HÌNH KHỐI TIẾNG ANH VÀ THUẬT NGỮ HÌNH HỌC CƠ BẢN

Mục lục [Hiện]

Chủ đề về hình khối tiếng Anh không chỉ là một cách thú vị để giáo dục trẻ về Toán học mà còn giúp họ hiểu rõ hơn về những thực thể xuất hiện trong cuộc sống hàng ngày. Việc học về các hình khối không chỉ là quan trọng trong môi trường học thuật mà còn là một phần quan trọng của việc xây dựng khả năng quan sát và hiểu biết về thế giới xung quanh.

Hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leader tìm hiểu sâu hơn trong bài viết dưới đây nhé!

1. Từ vựng về hình khối tiếng Anh là gì?

Khi bước chân vào thế giới học tập, các bạn nhỏ sẽ bắt đầu khám phá những khái niệm cơ bản về hình học, như hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, và nhiều hình thức khác. Tuy nhiên, thú vị hơn nữa, thế giới hình học mở ra trước họ là một bức tranh đa dạng và phong phú.

Chỉ cần thay đổi, kết hợp, hoặc thêm bớt các đường thẳng, chúng ta có thể tạo ra những hình khối mới, đem lại sự sáng tạo và sự độc đáo. Việc này không chỉ giúp trẻ phát triển kỹ năng tư duy logic mà còn khám phá sự kết hợp và biến đổi trong thế giới hình học.

Nếu các bé tự mình vẽ một hình khối mới mà chưa biết tên gọi của nó trong tiếng Anh, đó là cơ hội tuyệt vời để mở rộng từ vựng và kiến thức. Bảng từ mới dưới đây không chỉ cung cấp tên gọi của các hình khối mà còn giúp các em kết nối ngôn ngữ và hình học một cách tự nhiên.

Các hình khối trong tiếng Anh - Hình 2

Bằng cách này, việc học hình học không chỉ trở nên thú vị mà còn giúp trẻ phát triển khả năng sáng tạo và khả năng giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau. Những khám phá sớm trong thế giới hình học có thể mở ra cánh cửa cho sự hiểu biết sâu sắc hơn về ngôn ngữ và tri thức nền tảng.

Từ vựng

Nghĩa

Phiên âm

Circle

Hình tròn

/ˈsɜː.kəl/

Square

Hình vuông

/skweər/

Triangle

Hình tam giác

/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/

Right triangle

Hình tam giác vuông

/ˌraɪt ˈtraɪæŋɡl/

Isosceles triangle

Hình tam giác cân

aɪˌsɑːsəliːz ˈtraɪæŋɡl/

Rectangle

Hình chữ nhật

/ˈrek.tæŋ.ɡəl/

Oval

Hình bầu dục

/ˈəʊ.vəl/

star

Hình sao

/stɑːr/

Cylinder

Hình trụ

/ˈsɪl.ɪn.dər/

Cone

Hình chóp nón

/kəʊn/

Heart

Hình trái tim

/hɑːrt/

Pentagon

hình ngũ giác

/ˈpentəɡən/

hexagon

hình lục giác

/ˈheksəɡən/

diamond

hình thoi

/ˈdaɪmənd/

cube

hình lập phương

/kjuːb/

pyramid

hình chóp

/ˈpɪrəmɪd/

sphere

hình cầu

/sfɪə(r)/

Parallelogram

Hình bình hành

/ˌpærəˈleləɡræm/

Heptagon

Hình thất giác (7 cạnh)

/ˈheptəɡɑːn/

Octagon

Hình bát giác (8 cạnh)

/ˈɑːktəɡɑːn/

Arrow

Hình mũi tên

/ˈærəʊ/

Trapezoid

Hình thang

/ˈtræpəzɔɪd/

Semicircle

Hình bán nguyệt

/ˈsemisɜːrkl/ or /ˈsemaɪsɜːrkl/

Ellipse

Hình bầu dục

/ɪˈlɪps/

Moon

Hình mặt trăng

/muːn/

ellipse

hình elip

/ɪˈlɪps/

decagon

hình mười cạnh

/ˈdɛkəɡən/

dodecagon

hình mười hai cạnh

/dəʊˈdɛkəɡɒn/

hexagon

hình lục giác (6 cạnh)

/ˈhɛksəɡən/

nonagon

hình cửu giác (9 cạnh)

/‘nɒnəgən/

octagon

hình bát giác (8 cạnh)

/ˈɒktəɡən/

orbicular

hình tròn dẹt, hình cầu

/ɔːˈbɪkjʊlə/

oval

hình bầu dục

/ˈəʊvᵊl/

pentagon

hình ngũ giác (5 cạnh)

/ˈpɛntəɡᵊn/

prism

hình lăng trụ

/ˈprɪzᵊm/

pyramid

hình chóp

/ˈpɪrəmɪd/

rectangle

hình chữ nhật

/ˈrɛktæŋɡᵊl/

rhomboid

hình thoi

/ˈrɒmbɔɪd/

semicircle

hình bán nguyệt, nửa vòng tròn

/ˈsɛmɪˌsɜːkᵊl/

solid

có 3 chiều, khối, lập thể

/ˈsɒlɪd/

Hình học không chỉ là một phần quan trọng của môn Toán học, mà còn là một lĩnh vực mà chính cuộc sống hàng ngày đã "góp phần" vào sự phát triển của nó. Hình học là một ngôn ngữ của sự hình dung, sự sáng tạo, và sự tương tác giữa con người và thế giới xung quanh.

>> 50+ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC THEO TỪNG LỚP HỌC

2. Các thuật ngữ hình khối trong tiếng Anh cơ bản

Ngoài việc tiếp xúc với từ vựng về các dạng hình học phổ biến, các bé cũng sẽ khám phá thêm một loạt các thuật ngữ liên quan đến hình học. Điều này không chỉ giúp bổ sung từ vựng mà còn mở rộng sự hiểu biết về các đặc điểm và cấu trúc của các hình khối.

Trong thế giới phức tạp của hình học, những thuật ngữ đặc trưng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập. Chúng giúp các em xác định và mô tả chính xác những đặc điểm của các hình khối, từ những chi tiết nhỏ nhất đến những đặc trưng lớn nhất. Việc hiểu rõ những thuật ngữ này sẽ giúp trẻ phát triển khả năng mô tả và diễn đạt ý tưởng của mình về hình học một cách chính xác và mạch lạc.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

circumference

/sərˈkʌmfərəns/

chu vi của đường tròn

graph

/ɡræf/

biểu đồ

axis

/ˈæksɪs/

trục

perimeter

/pəˈrɪmɪtər/

chu vi hình học bất kỳ

average

/ˈævərɪdʒ/

trung bình

volume

/ˈvɑːljəm/

thể tích các khối hình học

area

/ˈeriə/

diện tích

formula

/ˈfɔːrmjələ/

công thức tính

diameter

/daɪˈæmɪtər/

đường kính

width

/wɪdθ/ or /wɪtθ/

chiều rộng

length

/leŋkθ/

chiều dài

height

/haɪt/

chiều cao

parallel

/ˈpærəlel/

hai đường song song

intersecting

/ˌɪntərˈsekt/

hai đường giao nhau

equation

/ɪˈkweɪʒn/

phương trình

angle

/ˈæŋɡl/

góc

right angle

/ˈraɪt æŋɡl/

góc vuông 90 độ

line

/laɪn/

đường

straight line

/ˈstreɪt laɪn/

đường thẳng

tangent

/ˈtændʒənt/

tiếp tuyến

curve

/kɜːrv/

đường cong

radius

/ˈreɪdiəs/

bán kính

Perpendicular

/ˌpɜːrpənˈdɪkjələr/

hai đường vuông góc

dimensions

/dɪˈmenʃn/ or /daɪˈmenʃn/

chiều hình học

angled

/ˈæŋɡᵊld/

có góc cạnh

annular

/ˈænjələ/

có hình vòng, hình khuyên

amorphous

/əˈmɔːfəs/

không có hình dạng nhất định

arrow-shaped

/ˈærəʊ-ʃeɪpt/

có hình dạng mũi tên

bent

/bɛnt/

cong, uốn cong

bevel

/ˈbɛvᵊl/

góc xiên, cạnh xiên

bulbous

/ˈbʌlbəs/

phồng ra

bulgy

/ˈbʌlʤi/

phình, phồng lên

bumpy

/ˈbʌmpi/

gập ghềnh, mấp mô

concave

/‘kɒnˈkeɪv/

hình lòng chảo, lõm

convex

/ˈkɒnˈvɛks/

hai mặt lồi

crescent-shaped

/ˈkrɛsᵊnt-ʃeɪpt/

có hình lưỡi liềm

crooked

/‘krʊkɪd/

cong, xoắn

cross

/krɒs

hình chữ thập

curvilinear

/kɜːvɪˈlɪnɪə/

đường cong

flute

/fluːt/

đường rãnh hình trụ

groove

/ɡruːv/

đường rãnh, đường rạch khía

heart-shaped

/hɑːt-ʃeɪpt/

có hình trái tim

hollow

/ˈhɒləʊ/

lõm vào, trũng sâu

flat

/flæt/

bằng phẳng, nhẵn

horizontal

/ˌhɒrɪˈzɒntᵊl/

ngang, nằm ngang

jagged

/‘ʤæɡɪd/

có mép lởm chởm như răng cưa, có nhiều cạnh nhọn

oblique

/əˈbliːk/

xiên, chéo, nghiêng

parallel

/ˈpærəlɛl/

song song với nhau (đường thẳng hoặc mặt phẳng)

pointy

/ˈpɔɪnti/

có đầu nhọn

S – shaped

/ɛs – ʃeɪpt/

đường cong hình chữ S

serpentine

/ˈsɜːpəntaɪn/

uốn khúc, ngoằn ngoèo

sharp

/ʃɑːp/

đỉnh nhọn

skewed

/skjuːd/

không đối xứng, đường xiên; xoắn, cuộn

smooth

/smuːð/

phẳng

spiral

/ˈspaɪərᵊl/

đường xoắn ốc

splay

/spleɪ/

mặt vát, mặt xiên

star-shaped

/stɑː-ʃeɪpt/

hình ngôi sao

straight

/streɪt/

đường thẳng

swell

/swɛl/

phồng lên, lồi ra

symmetrical

/sɪˈmɛtrɪkᵊl/

đối xứng, cân đối

tapered

/ˈteɪpəd/

thuôn, hình búp măng

twisted

/ˈtwɪstɪd/

cuộn lại, xoắn lại

U-shaped

/juː-ʃeɪpt/

hình chữ U

undulate

/ˈʌndjʊleɪt/

lượn sóng, uốn sóng

vertical

/ˈvɜːtɪkᵊl/

thẳng đứng, dọc

warp

/wɔːp/

cong, oằn, vênh

Như vậy, học về hình học không chỉ là quá trình thu nhận từ vựng và khái niệm mà còn là hành trình phát triển tư duy, sự sáng tạo, và kỹ năng ứng dụng. Từng bước tiến trong học tập giúp các bé xây dựng nền tảng vững chắc, không chỉ trong lĩnh vực toán học mà còn trong quá trình phát triển toàn diện của bản thân.

Các hình khối trong tiếng Anh dạng mở rộng 

3. Áp dụng việc học hình khối vào đời sống như thế nào?

3.1 Hình khối và cuộc sống

Những hình khối như hình lập phương, hình hộp, hình cầu, và hình nón không chỉ là những khái niệm trên giấy mà còn là các đối tượng thực tế mà trẻ có thể quan sát trong cuộc sống hàng ngày. Việc áp dụng từ vựng tiếng Anh cho những hình khối này sẽ giúp trẻ kết nối kiến thức học thuật với thực tế.

3. 2 Tích hợp toán học và ngôn ngữ

Quá trình học về hình khối không chỉ là việc nhận biết hình dạng mà còn là cơ hội để tích hợp Toán học và ngôn ngữ. Bằng cách này, trẻ sẽ học được cả về các thuật ngữ hình học cơ bản và cách sử dụng chúng trong các bối cảnh cụ thể.

3.3 Sử dụng hình ảnh và mô hình

Hình ảnh và mô hình là công cụ hữu ích để trực quan hóa khái niệm về hình khối. Bố mẹ và giáo viên có thể sử dụng thẻ hình ảnh, mô hình, hoặc đồ chơi giáo dục để giúp trẻ hiểu rõ hơn về mỗi loại hình khối và từ vựng tương ứng.

Hình khối tiếng Anh là gì 

3.4 Hoạt động tương tác

Sử dụng các viên gạch, khối xây, hoặc vật liệu tái chế để trẻ có thể tạo ra các hình khối khác nhau. Yêu cầu trẻ mô phỏng các hình khối bằng cách sắp xếp chúng theo yêu cầu hoặc mô tả.

3.5 Kết hợp ngoại ngữ

Học từ vựng tiếng Anh về hình khối cũng đồng nghĩa với việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ của trẻ. Họ có thể mô tả, giải thích, và thậm chí làm bài diễn thuyết ngắn về các hình khối.

3.6 Áp dụng trong các hoạt động thực tế

  • Thăm Bảo Tàng: Ba mẹ có thể đưa trẻ đến bảo tàng khoa học hoặc bảo tàng nghệ thuật để thấy các hình khối trong không gian thực tế.
  • Nấu Ăn: Sử dụng hình dạng của các loại thực phẩm để kết hợp với việc nấu ăn và học từ vựng.
  • Kết hợp giữa việc học về hình khối và ngôn ngữ sẽ mang lại cho trẻ một trải nghiệm học tập toàn diện và thú vị, cung cấp cho họ cơ hội khám phá và tìm hiểu thế giới xung quanh mình.

>> Giúp con chinh phục đề thi kiểm tra lớp 2 qua các dạng bài trọng tâm

4. Bài tập áp dụng bé học hình khối tiếng anh

Question 1: What shape is shown in the image below?

  1. Circle
  2. Square
  3. Triangle

Question 2: Is the shape shown below a square, true or false?

  1. False
  2. True

Question 3: Is this shape a triangle or a square?

  1. Triangle
  2. Square

>> 8 DẠNG BÀI TẬP TƯ DUY CHO TRẺ 5 TUỔI KÍCH THÍCH TRÍ THÔNG MINH

Question 4: In the image below, where is the triangle located?

  1. Top
  2. Middle
  3. Bottom

Question 5: In the image below, which shape is on top?

  1. Triangle and Rectangle
  2. Triangle and Circle
  3. Circle and Rectangle

Question 6: In the image below, where is the rectangle located?

  1. Above
  2. Below

Question 7: What shapes are depicted below?

  1. Square and Rectangle
  2. Rectangle and Polygon
  3. Rectangle and Circle

Question 8: Which shape is a square?

  1. Upper shape
  2. Lower shape

Question 9: What is this shape called?

  1. Cube
  2. Pyramid

Đáp án

  1. A
  2. B
  3. A
  4. B
  5. B
  6. B
  7. B
  8. A
  9. A

Bài tập hình khối tiếng Anh dành cho bé

6. Lời kết

Bước đầu tiên quan trọng trong việc khám phá môn Toán và Tiếng Anh là học từ vựng về hình khối tiếng Anh và các thuật ngữ hình học cơ bản. Điều này không chỉ giúp các bé xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng mà còn tạo ra sự yêu thích và hứng thú đối với môn học này.

Hơn nữa, việc học tốt Toán và Tiếng Anh không chỉ giúp trẻ có một bàn đạp tốt trong học vấn mà còn mở ra nhiều cơ hội mới trong tương lai. Có được kiến thức vững chắc về từ vựng hình khối tiếng Anh và thuật ngữ hình học sẽ giúp các bé tự tin hơn khi tham gia vào các hoạt động học thuật, nghiên cứu và kỳ thi quốc tế, từ đó tạo nên một tương lai rộng mở và đầy thách thức.

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

BingGo Leaders là trung tâm tiếng Anh trẻ em thuộc hệ sinh thái giáo dục HBR Holdings với hơn 15 năm kinh nghiệm (gồm các thương hiệu: Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Hệ thống luyện thi IELTS LangGo, Trường Doanh nhân HBR). BingGo Leaders ra đời đã xây dựng nên môi trường giáo dục tiếng Anh hoàn toàn khác biệt, giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay