1000 TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG NHẤT ĐỂ BỐ MẸ DẠY CON TẠI NHÀ ( Phần 1 )

Mục lục [Hiện]

Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tiếng Anh của bé. Việc xây dựng vốn từ vựng đa dạng và phong phú không chỉ giúp bé giao tiếp một cách linh hoạt mà còn mở rộng tầm hiểu biết về thế giới xung quanh.

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leader giới thiệu danh sách 1000 từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé đa dạng, giúp bé mở mang kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Bố mẹ có thể dành thời gian cùng bé khám phá từng chủ đề, tạo ra những buổi học vui nhộn và ý nghĩa.

1. Từ vựng cho bé theo chủ đề màu sắc

Với các em nhỏ, thế giới xung quanh được bao phủ bởi vô số màu sắc luôn là điều kỳ diệu và hấp dẫn. Việc học từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé thông qua hình ảnh về màu sắc không chỉ giúp bé dễ dàng nhớ và thuộc từ vựng mà còn tạo nên một trải nghiệm học tập thú vị và tương tác.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

black

Màu đen

/blæk/

blue

Màu xanh dương

/bluː/

brown

Màu nâu

/braʊn/

gray

Màu xám

/greɪ/

green

Màu xanh lá cây

/griːn/

orange

Màu cam

/ˈɒr.ɪndʒ/

pink

Màu hồng

/pɪŋk/

purple

Màu tím

/ˈpɜː.pəl/

red

Màu đỏ

/red/

white

Màu trắng

/waɪt/

yellow

Màu vàng

/ˈjeləʊ/

Học từ vựng tiếng anh cho bé theo chủ đề màu sắc - Hình 1

2. Từ vựng cho bé theo chủ đề con vật

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về các con vật là một trải nghiệm học tập thú vị và phát triển cho trẻ nhỏ. Đây không chỉ là một đề tài phong phú và đa dạng mà còn mang lại những kiến thức hữu ích về thế giới xung quanh.

Việc quan sát hình ảnh của các con vật kết hợp với việc học từ vựng tiếng Anh giúp trẻ phát triển cả kỹ năng ngôn ngữ và sự hiểu biết về đa dạng của thế giới động vật.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

shark

cá mập

/ʃɑːrk/

goldfish

cá vàng

/ˈɡoʊld.fɪʃ/

dolphin

cá heo

/ˈdɑːl.fɪn/

crab

cua

/kræb/

lobster

tôm hùm

/ˈlɒbstə/

coral

san hô

/ˈkɒrəl/

jellyfish

con sứa

/ˈʤɛlɪfɪʃ/

swordfish

cá kiếm

/ˈsɔːdfɪʃ/

squid

con mực

/skwɪd/

octopus

bạch tuộc

/ˈɒktəpəs/

starfish

sao biển

/ˈstɑːfɪʃ/

seal

hải cẩu

/siːl/

penguin

chim cánh cụt

/ˈpɛŋgwɪn/

cat

con mèo

/kæt/

dog

con chó

/dɒg/

chick

gà con

/ʧɪk/

chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

pig

lợn

/ʃiːp/

cow

con bò

/kaʊ/

calf

con bê

/kɑːf/

duck

con vịt

/dək/

parrot

con vẹt

/pærət/

horse

ngựa

/hɔːrs/

sheep

cừu

/ʃiːp/

goat

/ɡoʊt/

lion

sư tử

/ˈlaɪən/

fox

con cáo

/fɒk/

puma

con báo

/pjumə/

bear

con gấu

/beə/

elephant

con voi

/ˈɛlɪfənt/

porcupine

con nhím

/ˈpɔːkjʊpaɪn

squirrel

con sóc

/ˈskwɪrəl/

giraffe

hươu cao cổ

/ʤɪˈrɑːf/

zebra

ngựa vằn

/ˈziː.brə/

hippopotamus

hà mã

/ˌhɪpəˈpɒtəməs/

rhinoceros

tê giác

/raɪˈnɒsərəs/

panda

gấu trúc

/ˈpændə/

donkey

con lừa

/ˈdɒŋki/

kangaroo

huột túi

/ˌkæŋgəˈru/

alligator

cá sấu mõm ngắn

/ˈælɪgeɪtə/

coyote

chó sói đồng cỏ

/’kɔiout/

mosquito

con muỗi

/məsˈkiːtəʊ/

cockroach

con gián

/ˈkɒkrəʊʧ/

ladybug

con bọ rùa

/ˈleɪdɪbʌg/

grasshopper

châu chấu

/ˈgrɑːsˌhɒpə/

caterpillar

sâu bướm

/ˈkætəpɪlə/

tarantula

con nhện

/təˈræntjʊlə/

praying mantis

bọ ngựa

/ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/

pigeon

bồ câu

/ˈpɪdʒ.ən/

eagle

đại bàng

/ˈiː.gl/

sparrow

chim sẻ

/ˈspærəʊ/

vulture

kền kền

/ˈvʌl.tʃə/

falcon

chim ưng

/ˈfɒl.kən/

crow

quạ

/krəʊ/

owl

cú mèo

/aʊl/

swan

thiên nga

/swɒn/

woodpecker

chim gõ kiến

/ˈwʊdˌpɛkə/

peacock

con công

/ˈpiːkɒk/

babbler

khướu

/’bæb(ə)lə/

crane

con sếu

/kreɪn/

cuckoo

chim cúc cu

/ˈkʊkuː/

flowerpecker

chim sâu

/ˈflaʊəˌpɛkə/

Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề động vật - Hình 2

>> Xem thêm: NHẬN BIẾT VÀ GHI NHỚ CÁC CON VẬT CHO BÉ 3 TUỔI SÁNG TẠO, THÚ VỊ NHẤT

3. Từ vựng cho bé theo chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về gia đình không chỉ giúp trẻ mở rộng vốn từ ngữ mà còn tạo cơ hội cho việc hiểu rõ hơn về những mối quan hệ và gắn kết trong gia đình. Đây là một trong những nhóm từ được ưu tiên hàng đầu trong quá trình giáo dục và phát triển của trẻ.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

grandpa (grandfather)

ông

/ˈgræn.pɑː/ (ˈgrændˌfɑːðə)

grandma (grandmother)

/ˈɡræn.mɑː/(ˈgrænˌmʌðə)

grandparent

ông bà

/ˈɡræn.peə.rənt/

mum (mother)

mẹ

/mʌm/ (ˈmʌðə)

dad (father )

ba

/dæd/ (ˈfɑːðə )

parents

bố mẹ

/ˈpeə.rənt/

brother

anh/em trai

/ˈbrʌð.ər/

sister

chị/em gái

/ˈsɪstə/

baby

em bé

/ˈbeɪ.bi/

grandson

cháu trai (của ông bà)

/ˈɡræn.sʌn/

uncle

chú, bác trai, cậu

/ˈʌŋkl/

aunt

/ænt/-/ɑːnt/

cousin

anh/chị/em họ

/ˈkʌzn/

Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề gia đình - Hình 3

4. Từ vựng cho bé theo chủ đề các phòng trong nhà và đồ vật

Cách học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em theo chủ đề không chỉ giúp trẻ mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo ra môi trường học tập thú vị và gắn kết với thực tế xung quanh. Một trong những đề tài hấp dẫn cho trẻ là về nhà cửa và những vật dụng bên trong.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

room

phòng

/rʊm/

bedroom

phòng ngủ

/ˈbed.rʊm/

living room

phòng khách

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

bathroom

phòng tắm

/ˈbɑːθru(ː)m/

kitchen

nhà bếp

/ˈkɪtʃ.ən/

toilet

nhà vệ sinh

/ˈtɔɪlɪt/

pool

bể bơi

/puːl/

stairs

cầu thang

/steəz/

yard

sân

/jɑːrd/

fence

rào chắn

/fens/

door

cửa ra vào

/dɔːr/

lock

ổ khóa

/lɒk/

key

chìa khóa

/kiː/

gate

cổng

/ɡeɪt/

window

cửa sổ

/ˈwɪn.doʊ/

door handle

tay nắm cửa

/dɔː ˈhændl/

television

TV

/ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/

telephone

điện thoại

/ˈtelɪfəʊn/

bed

giường ngủ

/bed/

blanket

chăn

/’blæɳkit/

pillow

gối

/kləʊs/

mat

thảm chùi chân

/mæt/

rug

thảm trải sàn

/rʌg/

fan

cái quạt

/fæn/

lights

đèn

/’laits/

clock

đồng hồ

/klɒk/

fridge

tủ lạnh

/frɪdʒ/

bin

thùng rác

/bɪn/

table

bàn

/ˈteɪb(ə)l/

sofa

ghế sofa

/’soufə/

chair

ghế

/tʃeə/

bench

ghế bành

/bentʃ/

bookshelf

giá sách

/’bukʃelf/

vase

lọ hoa

/vɑ:z/

cup

cốc uống nước

/kʌp/

face towel

khăn mặt

/feɪs ‘tauəl/

Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề các phòng trong nhà - Hình 4

>> Bật mí từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ

5. Từ vựng cho bé theo chủ đề đồ ăn

Chủ đề về đồ ăn và thức uống là một kho từ vựng phong phú, mang lại nhiều cơ hội để bố mẹ giúp trẻ phát triển vốn từ tiếng Anh một cách tự nhiên và thú vị.

Việc tích hợp việc học vào các tình huống hàng ngày như trước bữa ăn, trong khi ăn, hoặc khi cả gia đình cùng thưởng thức đồ tráng miệng có thể tạo ra môi trường học tập tích cực và gắn kết với thực tế.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

Cơm

Rice

/raɪs/

Nem rán

Spring roll

/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Sườn xào chua ngọt

Sweet and sour pork ribs

/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/

Cá khô

Stew fish

/stjuː/ /fɪʃ/

Thịt kho tàu

Braised meat

/breɪz/ /miːt/

Canh cá

Fish soup

/fɪʃ/ /suːp/

Thịt bò xào

Fried beef

/fraɪd/ /biːf/

Sốt vang

Wine sauce

/waɪn/ /sɔːs/

Canh cua

Crab soup

/kræb/ /suːp/

Tôm chiên

Fried shrimp

/fraɪd/ /ʃrɪmp/

Chả cá

Fish cake

/ˈfɪʃkeɪk/

Gà rán

Chicken-fried steak

/ˌtʃɪkɪn ˌfraɪd ˈsteɪk/

Mực xào

Fried squid

/fraɪd/ /skwɪd/

Đậu rán

Fried tofu

/fraɪd/ /ˈtəʊfuː/

Rau luộc

Boiled vegetables

/bɔɪl/ /ˈvedʒtəbl/

Trứng chiên

Omelet

/ˈɒmlət/

Vịt quay

Roast duck

/rəʊst/ /dʌk/

Bánh mì

Bread

/bred/

Phở

Pho

/fɜː/

Bún chả

Rice noodles with barbecue pork

/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˈbɑːbɪkjuː/ /pɔːk/

Bánh mì

Vietnamese sandwich

/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsænwɪtʃ/

Bánh bao

Stuffed pancake

/stʌft/ /ˈpænkeɪk/

Phở cuốn

Fresh-water crab soup

/ˈfreʃwɔːtə(r)/ /kræb/ /suːp/

Bún riêu

Rice noodles with snails

/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /sneɪl/

Bún bò Huế

Spicy beef noodle soup

/ˈspaɪsi/ /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/

Bánh xèo

Pancake

/ˈpænkeɪk/

Bánh cuốn

Rice-flour rolls

/raɪs/ /ˈflaʊə(r)/ /rəʊl/

Cơm

Rice

/raɪs/

Nem rán

Spring roll

/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Sườn xào chua ngọt

Sweet and sour pork ribs

/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/

Cá khô

Stew fish

/stjuː/ /fɪʃ/

Thịt kho tàu

Braised meat

/breɪz/ /miːt/

Canh cá

Fish soup

/fɪʃ/ /suːp/

Thịt bò xào

Fried beef

/fraɪd/ /biːf/

Sốt vang

Wine sauce

/waɪn/ /sɔːs/

Canh cua

Crab soup

/kræb/ /suːp/

Tôm chiên

Fried shrimp

/fraɪd/ /ʃrɪmp/

Bánh bao

Steamed meat buns

/stiːm/ /miːt/ /bʌn/

Bánh bèo

Mini steamed rice pancakes

/ˈmɪni/ /stiːm/ /raɪs/ /ˈpænkeɪk/

Bánh bột lọc

Rice dumpling cake

/raɪs/ ˈdʌmplɪŋ/ /keɪk/

Bánh canh

Vietnamese hand-cut rice noodles.

/ˌviːetnəˈmiːz/ /hænd/ /kʌt/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bánh cốm

Young rice cake

/jʌŋ /raɪs/ /keɪk/

Bánh cuốn

Steamed rice rolls

/stiːm/ /raɪs/ /rəʊl/

Bánh dầy

Round sticky rice cake

/raʊnd/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /keɪk/

Bánh tôm

Shrimp in batter

/ʃrɪmp/ /ɪn/ /ˈbætər/

Bánh da lợn

Layered pandan cake

/ˈleɪər//pænˈdænəs/ /keɪk/

Bánh mì bò kho

Beef stew with baguette

/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /bæˈɡet/

Bánh mì cà ri

Curry with baguette

/ˈkʌri/ /wɪð/ /bæˈɡet/

Bánh Pa tê sô

Pate chaud

/peɪt/ /tʃæd/

Bánh Trung Thu

Moon cake

/muːn/ /keɪk/

Bánh tráng

Paper rice

/ˈpeɪpər/ /raɪs/

Bánh trôi nước

Stuffed sticky rice balls

/stʌft/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /bɔːlz/

Bánh ướt

Steamed rice sheets

/stiːm/ /raɪs/ /ʃiːt/

Bánh xèo

Sizzling crepes/pancake

/ˈpænkeɪk/

Bún bò

Beef rice noodles

/biːf/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bún chả

Kebab rice noodles

/kɪˈbæb/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bún chả giò

Grilled chicken vermicelli

/ɡrɪl/ /ˌtʃɪkɪn/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/

Bún cua

Crab rice noodles

/kræb/ /raɪs/ /ˈnuːdl/

Bún mắm

vermicelli noodles

/ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /ˈnuːdl/

Bún riêu

Crab and tomato vermicelli soup.

/kræb/ /ənd/ /təˈmɑːtəʊ/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/

Canh chua

Tamarind fish soup

/ˈtæmərɪnd/ /fɪʃ/ /suːp/

Chả

Vietnamese sausage in the south

/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ /ðə ˌɡləʊbl ˈsaʊθ/

Chả cá

Grilled fish

/ɡrɪl/ /fɪʃ/

Chả giò

Fried spring rolls

/fraɪd/ /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/

Chả Lụa

Classic vietnamese sausage

/ˈklæsɪk/ /ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/

Chao

Soya cheese

/ˈsɔɪə/ /tʃiːz/

Cháo

Plain conger

/pleɪn/ /ˈkɑːŋɡər/

Cháo Lòng

Offal conger

/ˈɒfl/ /ˈkɑːŋɡər/

Chè

Sweet dessert soup/pudding/drink.

/swiːt/ /dɪˈzɜːt/ /suːp/

Chè bắp

Sweet corn porridge

/swiːt/ /kɔːn/ /ˈpɒrɪdʒ/

Cơm Tấm

Broken rice

/ˈbrəʊkən/ /raɪs/

Dưa muối

Salted vegetables

/sɔːlt/ /ˈvedʒtəbl/

Dưa cải

Cabbage pickles

/ˈkæbɪdʒ/ /ˈpɪkl/

Dưa hành

Onion pickles

/ˈʌnjən/ /ˈpɪkl/

Cà muối

Pickled eggplants

/ˈpɪkl/ /ˈeɡplɑːnt/

Gỏi Cuốn

Salad rolls

/ˈsæləd/

Gỏi ngó sen tôm thịt

Lotus delight salad

/ˈsæləd/

Gỏi đồ biển

Seafood delight salad

/ˈsæləd/

Gỏi lươn

Swamp-eel in salad

/swɒmp/ /iːl/ /ˈsæləd/

Hủ Tiếu

Glass noodles

/ɡlɑːs/ /ˈnuːdl/

Hột Vịt lộn

Half-hatched duck eggs

/ˌhɑːf ˈhɪtʃ/ /dʌk/ /eɡ/

Mắm Nêm

Fermented anchovy and pineapple sauce

/fəˈment/ /ˈæntʃəvi/ /ˈpaɪnæpl/ /sɔːs/

Mắm Ruốc

Shrimp sauce

/ʃrɪmp/ /sɔːs/

Mì Quảng

Quang noodles

/ˈnuːdl/

Miến gà

Soya noodles with chicken

/ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˌtʃɪkɪn/

Mứt các loại

Candied

/ˈkændid/

Lẩu

Hotpot

/ˈhɒtpɒt/

Thịt đông

Jellied meat

/ˈdʒelid/ /miːt/

Xôi

Sticky rice

/ˈstɪki/ /raɪs/

Bún riêu cua

Crab vermicelli soup

/kræb/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/

Cá kho tộ

Braised fish in clay pot

/breɪz/ /fɪʃ/ /kleɪ/ /pɒt/

Bún thịt nướng

Grilled pork with rice vermicelli

/ɡrɪl/ /pɔːk/ /raɪs/ /wɪð/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/

Bún chả cá

Fish cake noodle soup

/fɪʃ/ /keɪk/ /ˈnuːdl/ /suːp/

Bánh hỏi

Steamed rice vermicelli

/raɪs/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/

Bò nướng lá lốt

Grilled beef wrapped in betel leaf

/ɡrɪl/ /biːf/ /ræpt/ /ˈbiːtl/ /liːf/

Cơm hến

Baby clam rice

/ˈbeɪbi/ /klæm/ /raɪs/

Bún ốc

Snail noodle soup

/sneɪl/ /ˈnuːdl/ /suːp/

Bánh trung thu

Mooncake

/muːn/ /keɪk/

Bánh pizza

Pizza

/ˈpiːtsə/

Bánh Hăm bơ gơ

Hamburger

/ˈhæmbɜːrɡər/

Thịt xông khói

Bacon

/ˈbeɪkən/

Món rau salad

Salad

/ˈsæləd/

Món mì Ý

Spaghetti

/spəˈɡeti/

Bít tết

Steak

/steɪk/

Khoai tây chiên

Fries

/fraɪ/

Bò Úc sốt tiêu đen

Australian rib eye beef with black pepper sauce

/ɒˈstreɪliən/ /rɪb/ /aɪ/ /biːf/ /wɪð/ /blæk/ /ˈpepər/ /sɔːs/

Spaghetti sốt cà chua với bò bằm

Beef tomato sauce spaghetti

/biːf/ /təˈmɑːtəʊ/ /sɔːs/ /spəˈɡeti/

Mì Ý sốt bò bằm

Spaghetti Bolognese

spəˌɡeti ˌbɒləˈneɪz/

Mì Ý sốt kem Carbonara

Carbonara

/ˌkɑːbəˈnɑːrə/

Cá hồi áp chảo kèm sốt chanh dây

Pan-fried salmon with passion fruit sauce

/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /fruːt/ /sɔːs/

Cá chẽm áp chảo kèm xốt giấm đen

Pan-fried sea bass with black vinegar sauce

/ˈpæn fraɪ/ /siː/ /beɪs/ /wɪð/ /blæk/ /ˈvɪnɪɡər/ /sɔːs/

Trứng Cá tuyết chiên giòn

Crispy cod fish

/ˈkrɪspi/ /kɒd/ /fɪʃ/

Cá hồi áp chảo với măng tây

Pan-fried salmon with asparagus

/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /əˈspærəɡəs/ 

Beefsteak với sốt nấm

Beefsteak with mushroom sauce

/biːf/ /wɪð/ /ˈmʌʃrʊm/ /sɔːs/

Cơm Ý risotto

Risotto Italian rice

/rɪˈzɒtəʊ/ /ɪˈtæliən/ /raɪs

Gà cuộn phô mai

Chicken roll with cheese

/ˈtʃɪkɪn/ /rəʊl /wɪð/ /tʃiːz/

Soup bí đỏ

Pumpkin Soup

/ˈpʌmpkɪn/ /suːp/

Khoai tây nghiền

Mashed Potatoes

/mæʃ/ /pəˈteɪtəʊ/

Salad kiểu Ý

Caesar Salad

/ˌsiːzə ˈsæləd/

Gan ngỗng

Foie gras

/ˌfwɑː ˈɡrɑː/

Bò hầm rượu vang

Beef stew with red wine

/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /red/ /waɪn/

Học từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề đồ ăn - Hình 5

6. Từ vựng cho bé theo chủ đề địa điểm

Học từ vựng về các địa điểm bằng tiếng Anh không chỉ giúp trẻ nắm bắt ngôn ngữ một cách linh hoạt mà còn mở ra những cơ hội trò chuyện và chia sẻ về những trải nghiệm thú vị của họ. Dưới đây là một bảng tổng hợp về từ vựng tiếng Anh cho các địa điểm phổ biến mà trẻ thường xuyên gặp

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt 

Phiên âm

City

Thành phố

/ˈsɪti/

Town

Thị trấn

/taʊn/

Capital

Thủ đô

/ˈkæpɪtl/

City hall

Tòa thị chính

/ˈsɪti hɔːl/

Downtown

Trung tâm thành phố

/ˈdaʊntaʊn/

Suburb

Ngoại ô

/ˈsʌbɜːrb/

Residential district

Khu dân cư

/rɪˈzɪdənʃəl ˈdɪstrɪkt/

Industrial quarter

Khu công nghiệp

/ɪnˈdʌstriəl ˈkwɔːtər/

Waterfall

Thác nước

/ˈwɔːtərfɔːl/

Paddy field

Cánh đồng lúa

/ˈpædi fiːld/

Green meadow

Đồng cỏ xanh 

/ɡriːn ˈmɛdoʊ/

Farm

Nông trại

/fɑːrm/

Field

Cánh đồng

/fiːld/

Orchard

Vườn cây ăn quả

/ˈɔːrtʃərd/

Vineyard

Vườn nho

/ˈvaɪnjərd/

Pasture

Đồng cỏ

/ˈpæstʃər/

Barn

Chuồng trại

/bɑːrn/

Paddock

Bãi cỏ (nuôi gia súc)

/ˈpædək/

Cottage

Ngôi nhà nhỏ

/ˈkɒtɪdʒ/

Village

Ngôi làng

/ˈvɪlɪdʒ/

Hamlet

Xóm nhỏ

/ˈhæmlɪt/

Rural

Nông thôn

/ˈrʊərəl/

Stream

Suối

/striːm/

Woods

Khu rừng

/wʊdz/

Stable

Chuồng ngựa

/ˈsteɪbəl/

Hill

Đồi

/hɪl/

Lake

Hồ

/leɪk/

Forest

Rừng

/ˈfɔːrɪst/

House

Nhà riêng

/haʊs/

Apartment

Căn hộ 

/əˈpɑːrtmənt/

Block of flats

Tòa nhà chung cư

/blɒk ɒv flæts/

Residential building

Tòa nhà dân cư

/rɪˈzɪdənʃəl ˈbɪldɪŋ/

Villa

Biệt thự

/ˈvɪlə/

Office building

Tòa nhà văn phòng

/ˈɒfɪs ˈbɪldɪŋ/

Skyscraper

Tòa nhà chọc trời

/ˈskaɪˌskreɪpər/

Tower

Tháp

/ˈtaʊər/

School

Trường học

/skuːl/

Hospital

Bệnh viện

/ˈhɒspɪtl/

Clinic

Phòng khám

/ˈklɪnɪk/

Dental clinic

Phòng khám nha khoa

/ˈdɛntəl ˈklɪnɪk/

Pharmacy

Hiệu thuốc

/ˈfɑːməsi/

Drugstore

Cửa hàng bán thuốc

/ˈdrʌɡstɔːr/

Health center

Trung tâm y tế

/hɛlθ ˈsɛntər/

Restaurant

Nhà hàng

/ˈrɛstrɒnt/

Hotel

Khách sạn

/həʊˈtɛl/

Post office

Bưu điện

/pəʊst ˈɒfɪs/

Library

Thư viện

/ˈlaɪbrəri/

Factory

Nhà máy

/ˈfæktəri/

Police Department

Cơ quan cảnh sát

/pəˈliːs dɪˈpɑːtmənt/

Fire Department

Cơ quan cứu hỏa

/faɪər dɪˈpɑːtmənt/

Church

Nhà thờ

/tʃɜːrtʃ/

Pagoda

Chùa

/pəˈɡəʊdə/

Cathedral

Nhà thờ lớn

/kəˈθiːdrəl/

Temple

Đền

/ˈtɛmpl/

Historical places

Các địa điểm lịch sử

/hɪsˈtɒrɪkəl ˈpleɪsɪz/

Art gallery

Phòng trưng bày nghệ thuật

/ɑːt ˈɡæləri/

Art museum

Bảo tàng nghệ thuật

/ɑːt mjuːˈziːəm/

Science museum

Bảo tàng khoa học

/ˈsaɪəns mjuːˈziːəm/

Exhibition

Triển lãm

/ˌɛksɪˈbɪʃən/

Showroom

Phòng trưng bày sản phẩm

/ˈʃoʊˌruːm/

Monument

Tượng đài

/ˈmɒnjəmənt/

Square

Quảng trường

/skwɛər/

Park

Công viên

/pɑːrk/

Zoo

Sở thú

/zuː/

Zoological garden

Vườn thú

/ˌzuːəˈlɒdʒɪkəl ˈɡɑːrdn̩/

Aquarium

Thủy cung

/əˈkwɛəriəm/

Marine park

Công viên hải dương 

/məˈriːn pɑːrk/

Water park

Công viên nước

/ˈwɔːtər pɑːrk/

Amusement park

Công viên giải trí

/əˈmjuːzmənt pɑːrk/

Concert hall 

Nhà hát hòa nhạc

/ˈkɒnsərt hɔːl/

Movie theater

Rạp chiếu phim

/ˈmuːvi ˈθiːətər/

Opera house

Nhà hát lớn

/ˈɒprə haʊs/

Cinema

Rạp phim

/ˈsɪnɪmə/

Circus

Rạp xiếc

/ˈsɜːrkəs/

Night club 

Hộp đêm

/naɪt klʌb/

Cafe/ Coffee shop

Quán cà phê

/ˈkæˌfeɪ/ /ˈkɒfi ʃɒp/

Bar

Quán bar

/bɑːr/

Salon

Tiệm làm tóc

/səˈlɒn/

Sightseeing

Tham quan

[saɪtˈsiːɪŋ]

Tourist attraction

Điểm thu hút du khách

[ˈtʊərɪst əˈtrækʃən]

Scenic spot

Địa điểm thơ mộng

[ˈsiːnɪk spɒt]

Landmark

Địa điểm nổi bật

[ˈlændmɑːk]

Beach resort

Khu nghỉ biển

[biːtʃ rɪˈzɔːt]

Resort

Khu nghỉ dưỡng

[rɪˈzɔːt]

Cruise

Chuyến du thuyền

[kruːz]

Mountain resort

Khu nghỉ núi

[ˈmaʊntɪn rɪˈzɔːt]

Cruise port

Cảng du thuyền

[kruːz pɔːt]

Cruise ship

Tàu du thuyền

[kruːz ʃɪp]

Destination

Điểm đến

[ˌdɛstɪˈneɪʃən]

Expedition

Hành trình thám hiểm

[ˌɛkspɪˈdɪʃən]

Vacation spot

Điểm nghỉ dưỡng

[vəˈkeɪʒən spɒt]

Adventure

Cuộc phiêu lưu

[ədˈvɛntʃə]

Scenic route

Tuyến đường cảnh quan

[ˈsiːnɪk ruːt]

Hiking trail

Đường dẫn leo núi

[ˈhaɪkɪŋ treɪl]

Archaeological site

Di tích khảo cổ học

[ˌɑːkiːəˈlɒdʒɪkəl saɪt]

Cultural heritage site

Di sản văn hóa

[ˈkʌltʃərəl ˈhɛrɪtɪdʒ saɪt]

Historical site

Di tích lịch sử

[hɪsˈtɒrɪkəl saɪt]

National park

Vườn quốc gia

[ˈnæʃənl pɑːk]

Art gallery

Phòng trưng bày nghệ thuật

[ɑːt ˈɡæləri]

Botanical garden

Vườn thực vật học

[bəˈtænɪkəl ˈɡɑːrdn]

Wildlife sanctuary

Khu bảo tồn động vật hoang dã

[ˈwaɪldaɪf ˈsæŋktjʊəri]

Water park

Công viên nước

[ˈwɔːtə pɑːk]

Historic district

Khu phố cổ

[hɪsˈtɒrɪk ˈdɪstrɪkt]

Amusement park

Công viên giải trí

[əˈmjuːzmənt pɑːk]

Cultural center

Trung tâm văn hóa

[ˈkʌltʃərəl ˈsɛntə]

Shopping district

Khu phố mua sắm

[ˈʃɒpɪŋ ˈdɪstrɪkt]

Parade

Cuộc diễu hành

[pəˈreɪd]

Festival

Lễ hội

[ˈfɛstɪvəl]

Craft market

Chợ thủ công

[krɑːft ˈmɑːrkɪt]

Carnival

Lễ hội lớn

[ˈkɑːnɪvəl]

Flea market

Chợ đồ cũ

[fliː ˈmɑːrkɪt]

Marketplace

Chợ trời

[ˈmɑːrkɪtpleɪs]

Street food

Đồ ăn đường phố

[striːt fuːd]

Local cuisine

Ẩm thực địa phương

[ˈləʊkl kwɪˈziːn]

Restaurant

Nhà hàng

[ˈrɛstrɒnt]

Café

Quán cà phê

[ˈkæfeɪ]

Pub

Quán rượu

[pʌb]

Nightclub

Hộp đêm

[ˈnaɪtklʌb]

Bar

Quầy bar

[bɑː]

Viewpoint

Điểm nhìn

[ˈvjuːpɔɪnt]

Observatory

Đài quan sát

[əbˈzɜːvətəri]

Beach bar

Quán bar biển

[biːʧ bɑː]

Citadel of Ho Dynasty

Thành nhà Hồ

/ˈsɪtədəl ɒv hoʊ ˈdɪnəsti/

Trang An Landscape Complex

Quần thể danh thắng Tràng An

Trang An /ˈlændskeɪp ˈkɒmplɛks/ -

Turtle Lake

Hồ Con Rùa

/ˈtɜːrtl leɪk/

One Pillar Pagoda

Chùa Một Cột

/wʌn ˈpɪlər pəˈɡoʊdə/

Ba Dinh Square

Quảng trường Ba Đình

Ba Dinh /skweər/

Hoan Kiem Lake

Hồ Hoàn Kiếm

Hoan Kiem /leɪk/

Ancient City of Hanoi

Phố cổ Hà Nội

/ˈeɪnʃənt ˈsɪti ɒv/ Hanoi

Quoc Tu Giam Temple

Văn miếu Quốc Tử Giám

Quoc Tu Giam /ˈtɛmpəl/

Hoa Lo Prison

Nhà tù Hỏa Lò

Hoa Lo /ˈprɪzən/

Ha Long Bay

Vịnh Hạ Long

Ha Long /beɪ/

Ba Vi National Park

Vườn quốc gia Ba Vì

Ba Vi /ˈnæʃənəl pɑːrk/

Phong Nha – Ke Bang National Park

Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng

Phong Nha /ˈnæʃənəl pɑːrk/

The Complex of Hue Monuments

Quần thể di tích Cố đô Huế

/ðə ˈkɒmplɛks ɒv Hue ˈmɒnjumənts/

Marble Mountain (Five Elements Mountains)

Ngũ Hành Sơn

/ˈmɑːrbəl ˈmaʊntɪn (faɪv ˈɛlɪmənts ˈmaʊntɪnz)/

Starlight Bridge

Cầu Ánh Sao

/ˈstɑːrlaɪt brɪdʒ/

My Khe Beach

Bãi biển Mỹ Khê

My Khe /bɪtʃ/

Son Tra Peninsula

Bán Đảo Sơn Trà

Son Tra /pəˈnɪnsjələ/

Saigon Zoo and Botanical Garden

Thảo Cầm Viên

Saigon /zuː ænd bəˈtænɪkl ˈɡɑːrdən/

Nha Rong Harbour

Bến Nhà Rồng

Nha Rong /ˈhɑːrbər/

Saigon Opera House

Nhà hát lớn Sài Gòn

Saigon /ˈɒprə ˈhaʊs/

Reunification Palace

Dinh Thống Nhất

/ˌriːjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈpælɪs/

Independence Palace

Dinh Độc Lập

/ˌɪndɪˈpɛndəns ˈpælɪs/

Ben Thanh Market

Chợ Bến Thành

Ben Thanh /ˈmɑːrkɪt/

Suoi Tien Tourist Area

Khu du lịch Suối Tiên

Suoi Tien /ˈtʊərɪst ˈɛəriə/

Notre Dame Cathedral

Nhà thờ Đức Bà

/ˌnoʊtrə ˈdɑːm kəˈθiːdrəl/ -

Fine Arts Museum

Bảo tàng Mỹ Thuật

/faɪn ɑːrts mjuˈziːəm/

Vietnam History Museum

Bảo tàng lịch sử Việt Nam

/ˌviːətnɑːm ˈhɪstəri mjuˈziːəm/

Cu Chi Tunnels

Địa đạo Củ Chi

Cu Chi /ˈtʌnəlz/

Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề địa điểm - Hình 6

>> THUỘC LÒNG TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT

7. Từ vựng cho bé theo chủ đề trường học

Nhóm từ vựng tiếng Anh xoay quanh chủ đề nhà trường và đồ dùng học tập là một phần quan trọng trong quá trình học của trẻ, đặc biệt là những bé 5 tuổi. Ở độ tuổi này, trẻ đã bắt đầu tham gia vào môi trường học tập và làm quen với những dụng cụ học tập cơ bản như sách, vở, bút, thước, và nhiều đồ dùng khác.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

teacher

giáo viên

/’ti:tʃə/

pupil

học sinh

/’pju:pl/

class

lớp học

/klɑːs/

classmate

bạn cùng lớp

/ˈklɑːsmeɪt/

board

bảng

/bɔːd/

book

quyển sách

/bʊk/

table

bàn học

/’teibl/

chair

ghế

/tʃeə/

paper

giấy

/ˈpeɪ.pər/

pen

bút

/pen/

pencil

Bút chì

/ˈpen.səl/

eraser (UK rubber)

cục tẩy

/ɪˈreɪ.zər/

ruler

thước kẻ

/’ru:lə/

bag

cặp sách

/bæg/

crayon

bút chì màu

/ˈkreɪ.ɒn/

mouse

chuột máy tính

/maʊs/

picture

bức tranh

/ˈpɪk.tʃər/

Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề trường học - Hình 7

8. Từ vựng về các loại quả

Học từ vựng tiếng Anh với chủ đề về hoa quả và trái cây là một cách tuyệt vời để bé tìm hiểu và gắn kết với thế giới xung quanh mình. Việc này không chỉ giúp trẻ nhận biết các loại trái cây mà còn tạo cơ hội để bé thực hành và phát triển kỹ năng ngôn ngữ.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

mango

quả xoài

/ˈmæŋ.ɡoʊ/

apple

táo

/ˈæp.əl/

banana

chuối

/bəˈnæn.ə/

orange

cam

/ˈɔːr.ɪndʒ/

grape

nho

/ɡreɪp/

strawberry

dâu tây

/ˈstrɑːˌber.i/

watermelon

dưa hấu

/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/

melon

dưa lưới

/´melən/

lemon

quả chanh

/ˈlem.ən/

peach

quả đào

/piːtʃ/

grapefruit

bưởi

/ˈɡreɪpfruːt/

plum

quả mận

/plʌm/

guava

ổi

/´gwa:və/

pear

/per/

kiwi

quả ki-wi

/ˈkiːwi/

passion fruit

chanh leo

/´pæʃən¸fru:t/

coconut

quả dừa

/ˈkoʊ.kə.nʌt/

dragon fruit

quả thanh long

/’drægənfru:t/

avocado

quả bơ

/ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/

papaya

quả đu đủ

/pəˈpaɪ.ə/

pineapple

quả dứa

/ˈpaɪnˌæp.əl/

durian

quả sầu riêng

/’duəriən/

longan

quả nhãn

/’lɔɳgən/

Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề hoa quả - Hình 8

>> 37 Từ Vựng Các Loại Quả Trong Tiếng Anh Phổ Biến Nhất Cho Bé

9. Các phương tiện giao thông

Giao thông và các phương tiện giao thông là một chủ đề quan trọng không chỉ trong học tập mà còn trong cuộc sống hàng ngày của trẻ mầm non. Việc giúp trẻ hiểu biết về giao thông và nhận biết các phương tiện làm cho họ trở nên an toàn và tự tin khi tham gia vào môi trường xã hội.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

ambulance

xe cứu thương

/ˈæm.bjə.ləns/

fire truck

xe tải chữa cháy

/ˈfaɪə ˌtrʌk/

bike

xe đạp

/baɪk/

motorbike

xe máy

/ˈməʊtəˌbaɪk/

car

ô tô

/kɑːr/

bus

xe buýt

/bʌs/

coach

xe khách

/kəʊtʃ/

taxi

xe taxi

/ˈtæksi/

train

tàu hỏa (xe lửa)

/treɪn/

boat

con thuyền

/bəʊt/

ship

tàu thủy

/ʃɪp/

ferry

phà

/ˈferi/

high-speed train

tàu cao tốc

/hai-spi:d trein/

tube

tàu điện ngầm

/tjuːb/

hot-air balloon

khinh khí cầu

/hɒt- eə bə’lu:n/

plane

máy bay

/pleɪn/

helicopter

máy bay trực thăng

/ˈhel.ɪˌkɒp.tər/

Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phương tiện giao thông - Hình 9

>>> Xem thêm: TOP 100+ TỪ VỰNG VỀ NGÂN HÀNG CƠ BẢN - AI CŨNG PHẢI BIẾT

10. Các môn học bằng tiếng anh

Chắc chắn, việc hiểu rõ từ vựng tiếng Anh về các môn học là một phần quan trọng giúp bạn tự tin hơn khi tham gia các bài giảng hoặc thảo luận bằng tiếng Anh. Nó không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về nội dung học thuật mà còn là chìa khóa để khám phá thế giới tri thức đa dạng trong các nguồn tài liệu tiếng Anh.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Mathematics

Môn Toán

/ˌmæθəˈmætɪks/

Literature

Văn học

/ˈlɪtərətʃər/

Foreign language (English,…)

Ngoại ngữ (tiếng Anh)

/ˈfɔrɪn ˈlæŋɡwɪdʒ/

History

Lịch sử

/ˈhɪs.tər.i/

Geography

Địa lý

/dʒiˈɒɡ.rə.fi/

Physics

Vật lý

/ˈfɪzɪks/

Chemistry

Hóa học

/ˈkemɪstri/

Civic Education 

Giáo dục công dân

/ˈsɪvɪk ˌedʒʊˈkeɪʃən/

Fine Art

Mỹ thuật

/faɪn ɑrt/

Music 

Âm Nhạc

/ˈmjuːzɪk/

Engineering

Kỹ thuật

/ˌen.dʒɪˈnɪərɪŋ/

Information Technology

Tin học

/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/

Technology

Công nghệ

/tekˈnɒlədʒi/

Biology

Sinh học

/baɪˈɒlədʒi/

Physical Education

Thể dục

/ˈfɪzɪkəl ˌedʒʊˈkeɪʃən/

Mathematics

Toán học

/ˌmæθəˈmætɪks/

Algebra 

Đại số

/ˈælʤɪbrə/

Geometry 

Hình học

/ʤɪˈɒmɪtri/

Physics

Vật lý

/ˈfɪzɪks/

Chemistry

Hóa học

/ˈkemɪstri/

Biology

Sinh học

/baɪˈɒlədʒi/

Astronomy

Thiên văn học

/əˈstrɒnəmi/

Geology

Địa chất học

/dʒiˈɒlədʒi/

Environmental Science

Khoa học môi trường

/ɪnˌvaɪrənˈmentəl ˈsaɪəns/

Dentistry 

Nha khoa học

/ˈdentɪstri/

Ecology

Sinh thái học

/ɪˈkɒlədʒi/

Zoology

Động vật học

/zuˈɒlədʒi/

Botany

Thực vật học

/ˈbɒtəni/

Genetics

Di truyền học

/dʒəˈnetɪks/

Microbiology

Vi sinh học

/ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒi/

Neuroscience

Khoa học thần kinh

/ˈnjʊəroʊˌsaɪəns/

Biochemistry

Sinh hóa học

/ˌbaɪoʊˈkemɪstri/

Physical Science

Khoa học vật lý

/ˈfɪzɪkəl ˈsaɪəns/

Information Technology

Tin học

/ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/

Computer science

Khoa học máy tính

/kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/

Sociology

Xã hội học

/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/

Psychology

Tâm lý học

/saɪˈkɒlədʒi/

Economics

Kinh tế học

/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Political Science

Khoa học chính trị

/pəˈlɪtɪkəl ˈsaɪəns/

Anthropology

Nhân chủng học

/ˌænθrəˈpɒlədʒi/

History

Lịch sử 

/ˈhɪs.tər.i/

Geography

Địa lý 

/dʒiˈɒɡ.rə.fi/

Linguistics

Ngôn ngữ học

/lɪŋˈɡwɪstɪks/

Archaeology

Khảo cổ học

/ˌɑːrkiˈɒlədʒi/

Cultural Studies

Nghiên cứu văn hóa

/ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/

Communication Studies

Nghiên cứu truyền thông

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈstʌdiz/

Social Work

Công tác xã hội

/ˈsoʊʃəl weːrk/

Gender Studies

Nghiên cứu về giới

/ˈdʒendər ˈstʌdiz/

International Relations

Quan hệ quốc tế

/ˌɪntəˈnæʃənl rɪˈleɪʃənz/

Law

Luật

/lɔː/

Athletics

Điền kinh

/æθˈletɪks/

Gymnastics

Thể hình

/dʒɪmˈnæstɪks/

Swimming

Bơi lội

/ˈswɪmɪŋ/

Soccer (football)

Bóng đá

/ˈsɒkər/ ( /ˈfʊt.bɑːl/)

Basketball

Bóng rổ

/ˈbæs.kɪtˌbɔːl/

Tennis

Quần vợt

/ˈtenɪs/

Volleyball

Bóng chuyền

/ˈvɒliˌbɔːl/

Rugby

Bóng bầu dục

/ˈrʌɡbi/

Cycling

Đạp xe

/ˈsaɪklɪŋ/

Running

Chạy bộ

/ˈrʌnɪŋ/

Martial Arts

Võ thuật

/ˈmɑːrʃəl ɑːrts/

Yoga

Yoga

/ˈjoʊɡə/

Aerobics

Aerobic

/erˈoʊbɪks/

Weightlifting

Cử tạ

/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/

Archery

Bắn cung

/ˈɑːrtʃəri/

Climbing

Leo núi

/ˈklaɪmɪŋ/

Fencing

Đấu kiếm

/ˈfensɪŋ/

Skateboarding

Trượt ván

/ˈskeɪtˌbɔːrdɪŋ/

Economics

Kinh tế học

/ˌiːkəˈnɒmɪks/ 

Psychology

Tâm lý học

/saɪˈkɒlədʒi/

Sociology

Xã hội học

/ˌsoʊsiˈɒlədʒi/

Philosophy

Triết học

/fɪˈlɒsəfi/

Linguistics

Ngôn ngữ học

/lɪŋˈɡwɪstɪks/

Anthropology

Nhân chủng học

/ˌænθrəˈpɒlədʒi/

Architecture

Kiến trúc học

/ˈɑːrkɪtekʧər/

Business Administration

Quản trị kinh doanh

/ˈbɪznɪs ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/

Macroeconomics 

Kinh tế vĩ mô

/ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/

Development economics

Kinh tế phát triển

/dɪˈveləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/

Calculus 

Toán cao cấp

/ˈkælkjʊləs:/

Market economy

Kinh tế thị trường

/ˈmɑːkɪt iˈkɒnəmi/

E-commerce

Thương mại điện tử

/iː ˈkɒmeːs/

Public Economics

Kinh tế công cộng

/ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/

Probability

Toán xác suất

/ˌprɒbəˈbɪlɪti/

Supply chain management

Quản trị chuỗi cung ứng

/səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/

Research Marketing

Nghiên cứu marketing

/rɪˈseːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/

Basic Marketing

Marketing căn bản

/ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/

International business 

kinh doanh quốc tế

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/ 

Political economics of Marxism and Leninism

Kinh tế chính trị Mác Lênin

pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/

Scientific socialism

Chủ nghĩa xã hội khoa học

/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/

Philosophy of Marxism and Leninism

Triết học Mác Lênin

/fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlenɪnɪzm/

Introduction to laws

Pháp luật đại cương

/ˌɪntrəˈdʌkʃᵊn tuː lɔːz/

Foreign Investment

Đầu tư quốc tế

/ˈfɒrɪn ɪnˈvestmənt/ 

Socialism 

Chủ nghĩa xã hội học

/ˈsəʊʃəlɪzm/

Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề môn học- Hình 10

>> Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh tương lai cho các bé

11. Từ vựng cho bé theo chủ đề thời tiết

Việc học từ vựng tiếng Anh về thời tiết không chỉ giúp trẻ biết diễn đạt về môi trường xung quanh mình mà còn mở rộng khả năng quan sát và sự tinh tế của họ. Chủ đề này không chỉ giáo dục trẻ về ngôn ngữ mà còn tạo cơ hội cho họ hiểu biết sâu sắc hơn về các yếu tố tự nhiên và mối liên quan giữa chúng.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

hot

nóng

/hɒt/

warm

ấm

/wɔːm/

cold

lạnh

/kəʊld/

dry

khô

/draɪ/

wet

ẩm ướt

/wɛt/

rainy

mưa

/ˈreɪni/

sunny

nắng

/ˈsʌni/

cloudy

mây

/ˈklaʊdi/

windy

gió

/ˈwɪndi/

drizzle

mưa phùn

/ˈdrɪzl/

shower

mưa rào nhẹ

/ˈʃaʊə/

freezing

băng giá

/ˈfriːzɪŋ/

icy

đóng băng

/ˈaɪsi/

tornado

lốc xoáy

/tɔːˈneɪdəʊ/

stormy

bão

/ˈstɔːmi/

thunder

sấm chớp

/ˈθʌndə/

thunderstorm

bão có sấm chớp

/ˈθʌndəstɔːm/

gale

gió giật

/geɪl/

fog

sương mù

/fɒg/

foggy

sương mù nhiều

/ˈfɒgi/

mist

sương muối

/mɪst:/

snowy

có tuyết

/ˈsnəʊi/

sleeting

mưa tuyết

/ˈsliːtɪŋ/

lightning

sét

/ˈlaɪt.nɪŋ/

partly cloudy

có chút mây

/ˈpɑːtli ˈklaʊdi

flood

/flʌd/

clear sky

trời quang mây tạnh

/klɪə skaɪ/

rainbow

cầu vồng

/ˈreɪnbəʊ/

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về thời tiết - Hình 11

12. Các môn thể thao trong tiếng anh

Bản thân bạn thật sự là một người năng động, say mê các hoạt động thể thao và đặc biệt, bạn thường xuyên xem các kênh truyền hình thể thao quốc tế để cập nhật thông tin về các sự kiện và giải đấu. Tuy nhiên, việc hiểu và sử dụng vốn từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực thể thao có thể gặp một số khó khăn do hạn chế về từ vựng.

Dưới đây là một danh sách từ vựng chủ đề thể thao trong tiếng Anh, giúp bạn mở rộng vốn từ và hiểu rõ hơn về các môn thể thao mà bạn yêu thích. Việc nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các sự kiện thể thao mà còn làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh của bạn, từ đó tăng khả năng giao tiếp và hiểu biết về lĩnh vực này.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

Aerobics

thể dục nhịp điệu

/eəˈrəʊbɪks/

American football

bóng đá Mỹ

/əˌmerɪkən ˈfʊtbɔːl/

Archery

bắn cung

/ˈɑːtʃəri/

Athletics

điền kinh

/æθˈletɪks/

Badminton

cầu lông

/ˈbædmɪntən/

Baseball

bóng chày

/ˈbeɪsbɔːl/

Basketball

bóng rổ

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Beach volleyball

bóng chuyền bãi biển

/ˌbiːtʃ ˈvɒlibɔːl/

Bowls

trò ném bóng gỗ

/bəʊl/

Boxing

đấm bốc

/ˈbɒksɪŋ/

Canoeing

chèo thuyền ca-nô

/kəˈnuːɪŋ/

Climbing

leo núi

/ˈklaɪmɪŋ/

Cricket

crikê

/ˈkrɪkɪt/

Cycling

đua xe đạp

/ˈsaɪklɪŋ/

Darts

trò ném phi tiêu

/dɑːt/

Diving

lặn

/ˈdaɪvɪŋ/

Fishing

câu cá

/ˈfɪʃɪŋ/

Football

bóng đá

/ˈfʊtbɔːl/

Go-karting

đua xe kart

/ˈkɑːtɪŋ/

Golf

đánh gôn

/ɡɒlf/

Gymnastics

tập thể hình

/dʒɪmˈnæstɪks/

Handball

bóng ném

/ˈhændbɔːl/

Hiking

đi bộ đường dài

/ˈhaɪkɪŋ/

Hockey

khúc côn cầu

/ˈhɒki/

Horse racing

đua ngựa

/ˈhɔːs reɪsɪŋ/

Horse riding

cưỡi ngựa

/ˈhɔːs raɪdɪŋ/

Hunting

đi săn

/ˈhʌntɪŋ/

Ice hockey

khúc côn cầu trên sân băng

/ˈaɪs hɒki/

Ice skating

trượt băng

/ˈaɪs skeɪtɪŋ/

In-line skating (rollerblading)

trượt pa-tanh

/ˌɪn laɪn ˈskeɪtɪŋ/

Jogging

chạy bộ

/ˈdʒɒɡɪŋ/

Judo

võ judo

/ˈdʒuːdəʊ/

Karate

võ karate

/kəˈrɑːti/

Kickboxing

võ đối kháng

/ˈkɪk bɒksɪŋ/

Lacrosse

bóng vợt

/ləˈkrɒs/

Martial arts

võ thuật

/ˌmɑːʃl ˈɑːt/

Motor racing

đua ô tô

Mountaineering

leo núi

Netball

bóng rổ nữ

Pool (snooker)

bi-a

Rowing

chèo thuyền

Rugby

bóng bầu dục

Running

chạy đua

Sailing

chèo thuyền

Scuba diving

lặn có bình khí

Shooting

bắn súng

/ˈʃuːtɪŋ/

Skateboarding

trượt ván

/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/

Skiing

trượt tuyết

/ˈskiːɪŋ/

Snowboarding

trượt tuyết ván

/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/

Squash

bóng quần

/skwɒʃ/

Surfing

lướt sóng

/ˈsɜːfɪŋ/

Swimming

bơi lội

/ˈswɪmɪŋ/

Table tennis

bóng bàn

/ˈteɪbl tenɪs/

Tenpin bowling

bowling

/ˌtenpɪn ˈbəʊlɪŋ/

Volleyball

bóng chuyền

/ˈvɒlibɔːl/

Walking

đi bộ

/ˈwɔːkɪŋ/

Water polo

bóng nước

/ˈwɔːtə pəʊləʊ/

Waterskiing

lướt ván nước do tàu kéo

/ˈwɔːtəskiːɪŋ/

Weightlifting

cử tạ

/ˈweɪtlɪftɪŋ/

Windsurfing

lướt ván buồm

/ˈwɪndsɜːfɪŋ/

Wrestling

môn đấu vật

/ˈreslɪŋ/

Yoga

yoga

/ˈjəʊɡə/

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về môn thể thao - Hình 12

>> Xem thêm: Các Môn Thể Thao Bằng Tiếng Anh Phổ Biến Nhất

13. Các hình khối trong tiếng anh

Quá trình giáo dục và hỗ trợ trẻ nhỏ trong việc nhận biết và ghi nhớ về các hình khối không chỉ là một phần quan trọng của quá trình học tập mà còn là chìa khóa mở ra một thế giới tri thức phong phú.

Các hình khối cơ bản, từ hình chữ nhật, vuông, tam giác cho đến những hình khối phức tạp như hình cầu, hình lập phương, đều đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển trí óc và khả năng nhận thức của trẻ.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

circle

hình tròn

/ˈsɜː.kəl/

triangle

hình tam giác

/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/

right triangle

hình tam giác vuông

/ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl

isosceles triangle

hình tam giác cân

/aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/

square

hình vuông

/skweər/

rectangle

hình chữ nhật

/ˈrek.tæŋ.ɡəl/

hexagon

hình lục giác

/’heksægən/

star

hình ngôi sao

/stɑːr/

oval

hình bầu dục

/ˈəʊ.vəl/

cylinder

hình trụ

/ˈsɪl.ɪn.dər/

cone

hình chóp nón

/kəʊn/

cube

hình lập phương

/kju:b/

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về khối hình học - Hình 13

14. Các chất liệu trong tiếng anh

Thông qua việc hiểu rõ về các nguyên vật liệu này, chúng ta có thể nhận thức được sự phong phú và đa dạng trong ngành công nghiệp và cuộc sống hàng ngày. Từ đó, ta có thể áp dụng kiến thức này vào việc lựa chọn và sử dụng nguyên vật liệu phù hợp với mục đích cụ thể.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

glass

thủy tinh

/ɡlæs/

gold

vàng

/ɡəʊld/

iron

sắt

/aɪrn/

plastic

nhựa

/ˈplæs.tɪk/

silver

bạc

/ˈsɪl.vər/

wood

gỗ

/wʊd/

wool

len

/wʊl/

paper

giấy

/ˈpeɪ.pər/

brick

gạch

/brɪk/

ash

tro

/æʃ/

cardboard

giấy các tông

/ˈkɑːrdbɔːrd/

cement

xi măng

/sɪˈment/

clay

đất sét

/kleɪ/

cloth

vải

/klɔːθ/

concrete

bê tông

/ˈkɑːnkriːt/

dust

bụi

/dʌst/

lead

chì

/liːd/

leather

da

/ˈleðər/

marble

đá hoa

/ˈmɑːrbl/

mud

bùn

/mʌd/

nylon

ni-lông

/ˈnaɪlɑːn/

rubber

cao su

/ˈrʌbər/

silk

lụa

/sɪlk/

steel

thép

/stiːl/

tin

thiếc

/tɪn/

cotton

bông gòn

/ˈkɑːtn/

foam

mút xốp

/fəʊm/

crystal

pha lê

/ˈkrɪstl/

polymer

pô li me

/ˈpɑːlɪmər/

gasoline

xăng

/ˌɡæsəˈliːn/

concrete

bê tông

/ˈkɑːnkriːt/

gravel

sỏi

/ˈɡrævl/

mental

Kim loại

/ˈmentl/

sand

cát

/sænd/

slate

ngói lợp mái

/sleɪt/

Stone

Đá cục, đá thỏi

/stəʊn/

polyester

Vải pô li me

/ˈpɑːliestər/

coal

Than đá

/kəʊl/

Water

Nước

/ˈwɔːtər/

Iron

Sắt

/ˈaɪərn/

Bronze

Đồng

/brɑːnz/

Lance

vải ren

/læns/

Linen

vải lanh

/ˈlɪnɪn/

glass

thủy tinh

/ɡlæs/

gold

vàng

/ɡəʊld/

iron

sắt

/aɪrn/

plastic

nhựa

/ˈplæs.tɪk/

silver

bạc

/ˈsɪl.vər/

wood

gỗ

/wʊd/

paper

giấy

/ˈpeɪ.pər/

cardboard

giấy các tông

/ˈkɑːrdbɔːrd/

lead

chì

/liːd/

nylon

ni-lông

/ˈnaɪlɑːn/

rubber

cao su

/ˈrʌbər/

steel

thép

/stiːl/

tin

thiếc

/tɪn/

foam

mút xốp

/fəʊm/

crystal

pha lê

/ˈkrɪstl/

polymer

pô li me

/ˈpɑːlɪmər/

gasoline

xăng

/ˌɡæsəˈliːn/

mental

Kim loại

/ˈmentl/

coal

Than đá

/kəʊl/

Iron

Sắt

/ˈaɪərn/

Bronze

Đồng

/brɑːnz/

mud

bùn

/mʌd/

sawdust

Mùn cưa 

/ˈsɔːdʌst/

charcoal

than củi

/ˈtʃɑːkəʊl/

oil

dầu

/ɔɪl/

paraffin

paraffin

/ˈpærəfɪn/

asbestos

a-mi-ăng

/æsˈbestɒs/

ash

tro

/æʃ/

cardboard

bìa các tông

/ˈkɑːdbɔːd/

chalk

phấn

/tʃɔːk/

clay

đất sét

clay

dust

bụi

dust

fiberglass

sợi thủy tinh

/ˈfaɪbəɡlɑːs/

smoke

khói

/sməʊk/

soil

đất

/sɔɪl/

carbon dioxide

CO2

/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/

helium

he-li

/ˈhiːliəm/ 

hydrogen

hy-đrô

/ˈhaɪdrədʒən/

nitrogen

ni-tơ

/ˈnaɪtrədʒən/

oxygen

ô-xy

/ˈɒksɪdʒən/

cloth

vải

/klɔːθ/

leather

da

/ˈleðər/

nylon

ni-lông

/ˈnaɪlɑːn/

silk

lụa

/sɪlk/

cotton

bông gòn

/ˈkɑːtn/

Lance

vải ren

/læns/

Linen

vải lanh

/ˈlɪnɪn/

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về chất liệu - Hình 14

>> Xem thêm: 45 Từ Vựng Chất Liệu Tiếng Anh Nên Ghi Nhớ

15. Từ vựng về cơ thể con người

Việc dạy từ vựng tiếng Anh về bộ phận của cơ thể người là một khía cạnh quan trọng của việc phát triển ngôn ngữ và sự nhận biết của trẻ. Bộ phận này không chỉ gần gũi và thân thuộc với trẻ mà còn giúp họ mô tả về cơ thể của mình và của người khác một cách chính xác.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

hair

tóc

/her/

head

đầu

/hed/

forehead

trán

/ˈfɑː.rɪd/

face

mặt

/feɪs/

eye

mắt

/aɪ/

cheek

/tʃiːk/

ear

lỗ tai

/ɪər/

nose

mũi

/nəʊz/

mouth

miệng

/maʊθ/

tongue

lưỡi

/tʌŋ/

neck

cổ

/nek

chin

cằm

/ʧɪn/

shoulder

vai

/ˈʃəʊl.dər

back

lưng

/bæk/

arm

cánh tay

/ɑːm/

hand

bàn tay

/hænd/

finger

ngón tay

/ˈfɪŋ.ɡər/

thigh

đùi

/θaɪ/

knee

đầu gối

/niː/

leg

chân

/leɡ/

foot

bàn chân

/fʊt/

toe

ngón chân

/təʊ/

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho bé về bộ phận con người - Hình 15

2. Lời kết

Chúng ta đã có cơ hội khám phá và tìm hiểu về 15 từ vựng tiếng anh theo chủ đề cho bé ở phần 1. Qua những từ ngữ này, bé đã có thêm vốn từ vựng phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, hành trình khám phá của chúng ta chưa dừng lại ở đây.

Chắc chắn rằng những chủ đề từ vựng sắp tới sẽ đem lại cho bé những trải nghiệm học tập thú vị và giá trị. Hãy cùng nhau học và khám phá để bé có thêm nhiều kiến thức hữu ích trong hành trình phát triển ngôn ngữ và sự hiểu biết về ngôn ngữ tiếng Anh.

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

BingGo Leaders là trung tâm tiếng Anh trẻ em thuộc hệ sinh thái giáo dục HBR Holdings với hơn 15 năm kinh nghiệm (gồm các thương hiệu: Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Hệ thống luyện thi IELTS LangGo, Trường Doanh nhân HBR). BingGo Leaders ra đời đã xây dựng nên môi trường giáo dục tiếng Anh hoàn toàn khác biệt, giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay