng.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
hot |
nóng |
/hɒt/ |
warm |
ấm |
/wɔːm/ |
cold |
lạnh |
/kəʊld/ |
dry |
khô |
/draɪ/ |
wet |
ẩm ướt |
/wɛt/ |
rainy |
mưa |
/ˈreɪni/ |
sunny |
nắng |
/ˈsʌni/ |
cloudy |
mây |
/ˈklaʊdi/ |
windy |
gió |
/ˈwɪndi/ |
drizzle |
mưa phùn |
/ˈdrɪzl/ |
shower |
mưa rào nhẹ |
/ˈʃaʊə/ |
freezing |
băng giá |
/ˈfriːzɪŋ/ |
icy |
đóng băng |
/ˈaɪsi/ |
tornado |
lốc xoáy |
/tɔːˈneɪdəʊ/ |
stormy |
bão |
/ˈstɔːmi/ |
thunder |
sấm chớp |
/ˈθʌndə/ |
thunderstorm |
bão có sấm chớp |
/ˈθʌndəstɔːm/ |
gale |
gió giật |
/geɪl/ |
fog |
sương mù |
/fɒg/ |
foggy |
sương mù nhiều |
/ˈfɒgi/ |
mist |
sương muối |
/mɪst:/ |
snowy |
có tuyết |
/ˈsnəʊi/ |
sleeting |
mưa tuyết |
/ˈsliːtɪŋ/ |
lightning |
sét |
/ˈlaɪt.nɪŋ/ |
partly cloudy |
có chút mây |
/ˈpɑːtli ˈklaʊdi |
flood |
lũ |
/flʌd/ |
clear sky |
trời quang mây tạnh |
/klɪə skaɪ/ |
rainbow |
cầu vồng |
/ˈreɪnbəʊ/ |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về thời tiết - Hình 11
12. Các môn thể thao trong tiếng anh
Bản thân bạn thật sự là một người năng động, say mê các hoạt động thể thao và đặc biệt, bạn thường xuyên xem các kênh truyền hình thể thao quốc tế để cập nhật thông tin về các sự kiện và giải đấu. Tuy nhiên, việc hiểu và sử dụng vốn từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực thể thao có thể gặp một số khó khăn do hạn chế về từ vựng.
Dưới đây là một danh sách từ vựng chủ đề thể thao trong tiếng Anh, giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu rõ hơn về các môn thể thao mà bạn yêu thích. Việc nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các sự kiện thể thao mà còn làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh của bạn, từ đó tăng khả năng giao tiếp và hiểu biết về lĩnh vực này.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
Aerobics |
thể dục nhịp điệu |
/eəˈrəʊbɪks/ |
American football |
bóng đá Mỹ |
/əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/ |
Archery |
bắn cung |
/ˈɑːtʃəri/ |
Athletics |
điền kinh |
/æθˈletɪks/ |
Badminton |
cầu lông |
/ˈbædmɪntən/ |
Baseball |
bóng chày |
/ˈbeɪsbɔːl/ |
Basketball |
bóng rổ |
/ˈbɑːskɪtbɔːl/ |
Beach volleyball |
bóng chuyền bãi biển |
/ˌbiːtʃ ˈvɒlibɔːl/ |
Bowls |
trò ném bóng gỗ |
/bəʊl/ |
Boxing |
đấm bốc |
/ˈbɒksɪŋ/ |
Canoeing |
chèo thuyền ca-nô |
/kəˈnuːɪŋ/ |
Climbing |
leo núi |
/ˈklaɪmɪŋ/ |
Cricket |
crikê |
/ˈkrɪkɪt/ |
Cycling |
đua xe đạp |
/ˈsaɪklɪŋ/ |
Darts |
trò ném phi tiêu |
/dɑːt/ |
Diving |
lặn |
/ˈdaɪvɪŋ/ |
Fishing |
câu cá |
/ˈfɪʃɪŋ/ |
Football |
bóng đá |
/ˈfʊtbɔːl/ |
Go-karting |
đua xe kart |
/ˈkɑːtɪŋ/ |
Golf |
đánh gôn |
/ɡɒlf/ |
Gymnastics |
tập thể hình |
/dʒɪmˈnæstɪks/ |
Handball |
bóng ném |
/ˈhændbɔːl/ |
Hiking |
đi bộ đường dài |
/ˈhaɪkɪŋ/ |
Hockey |
khúc côn cầu |
/ˈhɒki/ |
Horse racing |
đua ngựa |
/ˈhɔːs reɪsɪŋ/ |
Horse riding |
cưỡi ngựa |
/ˈhɔːs raɪdɪŋ/ |
Hunting |
đi săn |
/ˈhʌntɪŋ/ |
Ice hockey |
khúc côn cầu trên sân băng |
/ˈaɪs hɒki/ |
Ice skating |
trượt băng |
/ˈaɪs skeɪtɪŋ/ |
In-line skating (rollerblading) |
trượt pa-tanh |
/ˌɪn laɪn ˈskeɪtɪŋ/ |
Jogging |
chạy bộ |
/ˈdʒɒɡɪŋ/ |
Judo |
võ judo |
/ˈdʒuːdəʊ/ |
Karate |
võ karate |
/kəˈrɑːti/ |
Kickboxing |
võ đối kháng |
/ˈkɪk bɒksɪŋ/ |
Lacrosse |
bóng vợt |
/ləˈkrɒs/ |
Martial arts |
võ thuật |
/ˌmɑːʃl ˈɑːt/ |
Motor racing |
đua ô tô |
|
Mountaineering |
leo núi |
|
Netball |
bóng rổ nữ |
|
Pool (snooker) |
bi-a |
|
Rowing |
chèo thuyền |
|
Rugby |
bóng bầu dục |
|
Running |
chạy đua |
|
Sailing |
chèo thuyền |
|
Scuba diving |
lặn có bình khí |
|
Shooting |
bắn súng |
/ˈʃuːtɪŋ/ |
Skateboarding |
trượt ván |
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ |
Skiing |
trượt tuyết |
/ˈskiːɪŋ/ |
Snowboarding |
trượt tuyết ván |
/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ |
Squash |
bóng quần |
/skwɒʃ/ |
Surfing |
lướt sóng |
/ˈsɜːfɪŋ/ |
Swimming |
bơi lội |
/ˈswɪmɪŋ/ |
Table tennis |
bóng bàn |
/ˈteɪbl tenɪs/ |
Tenpin bowling |
bowling |
/ˌtenpɪn ˈbəʊlɪŋ/ |
Volleyball |
bóng chuyền |
/ˈvɒlibɔːl/ |
Walking |
đi bộ |
/ˈwɔːkɪŋ/ |
Water polo |
bóng nước |
/ˈwɔːtə pəʊləʊ/ |
Waterskiing |
lướt ván nước do tàu kéo |
/ˈwɔːtəskiːɪŋ/ |
Weightlifting |
cử tạ |
/ˈweɪtlɪftɪŋ/ |
Windsurfing |
lướt ván buồm |
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/ |
Wrestling |
môn đấu vật |
/ˈreslɪŋ/ |
Yoga |
yoga |
/ˈjəʊɡə/ |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về môn thể thao - Hình 12
>> Xem thêm: Các Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất
13. Các hình khối trong tiếng anh
Quá trình giáo dục và hỗ trợ trẻ nhỏ trong việc nhận biết và ghi nhớ về các hình khối không chỉ là một phần quan trọng của quá trình học tập mà còn là chìa khóa mở ra một thế giới tri thức phong phú.
Các hình khối cơ bản, từ hình chữ nhật, vuông, tam giác cho đến những hình khối phức tạp như hình cầu, hình lập phương, đều đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển trí óc và khả năng nhận thức của trẻ.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
circle |
hình tròn |
/ˈsɜː.kəl/ |
triangle |
hình tam giác |
/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ |
right triangle |
hình tam giác vuông |
/ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl |
isosceles triangle |
hình tam giác cân |
/aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/ |
square |
hình vuông |
/skweər/ |
rectangle |
hình chữ nhật |
/ˈrek.tæŋ.ɡəl/ |
hexagon |
hình lục giác |
/’heksægən/ |
star |
hình ngôi sao |
/stɑːr/ |
oval |
hình bầu dục |
/ˈəʊ.vəl/ |
cylinder |
hình trụ |
/ˈsɪl.ɪn.dər/ |
cone |
hình chóp nón |
/kəʊn/ |
cube |
hình lập phương |
/kju:b/ |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về khối hình học - Hình 13
14. Các chất liệu trong tiếng anh
Thông qua việc hiểu rõ về các nguyên vật liệu này, chúng ta có thể nhận thức được sự phong phú và đa dạng trong ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Từ đó, ta có thể áp dụng kiến thức này vào việc lựa chọn và sử dụng nguyên vật liệu phù hợp với mục đích cụ thể.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
glass |
thủy tinh |
/ɡlæs/ |
gold |
vàng |
/ɡəʊld/ |
iron |
sắt |
/aɪrn/ |
plastic |
nhựa |
/ˈplæs.tɪk/ |
silver |
bạc |
/ˈsɪl.vər/ |
wood |
gỗ |
/wʊd/ |
wool |
len |
/wʊl/ |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
brick |
gạch |
/brɪk/ |
ash |
tro |
/æʃ/ |
cardboard |
giấy các tông |
/ˈkɑːrdbɔːrd/ |
cement |
xi măng |
/sɪˈment/ |
clay |
đất sét |
/kleɪ/ |
cloth |
vải |
/klɔːθ/ |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
dust |
bụi |
/dʌst/ |
lead |
chì |
/liːd/ |
leather |
da |
/ˈleðər/ |
marble |
đá hoa |
/ˈmɑːrbl/ |
mud |
bùn |
/mʌd/ |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
rubber |
cao su |
/ˈrʌbər/ |
silk |
lụa |
/sɪlk/ |
steel |
thép |
/stiːl/ |
tin |
thiếc |
/tɪn/ |
cotton |
bông gòn |
/ˈkɑːtn/ |
foam |
mút xốp |
/fəʊm/ |
crystal |
pha lê |
/ˈkrɪstl/ |
polymer |
pô li me |
/ˈpɑːlɪmər/ |
gasoline |
xăng |
/ˌɡæsəˈliːn/ |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
gravel |
sỏi |
/ˈɡrævl/ |
mental |
Kim loại |
/ˈmentl/ |
sand |
cát |
/sænd/ |
slate |
ngói lợp mái |
/sleɪt/ |
Stone |
Đá cục, đá thỏi |
/stəʊn/ |
polyester |
Vải pô li me |
/ˈpɑːliestər/ |
coal |
Than đá |
/kəʊl/ |
Water |
Nước |
/ˈwɔːtər/ |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
Bronze |
Đồng |
/brɑːnz/ |
Lance |
vải ren |
/læns/ |
Linen |
vải lanh |
/ˈlɪnɪn/ |
glass |
thủy tinh |
/ɡlæs/ |
gold |
vàng |
/ɡəʊld/ |
iron |
sắt |
/aɪrn/ |
plastic |
nhựa |
/ˈplæs.tɪk/ |
silver |
bạc |
/ˈsɪl.vər/ |
wood |
gỗ |
/wʊd/ |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
cardboard |
giấy các tông |
/ˈkɑːrdbɔːrd/ |
lead |
chì |
/liːd/ |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
rubber |
cao su |
/ˈrʌbər/ |
steel |
thép |
/stiːl/ |
tin |
thiếc |
/tɪn/ |
foam |
mút xốp |
/fəʊm/ |
crystal |
pha lê |
/ˈkrɪstl/ |
polymer |
pô li me |
/ˈpɑːlɪmər/ |
gasoline |
xăng |
/ˌɡæsəˈliːn/ |
mental |
Kim loại |
/ˈmentl/ |
coal |
Than đá |
/kəʊl/ |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
Bronze |
Đồng |
/brɑːnz/ |
mud |
bùn |
/mʌd/ |
sawdust |
Mùn cưa |
/ˈsɔːdʌst/ |
charcoal |
than củi |
/ˈtʃɑːkəʊl/ |
oil |
dầu |
/ɔɪl/ |
paraffin |
paraffin |
/ˈpærəfɪn/ |
asbestos |
a-mi-ăng |
/æsˈbestɒs/ |
ash |
tro |
/æʃ/ |
cardboard |
bìa các tông |
/ˈkɑːdbɔːd/ |
chalk |
phấn |
/tʃɔːk/ |
clay |
đất sét |
clay |
dust |
bụi |
dust |
fiberglass |
sợi thủy tinh |
/ˈfaɪbəɡlɑːs/ |
smoke |
khói |
/sməʊk/ |
soil |
đất |
/sɔɪl/ |
carbon dioxide |
CO2 |
/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ |
helium |
he-li |
/ˈhiːliəm/ |
hydrogen |
hy-đrô |
/ˈhaɪdrədʒən/ |
nitrogen |
ni-tơ |
/ˈnaɪtrədʒən/ |
oxygen |
ô-xy |
/ˈɒksɪdʒən/ |
cloth |
vải |
/klɔːθ/ |
leather |
da |
/ˈleðər/ |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
silk |
lụa |
/sɪlk/ |
cotton |
bông gòn |
/ˈkɑːtn/ |
Lance |
vải ren |
/læns/ |
Linen |
vải lanh |
/ˈlɪnɪn/ |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về chất liệu - Hình 14
>> Xem thêm: 45 Từ Vựng Chất Liệu Tiếng Anh Nên Ghi Nhớ
15. Từ vựng về cơ thể con người
Việc dạy từ vựng tiếng Anh về bộ phận của cơ thể người là một khía cạnh quan trọng của việc phát triển ngôn ngữ và sự nhận biết của trẻ. Bộ phận này không chỉ gần gũi và thân thuộc với trẻ mà còn giúp họ mô tả về cơ thể của mình và của người khác một cách chính xác.
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
hair |
tóc |
/her/ |
head |
đầu |
/hed/ |
forehead |
trán |
/ˈfɑː.rɪd/ |
face |
mặt |
/feɪs/ |
eye |
mắt |
/aɪ/ |
cheek |
má |
/tʃiːk/ |
ear |
lỗ tai |
/ɪər/ |
nose |
mũi |
/nəʊz/ |
mouth |
miệng |
/maʊθ/ |
tongue |
lưỡi |
/tʌŋ/ |
neck |
cổ |
/nek |
chin |
cằm |
/ʧɪn/ |
shoulder |
vai |
/ˈʃəʊl.dər |
back |
lưng |
/bæk/ |
arm |
cánh tay |
/ɑːm/ |
hand |
bàn tay |
/hænd/ |
finger |
ngón tay |
/ˈfɪŋ.ɡər/ |
thigh |
đùi |
/θaɪ/ |
knee |
đầu gối |
/niː/ |
leg |
chân |
/leɡ/ |
foot |
bàn chân |
/fʊt/ |
toe |
ngón chân |
/təʊ/ |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về bộ phận con người - Hình 15
2. Lời kết
Chúng ta đã có cơ hội khám phá và tìm hiểu về 15 từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé ở phần 1. Qua những từ ngữ này, bé đã có thêm vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, hành trình khám phá của chúng ta chưa dừng lại ở đây.
Chắc chắn rằng những chủ đề từ vựng sắp tới sẽ đem lại cho bé những trải nghiệm học tập thú vị và giá trị. Hãy cùng nhau học và khám phá để bé có thêm nhiều kiến thức hữu ích trong hành trình phát triển ngôn ngữ và sự hiểu biết về ngôn ngữ tiếng Anh.