BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Mục lục [Hiện]

Lớp 3 là thời điểm bé bắt đầu tiếp xúc với các kiến thức ngữ pháp có độ khó đã được nâng nâng cao. Để bé có thể dễ dàng hiểu và áp dụng được những kiến thức này thì việc làm bài tập là không thể thiếu. Trong bài viết dưới đây Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 trọng tâm, giúp ba mẹ dễ dàng hỗ trợ con trong quá trình học tập. Tham khảo ngay dưới đây nhé!

1. Tổng hợp lý thuyết chương trình học lớp 3

Trước khi bắt tay vào làm bài tập thì các bé cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn tập lại phần kiến thức ngữ pháp chủ đề này nhé. Chương trình tiếng Anh lớp 3 có tổng cộng 20 units xoay quanh những chủ đề gần gũi về thế giới xung quanh con như gia đình, bạn bè và trường học. 

1.1 Từ vựng chương trình học lớp 3

Trong chương trình học lớp 3 các bé sẽ được học các từ vựng về chủ đề gần gũi xoay quanh cuộc sống. Một số từ vựng mà các bé cần nắm vững như:

Classroom [ˈklæs.ruːm] Phòng học
Teacher [ˈtiː.tʃər] Giáo viên
Student [ˈstuː.dənt] Học sinh
School [skuːl] Trường học
Desk [desk] Bàn học
Chair [ʧeər] Ghế
Book [bʊk] Sách
Pencil [ˈpen.səl] Bút chì
Eraser [ɪˈreɪ.sər] Cục tẩy
Notebook [ˈnoʊt.bʊk] Vở
Pen [pen] Bút mực
Paper [ˈpeɪ.pər] Giấy
Alphabet [ˈæl.fə.bet] Bảng chữ cái
Reading [ˈriː.dɪŋ] Đọc
Writing [ˈraɪ.tɪŋ] Viết
Math [mæθ] Toán học
Science [ˈsaɪ.əns] Khoa học
Art [ɑːrt] Mỹ thuật
Music [ˈmjuː.zɪk] Âm nhạc
Physical Education [ˈfɪzɪkəl ˌɛdʒʊˈkeɪʃən] Thể dục
History [ˈhɪs.tər.i] Lịch sử
Geography [dʒiˈɒɡ.rə.fi] Địa lý
Friend [frend] Bạn bè
Family [ˈfæm.ə.li] Gia đình
Home  [hoʊm] Nhà
Playground  [ˈpleɪ.ɡraʊnd] Sân chơi
Sun [sʌn] Mặt trời
Moon [muːn] Mặt trăng
Star [stɑːr] Ngôi sao
Weather [ˈwɛð.ər] Thời tiết

1.2 Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng hay còn gọi là đại từ xưng hô được sử dụng để đại diện, thay thế cho danh từ, cụm danh từ về tên riêng, con người, sự vật, sự việc có thể đã được nhắc đến trong câu trước đó. Các từ này được sử dụng nhằm mục đích tránh lặp lại các danh từ đó không cần thiết.

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh

Ví dụ: My Sister is teacher. She loves playing guitar.

Chị gái tôi là giáo viên. Chị ấy rất thích chơi đàn guitar.

Bảng các đại từ nhân xưng

Đại từ chủ ngữ

Đại từ tân ngữ

Đại từ phản thân

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

I (Tôi)

me (là tôi)

myself ( chính tôi)

my (của tôi)

mine (là của tôi)

You (bạn)

you (là bạn)

Yourself ( chính bạn)

Your (của bạn/ các bạn)

Yours ( là của bạn)

he, she, it (Anh/ cô ta/ nó)

him, her, it ( là anh ấy/ cô ấy/ nó)

Himself, herself, itself (Chính anh/ cô ấy/ nó)

his, her, its ( của anh/ cô ấy/ nó)

His, hers ( là của anh ấy/ cô ấy)

We (Chúng tôi)

us (là chúng tôi)

Ourself (chính chúng tôi)

Our ( Của chúng tôi/ chúng ta)

ours (là của chúng tôi/ thuộc về chúng tôi)

They (họ)

them (là họ)

Themselves (Chính họ)

Their (Của họ)

Theirs (là của họ thuộc về họ)

>>> Đại từ trong tiếng Anh là gì? Ghi nhớ nhanh toàn bộ kiến thức

1.3 Động từ to be

Một điểm ngữ pháp không thể thiếu trong chương trình học lớp 3 đó là động từ to be. Trong chương trình này bé sẽ học 3 dạng dạng động từ to be chính đó là “Is / am/ are”. Tùy thuộc vào chủ ngữ là số ít hay số nhiều mà bé quyết định nên dùng từ nào.

Động từ tobe trong tiếng Anh

Đối với các chủ ngữ là số ít

Chủ ngữ số ít

Động từ tobe

Viết tắt

Nghĩa

I

am

I’m

Tôi là

He

is

He’s

Anh ấy là

She

She’s

Cô ấy là

It

It’s

Nó là

You

are

You’re

Bạn là

This

is

Đây là

That

Kia là

Đối với các chủ ngữ dạng số nhiều

Chủ ngữ số nhiều

Động từ tobe

Viết tắt

Nghĩa

You

Are

You’re

Các bạn là

We

We’re

Chúng tôi là

They

They’re

Họ là

These

Những thứ này là

Those

Những thứ kia là

>>> Tải xuống bộ tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh kèm bài tập ôn tập!

1.4 Danh từ

Danh từ ở trong chương trình này các bé sẽ được học gồm 2 loại là danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Cách sử dụng danh từ số ít và danh từ số nhiều

Danh từ số ít gồm các danh từ có thể đếm được số lượng là một, thường có mạo từ a/an đứng trước.

Ví dụ: An elephant (1 con voi)

A pen (1 chiếc bút)

A car (1 chiếc ô tô)

Danh từ số nhiều là các danh từ đếm được có số lượng từ 2 trở lên. Các danh từ số nhiều thường có “s” ở cuối từ. 

Ví dụ: babies (những em bé), apples (những quả táo), balls (những quả bóng),...

Lưu ý: Một số danh từ số nhiều nhưng không có tận cùng là s. 

Ví dụ: 

  • Police (Cảnh sát)
  • People (người)
  • Children (trẻ em)
  • The rich (những người giàu)
  • The Poor (những người nghèo)

>>> 4 trọng tâm kiến thức về danh từ ghép trong tiếng Anh các bé nên biết

1.5 This/ that/ these/ those

This/ That/ These/ Those là những từ dùng để chỉ người hoặc vật cụ thể, tuy nhiên cách dùng những từ này có thể khác biệt khiến các bé dễ nhầm lẫn. Để giúp bé phân biệt và dễ dàng sử dụng 4 từ này.

Cách sử dụng this/that/those/these

Cấu trúc:

This/ That + is + (a/an) + danh từ số ít. (Đây là/ kia là)

Ví dụ: 

This is my sister, Lan

Đây là chị của tôi, Lan.

This is a phone.

Kia là một chiếc điện thoại

Cấu trúc: These/ Those + are + danh từ số nhiều (Những thứ này là/ những thứ kia là)

These are my brother’s clothes 

Đây là đống quần áo của mẹ tôi.

Those are her books

Kia là những cuốn sách của cô ấy.

1.6 Cách chia động từ Have theo chủ ngữ

Khi học ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 học sinh phải hiểu được cách dùng động từ “have” và cách chia động từ phù hợp của câu. Trong chương trình tiếng Anh cấp tiểu học sẽ chỉ đề cập đến cách dùng chính của “have” là sự sở hữu.

Cấu trúc chính của câu này là:

S + have/has + (got) + N

Ví dụ: 

Jenny has a beautiful dress

Jenny có 1 chiếc váy rất đẹp.

>>> Hiện tại đơn của Have và has: Chức năng, cấu trúc, bài tập có đáp án

1.7 Các mẫu câu trong chương trình học lớp 3

Mục đích

Câu hỏi

Câu trả lời

Ví dụ

Hỏi về số lượng

How many + N + are there?

There are + số lượng + N

How many pens are there?

There are 6 pens

Hỏi việc đang làm

What + tobe + V-ing

S + tobe + V-ing

What is he doing?

He is Singing

Hỏi về vị trí

Where + tobe + S

S + tobe + in/on/at + vị trí

Where are my bag?

Your bag are in the table

Hỏi về khả năng làm gì đó

What can + S + do?

S + can + V

What can they do?

They can dance

2. Bài tập tiếng Anh lớp 3 - bé ôn luyện nắm vững kiến thức

2.1 Bài tập ôn luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3

Bài 1: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác với các từ còn lại

  1. a) Apple b) Banana c) Orange d) Red
  2. a) Mother b) Father c) Sister d) Car
  3. a) Eight b) Four c) Table d) Seven
  4. a) Dog b) Book c) Cat d) Mouse 
  5. a) Toy b) Sunday c) Wednesday d) Monday
  6. a) Chair b) Pencil c) Desk d) Table 
  7. a) Fish b) Cow c) Plane d) Bird
  8. a) Car b) Shirt c) Shoe d) Hat 
  9. a) Circle b) Square c) Triangle d) Elephant
  10. a) Happy b) Sad c) Funny d) Apple
  11. a) Running b) Green c) Playing d) Swimming 
  12. a) Eat b) Sit c) Stand d) Jump
  13. a) Summer b) Winter c) Autumn d) Elephant
  14. a) Brother b) Sister c) Banana d) Mother
  15. a) Park b) Beach c) Library d) Red

Bài 2: Dịch các từ sau sang tiếng Anh

  1. Xe hơi         => ____________
  2. Bức tranh    => ____________
  3. Trường học => ____________
  4. Bà nội          => ____________
  5. Bạn thân      => ____________
  6. Quả chuối    => ____________
  7. Chị gái         => ____________
  8. Mùa đông    => ____________
  9. Xe đạp      => ____________
  10. Hình tròn   => ____________

Bài 3: Điền vào các chỗ trống sau

  1. C__t the c__eese into small pieces.
  2. She will l__ the door 
  3. W__come back to sch__l 
  4. Th__ is a p__ncil.
  5. Th__se are my n__tebooks.
  6. I have tw__ pencils and one r__ler.
  7. Wh__t are you d__ing?
  8. What's the w__ather like today?
  9. Wh__re's the post__r?
  10. I'm e__ght years old.

Bài 4: Đọc đoạn văn sau và điền các từ "Yellow, seven, toys, green, red, dresses" thích hợp vào chỗ chấm

Hi there! I'm Lily. I am (1)………. years old. I live in a big city with lots of tall buildings and (2)………. parks. My favorite color is (3) ………. I have two beautiful (4) ……….. My mom often buys me new (5)……….. in different colors. I also have many (6)……….. to play with. Thank you for reading about me!

Bài 5: Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. How old are you? => ______________________________
  2. What is your favorite color? => ______________________________
  3. What is your name? => ______________________________
  4. I am 8 years old. => ______________________________
  5. My name is Anna. => ______________________________
  6. I like running and swimming. => ______________________________
  7. I talk to my friends. => ______________________________
  8. I'm fine. Thank you. => ______________________________
  9. How old is your dad? => ______________________________
  10. This is my friend, Sarah. => ______________________________

Đáp án:

Bài 1: 

1. d

2. d

3. c

4. b

5. a

6. b

7.c

8.a

9. d

10. d

11. b

12. a

13. d

14. c

15. d

Bài 2:

  1. Xe hơi => Car
  2. Bức tranh => Painting
  3. Trường học => School
  4. Bà nội => Grandmother
  5. Bạn thân => Best friend
  6. Quả chuối => Banana
  7. Chị gái => Sister
  8. Mùa đông => Winter
  9. Xe đạp => Bicycle
  10. Hình tròn => Circle

Bài 3: 

  1. Cut the cheese into small pieces.
  2. She will lock the door.
  3. Welcome back to school.
  4. This is a pencil.
  5. These are my notebooks.
  6. I have two pencils and one ruler.
  7. What are you doing?
  8. What's the weather like today?
  9. Where's the poster?
  10. I'm eight years old.

Bài 4:

  1. seven 
  2. green
  3. yellow
  4. dresses
  5. toys 
  6. red 

Bài 5:

  1. Bạn có khỏe không
  2. Màu sắc yêu thích của bạn là gì
  3. Bạn tên là gì
  4. Tôi năm nay 8 tuổi
  5. Tên của tôi là Anna
  6. Tôi thích chạy bộ và bơi
  7. T nói chuyện với nhưng người bạn của tôi.
  8. Tôi ổn, cảm ơn bạn
  9. Bố của bạn bao nhiêu tuổi
  10. Đây là bạn của tôi, Sarah

BingGo Leaders dành tặng các bạn học sinh bộ tài liệu tiếng Anh được biên soạn chi tiết. Đăng ký nhận tư vấn ngay!

[form_receive]

Bài tập tiếng Anh lớp 3 ôn luyện từ vựng

Bài 1: Kết hợp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. (I / a / have / dog) 

=> ______________________________

  1. (is / the / yellow / sun)

=> ______________________________

  1. (likes / She / ice cream)

=> ______________________________

  1. (school / We / go / to) 

=> ______________________________

  1. (big / a / tree / is)

=> ______________________________

  1. (She / likes / to / read / books.) 

=> ______________________________

  1. (I / my / every / brush / teeth / morning.) 

=> ______________________________

  1. (plays / sister / her / the / piano.) 

=> ______________________________

  1. (school / we / go / to / every / day.) 

=> ______________________________

  1. (the / at / friends / playing / park / are.) 

=> ______________________________

Bài 2: Điền động từ đúng dạng của thì hiện tại đơn vào chỗ trống

  1. She (dance) ___________ in the ballet class.
  2. They (play) ___________ in the park every afternoon.
  3. He (study) ___________ for his math exam.
  4. I (clean) ___________ my room on weekends.
  5. The birds (sing) ___________ in the tree.
  6. She (swim) ___________ at the pool every Saturday.
  7. They (eat) ___________ lunch at 12:00 PM.
  8. He (play) ___________ the guitar beautifully.
  9. I (ride) ___________ my bike to school.
  10. The cat (sleep) ___________ on the couch right now.

Bài 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu.

  1. She ___________ (likes / like) to eat ice cream.
  2. They ___________ (play / plays) soccer in the park.
  3. I ___________ (am / is) going to the library.
  4. We ___________ (read / reads) a story before bed.
  5. He ___________ (has / have) a black cat..
  6. My sister ___________ (is / are) in the school choir.
  7. They ___________ (drink / drinks) orange juice for breakfast.
  8. I ___________ (play / plays) with my friends at the playground.
  9. We ___________ (visit / visits) our grandparents every Sunday.
  10. The cat ___________ (sleep / sleeps) on the sofa.
  11. He ___________ (runs / run) around the park every morning.
  12. They ___________ (study / studies) English in the evening.
  13. I ___________ (write / writes) in my journal before bedtime.
  14. She ___________ (likes / like) to draw pictures of animals.
  15. We ___________ (go / goes) to the beach in the summer.

Bài 4: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây

  1. My sister like to swim. 
  2. The sun rise in the east. 
  3. The dogs is barking loudly. 
  4. I are 12 years old. 
  5. He go to the gym every day.
  6. She have a beautiful dress. 
  7. My cat is white and have blue eyes.
  8. They is playing in the park now. 

Đáp án

Bài 1: Kết hợp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. I have a dog.
  2. The sun is yellow.
  3. She likes ice cream.
  4. We go to school.
  5. A big tree is.
  6. She likes to read books.
  7. I brush my teeth every morning.
  8. Her sister plays the piano.
  9. We go to school every day.
  10. Friends are playing at the park.

Bài 2: Điền động từ đúng dạng của thì hiện tại đơn vào chỗ trống

  1. She dances in ballet class.
  2. They play in the park every afternoon.
  3. He studies for his math exam.
  4. I clean my room on weekends.
  5. The birds sing in the tree.
  6. She swims at the pool every Saturday.
  7. They eat lunch at 12:00 PM.
  8. He plays the guitar beautifully.
  9. I ride my bike to school.
  10. The cat sleeps on the couch right now.

Bài 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu

  1. likes
  2. play 
  3. am
  4. read 
  5. has
  6. is 
  7. drink 
  8. play
  9. visit 
  10. sleeps
  11. runs
  12. study 
  13. write
  14. likes.
  15. go 

Bài 4: 

  1. My sister likes to swim.
  2. The sun rises in the east.
  3. The dogs are barking loudly.)
  4. I am 12 years old
  5. He goes to the gym every day.
  6. She has a beautiful dress.
  7. My cat is white and has blue eyes.
  8. They are playing in the park now.

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay