BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

[ÔN TẬP] BÀI TẬP SẮP XẾP CÂU TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT

Mục lục [Hiện]

Bài tập sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh là một trong những dạng bài khó trong chương trình tiếng Anh tiểu học. Do đó, việc chỉ làm các bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 trên lớp chắc chắn là không đủ. Thấu hiểu vấn đề đó, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp thành một bộ đề ôn bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án để các bạn học sinh có thể dễ dàng luyện tập ngay sau từng Unit. 

1. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

Đối với dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ tổng hợp bài theo từng Unit của sách Global Success. Sau mỗi Unit đã được học ở trường, các em học sinh sẽ tiến hành làm bài tập tương ứng của cho Unit đó theo phần bài tập dưới đây. Đây là bước đệm để giúp kiến thức được hằng sâu vào trí nhớ hơn.

1.1. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 1: Hello

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 1: Hello

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 1: Hello

Bài tập 1: Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh

  1. Good/ morning/ Tom!/ How/ are/ you?
  2. Nice/ to/ see/ you/ Sarah./ Hello!
  3. I/ the/ pleasure/ is/ meet/ Susan./ Nice/ to.
  4. Thanks/ and/ you/ how/ are?
  5. Students/ all/ hello!/ Good/ morning/ to/ you!
  6. Welcome/ to/ our/ party,/ guests!/ Hello!
  7. How/ your/ day/ been,/ has,/ John?
  8. Goodbye,/ friends!/ See/ you/ tomorrow.
  9. We/ to/ invite/ wedding/ our,/ you,/ are,/ to.
  10. Nice/ to/ meet/ you,/ new/ colleagues!/ Hi!

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. Goodbye, see you __________!

A. next

B. so

C. later

D. bye

2. It's __________ to see you again.

A. hot

B. glad

C. fine

D. nine

3. Jane: How __________ you today?

Phillip: I'm __________, thank you.

A. are/ fine

B. is/ good

C. are/ good

D. is/ fine

4. __________ morning, everyone!

A. Fine

B. Good

C. Glad

D. Hot

5. How __________ your family?

A. is

B. are

C. am

D. be

>> Tải xuống bộ sách tiếng Anh lớp 3 ôn tập tại nhà ngay!

1.2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 2: What’s your name?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 2: What’s your name?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 2: What’s your name?

Bài tập 1: Sắp xếp và viết lại thành câu hoàn chỉnh

  1. is / name / My / Sophie.
  2. your / What / name / is?
  3. you / How / spell / your / name?
  4. my / name / is / Alex.
  5. you / See / later.
  6. is / What / favorite / color / your?
  7. meet / to / you / Nice.
  8. Goodbye / friends! / See / you / tomorrow.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. What's your name? - __________

A. My name is John.

B. How are you?

C. See you later.

D. Nice to meet you.

2. __________ do you spell your name?

A. What

B. Why

C. How 

D. Where 

3. __________ - My favorite color is green.

A. What's your name?

B. How old are you?

C. What's your favorite color?

D. Where do you live?

4. Nice to meet you. - __________

A. How are you?

B. See you later.

C. Nice to meet you too.

D. What's your name?

5. __________ - I’m eight years old.

A. How old are you?

B. What's your name?

C. How do you do?

D. How do you spell your name?

>> Xem thêm: ÔN LUYỆN TỔNG HỢP CÙNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1 2 3

1.3. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 3: This is Tony

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 3: This is Tony

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 3: This is Tony

Bài tập 1: Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh

  1. Tony / This / is.
  2. is / What / name / his /?
  3. a / Tony / is / boy.
  4. is / How / Tony / old /?
  5. Is / sister / his / older / or / younger /?
  6. friend / This / Tony's / new / is.
  7. has / Tony / sister / a.
  8. likes / Tony / bananas /.
  9. play / does / Tony / football /?
  10. name / is / What / dog's / his /?

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. This is my __________, Tony.

A. spells

B. friends

C. friend

D. name

2. Is ______ name Phillip? - Yes, it is.

A. mine

B. her

C. his

D. your

3. Tony is a __________.

A. boy

B. dog

C. girl

D. cat

4. Lolly and Pat __________ students.

A. am

B. is

C. am not

D. are

5. Tony's/ this/ new/ is/ friend.

A. This is Tony new friend.

B. This new friend is Tony's.

C. Tony's new friend is this.

D. This is Tony's new friend.

1.4. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 4: How old are you?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 4: How old are you?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 4: How old are you?

Bài tập 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. old / you / How / are?
  2. brother / old / How / is / your?
  3. am / I / years / eight.
  4. your / old / is / dog / How?
  5. is / Lucy / old / How?
  6. Sara / is / years / old / seven.
  7. old / grandmother / How / is / Alice's?
  8. old / grandfather / your / How / is?
  9. is / John's / father / How / old?
  10. is / My / sister / seven / years / old.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. your / How / is / brother / old?

A. How old is your brother?

B. Your brother is how old?

C. Is how old your brother?

D. Your brother is old how?

2. am/ I/ old/ years/ nine.

A. I am nine years.

B. Nine am I years.

C. I am nine old.

D. I am nine years old.

3. __________ - My dog is 2 years old.

A. How old are you?

B. How are you?

C. How old is your dog?

D. What is your name?

4. How / is / your / old / sister?

A. How sister your is old?

B. Sister is your old how?

C. How old is your sister?

D. Sister old how is your?

5. __________ - He is 40 years old.

A. How is John's father old?

B. How old is John's father?

C. John's father is how old?

D. How John's father old is?

>> Xem thêm: TỔNG ÔN NHANH, ĐẦY ĐỦ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 THI HỌC SINH GIỎI

1.5. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 5: Are they your friends?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 5: Are they your friends?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 5: Are they your friends?

Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. friends / they / Are / your?
  2. is / pet / this / your / cat?
  3. sister / my / Is / friend / your?
  4. are / your / they / friends / real?
  5. is / that / dog / your?
  6. my / this / Is / book / your?
  7. cousins / they / Are / your?
  8. are / those / your / shoes?
  9. this / your / Is / backpack?
  10. Are / those / friends / your?

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng 

1. __________ - Yes, they are.

A. Are they your friends?

B. Are that your friends?

C. Is they your friends?

D. Is this your friends?

2. Is / your / that / friend?

A. Is that friend your?

B. That friend your is?

C. Is that your friend?

D. That is your friend?

3. __________ - No, they aren't.

A. Is these your friends?

B. Are they your cousins?

C. Is they your best friends?

D. Are they your friend?

4. Chọn câu đúng

A. Is these your shoes?

B. Are those your shoes?

C. Is those your shoes?

D. Are they your shoes?

5. Are / your / backpacks / these?

A. These are your backpacks?

B. Are these your backpacks?

C. Are your these backpacks?

D. Is these your backpacks?

>> Xem thêm: GIẢI BÀI TẬP VÀ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KỲ 1, 2 MỚI NHẤT

1.6. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 6: Stand up

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 6: Stand up

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 6: Stand up

Bài tập 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. may/ Sir,/ come/ in/ I/ ?
  2. play/ let's/ volleyball/ together/!
  3. out/ May/ go/ I/ ?
  4. here/ I/ may/ down/ my/ write/ name/?
  5. up / can / you / stand / now?
  6. please/ quiet,/ be/ .
  7. down / Please / sit.
  8. stand / up / Let's.
  9. Miss/ I/ a/ ask/ question/ may/ Hien,/ ?
  10. everyone / Please / stand / up.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. __________ I borrow your pen?

A. Should

B. Do

C. Must

D. May

2. May I sit down? – __________

A. Of course.

B. Yes, you can't.

C. No, you can.

D. Yes, I can.

3. May I __________ the book, Mr.cTuan? – Yes, you can.

A. opens

B. opening

C. to open

D. open

4. Don’t __________ noise in class, boys and girls.

A. make

B. talk

C. makes

D. takes

5. Can I go out? – __________

A. No, I can't.

B. No. Don’t do it.

C. No. Keep staying in.

D. No, you can.

1.7. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 7: That’s my school

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 7: That’s my school

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 7: That’s my school

Bài tập 1: Sắp xếp từ đã cho thành câu

  1. That’s/ school/./ my
  2. It’s/ school/ Dong Da/ Primary/ .
  3. school/ is/ My/ big/ .
  4. go/ I/ every/ to/ school/ morning/ .
  5. go / to / you / school / Do / every day?
  6. friends / are / classmates / My / all.
  7. play / on / we / the / playground / Can?
  8. a / we / have / art / class / in.
  9. library / our / That’s.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng 

1. is / school / How / your?

A. Your school is how?

B. How is your school?

C. Is your school how?

D. How your school is?

2. everyday/ I/ go/ school/ to/.

A. I go to school everyday.

B. Everyday go I to school.

C. Go everyday to I school.

D. To school go I everyday.

3. Chọn câu đúng

A. This is our library.

B. This library is our.

C. Library our is this.

D. Is our this library.

4. your / Who / friend / is?

A. Who friend your is?

B. Your friend is who?

C. Who is your friend?

D. Your is who friend?

5. Chọn câu đúng

A. Can we read books in the library?

B. Can read books we in the library?

C. Library on read books we can?

D. Library read books can we on?

>> Xem thêm: BÍ QUYẾT GIÚP TRẺ HỌC GIỎI TIẾNG ANH LỚP 3 CHA MẸ NÀO CŨNG CẦN BIẾT

1.8. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 8: This is my pen

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 8: This is my pen

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 8: This is my pen

Bài tập 1: Sắp xếp từ để tạo thành câu có nghĩa

  1. is/ ruler/ my/ This/ .
  2. That/ your/ pencil case/ is/ .
  3. are/ These/ notebooks/ my/ .
  4. your/ are/ Those/ pens/ .
  5. is / your / this / pen?
  6. my / sister / This / is / book.
  7. are / These / markers / my.
  8. is / your / this / eraser?
  9. my / These / friends / are.
  10. Is / that / your / backpack?

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. Who are these people? – ________ are my neighbors.

A. These

B. Those

C. This

D. That

2. Is the cat big ________ small? – It is small.

A. or

B. and

C. but

D. so

3. _________ is this? – It's a gift from my friend.

A. What

B. Who

C. Whose

D. How

4. This is my __________ friend.

A. cases

B. nice

C. old

D. best

5. These are my cousins. __________ are polite and friendly.

A. It

B. He

C. Those

D. They

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1 LESSON 3 - HIỂU BÀI CHỈ TRONG 5 PHÚT

1.9. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 9: What colour is it?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 9: What colour is it?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 9: What colour is it?

Bài tập 1: Sắp xếp thành câu có nghĩa

  1. notebook/ is/ a/ red/ This/ .
  2. colour/ What/ pen/ is/ your/ ?
  3. are/ These/ green/ rulers/ my/ .
  4. What/ is/ your pencil sharpener/ the/ of/ colour?/ .
  5. What / your / is / favourite / colour?
  6. your / is / What / shirt / colour?
  7. is / What / this / colour / the / of / pencil?
  8. it / blue / is / My / bag.
  9. yellow / is / That / umbrella / your?
  10. red / These / are / apples.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. These/ green/ are/ leaves.

A. Green are these leaves.

B. Leaves these are green.

C. These are green leaves.

D. Are these red apples?

2. your / Is / hat / yellow?

A. Yellow is your hat?

B. Is your hat yellow?

C. Hat your yellow is?

D. Your yellow hat is?

3. blue/ is/ T-shirt/ my/.

A. My T-shirt is blue.

B. Blue is my T-shirt.

C. T-shirt my blue is.

D. Is blue my T-shirt.

4. _________ - This pencil is red.

A. The colour of this eraser is what?

B. What is the eraser colour this of?

C. What colour is the eraser of this?

D. What is the colour of this eraser?

5. _________ - My favorite color is pink.

A. What colour is it?

B. What is your favourite colour?

C. Colour is what it?

D. Your favourite colour is what?

>> Xem thêm: TỔNG HỢP BÀI TẬP LUYỆN THI IOE LỚP 3 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.10. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 10: What do you do at break time?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 10: What do you do at break time?

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 10: What do you do at break time?

Bài tập 1: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh có nghĩa

  1. skating/ He/ likes/ .
  2. at/ play/ break time/ hide-and-seek/ They/ .
  3. Do/ table tennis/ like/ you/ ?
  4. break time/ do/ play/ at/ you/ What/ ?
  5. likes / He / jumping rope / at / break time.
  6. monkey bars / Do / at / you / climb / break time?
  7. friends / play / break time / with / I / at.
  8. like / do / what / break time / you / at?
  9. your / do / break time / What / friends / at / you / with?
  10. play / Do / you / hopscotch / at / break time?

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. _________? - She enjoys playing chess at break time.

A. What does she like to do at break time?

B. Does she play chess at break time?

C. How does she play chess?

D. Is playing chess her favorite game?

2. _________? - We have a picnic at break time.

A. Do you enjoy picnics at break time?

B. What do you do at break time?

C. Is a picnic your favorite activity?

D. How do you spend your break time?

3. _________? - He prefers reading books during break time.

A. Does he like reading books?

B. What does he prefer to do at break time?

C. Is reading his favorite break-time activity?

D. How does he read books?

4. _________? - Yes, I enjoy playing the guitar at break time.

A. Do you play the guitar at break time?

B. What is your favorite musical instrument?

C. Is playing the guitar your hobby?

D. How do you spend break time with music?

5. _________? - We often chat and laugh with each other at break time.

A. Do you like chatting with friends?

B. What is your favorite break-time activity?

C. How do you enjoy break time with friends?

D. Is chatting and laughing your preferred break time activity?

>> Xem thêm: TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

2. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

2.1. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 1: Hello

Bài tập 1: Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh

  1. Good morning, Tom! How are you? (Chào buổi sáng, Tom! Bạn khỏe không?)
  2. Hello, Sarah! Nice to see you! (Xin chào, Sarah! Rất vui được gặp bạn!)
  3. The pleasure is mine, Susan. Nice to meet you. (Hân hạnh của tôi, Susan. Rất vui được gặp bạn.)
  4. Thanks, and how are you? (Cảm ơn, còn bạn thì sao?)
  5. Hello, students! Good morning to you all! (Xin chào, các bạn học sinh! Chào buổi sáng tới tất cả các bạn!)
  6. Hello, guests! Welcome to our party! ( Xin chào các vị khách quý! Chào mừng đến với bữa tiệc của chúng tôi!)
  7. John, how has your day been? (John, ngày của bạn đã như thế nào?)
  8. Goodbye, friends! See you tomorrow. (Tạm biệt các bạn! Hẹn gặp lại vào ngày mai.)
  9. We invite you to our wedding. Are you to? (Chúng tôi xin mời bạn tham dự đám cưới của chúng tôi. Bạn sẽ tham gia chứ?)
  10. Hi, new colleagues! Nice to meet you! (Xin chào, đồng nghiệp mới! Rất vui được gặp bạn!)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. C (cụm từ “see you later” dùng khi chào tạm biệt và hẹn gặp lại)

Goodbye, see you later! 

Tạm biệt, hẹn gặp lại sau nhé!

2. B (cụm từ “see you again” dùng khi chào tạm biệt và hẹn gặp lại)

It's glad to see you again. 

Rất vui được gặp lại bạn.

3. A (cấu trúc “How + to be + S" dùng để hỏi thăm sức khoẻ/ tính từ “fine" - khoẻ mạnh, tốt đẹp)

Jane: How are you today?

Phillip: I'm fine, thank you.

Jane: Hôm nay bạn thế nào?

Phillip: Tôi khỏe, cảm ơn bạn.

4. B ( cấu trúc “Good + buổi trong ngày” dùng để chào hỏi theo thời điểm trong ngày)

Good morning, everyone!

Chào buổi sáng, mọi người!

5. A (cấu trúc “How + to be + S" dùng để hỏi thăm sức khoẻ)

How is your family?

Gia đình bạn thế nào?

>> Xem thêm: BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1 KÈM BÀI TẬP ÔN LUYỆN

2.2. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 2: What’s your name?

Bài tập 1: Sắp xếp và viết lại thành câu hoàn chỉnh

  1. My name is Sophie. (Tên tôi là Sophie.)
  2. What is your name? (Tên bạn là gì?)
  3. How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)
  4. My name is Alex. (Tên tôi là Alex.)
  5. See you later. (Hẹn gặp lại bạn sau.)
  6. What is your favorite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
  7. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn.)
  8. Goodbye, friends! See you tomorrow. (Tạm biệt các bạn! Hẹn gặp lại vào ngày mai.)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. A 

My name is John.

Tên tôi là John.

2. C

How do you spell your name? 

Bạn đánh vần tên mình như thế nào?

3. C

What's your favorite color?

Màu yêu thích của bạn là gì?

4. C

Nice to meet you too.

Tôi cũng rất vui được gặp bạn.

5. A (cấu trúc “How old + to be + S" dùng để hỏi tuổi tác)

How old are you?

Bạn bao nhiêu tuổi?

>> Xem thêm: BÀI HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2 LESSON 3 - SGK GLOBAL SUCCESS

2.3. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 3: This is Tony

Bài tập 1: Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh

  1. This is Tony. (Đây là Tony.)
  2. What is his name? (Tên anh ấy là gì?)
  3. Tony is a boy. (Tony là một chàng trai.)
  4. How old is Tony? (Tony bao nhiêu tuổi?)
  5. Is his sister older or younger? (Chị gái của anh ấy lớn hơn hay nhỏ hơn?)
  6. This is Tony's new friend. (Đây là người bạn mới của Tony.)
  7. Tony has a sister. (Tony có một chị gái.)
  8. Tony likes bananas. (Tony thích ăn chuối.)
  9. Tony play football? (Tony chơi bóng đá không?)
  10. What is his dog's name? (Tên con chó của anh ấy là gì?)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. C

This is my friend, Tony.

Đây là bạn của tôi, Tony.

2. C (Phillip thường là tên của nam)

Is his name Phillip? - Yes, it is.

Tên của anh ấy là Phillip phải không? - Phải, chính nó.

3. B

Tony is a boy.

Tony là một cậu bé.

4. D (“Lolly and Pat” là số nhiều + thì hiện tại đơn)

Lolly and Pat are students.

Lolly và Pat là học sinh.

5. D

This is Tony's new friend.

Đây là bạn mới của Tony.

>> Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 3 VÀ CẤU TRÚC QUAN TRỌNG

2.4. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 4: How old are you?

Bài tập 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
  2. How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)
  3. I am eight years old. (Tôi tám tuổi.)
  4. How old is your dog? (Chó của bạn bao nhiêu tuổi?)
  5. How old is Lucy? (Lucy bao nhiêu tuổi?)
  6. Sara is seven years old. (Sara bảy tuổi.)
  7. How old is Alice's grandmother? (Bà của Alice bao nhiêu tuổi?)
  8. How old is your grandfather? (Ông của bạn bao nhiêu tuổi?)
  9. How old is John's father? (Bố của John bao nhiêu tuổi?)
  10. My sister is seven years old. (Em gái của tôi bảy tuổi.)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. A

How old is your brother?

Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?

2. D

I am nine years old.

Tôi đã chín tuổi.

3. C

How old is your dog?

Chó của bạn bao nhiêu tuổi?

4. C

How old is your sister?

Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi?

5. B

How old is John's father?

Bố của John bao nhiêu tuổi?

>> Xem thêm: BÀI HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 2 LESSON 1 DỄ HIỂU CHO HỌC SINH

2.5. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 5: Are they your friends?

Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. Are they your friends?
  2. Is this your pet cat?
  3. Is my sister your friend?
  4. Are they your real friends?
  5. Is that your dog?
  6. Is this your book?
  7. Are they your cousins?
  8. Are those your shoes?
  9. Is this your backpack?
  10. Are those your friends?

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng 

1. A

Are they your friends? - Yes, they are.

Họ có phải là bạn của bạn không? - Phải, họ là bạn của tôi.

2. C

Is that your friend?

Đó là bạn của bạn sao?

3. B

Are they your cousins? - No, they aren't.

Họ có phải họ hàng của bạn không? - Không, họ không phải.

4. B

Are those your shoes?

Đó có phải giày của bạn không?

5. B

Are these your backpacks?

Đây có phải những chiếc cặp sách của bạn?

>> Xem thêm: TỔNG ÔN KIẾN THỨC VÀ 37 ĐỀ THI KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 3 [KÈM ĐÁP ÁN]

2.6. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 6: Stand up

Bài tập 1: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. May I come in, Sir? (Tôi có thể vào không, thưa Ngài?)
  2. Let's play volleyball together! (Chúng ta hãy cùng chơi bóng chuyền nhé!)
  3. May I go out? (Tôi có thể ra ngoài không?)
  4. May I write down my name here? (Tôi có thể viết xuống tên của mình ở đây không?)
  5. Can you stand up now? (Bạn có thể đứng lên bây giờ không?)
  6. Please be quiet. (Làm ơn hãy im lặng.)
  7. Please sit down. (Làm ơn ngồi xuống.)
  8. Let's stand up. (Nào, hãy cùng đứng lên.)
  9. May I ask a question, Miss Hien? (Em có thể hỏi một câu không, cô Hiền?)
  10. Everyone, please stand up. (Mọi người ơi, làm ơn đứng lên.)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. D

May I borrow your pen?

Tôi có thể mượn bút của bạn không?

2. A

May I sit down? – Of course.

Tôi có thể ngồi xuống không? – Dĩ nhiên.

3. D (cấu trúc câu hỏi với động từ khuyết thiếu “may": May + S + V?)

May I open the book, Mr. Tuan? – Yes, you can.

Tôi có thể mở cuốn sách không, ông Tuấn? – Có, bạn có thể.

4. A (make noise: làm ồn)

Don’t make noise in class, boys and girls.

Đừng tạo ra tiếng ồn trong lớp, các bạn nam và nữ.

5. C

Can I go out? – No. Keep staying in.

Tôi có thể ra ngoài không? – Không, hãy ở yên đó.

>> Xem thêm: LÀM THẾ NÀO ĐỂ KHƠI DẬY HỨNG THÚ HỌC TIẾNG ANH DÀNH CHO TRẺ EM LỚP 3?

2.7. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 7: That’s my school

Bài tập 1: Sắp xếp từ đã cho thành câu

  1. That’s my school. (Đó là trường của tôi.)
  2. It’s Dong Da Primary School. (Đó là Trường Tiểu học Đống Đa.)
  3. My school is big. (Trường của tôi lớn.)
  4. I go to school every morning. (Tôi đi học mỗi buổi sáng.)
  5. Do you go to school every day? (Bạn có đi học mỗi ngày không?)
  6. My friends are all classmates. (Bạn bè của tôi đều là bạn cùng lớp.)
  7. Can we play on the playground? (Chúng ta có thể chơi trên sân chơi không?)
  8. We have an art class. (Chúng tôi có một buổi học Mỹ thuật.)
  9. That’s our library. (Đó là thư viện của chúng tôi.)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng 

  1. B

How is your school?

Trường của bạn như thế nào?

  1. A

I go to school everyday.

Tôi đi học mỗi ngày.

  1. A

This is our library.

Đây là thư viện của chúng tôi.

  1. C

Who is your friend?

Ai là bạn của bạn?

  1. A

Can we read books in the library?

Chúng ta có thể đọc sách trong thư viện không?

>> Xem thêm: 5 CÁCH HỌC TIẾNG ANH CHO TRẺ LỚP 3

2.8. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 8: This is my pen

Bài tập 1: Sắp xếp từ để tạo thành câu có nghĩa

  1. This is my ruler. (Đây là thước của tôi.)
  2. That is your pencil case. (Đó là hộp bút của bạn.)
  3. These are my notebooks. (Đây là các quyển sổ của tôi.)
  4. Those are your pens. (Những cái đó là bút của bạn.)
  5. Is this your pen? (Cái này có phải là bút của bạn không?)
  6. This is my sister's book. (Đây là quyển sách của em gái tôi.)
  7. These are my markers. (Đây là các cây bút đánh dấu của tôi.)
  8. Is this your eraser? (Cái này có phải là cục tẩy của bạn không?)
  9. These are my friends. (Đây là các bạn của tôi.)
  10. Is that your backpack? (Cái đó có phải là cặp sách của bạn không?)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. B

Who are these people? - Those are my neighbors.

Những người này là ai? - Đó là những người hàng xóm của tôi

  1. A

Is the cat big or small? - It is small.

Con mèo to hay nhỏ? - Nó nhỏ thôi.

  1. A

What is this? – It's a gift from my friend.

Đó là gì vậy? - Nó là món quà từ một người bạn của tôi.

  1. D

This is my best friend.

Đây là bạn thân nhất của tôi.

  1. D

These are my cousins. They are polite and friendly.

Đây là các anh chị em họ của tôi. Họ lịch sự và thân thiện.

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 1 LESSON 1 - HỌC VÀ GIẢI BÀI TẬP

2.9. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 9: What colour is it?

Bài tập 1: Sắp xếp thành câu có nghĩa

  1. This is a red notebook. (Đây là một quyển sổ màu đỏ.)
  2. What is the colour of your pen? (Cây bút của bạn có màu gì?)
  3. These are my green rulers. (Đây là những chiếc thước màu xanh của tôi.)
  4. What is the colour of your pencil sharpener? (Chiếc gọt bút chỉ của bạn có màu gì?)
  5. What is your favourite colour? ( Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)
  6. What is the colour of your shirt? (Áo của bạn có màu gì?)
  7. What is the colour of this pencil? (Chiếc bút chì này có màu gì?)
  8. My bag is blue. (Túi của tôi có màu xanh da trời.)
  9. Is that your yellow umbrella? (Có phải đó là chiếc ô màu vàng của bạn?)
  10. These are red apples. (Đây là những quả táo đỏ)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. C

These are green leaves.

Đây là những chiếc lá xanh.

  1. B

Is your hat yellow?

Có phải chiếc mũ của bạn màu vàng?

  1. A

My T-shirt is blue.

Chiếc áo phông của tôi màu xanh da trời.

  1. B

What is the colour of this eraser?

Cục tẩy này có màu gì?

  1. B

What is your favourite colour? - My favorite color is pink.

Màu yêu thích của bạn là gì? - Màu yêu thích của tôi là hồng.

>> Xem thêm: TIẾNG ANH LỚP 3 UNIT 3 LESSON 1 - HỌC VÀ GIẢI BÀI TẬP DỄ HIỂU

2.10. Đáp án bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 - Unit 10: What do you do at break time?

Bài tập 1: Sắp xếp các từ thành câu phoàn chỉnh có nghĩa

  1. He likes skating. (Anh ấy thích trượt băng.)
  2. They play hide-and-seek at break time. (Họ chơi trò trốn tìm vào lúc giải lao.)
  3. Do you like table tennis? (Bạn có thích bóng bàn không?)
  4. What do you play at break time? (Bạn chơi gì vào lúc giải lao?)
  5. He likes jumping rope at break time. (Anh ấy thích nhảy dây vào lúc giải lao.)
  6. Do you climb monkey bars at break time? (Bạn có leo xà khỉ ở lúc giải lao không?)
  7. I play with friends at break time. (Tôi chơi với bạn bè vào lúc giải lao.)
  8. What do you like to do at break time? (Bạn thích làm gì vào lúc giải lao?)
  9. What do you do with your friends at break time? (Bạn làm gì với bạn bè vào lúc giải lao?)
  10. Do you play hopscotch at break time? (Bạn có chơi nhảy lò cò vào lúc giải lao không?)

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. A

What does she like to do at break time? - She enjoys playing chess at break time.

Cô ấy thích làm gì vào lúc giải lao? - Cô ấy thích chơi cờ vào lúc giải lao.

  1. B

What do you do at break time? - We have a picnic at break time.

Bạn làm gì vào lúc giải lao? - Chúng tôi đi dã ngoại vào lúc giải lao.

  1. B

What does he prefer to do at break time? - He prefers reading books during break time.

Anh ấy thích làm gì vào lúc giải lao? - Anh ấy thích đọc sách vào lúc giải lao.

  1. A

Do you play the guitar at break time? - Yes, I enjoy playing the guitar at break time. 

Bạn chơi guitar vào lúc giải lao không? - Có, tôi thích chơi guitar vào lúc giải lao.

  1. C

How do you enjoy break-time with friends? - We often chat and laugh with each other at break time.

Bạn thưởng thức giờ phút giải lao với bạn bè như thế nào? - Chúng tôi thường trò chuyện và cười đùa với nhau vào lúc giải lao.

3. Mẹo luyện bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

Bài tập sắp xếp câu là bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 trọng tâm sẽ xuất hiện trong các kỳ thi cuối hoặc giữa kì. Chính vì vậy, việc nhớ và vận dụng từ việc luyện tập trước đó sẽ giúp các em học sinh dễ đạt điểm cao hơn. Cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders điểm qua các bước để làm đúng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 nhé:

Mẹo luyện bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

Mẹo luyện bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

Bước 1: Trước hết, hãy chắc chắn rằng bạn đã hiểu rõ về ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến từ loại và trật tự từ trong câu

  • Từ loại: hãy nắm bắt ý nghĩa, cách sử dụng và phân biệt các loại từ vựng tiếng Anh lớp 3 thuộc 9 loại bao gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, từ hạn định, đại từ, liên từ và thán từ. 
  • Trật tự từ trong câu: chú ý đến cách sắp xếp của chủ ngữ, động từ và tân ngữ (S + V + O), cũng như những trường hợp có tính từ và trạng từ.

4 bước làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

>> Xem thêm: HƯỚNG DẪN LUYỆN THI IOE LỚP 3 VỚI BỘ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP CHI TIẾT

Bước 2: Sau khi đã làm chủ về ngữ pháp, tiến hành phân tích và hiểu sơ qua ý nghĩa của câu. Hiểu rõ về ý nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng sắp xếp câu một cách chính xác. Ví dụ, đối với câu: "something beautiful / I / will / for myself / buy," hiểu ý nghĩa là: "Tôi sẽ mua thứ gì đó xinh đẹp cho bản thân."

Bước 3: Tiếp theo, tiến hành sắp xếp các cụm từ trong câu theo thứ tự có ý nghĩa xếp trước, sau đó thêm vào các giới từ và cụm từ liên quan. Việc lựa chọn các từ hoặc cụm từ có ý nghĩa sẽ giúp bạn tạo ra một cấu trúc câu hợp lý và chính xác.

Bước 4: Cuối cùng, hãy kiểm tra kỹ về ngữ pháp, ngữ nghĩa, văn phong và sắc thái của câu. Đảm bảo rằng câu của bạn không chỉ có cấu trúc chính xác mà còn truyền đạt đúng ý nghĩa và mạch lạc trong ngôn ngữ. Kiểm tra cẩn thận sẽ giúp đảm bảo bài tập sắp xếp câu tiếng Anh của bạn đạt được chất lượng tốt nhất.

Đăng ký để nhận miễn phí bộ tài liệu giúp bứt phá tiếng Anh nhanh chóng tại nhà ngay!

[form_receive]

4. Lời kết

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh là dạng bài giúp củng cố ngữ pháp trọng tâm lớp 3 nhanh và vững chắc bởi việc thực hiện sắp xếp các từ tạo cho các em thói quen tạo nên một câu đúng và hoàn chỉnh. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tin rằng các bạn học sinh sẽ thành thạo dạng bài này hơn với bộ bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 ở trên.

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay