Từ vựng chủ đề các chất liệu trong tiếng Anh sẽ giúp bé mở rộng kiến thức về những sản phẩm chúng ta có hàng ngày. Cách tạo nên một bộ quần áo, xây ngôi nhà cần những nguyên liệu gì,... Các từ vựng về chất liệu được tổng hợp là những từ thông dụng nhất trong đời sống.
Từ vựng chất liệu tiếng Anh theo từng ngành nghề
Các ngành sản xuất, xây dựng, may mặc là những ngày đòi hỏi nhiều nguyên phụ liệu. Để biết chi tiết về những yếu tố đó là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua từng nhóm ngành nhé.
Chất liệu trong ngành sản xuất gia công

Ngành sản xuất gia công hàng hoá là ngành làm ra những sản phẩm chúng ta sử dụng hàng ngày như bát, đũa, cốc,... Đến những sản phẩm đặc thù hơn cho sản xuất như chế biến, máy móc.
Ngành gia công đòi hỏi cần các nguyên liệu có xuất xứ từ các hợp chất tự nhiên như nông sản, khoáng sản. Một số chất liệu phổ biến trong tiếng Anh ngành gia công bao gồm:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
glass |
thủy tinh |
/ɡlæs/ |
2 |
gold |
vàng |
/ɡəʊld/ |
3 |
iron |
sắt |
/aɪrn/ |
4 |
plastic |
nhựa |
/ˈplæs.tɪk/ |
5 |
silver |
bạc |
/ˈsɪl.vər/ |
6 |
wood |
gỗ |
/wʊd/ |
7 |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
8 |
cardboard |
giấy các tông |
/ˈkɑːrdbɔːrd/ |
9 |
lead |
chì |
/liːd/ |
10 |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
11 |
rubber |
cao su |
/ˈrʌbər/ |
12 |
steel |
thép |
/stiːl/ |
13 |
tin |
thiếc |
/tɪn/ |
14 |
foam |
mút xốp |
/fəʊm/ |
15 |
crystal |
pha lê |
/ˈkrɪstl/ |
16 |
polymer |
pô li me |
/ˈpɑːlɪmər/ |
17 |
gasoline |
xăng |
/ˌɡæsəˈliːn/ |
18 |
mental |
Kim loại |
/ˈmentl/ |
19 |
coal |
Than đá |
/kəʊl/ |
20 |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
21 |
Bronze |
Đồng |
/brɑːnz/ |
22 |
mud |
bùn |
/mʌd/ |
23 |
sawdust |
Mùn cưa |
/ˈsɔːdʌst/ |
Những chất liệu này để có được đều đòi hỏi thời gian và công sức tìm kiếm, khai thác của những người thợ.
Chất liệu trong ngành xây dựng

Để xây dựng nên những ngôi nhà kiên cố, những tòa nhà cao chọc trời, các chú kỹ sư xây dựng đã sử dụng rất nhiều nguyên liệu.
Những nguyên liệu cơ bản nhất để xây dựng nên một ngôi nhà còn được gọi là vật liệu xây dựng. Cùng xem vật liệu xây dựng trong tiếng Anh bao gồm những gì nào:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
brick |
gạch |
/brɪk/ |
2 |
cement |
xi măng |
/sɪˈment/ |
3 |
clay |
đất sét |
/kleɪ/ |
4 |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
5 |
gravel |
sỏi |
/ˈɡrævl/ |
6 |
sand |
cát |
/sænd/ |
7 |
slate |
ngói lợp mái |
/sleɪt/ |
8 |
Stone |
Đá cục, đá thỏi |
/stəʊn/ |
9 |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
10 |
marble |
đá hoa |
/ˈmɑːrbl/ |
Từ những từ vựng tiếng anh này, các bé hãy thử viết một bài văn ngắn kể cho các bạn về ngôi nhà của mình nhé. Hãy miêu tả về chất liệu tạo ra ngôi nhà mà em đang ở.
Gạch đá hoa hay đường vào nhà được lát bằng sỏi,... Các bé hãy viết bằng tiếng Anh và kể cho các bạn ở lớp nghe về ngôi nhà mơ ước của mình nữa nhé.
Ví dụ về bài văn tả ngôi nhà:
Mẫu 1: Many individuals dream to have a cutting edge house situated in the city, be that as it may, I love my home in my serene old neighborhood. My home has just 2 stories and isn't open, however the space is sufficient for a family to live comfortably. My dad painted the house blue, which is my beloved tone, and the roof is delightfully improved with star and moon adornments. My mom loves normal lights instead of fake lights so each room has its own enormous windows. There is a gallery in my room, where I can partake in the stunning perspective on the ocean each day. We have a huge nursery where we plant blossoms, which I can't have on the off chance that we live in the city. Since I have some work in the city, I just visit my home twice a month. The time I live in my home with my folks is consistently the most outstanding aspect in my life.
Mẫu 2: I have lived in a big home when I was conceived. It is situated in the corner of the city. My home looks extremely beautiful with a yellow divider. There are three stories in my home. On the principal floor, there is a lounge room, a kitchen and a washroom. The parlor has a little couch, a TV around 42 inch with a lovely picture. In the kitchen, there is a big size ice chest with an eating – table. On the left of the living room, there is a pantry and an oven. A washroom is prepared a shower and a bath neatly. To the second floor, it has two rooms and a new latrine. In each other room, there is a major king bed in the room with a little wardrobe. It has a beautiful light on the table. On the highest level, there is a drying yard. Despite the fact that my home isn't too enormous, it is the most magnificent to me on the planet.
Mẫu 3: Home is the best put on the planet. This is the place where we are conceived, grow up, and stay with numerous recollections. My house is in a little open country. It's not very large yet enough for relatives to live respectively. It is a house planned and worked by my dad. The house is green, 2 stories high. The primary floor is the parlor and the lounge area. In the family room, my father showed fundamental things like furnishings, TV, racks, cupboards. Consistently, my mom used to put various sorts of hacks to brighten the room. Up to the second floor of the house is my room and my folks. They are confronting one another.
Chất liệu trong ngành sản xuất quần áo

Sản xuất quần áo cũng là ngành đòi hỏi đa dạng về chất liệu. Chúng ta sẽ bắt gặp một vài chất liệu dễ thấy, dễ kiếm được sử dụng để may quần áo.
Các chất liệu để may quần áo được sản xuất từ nguyên liệu thiên nhiên và cả những chất liệu nhân tạo. Một số chất liệu quần áo phổ biến bao gồm:
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
cloth |
vải |
/klɔːθ/ |
2 |
leather |
da |
/ˈleðər/ |
3 |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
4 |
silk |
lụa |
/sɪlk/ |
5 |
cotton |
bông gòn |
/ˈkɑːtn/ |
6 |
Lance |
vải ren |
/læns/ |
7 |
Linen |
vải lanh |
/ˈlɪnɪn/ |
Các chất liệu để sản xuất quần áo còn rất đa dạng và phong phú. Càng ngày càng có nhiều những chất liệu mới được phát minh.
Ngay bây giờ, các bạn nhỏ hãy thử mở tủ quần áo và lấy ra một món đồ bất kỳ. Các bạn hãy nhìn xem trên mác của món đồ đó nhà sản xuất ghi chất liệu được sử dụng là gì nhé.
>> Các bạn nhỏ có thể kết hợp ôn tập từ vựng tiếng Anh về quần áo.
Sau đó, các bé hãy sờ vào vải và cảm nhận về độ mềm, độ mượt của món đồ đó. Liệu đây có phải là món đồ các em yêu thích? Em có cảm thấy thoải mái khi mặc món đồ này không?
Vài gợi ý về bài viết miêu tả sở thích quần áo:
Mẫu 1: I like various default styles. Anyway the style that I like the most is the lively style. Dress style can assist me with feeling good. A textual style character joined with torn pants assists me with standing apart from the group. I like highly contrasting. Thus a large portion of my garments have this tone. My school isn't too strict with what students wear, I can wear my favourite clothes to school, if it looks formal. At the point when it is hot I like to wear knee length garments. It causes me to feel better. I have attempted various design styles yet everybody says I match the current style. I'm additionally exceptionally cheerful with regards to that. Whenever I first wore this design style it was an irritating summer year. My sister was the family member who recommended I attempt it. The vast majority of my garments are additionally those of my sister purchased. It suits my character and character. Later on I couldn't say whether I will change or not however presently I am exceptionally happy with my design style. On the occasion that you can do it, check it out!
Mẫu 2: Today garments are extremely assorted, from plans to materials are not accessible. After numerous years, I am as yet faithful to Jeans. Pants are utilized by me in pretty much every outfit. The present pants have many styles: tight or free. Due to the assortment of styles and styles that never leave design, pants are famous with many individuals. I use pants when I go to the everyday schedule out with companions. When wearing tight pants I join a white shirt and a couple of high heels to look attractive. Free pants will be joined with a T-shirt of similar size and a couple of tennis shoes. I looked exceptionally youthful and dynamic at that point, I recollect the primary pair of pants that were purchased for me by my mom. Presently I'm not wearing it, however I actually regard it. Despite the fact that it is quite a while in the past, pants are as yet the decision of many individuals, including me.
Bảng tổng hợp từ vựng chất liệu
Để dễ dàng theo dõi và thuận tiên hơn trong quá trình học tập, BingGo Leaders đã tổng hợp nên bảng các từ vựng về chất liệu phổ biến trong Tiếng Anh.
Các từ vựng được tìm tòi và thống kê dựa trên thực tế sử dụng trong cuộc sống. Bé ghi nhớ được bảng từ vựng này đã có thể giao tiếp tốt trong các chủ đề liên quan mà không cần đi vào quá sâu về từ ngữ chuyên ngành.
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Phiên âm |
1 |
glass |
thủy tinh |
/ɡlæs/ |
2 |
gold |
vàng |
/ɡəʊld/ |
3 |
iron |
sắt |
/aɪrn/ |
4 |
plastic |
nhựa |
/ˈplæs.tɪk/ |
5 |
silver |
bạc |
/ˈsɪl.vər/ |
6 |
wood |
gỗ |
/wʊd/ |
7 |
wool |
len |
/wʊl/ |
8 |
paper |
giấy |
/ˈpeɪ.pər/ |
9 |
brick |
gạch |
/brɪk/ |
10 |
ash |
tro |
/æʃ/ |
11 |
cardboard |
giấy các tông |
/ˈkɑːrdbɔːrd/ |
12 |
cement |
xi măng |
/sɪˈment/ |
13 |
clay |
đất sét |
/kleɪ/ |
14 |
cloth |
vải |
/klɔːθ/ |
15 |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
16 |
dust |
bụi |
/dʌst/ |
17 |
lead |
chì |
/liːd/ |
18 |
leather |
da |
/ˈleðər/ |
19 |
marble |
đá hoa |
/ˈmɑːrbl/ |
20 |
mud |
bùn |
/mʌd/ |
21 |
nylon |
ni-lông |
/ˈnaɪlɑːn/ |
22 |
rubber |
cao su |
/ˈrʌbər/ |
23 |
silk |
lụa |
/sɪlk/ |
24 |
steel |
thép |
/stiːl/ |
25 |
tin |
thiếc |
/tɪn/ |
26 |
cotton |
bông gòn |
/ˈkɑːtn/ |
27 |
foam |
mút xốp |
/fəʊm/ |
28 |
crystal |
pha lê |
/ˈkrɪstl/ |
29 |
polymer |
pô li me |
/ˈpɑːlɪmər/ |
30 |
gasoline |
xăng |
/ˌɡæsəˈliːn/ |
31 |
concrete |
bê tông |
/ˈkɑːnkriːt/ |
32 |
gravel |
sỏi |
/ˈɡrævl/ |
33 |
mental |
Kim loại |
/ˈmentl/ |
34 |
sand |
cát |
/sænd/ |
35 |
slate |
ngói lợp mái |
/sleɪt/ |
36 |
Stone |
Đá cục, đá thỏi |
/stəʊn/ |
37 |
polyester |
Vải pô li me |
/ˈpɑːliestər/ |
38 |
coal |
Than đá |
/kəʊl/ |
39 |
Water |
Nước |
/ˈwɔːtər/ |
40 |
Iron |
Sắt |
/ˈaɪərn/ |
41 |
Bronze |
Đồng |
/brɑːnz/ |
42 |
Lance |
vải ren |
/læns/ |
43 |
Linen |
vải lanh |
/ˈlɪnɪn/ |
Các từ vựng đã được tra phiên âm giúp các bé dễ dàng học từ mới và phát âm chuẩn ngay từ đầu.
LỜI KẾT
Chủ đề từ vựng về chất liệu tiếng Anh thật thú vị với những từ mới mà hàng ngày các bé ít để ý tới. Các chất liệu ở xung quanh chúng ta và ở trong những đồ vật các bé sử dụng hàng ngày. Ghi nhớ bảng từ vựng và thực hành giao tiếp hàng ngày cùng BingGo Leaders nhé!