Các con vật bằng tiếng Anh - một trong các chủ đề quen thuộc khi bé chập chững bước chân vào học ngoại ngữ. Nếu biết cách phân biệt và gọi tên các loài vật này, bé sẽ tự tin giao tiếp và mở rộng vốn hiểu biết hơn về cuộc sống xung quanh.
Vậy tại sao lại không tham khảo bài tổng hợp của tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để giúp bé làm chủ ngay cách gọi tên các con vật bằng tiếng Anh nhỉ?
1. Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh thông dụng
1.1 Từ vựng các loài chim bằng tiếng Anh
Khám phá ngay từ vựng về các loài chim bằng tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Crow |
/kroʊ/ |
Con quạ |
2 |
Peacock |
/ˈpiːkɒk/ |
Con công |
3 |
Sparrow |
/ˈspæroʊ/ |
Chim sẻ |
4 |
Goose |
/ɡuːs/ |
Ngỗng |
5 |
Stork |
/stɔːrk/ |
Con cò |
6 |
Pigeon |
/ˈpɪdʒɪn/ |
Bồ câu (màu lông nâu, xám) |
7 |
Dove |
/dʌv/ |
Chim bồ câu (lông trắng) |
8 |
Hawk |
/hɔːk/ |
Chim ưng |
9 |
Bald eagle |
/bɔːld ˈiːɡəl/ |
Đại bàng đầu trắng |
10 |
Raven |
/ˈreɪvən/ |
Quạ |
11 |
Parrot |
/ˈpærət/ |
Con vẹt |
12 |
Flamingo |
/fləˈmɪŋɡoʊ/ |
Chim hồng hạc |
13 |
Turkey |
/ˈtɜːrki/ |
Gà tây |
14 |
Seagull |
/ˈsiːɡʌl/ |
Mòng biển |
15 |
Ostrich |
/ˈɒstrɪtʃ/ |
Đà điểu |
16 |
Swallow |
/ˈswɑːloʊ/ |
Chim én |
17 |
Black bird |
/ˈblækˌbɜːrd/ |
Chim sáo |
18 |
Penguin |
/ˈpɛŋɡwɪn/ |
Chim cánh cụt |
19 |
Robin |
/ˈrɒbɪn/ |
Chim cổ đỏ |
20 |
Swan |
/swɒn/ |
Thiên nga |
21 |
Owl |
/aʊl/ |
Cú mèo |
22 |
Woodpecker |
/ˈwʊdˌpɛkər/ |
Chim gõ kiến |
1.2 Từ vựng về các loài cá bằng tiếng Anh
Chinh phục tên gọi của các loài cá bằng tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Carp |
/kɑːrp/ |
Cá chép |
2 |
Catfish |
/ˈkætˌfɪʃ/ |
Cá trê |
3 |
Chub |
/tʃʌb/ |
Cá bống |
4 |
Dolphin |
/ˈdɒlfɪn/ |
Cá heo |
5 |
Herring |
/ˈhɛrɪŋ/ |
Cá trích |
6 |
Mackerel |
/ˈmækərəl/ |
Cá thu |
7 |
Salmon |
/ˈsæmən/ |
Cá hồi |
8 |
Shark |
/ʃɑːrk/ |
Cá mập |
9 |
Stingray |
/ˈstɪŋˌreɪ/ |
Cá đuối |
10 |
Tuna |
/ˈtuːnə/ |
Cá ngừ |
11 |
Tench |
/tɛntʃ/ |
Cá mè |
12 |
Snapper |
/ˈsnæpər/ |
Cá chỉ vàng |
13 |
Goby |
/ˈɡoʊbi/ |
Cá bống |
14 |
Flounder |
/ˈflaʊndər/ |
Cá bơn |
15 |
Loach |
/loʊtʃ/ |
Cá trạch |
16 |
Carp |
/kɑːrp/ |
Cá chép |
17 |
Anchovy |
/ˈæŋkəvi/ |
Cá cơm |
18 |
Whale |
/weɪl/ |
Cá voi |
19 |
Cuttlefish |
/ˈkʌtəlˌfɪʃ/ |
Cá mực |
20 |
Puffer |
/ˈpʌfər/ |
Cá nóc |
21 |
Selachium |
/sɪˈlækiəm/ |
Cá nhám |
22 |
Perch |
/pɜːrtʃ/ |
Cá rô |
23 |
Crocodile |
/ˈkrɒkədaɪl/ |
Cá sấu |
24 |
Tench |
/tɛntʃ/ |
Cá mè |
25 |
Grouper |
/ˈɡruːpər/ |
Cá mú |
26 |
Plaice |
/pleɪs/ |
Cá chim |
27 |
Lamprey |
/ˈlæmpri/ |
Cá mút đá |
28 |
Snake-head |
/ˈsneɪkˌhɛd/ |
Cá quả |
29 |
Alligator |
/ˈælɪˌɡeɪtər/ |
Cá sấu mõm tròn |
30 |
Snapp |
/ˈsnæpər/ |
Cá hồng |
31 |
Cod |
/kɒd/ |
Cá tuyết |
32 |
Sperm whale |
/’spɜ:m weil/ |
Cá nhà táng |
33 |
Herring |
/’heriη/ |
Cá trích |
34 |
Stingray |
/stiɳ rei/ |
Cá đuối ga |
35 |
Sea horse |
/’si:hɔ:s/ |
Cá ngựa |
36 |
Haddock |
/’hædək/ |
Cá tuyết chấm đen |
37 |
Clownfish |
/klaʊn.fɪʃ/ |
Cá hề |
Xem thêm: 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 1 BẠN NHỎ NÀO CŨNG CẦN BIẾT
1.3 Từ vựng các loài lưỡng cư, bò sát bằng tiếng Anh
Nâng cao vốn từ vựng với tên gọi các loài lưỡng cư và bò sát bằng tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Alligator |
/ˈælɪˌɡeɪtər/ |
Cá sấu mõm tròn |
2 |
Asian grass lizard |
/ˈeɪʒən ɡræs ˈlɪzərd/ |
Liu điu |
3 |
Banded bullfrog |
/ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/ |
Ễnh ương |
4 |
Banded krait |
/ˈbændɪd kreɪt/ |
Rắn cạp nong |
5 |
Butterfly lizard |
/ˈbʌtərflaɪ ˈlɪzərd/ |
Nhông cát |
6 |
Chameleon |
/kəˈmiːliən/ |
Tắc kè hoa |
7 |
Cobra |
/ˈkəʊ.brə/ |
Rắn hổ mang |
8 |
Common house gecko |
/ˈkɒmən haʊs ˈɡɛkoʊ/ |
Thạch sùng |
9 |
Crocodile |
/ˈkrɒkəˌdaɪl/ |
Cá sấu mõm nhọn |
10 |
Dinosaurs |
/ˈdaɪnəsɔːrz/ |
Khủng long |
11 |
Frog |
/frɒɡ/ |
Ếch (nói chung) |
12 |
Gecko |
/ˈɡek.əʊ/ |
Tắc kè |
13 |
Poison dart frog |
/ˈpɔɪzən dɑrt frɒɡ/ |
Ếch độc phi tiêu |
14 |
Iguana |
/ɪˈɡwɑːnə/ |
Cự đà / thằn lằn (nói chung) |
15 |
King cobra |
/kɪŋ ˈkoʊbrə/ |
Rắn hổ mang chúa |
16 |
Komodo dragon |
/kəˈmoʊdoʊ ˈdræɡən/ |
Rồng komodo |
17 |
Lizard |
/ˈlɪz.əd/ |
Thằn lằn |
18 |
Python |
/ˈpaɪθɒn/ |
Trăn |
19 |
Radiated ratsnake |
/ˈreɪdieɪtɪd ˈrætˌsneɪk/ |
Rắn sọc dưa / rắn hổ ngựa |
20 |
Rattlesnake |
/ˈrætl̩ˌsneɪk/ |
Rắn đuôi chuông |
21 |
Red-eared slider |
/ˌrɛd-ɪrd ˈslaɪdər/ |
Rùa tai đỏ |
22 |
Reticulated python |
/rɪˈtɪkjʊˌleɪtɪd ˈpaɪθɑn/ |
Trăn gấm |
23 |
White-lipped pit viper |
/ˌwaɪtˈlɪpt pɪt ˈvaɪpər/ |
Rắn lục đuôi đỏ |
24 |
Snake |
/sneɪk/ |
Rắn (nói chung) |
25 |
Softshell turtle |
/ˈsɔftʃɛl ˈtɜrtl̩/ |
Ba ba |
26 |
Toad |
/toʊd/ |
Cóc |
27 |
Tortoise |
/ˈtɔː.təs/ |
Rùa cạn |
28 |
Tree frog |
/triː frɒɡ/ |
Nhái bén |
29 |
Turtle |
/ˈtɜrtl̩/ |
Rùa (nói chung) |
30 |
Sea turtle |
/siː ˈtɜrtl̩/ |
Rùa biển |
31 |
Wolf |
/wʊlf/ |
Chó sói |
Xem thêm: TỔNG HỢP 30+ TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC “HỌC TIẾNG ANH PHẢI BIẾT”
1.4 Từ vựng các loài động vật hoang dã bằng tiếng Anh
Cùng tìm hiểu tên gọi của các loài động vật hoang dã trong tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Panda |
/ˈpændə/ |
Gấu trúc |
2 |
Bear |
/beə/ |
Gấu |
3 |
Polar bear |
/ˈpəʊlə beə/ |
Gấu Bắc cực |
4 |
Fox |
/fɒks/ |
Cáo |
5 |
Tiger |
/ˈtaɪgə/ |
Hổ |
6 |
Tigress |
/ˈtaɪɡrəs/ |
Hổ cái |
7 |
Tiger cub |
/ˈtaɪgə kʌb/ |
Hổ con |
8 |
Lion |
/ˈlaɪən/ |
Sư tử |
9 |
Lioness |
/ˈlaɪənes/ |
Sư tử cái |
10 |
Lion cub |
/ˈlaɪən kʌb/ |
Sư tử con |
11 |
Panther |
/ˈpænθə/ |
Báo đen |
12 |
Leopard |
/ˈlɛpəd/ |
Báo đốm |
13 |
Cheetah |
/ˈʧiːtə/ |
Báo săn Ghê-pa |
14 |
Rat |
/ræt/ |
Chuột |
15 |
Frog |
/frɒg/ |
Ếch |
16 |
Gazelle |
/ɡəˈzel/ |
Linh dương |
17 |
Fawn |
/fɔːn/ |
Nai con |
18 |
Reindeer |
/ˈreɪndɪə/ |
Tuần lộc |
19 |
Elk |
/ɛlk/ |
Nai sừng tấm |
20 |
Deer |
/dɪə/ |
Nai |
21 |
Doe |
/dəʊ/ |
Nai cái |
22 |
Giraffe |
/ʤɪˈrɑːf/ |
Hươu cao cổ |
23 |
Rhinoceros |
/raɪˈnɒsərəs/ |
Tê giác |
24 |
Bat |
/bæt/ |
Dơi |
25 |
Wolf |
/wʊlf/ |
Sói |
26 |
Elephant |
/ˈɛlɪfənt/ |
Voi |
27 |
Snake |
/sneɪk/ |
Rắn |
28 |
Boar |
/bɔː/ |
Lợn rừng |
29 |
Koala |
/kəʊˈɑːlə/ |
Gấu túi |
30 |
Camel |
/ˈkæməl/ |
Lạc đà |
31 |
Sloth |
/sləʊθ/ |
Con lười |
32 |
Hyena |
/haɪˈiːnə/ |
Linh cẩu |
33 |
Chimpanzee |
/ˌʧɪmpənˈziː/ |
Tinh tinh |
34 |
Zebra |
/ˈziːbrə/ |
Ngựa vằn |
35 |
Squirrel |
/ˈskwɪrəl/ |
Sóc |
36 |
Monkey |
/ˈmʌŋki/ |
Khỉ |
37 |
Racoon |
/rəˈkuːn/ |
Gấu mèo |
38 |
Otter |
/ˈɒtə/ |
Rái cá |
39 |
Skunk |
/skʌŋk/ |
Chồn hôi |
40 |
Weasel |
/ˈwiːzl/ |
Chồn |
41 |
Badger |
/ˈbæʤə/ |
Con lửng |
42 |
Kangaroo |
/ˌkæŋgəˈru/ |
Con chuột túi |
Xem thêm: HỌC NGAY 50+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH CHO BÉ YÊU
1.5 Từ vựng các loài động vật dưới nước bằng tiếng Anh
Mở khóa từ vựng tiếng Anh về các loài động vật sống dưới nước
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Octopus |
/ˈɒktəpəs/ |
Bạch tuộc |
2 |
Squid |
/skwɪd/ |
Con mực |
3 |
Crab |
/kræb/ / |
Cua |
4 |
Sentinel crab |
/ˈsɛntɪnl kræb/ |
Con ghẹ |
5 |
Starfish |
/ˈstɑːfɪʃ/ |
Sao biển |
6 |
Seal |
/siːl/ |
Hải cẩu |
7 |
Lobster |
/ˈlɒbstə/ |
Tôm hùm |
8 |
Shrimp |
/ʃrɪmp/ |
Tôm |
9 |
Sea lion |
/siː ˈlaɪən/ |
Sư tử biển |
10 |
Sea snake |
/siː sneɪk/ |
Rắn biển |
11 |
Jellyfish |
/ˈdʒel.i.fɪʃ/ |
Con sứa |
12 |
Oyster |
/ˈɔɪstə/ |
Con hàu |
13 |
Mussel |
/ˈmʌsl/ |
Con trai |
14 |
Clam |
/klæmz/ |
Con nghêu |
15 |
Scallop |
/ˈskɒləp/ |
Sò điệp |
16 |
Sea urchin |
/siː ˈɜːʧɪn/ |
Nhím biển |
17 |
Sea turtle |
/siː ˈtɜːtl/ |
Rùa biển |
18 |
Sea snail |
/siː sneɪl/ |
Ốc biển |
19 |
Eel |
/iːl/ |
Lươn |
20 |
Holothurian |
/,hɔlə’θjuəriən/ |
Hải sâm |
Xem thêm: BẬT MÍ 50+ TỪ VỰNG VỀ NĂNG LƯỢNG DỄ HỌC, DỄ NHỚ CHO TRẺ NHỎ
1.6 Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh - Loài côn trùng
Phát triển từ vựng tiếng Anh về thế giới côn trùng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Mosquito |
/məˈskiːtoʊ/ |
Con muỗi |
2 |
Bee |
/biː/ |
Con ong |
3 |
Wasp |
/wɒsp/ |
Con ong bắp cày |
4 |
Butterfly |
/ˈbʌtərflaɪ/ |
Con bướm |
5 |
Moth |
/mɔːθ/ |
Con bướm đêm |
6 |
Dragonfly |
/ˈdræɡənflaɪ/ |
Con chuồn chuồn |
7 |
Caterpillar |
/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ |
Sâu bướm |
8 |
Giant water bug |
/ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ |
Cà cuống |
9 |
Stink bug |
/stɪŋk bʌɡ/ |
Bọ xít |
10 |
Cicada |
/səˈkɑːdə/ |
Ve sầu |
11 |
Cockroach |
/ˈkɒk.rəʊtʃ/ |
Con gián |
12 |
Cricket |
/ˈkrɪk.ɪt/ |
Con dế |
13 |
Firefly |
/ˈfaɪə flaɪ/ |
Đom đóm |
14 |
Termite |
/ˈtɜː.maɪt/ |
Con mối |
15 |
Beetle |
/ˈbiː.tļ/ |
Bọ cánh cứng |
16 |
Scarab beetle |
/ˈskærəb ˈbiː.tļ/ |
Bọ hung |
17 |
Mantis |
/ˈmæn.tɪs/ |
Con bọ ngựa |
18 |
Ant |
/ænt/ |
Con kiến |
19 |
Centipede |
/ˈsen.tɪ.piːd/ |
Con rết |
20 |
Spider |
/ˈspaɪ.dəʳ/ |
Nhện |
21 |
Scorpion |
/ˈskɔː.pi.ən/ |
Bọ cạp |
22 |
Snail |
/sneɪl/ |
Ốc sên |
23 |
Worm |
/wɜːm/ |
Con giun |
24 |
Maggot |
/ˈmæɡət/ |
Con giòi |
25 |
Millipede |
/ˈmɪləpiːd/ |
Con cuốn chiếu |
Xem thêm: CÙNG BÉ HỌC TIẾNG ANH QUA BỘ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ CHƠI THÂN THUỘC
1.7 Từ vựng các loài gia súc - gia cầm tiếng Anh
Học từ vựng về gia súc và gia cầm trong tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Cow |
/kaʊ/ |
Con bò |
2 |
Buffalo |
/ˈbʌfələʊ/ |
Con trâu |
3 |
Goat |
/gəʊt/ |
Con dê |
4 |
Donkey |
/ˈdɒŋki/ |
Con lừa |
5 |
Sheep |
/ʃiːp/ |
Con cừu |
6 |
Horse |
/hɔːs/ |
Con ngựa |
7 |
Dalf |
/kæf/ |
Bê con |
8 |
Ox |
/ɒks/ |
Bò |
9 |
Dairy cow |
/ˈdeə.ri kaʊ/ |
Con bò sữa |
10 |
Goose |
/guːs/ |
Ngỗng |
11 |
Duck |
/dʌk/ |
Vịt |
12 |
Chicken |
/ˈʧɪkɪn/ |
Con gà |
13 |
Rooster |
/ˈruːstə/ |
Gà trống |
14 |
Hen |
/hɛn/ |
Gà mái |
15 |
Turkey |
/ˈtɜːki/ |
Gà tây |
16 |
Rabbit |
/ˈræbɪt/ |
Con thỏ |
17 |
Pig |
/pɪg/ |
Con lợn |
18 |
Foal |
/foʊl/ |
Ngựa con |
19 |
Piglet |
/ˈpɪɡlɪt/ |
Lợn con |
20 |
Bull |
/bʊl/ |
Bò đực |
Xem thêm: TRỌN BỘ TỪ VỰNG VỀ KHÁCH SẠN BẰNG TIẾNG ANH HỮU ÍCH CHO MÙA DU LỊCH
1.8 Từ vựng về các loài vật nuôi trong nhà bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về các loài vật nuôi trong nhà
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Dog |
/dɒg/ |
Con chó |
2 |
Cat |
/kæt/ |
Con mèo |
3 |
Hamster |
/ˈhæmstə/ |
Chuột hamster |
4 |
Mouse |
/maʊs/ |
Chuột |
5 |
Puppy |
/ˈpʌpi/ |
Chó con |
6 |
Kitten |
/ˈkɪtn/ |
Mèo con |
7 |
Goldfish |
/ˈgəʊldfɪʃ/ |
Cá vàng |
8 |
Rabbit |
/ˈræbɪt/ |
Con thỏ |
9 |
Parrot |
/ˈpærət/ |
Con vẹt |
10 |
Tropical fish |
/ˈtrɒpɪkəl fɪʃ/ |
Cá nhiệt đới |
2. Các cụm từ về con vật trong tiếng Anh
Các cụm từ liên quan đến chủ đề động vật trong tiếng Anh
- a home bird: người thích ở nhà
- Chicken out: Khi không dám làm gì đó thì người ta chọn cách rút lui
- Play cat and mouse with someone: Chơi mèo vờn chuột với ai đó
- Let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- Duck out: trốn việc gì đó hay còn có nghĩa là lẻn ra ngoài
- Ferret out: tìm ra
- Horse around: giỡn chơi, đùa bỡn
- Leech off: bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
- A bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- Wolf down: ăn cực kỳ nhanh
- Rare bird: của hiếm
- Pig out: ăn nhiều
- An odd bird/fish: người quái dị
- Have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
- Beaver away: làm việc, học tập chăm chỉ
- Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- Fish out: lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
- Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì
- Fish for: thu thập các thông tin một cách gián tiếp
- Cat nap: ngủ ngày
- A busy bee: người làm việc lu bù
- Dog tired: mệt nhoài
- Donkey's years: thời gian dài dằng dặc
- Top dog: kẻ thống trị
- A cold fish: người lạnh lùng, kiêu kỳ
- A fly in the ointment: con sâu làm rầu nồi canh
- Can't say boo to a goose: hiền lành như cục đất
- A fish out of water: người lạc lõng
Xem thêm: SỞ HỮU BỘ TỪ VỰNG VỀ HOA TRONG TIẾNG ANH GIÚP CHINH PHỤC MỌI ĐỀ THI
3. Các tính từ dùng để miêu tả con vật
Một số tính từ được sử dụng để miêu tả con vật
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Loyal |
/ˈlɔɪəl/ |
Trung thành |
2 |
Intelligent |
/ɪnˈtelɪdʒənt/ |
Thông minh |
3 |
Wild |
/waɪld/ |
Hoang dã |
4 |
Aggressive |
/əˈɡresɪv/ |
Hung dữ |
5 |
Dangerous |
/ˈdeɪndʒərəs/ |
Nguy hiểm |
6 |
Tiny |
/ˈtaɪni/ |
Tí hon |
7 |
Energetic |
/ˌenəˈdʒetɪk/ |
Hoạt bát |
8 |
Cold-blooded |
/ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ |
Máu lạnh |
9 |
Docile |
/ˈdəʊsaɪl/ |
Dễ bảo, ngoan ngoãn |
10 |
Ferocious |
/fəˈrəʊʃəs/ |
Dữ tợn |
11 |
Omnivorous |
/ɒmˈnɪvərəs/ |
Ăn tạp |
12 |
Carnivorous |
/kɑːˈnɪvərəs/ |
Ăn thịt |
13 |
Herbivorous |
/hɜːˈbɪvərəs/ |
Ăn cỏ |
14 |
Playful |
/ˈpleɪfʊl/ |
Vui nhộn |
15 |
Agile |
/ˈædʒaɪl/ |
Nhanh nhẹn |
16 |
Adorable |
/əˈdɔːrəbəl/ |
Đáng yêu |
17 |
Domesticated |
/dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/ |
Được thuần hóa |
18 |
Scaly |
/ˈskeɪ.li/ |
Có vảy |
19 |
Slimy |
/ˈslaɪ.mi/ |
Trơn nhớt |
20 |
Smelly |
/ˈsmel.i/ |
Hôi hám |
21 |
Fluffy |
/ˈflʌf.i/ |
Mềm bông |
22 |
Cuddly |
/ˈkʌdli/ |
Dễ ôm, âu yếm |
23 |
Majestic |
/məˈdʒɛstɪk/ |
Uy nghi, oai vệ |
Xem thêm: GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ Y TẾ TRONG TIẾNG ANH
4. Cách nhớ từ vựng con vật nhanh nhất
Các phương pháp giúp ghi nhớ từ vựng con vật nhanh nhất
4.1 Xác định mục tiêu học
Người ta thường nói, muốn thành công thì trước hết phải có mục tiêu. Nó như nguồn động lực giúp bản thân cố gắng để dễ dàng đạt được đích đến đó. Điều này cũng được áp dụng trong việc học tiếng Anh nói chung và học các con vật bằng tiếng Anh nói riêng của bé.
Ba mẹ nên giúp con xác định mục tiêu học tập nếu bé còn quá nhỏ. Còn với các bé lớn hơn, ta hãy để con tự xác định mục tiêu của mình. Ví dụ, mỗi ngày con sẽ học 5 - 7 tên con vật bằng tiếng Anh. Dần dần, nó sẽ trở thành thói quen và phản xạ giúp bé ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
Tuy nhiên, mục tiêu này cần phù hợp với lực học và độ tuổi để bé không cảm thấy áp lực mỗi khi học tiếng Anh.
4.2 Thiết lập lộ trình học bài bản
Khi bắt đầu cho bé học bất cứ điều gì, ta đều cần phải xây dựng lộ trình học bài bản. Bởi một lộ trình bài bản giúp bé tiến bộ nhanh chóng. Bên cạnh đó, gia đình cũng rất dễ nắm bắt được thông tin và kết quả học của bé qua từng giai đoạn.
Nếu không có lộ trình phù hợp, nhiều bé sẽ rơi vào tình trạng quá tải. Trong khi nhiều kiến thức lại không áp dụng được vào thực tế khiến trẻ chán nản và không thể ghi nhớ. Điều đó rất lãng phí thời gian, dễ khiến bé bị áp lực, sợ hãi tiếng Anh.
Ví dụ với những bé mới bắt đầu học các con vật bằng tiếng Anh, bố mẹ nên cho con học theo chủ đề quen thuộc trước. Mỗi ngày chỉ học 2-3 từ trong khoảng thời gian 15-20 phút để bé có thể tập trung tối đa và duy trì niềm vui thích khi học.
4.3 Học thông qua hình ảnh, video vui nhộn
Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã | Khóa học tiếng Anh cho trẻ em | Học tiếng Anh trẻ em
Còn gì tuyệt vời hơn khi bé được học tiếng Anh thông qua hình ảnh, âm thanh và video vui nhộn. Đây là một phương pháp cực kỳ nổi tiếng trên thế giới trong việc ghi nhớ từ vựng.
Khi được tiếp xúc với các hình ảnh sinh động hay video hấp dẫn, trẻ sẽ có cảm giác thích thú như đang được phiêu lưu khám phá những điều mới mẻ vậy.
Phương pháp này giống như đang chơi, đang xem giải trí chứ không phải áp lực học tập. Nhờ vậy, trẻ được nạp kiến thức một cách thụ động nhưng lại ghi nhớ vô cùng hiệu quả.
4.4 Tạo môi trường luyện tập thường xuyên cho trẻ
Luyện tập thường xuyên chính là chìa khóa để học tốt mọi loại ngôn ngữ. Ba mẹ nên tạo cho bé môi trường học có cơ hội được tiếp xúc và luyện tập mỗi ngày. Có rất nhiều phương pháp mà bậc phụ huynh có thể áp dụng như trò chuyện cùng bé, sưu tầm các clip dạy học hay cho bé xem, thuê gia sư kèm cặp bé, ...
Đặc biệt với các bố mẹ bận rộn mà vẫn muốn bé có môi trường luyện tập tốt và được kèm cặp sát sao thì có thể tham khảo khóa học trực tuyến 1-1 tại tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders. Với khóa học này, bé không chỉ học các con vật bằng tiếng Anh theo phương pháp TPR vô cùng hiệu quả mà còn nhận được rất nhiều quyền lợi khác như:
- Giáo viên chất lượng: đều là những người có chứng chỉ sư phạm tiếng Anh, chứng chỉ chuyên môn tiếng Anh IELTS ít nhất 7.0 và kinh nghiệm sư phạm cho các bé tiểu học.
- Phương pháp học tập tiên tiến: Con hứng thú với môn học và đem lại hiệu quả học tập cao hơn so với những phương pháp học tập truyền thống như ghi chép, học thuộc.
- Giáo trình cải tiến: được nghiên cứu và đúc kết giữa chuẩn quốc tế theo khung chứng chỉ Cambridge và nội dung trong sách giáo khoa Tiếng Anh của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Bé vừa đạt kết quả học tập tốt, vừa giao tiếp thành thạo.
- Lịch học linh hoạt: Việc học được gia đình sắp xếp linh động theo thời khoá biểu của bé. Bé có thể chủ động thời gian và học ở bất cứ đâu: ở nhà, ở thư viện, ở trường,...
Các khoá học hiện đang triển khai:
- Kindergarten: dành cho độ tuổi 3-5 tuổi
- Starters: dành cho độ tuổi 6-7 tuổi
- Movers: dành cho độ tuổi 8-9 tuổi
- Flyers: dành cho độ tuổi 10-13 tuổi
Đăng ký học thử miễn phí ngay:
[form]
5. Lời kết
Chúng ta vừa cùng nhau tham khảo bài tổng hợp cũng như phương pháp giúp việc gọi tên các con vật bằng tiếng Anh của bé trở nên đơn giản. Với bộ từ mới này, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng các bé sẽ học tập thật tốt và có sự tìm tòi khám phá về thế giới loài vật hơn nữa.
Xem thêm: 1000 TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG NHẤT ĐỂ BỐ MẸ DẠY CON TẠI NHÀ ( PHẦN 1 )