Không chỉ phục vụ cho việc luyện tập tiếng Anh, các từ vựng về giáo dục phổ biến sẽ hỗ trợ cho các bạn học sinh muốn tăng thêm từ vựng trong giao tiếp hằng ngày. Bên cạnh đó, có rất nhiều từ, cụm từ rất đặc biệt khi nhắc tới chủ đề học tập, giáo dục.
Trong bài viết này, BingGo Leaders sẽ tổng hợp chi tiết 30+ từ vựng về giáo dục trong tiếng Anh. Các bạn học sinh có thể tham khảo ngay để có thêm nhiều kiến thức bổ ích.
1. 30+ từ vựng về giáo dục trong tiếng Anh
Để bé dễ dàng học tập, BingGo Leaders đã chia bộ từ vựng này ra làm 3 phần:
1.1. Các từ vựng về trường học
Giáo dục là một hoạt động mà không chỉ các bạn học sinh mà các bất kỳ ai mỗi ngày đều trải qua, ví dụ như học được cách viết chữ sao cho đẹp từ một người khác đó cũng là giáo dục. Vì thế từ vựng về giáo dục sẽ là khối từ vựng vô cùng cần thiết trong giao tiếp hằng ngày.
STT |
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Secondary school |
/sɛkəndəri skuːl/ |
trường Trung học |
2 |
Middle school |
/ˈmɪdl skuːl / |
trường cấp 2 |
3 |
Junior high school |
/ˈmɪdl skuːl / |
Trường trung học cơ sở |
4 |
Upper-secondary school |
/ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/ |
trung học phổ thông |
5 |
High school |
/haɪ skuːl/ |
Trường cấp 3 |
6 |
Private school |
/praɪvɪt sku/ |
trường dân lập/ tư |
7 |
Primary school |
/praɪməri skuːl/ |
trường Tiểu học |
8 |
Nursery school |
/nɜːsəri skuːl/ |
trường Mẫu giáo |
9 |
Kindergarten |
/ˈkɪndərɡɑːrtn/ |
trường mầm non |
10 |
State school |
/steɪt skuːl/ |
trường công |
11 |
Sixth form college |
/sɪksθ fɔːm ˈkɒlɪʤ/ |
trường cao đẳng |
12 |
University |
/juːnɪˈvɜːsɪti/ |
trường đại học |
13 |
Coeducational |
/kəʊ edʒuˈkeɪʃənl/ |
trường dành cho mọi giới tính |
14 |
College |
/ˈkɑːlɪdʒ/ |
Đại học |
1.2. Từ vựng về cơ sở vật chất của trường học
Để có những mô tả về trường học, học sinh cần có một số từ vựng về cơ sở vật chất, đồ vật trong trường học. Tham khảo một số từ vựng về cơ sở vật chất dưới đây:
STT |
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Marker pen |
/mɑːkə pɛn/ |
bút viết bảng |
2 |
Library |
/laɪbrəri/ |
thư viện |
3 |
Lecture hall |
/lɛkʧə hɔːl/ |
giảng đường |
4 |
Classroom |
/klɑːsrʊm/ |
phòng học |
5 |
Desk |
/dɛsk/ |
bàn học |
6 |
Chalk |
/ʧɔːk/ |
phấn viết bảng |
7 |
Blackboard |
/blækbɔːd/ |
bảng đen |
8 |
Whiteboard |
/waɪtbɔːd/ |
bảng trắng |
9 |
Hall of fame |
/hɔːl əv feɪm/ |
phòng truyền thống |
10 |
Staff room |
/stæf ruːm/ |
phòng nghỉ giáo viên |
11 |
Lab |
/laboratory/ /læb/ |
phòng thí nghiệm |
12 |
School-yard |
/ʧeɪnʤɪŋ ruːm/ |
Sân trường |
1.3. Các từ vựng về chức vụ trong trường học
Ngoài giáo viên trong tiếng Anh là teacher ra, chủ đề giáo dục còn rất nhiều nhân vật và vô vùng đa dạng từ vựng để nói về những chức vụ trong trường học. Tham khảo ngay dưới đây:
STT |
Từ vựng |
Phát âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Doctorate |
/dɒktərət/ |
Tiến sĩ |
2 |
Service education |
/ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn/ |
tại chức |
3 |
Education inspector |
/ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər/ |
thanh tra giáo dục |
4 |
Subject head |
/ˈsʌbdʒɪkt hed/ |
trưởng bộ môn |
5 |
Master student |
/mɑːstə ˈstjuːdənt/ |
học viên cao học |
6 |
Lecturer |
/lɛkʧərə/ |
giảng viên |
7 |
Principal |
/prɪnsəpl/ |
hiệu trưởng |
8 |
Director of studies |
/dəˈrektər əv ˈstʌdiz/ |
|
9 |
Visiting teacher |
/ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/ |
|
10 |
Teacher |
/tiːʧə/ |
|
11 |
Professor |
/prəˈfɛsə/ |
|
12 |
Master |
/ˈmæstər/ |
2. Những mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng về giáo dục
Ngoài việc sử dụng những từ vựng về giáo dục trên để làm cho cuộc hội thoại xoay quanh chủ đề này thêm phong phú, các bạn học sinh có thể tham khảo ngay 5 cấu trúc câu dưới đây để áp dụng.
- To fall behind with studies: Tụt lại trong học tập
Ví dụ: Because of playing game a lots, she fell behind with studies (Dịch nghĩa: Bởi vì chơi game nhiều nên cô ấy tụt lại với việc học)
- To make progress: Có sự tiến bộ
Ví dụ: He’s making good progress in English. (Dịch nghĩa: Anh ta có sự tiến bộ trong học tiếng Anh)
- Drop out (of school): Bỏ học
Ví dụ: She started a course but dropped out after only a month. (Dịch nghĩa: Cô ấy bắt đầu một khoá học nhưng ngừng lại chỉ sau 1 tháng)
- To have profound knowledge in: Có kiến thức trong lĩnh vực/môn học…
Ví dụ: My teacher is respected for the fact that she has profound knowledge in teaching. (Dịch nghĩa: Giáo viên của tôi được tôn trọng vì bà ấy có hiểu biết sâu rộng trong việc giảng dạy)
3. Một số đoạn hội thoại mẫu về chủ đề giáo dục
A: Hi, Le. At what age do children go to school in Vietnam?
B: Most of us go to school when they are 3 years old.
A: Oh, so early?
B: Yes, we go to nursery school.
A: How old were you in primary school?
B: I was 6 years old in elementary school.
A: Thank you, Le. I have an assignment about Vietnam's education.
- Dịch nghĩa:
A: Chào, Lê. Trẻ em đến trường lúc mấy tuổi tại Việt Nam?
B: Hầu hết bọn trẻ đến trường lúc 3 tuổi
A: Ồ, sớm vậy sao?
B: Đúng vậy, bọn tớ đi học mầm non
A: Thế cậu học ở trường tiểu học lúc mấy tuổi?
B: Tớ vào trường tiểu học lúc 7 tuổi
A: Cảm ơn Lê. Tớ có 1 bài tập về nền giáo dục tại Việt Nam
4. Tổng kết
Trong bài viết trên, BingGo Leaders đã tổng hợp rất nhiều từ vựng về giáo dục để các bạn học sinh tham khảo. Bên cạnh từ vựng về chủ đề giáo dục, các bạn còn có thể nắm trọn bộ 20+ từ vựng về đám cưới cùng lời chúc ý nghĩa.