Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những thì cơ bản và thường xuyên xuất hiện trong các bài thi và giao tiếp hằng ngày. Và cách nhanh nhất để thành thạo nó là thực hành các dạng bài khác nhau để củng cố kiến thức đã được học một cách đa chiều.
Chính bởi lý do trên, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã điểm lại một số kiến thức cốt lõi và tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 3 thường gặp nhất để các bạn học sinh dễ dàng luyện tập tại nhà.
1. Ôn lại kiến thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 3
Trước khi bắt tay vào làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 3, chúng ta sẽ ôn lại một số kiến thức cốt lõi của thì này nhé!
1.1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
- Khẳng định:
S + am/is/are + Ving + O.
- Phủ định:
S + am/is/are + not + Ving + O.
- Nghi vấn:
Yes/ No questions: Am/ Is/ Are + S + Ving + O?
- Yes, S + am/is/are.
- No, S + am/is/are + not.
WH questions: WH-question + am/is/are + S + Ving + O?
Cấu trúc câu của thì hiện tại tiếp diễn
- Lưu ý:
Chủ ngữ |
To be |
I |
am |
He/ She/ It/ Danh từ số ít hoặc không đếm được |
is |
They/ You/ We/ Danh từ số nhiều |
are |
1.2. Cách sử dụng
Chúng ta sẽ sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong những trường hợp sau đây:
- Hành động đang diễn ra tại thời điểm viết/ nói: I am going for a walk with my friends. (Tôi đang đi dạo với bạn tôi.)
- Hành động lặp lại gây khó chịu: My neighbors are always taking out the trash. (Hàng xóm của tôi rất hay xả rác bừa bãi.)
Những trường hợp sử dụng hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh
- Hành động thay đổi tạm thời: We often cook dinner at home, but today we're eating out. (Chúng tôi thường nấu bữa tối tại nhà, nhưng hôm nay chúng tôi ăn ngoài.)
- Hành động xảy ra trong tương lai gần: He is meeting me at the stadium tomorrow. ( Anh ấy sẽ gặp tôi tại sân vận động ngày mai.)
1.3. Dấu hiệu nhận biết
Ngoài cấu trúc “be + Ving" đặc trưng và cách sử dụng, chúng ta còn có thể nhận biết thì hiện tại tiếp diễn qua một số trạng từ như:
- Currently/ now/ at the moment/… (bây giờ)
- These weeks/ days/… ( những tuần/ ngày này/…)
- Today/ this day (hôm nay)
>>> Tải xuống bộ tài liệu các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh kèm bài tập vận dụng.
1.4. Quy tắc thêm đuôi “ing” đơn giản
Với phần lớn các động từ trong tiếng Anh, các bạn chỉ cần thêm đuôi -ing trực tiếp khi chia động từ trong các trường hợp hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên sẽ có một số trường hợp đặc biệt cần lưu ý như:
- Động từ kết thúc -e => thay -e thành -ing. Ví dụ: take - taking.
- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm + 1 phụ âm ( trừ phụ âm h, w, y, x) => nhân đôi phụ âm + -ing. Ví dụ: nap - napping.
- Trường hợp bất quy tắc như die, tie, lie, panic,... => ghi nhớ cách chia.
die - dying
tie - tying
lie - lying
panic - panicking
- Trường hợp không chia: have/ to be/ see/ feel/ taste/ hear/ know/ smell/ realize/ hate/ love/ like/…
Quy tắc thêm đuôi “ing” đơn giản với thì hiện tại tiếp diễn
>>> TRỌN BỘ BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 4 ĐA DẠNG KÈM ĐÁP ÁN
>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 5 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
2. Tổng hợp các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 3 kèm lời giải chi tiết
2.1. Dạng bài chia động từ trong ngoặc
- The kids __________ (play) with their toys right now.
- I __________ (listen) to music in my room.
- My dad __________ (cook) dinner for the family.
- Mom __________ (read) a story to us.
- They __________ (build) a sandcastle at the beach.
- The children __________ (laugh) and have fun in the playground.
- I __________ (listen) to my favorite song right now.
- The students __________ (write) in their notebooks.
- She __________ (paint) a beautiful picture at the moment.
- They __________ (jump) on the trampoline in the garden.
- The cat __________ (nap) on the cozy sofa.
- Mom __________ (cook) a delicious dinner for us.
- The workers __________ (build) a new house in the neighborhood.
- The birds __________ (sing) sweetly in the trees.
- The teacher __________ (teach) a new lesson now.
- They __________ (run) around the playground with excitement.
- I __________ (read) an interesting book this afternoon.
- She __________ (swim) in the pool with her friends.
- Mom __________ (clean) the house this morning.
- The kids __________ (play) hide and seek in the garden.
- She __________ (draw) a beautiful picture for her mom.
- They __________ (talk) on the phone with their grandparents.
- I __________ (eat) a delicious ice cream cone.
- The chef __________ (prepare) a special dish for the guests.
- Mom __________ (sing) a lullaby to the baby.
- The birds __________ (build) a nest in the tree.
- The children __________ (laugh) and have fun at the birthday party.
- She __________ (jump) on the trampoline in the garden.
- They __________ (talk) on the phone with their cousins.
- I __________ (read) a fascinating story before bed.
- The birds __________ (chirp) in the trees at sunrise.
- They __________ (play) board games in the living room.
- The kids __________ (play) tag in the playground.
- She __________ (draw) a beautiful picture on her easel.
- They __________ (talk) to their friends on the phone.
- We __________ (have) a barbecue in the backyard.
- He __________ (bike) to the store to buy groceries.
- Mom __________ (clean) the house and organize the closet.
- The cat __________ (nap) in its cozy bed.
- The birds __________ (chirp) in the trees at dawn.
- They __________ (play) tag in the yard.
- The children __________ (laugh) and have fun at the playground.
- She __________ (jump) with joy on her birthday.
- They __________ (talk) on the phone with their relatives.
- He __________ (play) his favorite video game in the living room.
- Mom __________ (cook) a special meal for our guests.
- The cat __________ (nap) on the soft cushion.
- The children __________ (laugh) and play in the park.
- She __________ (jump) with excitement on her birthday.
- I __________ (read) a fascinating story before bedtime.
Đáp án:
1. are playing |
2. am listening |
3. is cooking |
4. is reading |
5. are building |
6. are laughing |
7. am listening |
8. are writing |
9. is painting |
10. are jumping |
11. is napping |
12. is cooking |
13. are building |
14. are singing |
15. is teaching |
16. are running |
17. am reading |
18. is swimming |
19. is cleaning |
20. are playing |
21. is drawing |
22. are talking |
23. am eating |
24. is preparing |
25. is singing |
26. are building |
27. are laughing |
28. is jumping |
29. are talking |
30. am reading |
31. are chirping |
32. are playing |
33. are playing |
34. is drawing |
35. are talking |
36. are having |
37. is biking |
38. is cleaning |
39. is napping |
40. are chirping |
41. are playing |
42. are laughing |
43. is jumping |
44. are talking |
45. is playing |
46. is cooking |
47. is napping |
48. are laughing |
49. is jumping |
50. am reading |
2.2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 3 trắc nghiệm
1. She __________ (read) a magazine while waiting for her appointment.
A) reads
B) reading
C) is reading
D) will read
2. I __________ (listen) to music while doing my homework every day.
A) listened
B) listen
C) is listening
D) am listening
3. He __________ (play) the piano in the living room for hours.
A) plays
B) is playing
C) played
D) will play
4. The kids __________ (sing) a song for their school performance.
A) sang
B) sing
C) is singing
D) are singing
5. She __________ (write) a letter to her friend right now.
A) writes
B) is writing
C) wrote
D) will write
6. They __________ (drive) to the beach for a vacation.
A) drives
B) are drives
C) is driving
D) are driving
7. He __________ (eat) lunch in the cafeteria right now.
A) ate
B) is eat
C) eats
D) is eating
8. Mom __________ (bake) cookies for the bake sale at the church.
A) baked
B) is baking
C) bakes
D) will bake
9. She __________ (sing) a song at the school assembly tomorrow.
A) sang
B) is singing
C) sings
D) will sing
10. Mom __________ (cook) a special dinner for the family on holidays.
A) cooked
B) is cooking
C) cooks
D) will cook
11. We have a family dinner every Sunday, but this Sunday we__________ (eat) out at a restaurant.
A) eats
B) are eating
C) is eating
D) eating
12. He plays the piano in the music room, but he__________ (practice) his guitar.
A) practices
B) are practicing
C) is practicing
D) will practice
13. They often wait for the bus to arrive, but they __________ (walk) instead.
A) walk
B) is walking
C) walk
D) are walking
14. She __________ (sing) the same song over and over again, and it's annoying everyone.
A) sang
B) is singing
C) sings
D) will sing
15. They __________ (play) loud music late at night, and it disturbs the neighbors.
A) played
B) is playing
C) play
D) are playing
16. He __________ (talk) on the phone for hours, and it's making the others in the room uncomfortable.
A) talks
B) is talk
C) is talking
D) will talk
17. The kids __________ (run) back and forth in the hallway, and it's causing a disturbance.
A) ran
B) is running
C) run
D) are running
18. She __________ (sing) a beautiful song while her friends are setting up the stage.
A) sang
B) is singing
C) sings
D) will sing
19. They __________ (play) a football match as the sun is setting in the sky.
A) played
B) is playing
C) play
D) are playing
20. He __________ (talk) to his colleague while typing on his computer.
A) talks
B) is talking
C) talked
D) will talk
21. The kids __________ (run) around the park and laughing.
A) ran
B) are running
C) run
D) will run
22. We __________ (have) a barbecue in the backyard as the sun goes down.
A) had
B) is having
C) having
D) are having
23. They __________ (play) a game of chess as the rain is pouring outside.
A) played
B) is playing
C) play
D) are playing
24. He __________ (talk) to his boss while waiting for the important meeting.
A) talks
B) is talking
C) talked
D) will talk
25. The kids __________ (run) around the garden, creating a lot of noise.
A) ran
B) are running
C) run
D) will run
26. We __________ (have) a meeting as the sun is shining through the window.
A) had
B) is having
C) having
D) are having
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. D |
5. B |
6. D |
7. D |
8. B |
9. B |
10. B |
11. B |
12. C |
13. D |
14. B |
15. D |
16. C |
17. D |
18. B |
19. D |
20. B |
21. B |
22. D |
23. D |
24. B |
25. B |
26. D |
2.3. Dạng bài điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong đoạn văn
Bài 1: I (40) ____________ (sit) in the park right now. The birds (41) ____________ (sing), and the sun (42) ____________ (shine) brightly. I (43) ____________ (read) a book, and my dog (44) ____________ (play) nearby. People around me (45) ____________ (enjoy) their day, and some (46) ____________ (have) a picnic. It's a peaceful moment, and I (47) ____________ (relax) in nature.
Đáp án:
1. am sitting |
2. are singing |
3. is shining |
4. am reading |
5. is playing |
6. are enjoying |
7. are having |
8. am relaxing |
Bài 2: I (1) ____________ (sit) in a cafe in Paris. The waiter (2) ____________ (bring) me a cup of coffee. I (3) ____________ (look) at the Eiffel Tower, and people around me (4) ____________ (chat) and (5) ____________ (laugh). It's a beautiful day, and I (6) ____________ (enjoy) every moment. I (7) ____________ (not, think) about work or responsibilities right now. I (8) ____________ (take) a break from my daily routine, and I (9) ____________ (appreciate) this wonderful city.
Đáp án:
1. am sitting |
2. is bringing |
3. am looking |
4. are chatting |
5. are laughing |
6. am enjoying |
7. am not thinking |
8. am taking |
9. am appreciating |
Bài 3: It's Sunday, and I (1) ____________ (spend) my day at the beach. Right now, I (2) ____________ (lie) on the sand, and the waves (3) ____________ (crash) against the shore. The sun (4) ____________ (shine) brightly, and the sky (5) ____________ (be) clear. My friends (6) ____________ (swim) in the sea, and some of them (7) ____________ (play) beach volleyball. I (8) ____________ (listen) to my favorite songs on my phone, and I (9) ____________ (enjoy) the beautiful weather. In the evening, we (10) ____________ (have) a barbecue on the beach. It's a perfect day!
Đáp án:
1. am spending |
2. am lying |
3. are crashing |
4. is shining |
5. is |
6. are swimming |
7. are playing |
8. am listening |
9. am enjoying |
10. are having |
Đăng ký để nhận miễn phí bộ tài liệu giúp bứt phá tiếng Anh nhanh chóng tại nhà ngay!
[form_receive]
3. Lời kết
Việc nắm vững kiến thức và thực hành thì hiện tại tiếp diễn thành thạo là điều cần thiết với mỗi học sinh khi học tiếng Anh. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tin rằng việc luyện tập chăm chỉ sẽ mang đến thành công và những bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 3 ở trên sẽ tiếp bước các bạn học sinh trên hành trình ấy.