Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bé ghi nhớ từ vựng một các logic giúp việc ghi nhớ dễ dàng và lâu hơn. Từ vựng chủ đề các chất liệu tiếng Anh sẽ mở rộng kiến thức về những sản phẩm chúng ta có hàng ngày, giúp các chủ đề giao tiếp tiếng Anh thú vị và phong phú hơn.
Vậy hôm nay hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tới với chủ đề từ vựng chất liệu nhé!
1. Chất liệu tiếng Anh thông dụng mà bé nên biết
Để dễ dàng theo dõi và thuận tiên hơn trong quá trình học tập, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp nên bảng các từ vựng về chất liệu phổ biến trong Tiếng Anh.
Các từ vựng được tìm tòi và thống kê dựa trên thực tế sử dụng trong cuộc sống. Bé ghi nhớ được bảng từ vựng này đã có thể giao tiếp tốt trong các chủ đề liên quan mà không cần đi vào quá sâu về từ ngữ chuyên ngành.
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
glass |
thủy tinh |
/ɡlæs/ |
2 |
gold |
vàng |
/ɡəʊld/ |
3 |
iron |
sắt |
/aɪrn/ |
4 |
plastic |
nhựa |
/ˈplæs.tɪk/ |
5 |
silver |
bạc |
/ˈsɪl.vər/ |
6 |
wood |
gỗ |
/wʊd/ |
7 |
wool |
len |
/wʊl/ |
8 |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
9 |
brick |
gạch |
/brɪk/ |
10 |
ash |
tro |
/æʃ/ |
11 |
cardboard |
giấy các tông |
/ˈkɑːrdbɔːrd/ |
12 |
cement |
xi măng |
/sɪˈment/ |
13 |
clay |
đất sét |
/kleɪ/ |
14 |
cloth |
vải |
/klɔːθ/ |
15 |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
16 |
dust |
bụi |
/dʌst/ |
17 |
lead |
chì |
/liːd/ |
18 |
leather |
da |
/ˈleðər/ |
19 |
marble |
đá hoa |
/ˈmɑːrbl/ |
20 |
mud |
bùn |
/mʌd/ |
21 |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
22 |
rubber |
cao su |
/ˈrʌbər/ |
23 |
silk |
lụa |
/sɪlk/ |
24 |
steel |
thép |
/stiːl/ |
25 |
tin |
thiếc |
/tɪn/ |
26 |
cotton |
bông gòn |
/ˈkɑːtn/ |
27 |
foam |
mút xốp |
/fəʊm/ |
28 |
crystal |
pha lê |
/ˈkrɪstl/ |
29 |
polymer |
pô li me |
/ˈpɑːlɪmər/ |
30 |
gasoline |
xăng |
/ˌɡæsəˈliːn/ |
31 |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
32 |
gravel |
sỏi |
/ˈɡrævl/ |
33 |
mental |
Kim loại |
/ˈmentl/ |
34 |
sand |
cát |
/sænd/ |
35 |
slate |
ngói lợp mái |
/sleɪt/ |
36 |
Stone |
Đá cục, đá thỏi |
/stəʊn/ |
37 |
polyester |
Vải pô li me |
/ˈpɑːliestər/ |
38 |
coal |
Than đá |
/kəʊl/ |
39 |
Water |
Nước |
/ˈwɔːtər/ |
40 |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
41 |
Bronze |
Đồng |
/brɑːnz/ |
42 |
Lance |
vải ren |
/læns/ |
43 |
Linen |
vải lanh |
/ˈlɪnɪn/ |
Các từ vựng đã được tra phiên âm giúp các bé dễ dàng học từ mới và phát âm chuẩn ngay từ đầu.
2. Từ vựng chất liệu tiếng Anh theo từng ngành nghề
Các ngành sản xuất, xây dựng, may mặc là những ngày đòi hỏi nhiều nguyên phụ liệu. Để biết chi tiết về những yếu tố chất liệu tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua từng nhóm ngành nhé.
2.1. Chất liệu trong ngành sản xuất gia công
Ngành sản xuất gia công hàng hoá là ngành làm ra những sản phẩm chúng ta sử dụng hàng ngày như bát, đũa, cốc,... Đến những sản phẩm đặc thù hơn cho sản xuất như chế biến, máy móc.
Ngành gia công đòi hỏi cần các nguyên liệu có xuất xứ từ các hợp chất tự nhiên như nông sản, khoáng sản. Một số chất liệu phổ biến trong tiếng Anh ngành gia công bao gồm:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
glass |
thủy tinh |
/ɡlæs/ |
2 |
gold |
vàng |
/ɡəʊld/ |
3 |
iron |
sắt |
/aɪrn/ |
4 |
plastic |
nhựa |
/ˈplæs.tɪk/ |
5 |
silver |
bạc |
/ˈsɪl.vər/ |
6 |
wood |
gỗ |
/wʊd/ |
7 |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
8 |
cardboard |
giấy các tông |
/ˈkɑːrdbɔːrd/ |
9 |
lead |
chì |
/liːd/ |
10 |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
11 |
rubber |
cao su |
/ˈrʌbər/ |
12 |
steel |
thép |
/stiːl/ |
13 |
tin |
thiếc |
/tɪn/ |
14 |
foam |
mút xốp |
/fəʊm/ |
15 |
crystal |
pha lê |
/ˈkrɪstl/ |
16 |
polymer |
pô li me |
/ˈpɑːlɪmər/ |
17 |
gasoline |
xăng |
/ˌɡæsəˈliːn/ |
18 |
mental |
Kim loại |
/ˈmentl/ |
19 |
coal |
Than đá |
/kəʊl/ |
20 |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
21 |
Bronze |
Đồng |
/brɑːnz/ |
22 |
mud |
bùn |
/mʌd/ |
23 |
sawdust |
Mùn cưa |
/ˈsɔːdʌst/ |
Những chất liệu này để có được đều đòi hỏi thời gian và công sức tìm kiếm, khai thác của những người thợ.
Chất liệu trong ngành sản xuất gia công - Hình 6
>>> Tham khảo thêm: BẬT MÍ 50+ TỪ VỰNG VỀ NĂNG LƯỢNG DỄ HỌC, DỄ NHỚ CHO TRẺ NHỎ
2.2. Chất liệu tiếng Anh - ngành xây dựng
Để xây dựng nên những ngôi nhà kiên cố, những tòa nhà cao chọc trời, các chú kỹ sư xây dựng đã sử dụng rất nhiều nguyên liệu.
Những nguyên liệu cơ bản nhất để xây dựng nên một ngôi nhà còn được gọi là vật liệu xây dựng. Cùng xem vật liệu xây dựng trong tiếng Anh bao gồm những gì nào:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
brick |
gạch |
/brɪk/ |
2 |
cement |
xi măng |
/sɪˈment/ |
3 |
clay |
đất sét |
/kleɪ/ |
4 |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
5 |
gravel |
sỏi |
/ˈɡrævl/ |
6 |
sand |
cát |
/sænd/ |
7 |
slate |
ngói lợp mái |
/sleɪt/ |
8 |
Stone |
Đá cục, đá thỏi |
/stəʊn/ |
9 |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
10 |
marble |
đá hoa |
/ˈmɑːrbl/ |
Từ những từ vựng tiếng anh này, các bé hãy thử viết một bài văn ngắn kể cho các bạn về ngôi nhà của mình nhé. Hãy miêu tả về chất liệu tạo ra ngôi nhà mà em đang ở.
Gạch đá hoa hay đường vào nhà được lát bằng sỏi,... Các bé hãy viết bằng tiếng Anh và kể cho các bạn ở lớp nghe về ngôi nhà mơ ước của mình nữa nhé.
Chất liệu trong ngành xây dựng - Hình 7
Ví dụ về bài văn tả ngôi nhà:
Mẫu 1: Many individuals dream to have a cutting edge house situated in the city, be that as it may, I love my home in my serene old neighborhood. My home has just 2 stories and isn't open, however the space is sufficient for a family to live comfortably. My dad painted the house blue, which is my beloved tone, and the roof is delightfully improved with star and moon adornments. My mom loves normal lights instead of fake lights so each room has its own enormous windows.
There is a gallery in my room, where I can partake in the stunning perspective on the ocean each day. We have a huge nursery where we plant blossoms, which I can't have on the off chance that we live in the city. Since I have some work in the city, I just visit my home twice a month. The time I live in my home with my folks is consistently the most outstanding aspect in my life.
Bản dịch: Nhiều người mơ ước có một căn nhà hiện đại ở trong thành phố, nhưng mình thì yêu thích căn nhà của mình ở trong ngôi làng yên bình. Căn nhà của mình chỉ có 2 tầng và không rộng lớn, nhưng không gian đủ cho cả gia đình sống thoải mái. Ba mình đã sơn căn nhà màu xanh dương, đó là màu mình rất thích, và mái nhà được trang trí đẹp với các đèn trang trí hình sao và mặt trăng. Mẹ mình thích ánh sáng tự nhiên hơn là đèn nhân tạo, nên mỗi phòng đều có cửa sổ lớn riêng.
Trong phòng mình có một ban công, nơi mình có thể thưởng thức cảnh đẹp của biển mỗi ngày. Chúng mình còn có một khu vườn lớn, nơi chúng mình trồng hoa, điều mà mình không thể có được nếu sống ở thành phố. Vì mình có công việc ở thành phố, nên mình chỉ về nhà hai lần mỗi tháng. Những thời điểm sống ở nhà với ba mẹ luôn là những khoảnh khắc đặc biệt nhất trong cuộc sống của mình.
Chất liệu tiếng anh ngành xây dựng - Hình 1
Mẫu 2: I have lived in a big home when I was conceived. It is situated in the corner of the city. My home looks extremely beautiful with a yellow divider. There are three stories in my home. On the principal floor, there is a lounge room, a kitchen and a washroom. The parlor has a little couch, a TV around 42 inches with a lovely picture. In the kitchen, there is a big size ice chest with an eating – table.
On the left of the living room, there is a pantry and an oven. A washroom is prepared, a shower and a bath neatly. To the second floor, it has two rooms and a new latrine. In each other room, there is a major king bed in the room with a little wardrobe. It has a beautiful light on the table. On the highest level, there is a drying yard. Despite the fact that my home isn't too enormous, it is the most magnificent to me on the planet.
Bản dịch: Mình đã sống trong một căn nhà lớn từ khi mình mới sinh ra. Nó nằm ở góc phố trong thành phố. Căn nhà của mình trông rất đẹp với một bức tường màu vàng. Có ba tầng trong căn nhà của mình. Ở tầng trệt, có một phòng khách, một bếp và một phòng tắm. Phòng khách có một chiếc sofa nhỏ, một chiếc TV khoảng 42 inch với một hình ảnh đẹp. Trong bếp, có một tủ lạnh kích thước lớn với một bàn ăn.
Bên trái phòng khách, có một phòng để đồ và một cái lò nướng. Phòng tắm đã được trang bị, có vòi sen và bồn tắm sạch sẽ. Lên tầng hai, có hai phòng ngủ và một nhà vệ sinh mới. Trong mỗi phòng ngủ, có một chiếc giường cỡ king với một tủ đựng đồ nhỏ. Có một đèn đẹp trên bàn. Ở tầng trên cùng, có một sân phơi. Mặc dù căn nhà của mình không quá lớn, nhưng đối với mình, nó là điều tuyệt vời nhất trên thế giới.
Văn mẫu chất liệu tiếng anh ngành xây dựng - Hình 2
Mẫu 3: Home is the best put on the planet. This is the place where we are conceived, grow up, and stay with numerous recollections. My house is in a little open country. It's not very large yet enough for relatives to live respectively. It is a house planned and worked by my dad. The house is green, 2 stories high.
The primary floor is the parlor and the lounge area. In the family room, my father showed fundamental things like furnishings, TV, racks, cupboards. Consistently, my mom used to put various sorts of hacks to brighten the room. Up to the second floor of the house is my room and my folks. They are confronting one another.
Bản dịch: Nhà là nơi tốt nhất trên thế giới. Đây là nơi chúng ta được sinh ra, lớn lên, và ở cùng nhiều ký ức. Nhà mình ở trong một vùng quê nhỏ. Nó không quá to nhưng đủ cho gia đình sống chung. Đó là một căn nhà được thiết kế và xây dựng bởi bố mình. Căn nhà màu xanh, cao 2 tầng.
Tầng trệt là phòng khách và phòng ăn. Trong phòng khách, bố mình trang trí những thứ cơ bản như đồ đạc, TV, kệ, tủ. Mỗi ngày, mẹ mình thường sắp xếp nhiều loại đồ trang trí để làm đẹp phòng. Lên tầng 2 của nhà là phòng của mình và của ba mẹ. Chúng đối diện nhau.
Áp dụng Chất liệu tiếng anh ngành xây dựng - Hình 3
2.3. Chất liệu tiếng Anh - ngành thời trang
Ngành thời trang cũng là ngành đòi hỏi đa dạng về chất liệu. Chúng ta sẽ bắt gặp một vài chất liệu dễ thấy, dễ kiếm được sử dụng để may quần áo.
Các chất liệu để may quần áo được sản xuất từ nguyên liệu thiên nhiên và cả những chất liệu nhân tạo. Một số chất liệu quần áo phổ biến bao gồm:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
cloth |
vải |
/klɔːθ/ |
2 |
leather |
da |
/ˈleðər/ |
3 |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
4 |
silk |
lụa |
/sɪlk/ |
5 |
cotton |
bông gòn |
/ˈkɑːtn/ |
6 |
Lance |
vải ren |
/læns/ |
7 |
Linen |
vải lanh |
/ˈlɪnɪn/ |
Các chất liệu để sản xuất quần áo còn rất đa dạng và phong phú. Càng ngày càng có nhiều những chất liệu mới được phát minh.
Ngay bây giờ, các bạn nhỏ hãy thử mở tủ quần áo và lấy ra một món đồ bất kỳ. Các bạn hãy nhìn xem trên mác của món đồ đó nhà sản xuất ghi chất liệu được sử dụng là gì nhé.
Sau đó, các bé hãy sờ vào vải và cảm nhận về độ mềm, độ mượt của món đồ đó. Liệu đây có phải là món đồ các em yêu thích? Em có cảm thấy thoải mái khi mặc món đồ này không?
Chất liệu vải trong tiếng Anh - Hình 8
>>> Xem thêm: Trọn bộ 50 từ vựng về gia đình trong tiếng Anh chi tiết nhất
Vài gợi ý về bài viết miêu tả sở thích quần áo bằng từ vựng chất liệu tiếng Anh
Mẫu 1: I like various default styles. Anyway the style that I like the most is the lively style. Dress style can assist me with feeling good. A textual style character joined with torn pants assists me with standing apart from the group. I like highly contrasting. Thus a large portion of my garments have this tone. My school isn't too strict with what students wear, I can wear my favorite clothes to school, if it looks formal.
At the point when it is hot I like to wear knee length garments. It causes me to feel better. I have attempted various design styles yet everybody says I match the current style. I'm additionally exceptionally cheerful with regards to that. Whenever I first wore this design style it was an irritating summer year. My sister was the family member who recommended I attempt it. The vast majority of my garments are additionally those of my sister purchased. It suits my character and character. Later on I couldn't say whether I will change or not however presently I am exceptionally happy with my design style. On the occasion that you can do it, check it out!
Bản dịch: Mình thích nhiều kiểu trang phục khác nhau. Những kiểu mà mình thích nhất là kiểu sôi động. Kiểu trang phục có thể giúp mình cảm thấy thoải mái. Một kiểu chữ kết hợp với quần rách giúp mình nổi bật giữa đám đông. Mình thích màu đen trắng. Vì vậy, hầu hết quần áo của mình đều có màu này. Trường của mình không quá nghiêm túc về trang phục, mình có thể mặc quần áo yêu thích đến trường, miễn là nó trông lịch sự. Khi trời nóng, mình thích mặc đồ ngắn đến đầu gối. Nó giúp mình cảm thấy thoải mái.
Mình đã thử nghiệm nhiều kiểu thời trang khác nhau nhưng mọi người đều nói mình phù hợp với kiểu hiện tại. Mình cũng rất hạnh phúc với điều đó. Lần đầu tiên mình mặc kiểu thời trang này là trong một mùa hè nóng bức. Chị gái là người trong gia đình đề xuất mình thử. Hầu hết quần áo của mình cũng là những bộ chị mình mua. Nó phù hợp với cá tính và phong cách của mình. Trong tương lai, không biết mình có thay đổi không nhưng hiện tại mình rất hài lòng với kiểu trang phục của mình. Nếu bạn có thể, hãy thử ngay!
Văn mẫu về chất liệu vải trong tiếng Anh - Hình 4
>> Xem thêm: 1000 TỪ VỰNG CHO BÉ THEO CHỦ ĐỀ THÔNG DỤNG NHẤT ĐỂ BỐ MẸ DẠY CON TẠI NHÀ ( PHẦN 1 )
Mẫu 2: Today garments are extremely assorted, from plans to materials are not accessible. After numerous years, I am as yet faithful to Jeans. Pants are utilized by me in pretty much every outfit. The present pants have many styles: tight or free. Due to the assortment of styles and styles that never leave design, pants are famous with many individuals.
I use pants when I go to the everyday schedule out with companions. When wearing tight pants I join a white shirt and a couple of high heels to look attractive. Free pants will be joined with a T-shirt of similar size and a couple of tennis shoes. I looked exceptionally youthful and dynamic at that point, I recollect the primary pair of pants that were purchased for me by my mom. Presently I'm not wearing it, however I actually regard it. Despite the fact that it is quite a while in the past, pants are as yet the decision of many individuals, including me.
Bản dịch: Ngày nay, quần áo rất đa dạng, từ thiết kế đến chất liệu đều có sẵn. Sau nhiều năm, mình vẫn trung thành với quần Jeans. Quần Jeans được mình sử dụng trong gần như mọi trang phục. Quần Jeans ngày nay có nhiều kiểu dáng: ôm sát hoặc rộng rãi. Do sự đa dạng về kiểu dáng và phong cách không bao giờ lỗi mốt, quần Jeans được nhiều người ưa chuộng.
Mình mặc quần Jeans khi đi hằng ngày hoặc khi đi chơi với bạn bè. Khi mặc quần Jeans ôm sát, mình kết hợp với một chiếc áo trắng và đôi giày cao gót để trông quyến rũ. Quần Jeans rộng rãi sẽ được kết hợp với áo thun cùng kích thước và đôi giày thể thao. Lúc đó, mình trông rất trẻ trung và năng động, mình nhớ đến chiếc quần Jeans đầu tiên được mẹ mình mua cho. Hiện tại mình không còn mặc nó nữa, nhưng mình vẫn giữ trọng giá trị của nó. Mặc dù đã lâu rồi, nhưng quần Jeans vẫn là sự lựa chọn của nhiều người, kể cả mình.
Áp dụng từ vựng trong chất liệu vải trong tiếng Anh - Hình 5
>>> Xem thêm: Bật mí từ vựng đồ dùng trong nhà bằng tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ
2.4. Chất liệu tiếng Anh về các nguyên tố khác
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
charcoal |
than củi |
/ˈtʃɑːkəʊl/ |
2 |
oil |
dầu |
/ɔɪl/ |
3 |
paraffin |
paraffin |
/ˈpærəfɪn/ |
4 |
asbestos |
a-mi-ăng |
/æsˈbestɒs/ |
5 |
ash |
tro |
/æʃ/ |
6 |
cardboard |
bìa các tông |
/ˈkɑːdbɔːd/ |
7 |
chalk |
phấn |
/tʃɔːk/ |
8 |
clay |
đất sét |
clay |
9 |
dust |
bụi |
dust |
10 |
fiberglass |
sợi thủy tinh |
/ˈfaɪbəɡlɑːs/ |
11 |
smoke |
khói |
/sməʊk/ |
12 |
soil |
đất |
/sɔɪl/ |
13 |
carbon dioxide |
CO2 |
/ˌkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ |
14 |
helium |
he-li |
/ˈhiːliəm/ |
15 |
hydrogen |
hy-đrô |
/ˈhaɪdrədʒən/ |
16 |
nitrogen |
ni-tơ |
/ˈnaɪtrədʒən/ |
17 |
oxygen |
ô-xy |
/ˈɒksɪdʒən/ |
Chất liệu trong tiếng Anh về các nguyên tố khác - Hình 9
3. Lời kết
Chủ đề từ vựng về chất liệu tiếng Anh thật thú vị với những từ mới mà hàng ngày các bé ít để ý tới. Các chất liệu ở xung quanh chúng ta và ở trong những đồ vật các bé sử dụng hàng ngày.
Hy vọng bài viết chia sẻ này của BingGo Leaders sẽ giúp các chủ đề giao tiếp tiếng Anh của bé trở lên thú vị hơn.