[ÔN TẬP] bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

Luyện tập bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 là một trong những nội dung quan trọng nhằm củng cố và cải thiện khả năng ngôn ngữ của các em học sinh. Việc thực hiện sắp xếp các từ tạo cho các em thói quen tạo nên một câu đúng và hoàn chỉnh.

Để giúp các em có thể luyện tập và trở nên thành thạo các bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3, BingGo Leaders tổng hợp toàn bộ những bài tập trong bài viết này. Hãy theo dõi ngay nhé.

1. Mẹo luyện bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

Đối với dạng bài tập sắp xếp câu ở chương trình lớp 3, BingGo Leaders sẽ tổng hợp bài theo từng Unit của sách Global Success. Theo đó, sau mỗi Unit đã được học ở trường, các em học sinh sẽ tiến hành làm bài tập tương ứng của cho Unit đó theo phần bài tập dưới đây. 

Tạo nên các cuộc hội thoại
Tạo nên các cuộc hội thoại

Việc này là bước đệm để giúp kiến thức được hằng sâu vào trí nhớ hơn. Sau khi đã biết được trật tự các từ, các em có thể sử dụng để giao tiếp hàng ngày, tạo nên các cuộc hội thoại cùng gia đình hoặc bạn bè để các câu trở nên quen thuộc và dễ nhớ hơn. Nên thực hiện ôn lại hàng ngày, hàng tuần để kiến thức không bị lãng quên.

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 thường sẽ xuất hiện trong các kỳ thi cuối hoặc giữa kì nên việc nhớ và vận dụng được sẽ giúp các em học sinh dễ đạt điểm cao hơn.

2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

2.1. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 1: Hello

  1. you./ meet/ Nice/ to
  2. Nam/?/ you/ are/ How
  3. Thanks./ fine./ I’m 
  4. Nam./ bye
Unit 1 - Sắp xếp câu hoàn chỉnh
Unit 1 - Sắp xếp câu hoàn chỉnh

2.2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 2: What’s your name?

  1. name/ My/ Phong./ is
  2. your/ What/ is/ name/? 
  3. do/ spell/ name/ you/ your/ How 
  4. See/ later./ you

2.3. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 3: This is Tony

  1. are/ you/ Hello/ How? 
  2. No/ isn’t./ it
  3. See/ later./ Good-bye./ you
  4. Tung./ is/ This 
  5. Trang./ She/ is
  6. name/?/your/ What's
  7. my/ This/ sister./ is
  8. brother./ This/my/ is
  9. too./ meet/ Nice/ you/ to
  10. am/ I/ fine.

2.4. Bài tập sắp xếp câu - Unit 4: How old are you?

  1. you/?/ old/ How/ are 
  2. nine/ old./ I’m/ years
  3. That/ Mai/ is
  4. Mai/?/ How/ is/ old

2.5. Bài tập sắp xếp câu - Unit 5: Are they your friends?

  1. is/ Peter/ this/ .
  2. that/ Linda/ is/ .
  3. Linda/ Tony/ your/ are/ and/ friends/ .
  4. aren't/ they/ no,/ .

2.6. Bài tập sắp xếp câu - Unit 6: Stand up

  1. may/ Sir,/ come/ in/ I/ ?
  2. please/ quiet,/ be/ .
  3. Miss/ I/ a/ ask/ question/ may/ Hien,/ ?
  4. out/ May/ go/ I/ ?
Sắp xếp câu Unit Stand up
Sắp xếp câu Unit Stand up

2.7. Bài tập sắp xếp câu - Unit 7: That’s my school

  1. That’s/school/./my
  2. It’s/ school/ Dong Da/ Primary/ .
  3. school/ is/ My/ big/ .
  4. go/ I/ every/ to/ school/ morning/ .

2.8. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 8: This is my pen

  1. is/ ruler/ my/ This/ .
  2. That/ your/ pencil case/ is/ .
  3. are/ These/ notebooks/ my/ .
  4. your/ are/ Those/ pens/ .

2.9. Bài tập sắp xếp câu - Unit 9: What colour is it?

  1. notebook/ is/ a/ red/ This/ .
  2. colour/ What/ pen/ is/ your/ ?
  3. are/ These/ green/ rulers/ my/ .
  4. What/ is/ your pencil sharpener/ the/ of/ colour?/ .
Sắp xếp câu về Colour
Sắp xếp câu về Colour

2.10. Bài tập sắp xếp câu - Unit 10: What do you do at break time?

  1. skating/ He/ likes/ .
  2. at/ play/ break time/ hide-and-seek/ They/ .
  3. Do/ table tennis/ like/ you/ ?
  4. break time/ do/ play/ at/ you/ What/ ?

3. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

3.1. Đáp án Unit 1

  1. Nice to meet you
  2. How are you Nam?
  3. I’m fine. Thanks
  4. Bye, Nam.

3.2. Đáp án Unit 2

  1. My name is Phong
  2. What is your name?
  3. How do you spell your name?
  4. See you later.

3.3. Đáp án Unit 3

  1. Hello. How are you?
  2. No, it isn’t
  3. Goodbye. See you later.
  4. This is Tung.
  5. She is Trang.
  6. What’s your name?
  7. This is my sister.
  8. This is my brother
  9. Nice to meet you too.
  10. I am fine.

3.4. Đáp án Unit 4

  1. How old are you?
  2. I’m nine years old.
  3. That is Mai.
  4. How old is Mai?

3.5. Đáp án Unit 5

  1. This is Peter.
  2. That is Linda.
  3. Tony and Linda are friends.
  4. No, they aren’t.
Đáp án bài tập Unit Friends
Đáp án bài tập Unit Friends

3.6. Đáp án Unit 6

  1. Sir, May I come in?
  2. Please, be quiet.
  3. Miss Hien, may I ask a question?
  4. May I go out?

3.7. Đáp án Unit 7

  1. That’s my school.
  2. It’s Dong Da Primary School.
  3. My school is big.
  4. I go to school every morning.

3.8. Đáp án Unit 8

  1. This is my ruler.
  2. That is your pencil case.
  3. These are my notebooks.
  4. Those are your pens.

3.9. Đáp án Unit 9

  1. This is a red notebook.
  2. What colour is your pen?
  3. These are my green rulers.

3.10. Đáp án Unit 10

  1. What is the colour of your pencil sharpener?
  2. He likes skating.
  3. They play hide-and-seek at break time.
  4. Do you like table tennis?
  5. What do you do at break time?

4. Lời kết

Sau khi hoàn thành việc luyện tập bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 này, kỹ năng của các em học sinh sẽ được nâng cấp lên một cấp độ mới. Bên cạnh đó có thể dễ dàng trả lời cho dạng câu hỏi này trong các bài kiểm tra hay bài tập trên lớp.

Tham khảo thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm lớp 3 [Cập nhật SGK Mới nhất].

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?