TỔNG HỢP TỪ VỰNG CÁC LOẠI QUẢ TRONG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT

Mục lục [Hiện]

Trái cây là loại thực phẩm vừa ngon miệng, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe. Đây cũng là chủ đề tiếng Anh thú vị mà ba mẹ không thể bỏ lỡ khi đồng hành cùng con học tiếng Anh. Vậy hôm nay hãy cùng BingGo Leaders tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh về trái cây nhé!

1. Các từ vựng tiếng Anh về trái cây

1.1 Từ vựng tiếng Anh về những loại quả thường gặp

Các loại quả thường gặp trong tiếng Anh là chủ đề phổ biến mà nhiều bậc phụ huynh lựa chọn khi cho con bước đầu tiếp xúc với tiếng Anh. Sau đây là một số loại trái cây tiếng Anh phổ biến nhất.

Từ vựng tiếng Anh về các loại quả thường gặp
Từ vựng tiếng Anh về những loại quả thường gặp

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

apple

/ˈæp.əl/

quả táo

2

banana

/bəˈnɑːnə/

quả chuối

3

coconut

/ˈkəʊkənʌt/

quả dừa

4

grape

/greɪp/

quả nho

5

kiwi

/ˈkiːwi/

quả ki-wi

6

lemon

/ˈlemən/

quả chanh (vàng)

7

lime

/laɪm/

quả chanh (xanh)

8

passion fruit

/´pæʃən¸fru:t/

quả chanh leo

9

orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

quả cam

10

dragon fruit

/’drægənfru:t/

quả thanh long

11

pineapple

/ˈpaɪnˌæp.əl/

quả dứa

12

watermelon

/ˈwɔːtəˌmelən/

quả dưa hấu

13

durian

/´duəriən/

quả sầu riêng

14

guava

/´gwa:və/

quả ổi

15

peach

/pitʃ/

quả đào

16

mangosteen

/ˈmaŋgəstiːn/

quả măng cụt

17

cherry

/´tʃeri/

quả cherry

18

mango

/ˈmæŋ.ɡəʊ/

quả xoài

19

papaw

/ˈpɔːpɔː/

quả đu đủ

20

pomelo

/ˈpɑːmələʊ/

quả bưởi

21

raspberry

/ˈræzberi/

quả mâm xôi

22

soursop

/’sɔ:sɔp/

quả mãng cầu

23

avocado

/¸ævə´ka:dou/

quả bơ

24

rambutan

/ræmˈbuːtən/

quả chôm chôm

25

plum

/plʌm/

quả mận

26

oliver

/ˈɑːlɪvər/

quả ô liu

27

apricot

/ˈæ.prɪ.kɒt/

quả mơ

28

pear

/peər/

quả lê

29

persimmon

/pə´simən/

quả hồng

30

lychee

/’li:tʃi:/

quả vải

31

grape fruit

/’greipfru:t/

quả bưởi chùm

32

star fruit

/’stɑ:r.fru:t/

quả khế

33

bell fruit

/bel fru:t/

quả roi

34

tangerine

/ˈtændʒəriːn/

quả quýt

35

custard apple

/’kʌstəd,æpl/

quả na

36

blueberries

/ˈbluːberi/

quả việt quất

37

longan

/lɔɳgən/

quả nhãn

38

Pomegranate

/´pɔm¸grænit/:

lựu

39

Berry

/’beri/:

dâu

40

Strawberry

/ˈstrɔ:bəri/:

dâu tây

41

Passion-fruit

/´pæʃən¸fru:t/:

chanh dây

42

Persimmon

/pə´simən/:

hồng

43

Tamarind

/’tæmərind/:

me

44

Cranberry

/’krænbəri/:

quả nam việt quất

45

Jujube

/´dʒu:dʒu:b/:

táo ta

47

Das

/deit/:

quả chà là

48

Green almonds

/gri:n ‘ɑ:mənd/:

quả hạnh xanh

49

Ugli fruit

/’ʌgli’fru:t/:

quả chanh vùng Tây Ấn

50

Citron

/´sitrən/:

quả thanh yên

51

Currant

/´kʌrənt/:

nho Hy Lạp

52

Ambarella

/’æmbə’rælə/:

cóc

53

Indian cream cobra melon

/´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/:

dưa gang

54

Granadilla

/,grænə’dilə/:

dưa Tây

55

Cantaloupe

/’kæntəlu:p/:

dưa vàng

56

Honeydew

/’hʌnidju:/:

dưa xanh

57

Malay apple

/mə’lei ‘æpl/:

điều

58

Star apple

/’stɑ:r ‘æpl/:

vú sữa

59

Almond

/’a:mənd/:

quả hạnh

60

Chestnut

/´tʃestnʌt/:

hạt dẻ

61

Honeydew melon

/’hʌnidju: ´melən/:

dưa bở ruột xanh

62

Blackberries

/´blækbəri/:

mâm xôi đen

63

Raisin

/’reizn/:

nho khô

1.2 Từ vựng về các loại rau củ quả

Từ vựng về các loại rau củ quả
Từ vựng về các loại rau củ quả

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Carrot

/ˈkærət/

Cà rốt

2

Potato

/pəˈteɪtoʊ/

Khoai tây

3

Tomato

/təˈmeɪtoʊ/

Cà chua

4

Cabbage

/ˈkæbɪdʒ/

Bắp cải

5

Broccoli

/ˈbrɒkəli/

Cải bắp

6

Cucumber

/ˈkjuːkʌmbər/

Dưa chuột

7

Spinach

/ˈspɪnɪtʃ/

Rau cải

8

Eggplant

/ˈɛɡˌplænt/

Cà tím

9

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

Bí ngô

10

Onion

/ˈʌnjən/

Hành tây

11

Lettuce

/ˈlɛtɪs/

Rau diếp

12

Bell Pepper

/ˈbɛl ˈpɛpər/

Ớt chuông

13

Beetroot

/ˈbiːtˌrut/

Củ dền

14

Zucchini

/zuˈkiːni/

Bí ngô xanh

15

Radish

/ˈrædɪʃ/

Củ cải

16

Celery

/ˈsɛləri/

Cần tây

17

Green Bean

/ɡriːn biːn/

Đậu bắp

18

Garlic

/ˈɡɑrlɪk/

Tỏi

19

Cauliflower

/ˈkɔlɪˌflaʊər/

Bông cải

20

Turnip

/ˈtɜːrnɪp/

Củ cải trắng

1.3 Từ vựng các loại quả họ dưa

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Dưa hấu

Watermelon

/ˈwɔː.tərˌmel.ən/

2

Dưa lưới

Cantaloupe

/ˈkæn.təˌloʊp/

3

Dưa vàng

Honeydew

/ˈhʌn.iˌdu/

4

Dưa leo

Cucumber

/ˈkjuːˌkʌm.bər/

5

Dưa chuột

Muskmelon

/ˈmʌskˌmel.ən/

6

Dưa gang

Bitter melon

/ˈbɪtər ˈmɛlən/

8

Dưa bở

Chayote

/tʃaɪˈoʊ.ti/

9

Dưa đỏ

Red kuri squash

/rɛd ˈkʊəri skwɒʃ/

10

Dưa vườn

Squash

/skwɑːʃ/

1.4 Từ vựng các loại quả họ cam

Từ vựng các loại quả họ cam
Từ vựng các loại quả họ cam

STT

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

1

Orange

/ɔːrɪndʒ/

Cam

2

Mandarin orange

/ˈmændərɪn ˈɔrɪndʒ/

Quýt

3

Pomelo

/ˈpɒm.ə.loʊ/

Bưởi

4

Lemon

/ˈlɛmən/

Chanh

5

Tangerine

/ˈtændʒəˌriːn/

Cam sành

6

Bergamot orange

/ˈbɜːrɡəˌmɒt ˈɔrɪndʒ/

Cam bergamot

7

Calamondin

/ˌkæləˈmʌndɪn/

Cam chanh

8

Sour orange

/saʊər ˈɔrɪndʒ/

Cam canh

1.5 Từ vựng các loại quả họ Berry

Từ vựng các loại quả họ Berry
Từ vựng các loại quả họ Berry

STT

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

1

Strawberry

/ˈstrɔːˌbɛri/

Dâu

2

Blueberry

/ˈbluˌbɛri/

Việt quất

3

Raspberry

/ˈræzˌbɛri/

Mâm xôi

4

Cranberry

/ˈkrænˌbɛri/

Dâu tây

5

Huckleberry

/ˈhʌkəlˌbɛri/

Dâu tằm

6

Wild strawberry

/waɪld ˈstrɔˌbɛri/

Dâu rừng

7

Brazilian strawberry

/brəˈzɪliən ˈstrɔˌbɛri/

Dâu tây Brazil

2. Một số loại thành ngữ về các loại trái cây tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và kiến thức của mình. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đôi khi các từ vựng liên quan đến trái cây khi được kết hợp lại với nhau có thể tạo thành các thành ngữ mang ý nghĩa hoàn toàn khác. Vì vậy, hãy tham khảo ngay các thành ngữ dưới đây nhé:

Một số loại thành ngữ về các loại trái cây

Một số loại thành ngữ về các loại trái cây

  • The apple of my eye: người hoặc vật quý giá nhất hoặc được yêu thích nhất.
  • To go bananas: trở nên điên khùng hoặc mất kiểm soát.
  • To compare apples to oranges: so sánh hai thứ không giống nhau hoặc không thể so sánh được.
  • To spill the beans: tiết lộ một bí mật hoặc thông tin quan trọng.
  • To have a lemon: sở hữu một sản phẩm không hoạt động tốt hoặc có vấn đề.
  • To cherry-pick: chọn lựa cái tốt nhất từ một tập hợp các tùy chọn.
  • To go pear-shaped: điều gì đó không diễn ra theo kế hoạch hoặc trở nên không tốt.
  • To be in a pickle: gặp phải tình huống khó khăn hoặc rắc rối.
  • To be a peach: là một người tốt bụng hoặc dễ thương.
  • To be as cool as a cucumber: bình tĩnh và không bị ảnh hưởng bởi căng thẳng hoặc áp lực.

3. 5 cách hiệu quả để ghi nhớ từ vựng các loại trái cây bằng tiếng Anh

Học từ vựng từ thực tế là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ từ vựng chủ đề các loại quả. Thay vì con ngồi ghi chép các từ và nhìn qua hình ảnh, bố mẹ hãy cho con quan sát các loại quả trong thực tế. 

3.1 Nhớ từ qua bài hát 

Chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy đa số các bạn nhỏ đều rất hứng thú với âm nhạc. Vậy nên luyện tập ghi nhớ từ vựng qua bài hát là phương pháp hiệu quả và dễ thực hiện. Các bài hát vui tươi, hình ảnh thú vị và giai điệu bắt tai sẽ giúp các bé vừa giải trí, vừa ôn lại từ. 

Phương pháp này được xem là một cách hữu hiệu giúp đưa kiến thức đến tự nhiên với các bé. Chúng ta có thể giải nghĩa các từ trong bài hát và khuyến khích tập cho các bé hát theo. Đồng thời, nên chọn cho bé những bài hát dễ nghe, phát âm chuẩn và phù hợp nhất.

Một số bài hát tiếng Anh về chủ đề hoa quả được nhiều bạn nhỏ yêu thích: The Fruits Song của kênh Kids TV, Fruits & Vegetables - English Kissing,... Những bài hát thiếu nhi này có thể tìm kiếm trên Youtube. 

Học các loại quả trong tiếng Anh hiệu quả qua bài hát

Học các loại quả trong tiếng Anh hiệu quả qua bài hát

3.2 Vừa học vừa chơi: Cho bé học các loại quả trong tiếng Anh kết hợp trò chơi

Để giúp trẻ hứng thú, yêu thích và cảm thấy việc học tiếng Anh là rất dễ dàng thì chúng ta nên kết hợp các trò chơi và những dụng cụ phù hợp như: Đồ chơi hình các loại quả; Bộ thẻ flashcard; Chơi trò đoán hoa quả; Trò chơi đóng băng;.... 

Đây là phương pháp vừa tạo sự thích thú vừa giúp trẻ nhanh chóng ghi nhớ và nhớ được kiến thức lâu hơn. Bây giờ chúng ta cùng đến với một số trò chơi giúp học các loại quả trong tiếng Anh hiệu quả nhé!

3.3 Dạy bé học các loại quả trong tiếng Anh thông qua truyện tranh

Chọn những quyển truyện tranh nhiều hình ít chữ liên quan đến các loại quả sẽ giúp bé nhớ lâu hơn thay vì cách học truyền thống. Những câu từ đơn giản kết hợp với nhiều hình ảnh sinh động, bắt mắt sẽ giúp các con cảm thấy ngoại ngữ thật hấp dẫn và thú vị.

3.4 Cho trẻ xem các chương trình tiếng Anh liên quan đến các loại quả

Cách cho các bé xem những chương trình tiếng Anh liên quan đến chủ đề các loại quả cũng là một cách hữu ích để trẻ học từ vựng. Hãy cho con tiếp xúc với môi trường anh ngữ càng nhiều càng tốt. 

Khi bắt đầu một một điều gì mới não bộ và trí nhớ của trẻ luôn được hình thành từ việc lắng nghe mọi thứ xung quanh trước. Vậy nên việc thường xuyên cho con nghe và xem các chương trình hay những bộ phim hoạt hình bằng ngoại ngữ sẽ giúp hỗ trợ tốt cho việc học tập của con.

Học tiếng Anh qua các chương trình trên tivi

Học tiếng Anh qua các chương trình trên tivi

3.5 Giúp trẻ có môi trường tích cực khi học tập

Đối với các bé nhỏ thường rất hoạt bát và linh động nên dễ nhàm chán khi phải ngồi học một chỗ kiểu truyền thống. Phụ huynh nên tạo cho con có được môi trường tích cực để việc học tiếng Anh được hiệu quả nhất. 

Ngoài việc, ở nhà bố mẹ nên làm gương và xây dựng cho con tính tự học và thái độ tích cực. Thì điều quan trọng không kém là nên chọn cho trẻ trung tâm dạy Anh ngữ chất lượng, uy tín

Nếu phụ huynh đang băn khoăn tìm kiếm địa chỉ dạy tiếng Anh hiệu quả cho bé thì BingGo Leaders là một nơi tuyệt vời để bố mẹ an tâm gửi gắm giúp con đạt được kết quả học tiếng Anh hiệu quả và tự nhiên như người bản ngữ.

4. Lời kết

Vậy là với 37 từ vựng chủ đề các loại quả trong tiếng Anh cùng những lợi ích và phương pháp học tập hiệu quả phía trên, bé đã có thể tự tin trau dồi vốn từ vựng của mình. Hy vọng, những gợi ý của BingGo Leaders sẽ là nguồn tư liệu quý giá dành cho các bậc phụ huynh hiện đại.

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

BingGo Leaders là trung tâm tiếng Anh trẻ em thuộc hệ sinh thái giáo dục HBR Holdings với hơn 15 năm kinh nghiệm (gồm các thương hiệu: Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Hệ thống luyện thi IELTS LangGo, Trường Doanh nhân HBR). BingGo Leaders ra đời đã xây dựng nên môi trường giáo dục tiếng Anh hoàn toàn khác biệt, giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay