Nằm trong bộ đề bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề ôn tâp Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 có đáp án sẽ giúp bé tự củng cố lại kiến thức môn trọng tâm và quan trọng. Bên cạnh đó là những kiến thức đã học trên lớp để hoàn thành bài kiểm tra trình độ Tiếng Anh cơ bản này.
1. Lý thuyết giúp bé hoàn thành các bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1
Để giúp bé hiểu nhanh các bài tập dưới đây, thì lý thuyết cũng rất quan trọng bởi nó giúp trẻ tổng hợp lại kiến thức đã học trên trường và áp dụng vào bài tập.
1.1 Từ vựng có trong bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1
Từ mới |
Phát âm |
Nghĩa |
1. hi |
/haɪ/ |
Xin chào |
2. hello |
/həˈləʊ/ |
Xin chào |
3. bye |
/baɪ/ |
Tạm biệt |
4. goodbye |
/ˌɡʊdˈbaɪ/ |
Tạm biệt |
5. nice |
/naɪs/ |
vui |
6. meet |
/miːt/ |
Gặp |
7. you |
/juː/ |
Bạn |
8. thanks |
/θæŋks/ |
Cảm ơn |
9. and |
/ænd/ |
và |
10. class |
/klɑːs/ |
Lớp |
11. Mr |
/ˈmɪstə(r)/ |
Ngài, ông |
12. Miss |
/mɪs/ |
Cô, bà |
13. fine |
/faɪn/ |
Khỏe, tốt |
14. mum |
/mʌm/ |
Mẹ |
15. dad |
/dæd/ |
Bố |
1.2 Ngữ pháp giúp bé giải các bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1
Chào khi gặp nhau
- Hello/ Hi, (tên). (Xin chào, ….)
- Good morning/ afternoon/ evening. (Chào buổi sáng/ chiều/ tối)
- Good night (Chúc ngủ ngon)
Một số câu chào khác
- Good night (Chúc ngủ ngon)
- Nice to meet you = Nice to see you = It’s nice to meet you
(Rất vui được gặp bạn)
Chào tạm biệt
- Bye = Goodbye = Bye bye
(Tạm biệt)
- See you soon = See you later = See you again
(Hẹn gặp lại bạn lần sau)
- See you tomorrow (Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)
Giới thiệu tên
- Hello, I am + (tên) = Hi, I am + (tên)
(Xin chào, tôi là …)
Hỏi thăm sức khỏe
- How are you? (Bạn khỏe không?)
- I’m fine, thank you = Fine, thanks (Tôi khỏe, cảm ơn)
Chú ý: ’m = am
Phát âm
Từ vựng |
Phiên âm & Phát âm |
Nghĩa tiếng Việt |
I |
/aɪ/ |
tôi |
Miss (viết tắt: Ms.) |
/mis/ |
Cách gọi người nữ lịch sự |
Mister (viết tắt: Mr.) |
/ˈmɪstə(r)/ |
Cách gọi người nam lịch sự |
You |
/ju:/ |
Bạn |
am (viết tắt: ‘m) |
/æm/ |
thì, là, ở |
are (viết tắt: ‘re) |
/a:r/ |
thì, là, ở |
Ngữ pháp giúp bé giải các bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1
>>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh trọng tâm lớp 3 [cập nhật sgk mới nhất]
2. 10 dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 bám sát chương trình học
Bài 1: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác
1,
a) Apple
b) Orange
c) Tomato
d) Blue
2,
a) Father
b) Bag
c) Sister
d) Brother
3,
a) One
b) Nine
c) Desk
d) Ten
4,
a) Elephant
b) Teacher
c) Police
d) Farmer
5,
a) Fish
b) Cat
c) Dog
d) Five
6,
a) Sunny
b) Ball
c) Windy
d) Rainy
7,
a) Living room
b) Bedroom
c) Kitchen
d) Mother
8,
a) House
b) Book
c) Pen
d) Ruler
9,
a) Bread
b) Milk
c) Rice
d) Cake
10,
a) He
b) I
c) Her
d) It
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 khoanh đáp án
Bài 2
2.1 Hãy hoàn thành bài hội thoại sau
Lan: Hello. I __________ Lan.
Nam: ______. I am ________
Lan: Nice_________ _______ you.
Nam: _______ to ________ _______, too.
Lan: How ______ you?
Nam: I am _________, Thank _______. And _______?
Lan: ___________, thanks.
Nam: Goodbye.
Lan: Bye. See _____ ______.
2.2 Hoàn thành các từ sau
1, Op_n yo_r mouth
2, Cl_se the do_r, please
3, Welc_me b_ck to sc_ool!
4, Th_s i_ a pen
5, Th_se _re my not_books
6, I h_ve two p_ncils and one r_ler
7, Wh_t are you d_ing?
8, What’s the w_ath_r like?
9, Wh_re’s the poster?
10, I’m ei_ht y_ars old
2.3 Đọc đoạn văn sau, điền các từ:” Purple, eight, games, brown, books, blue” thích hợp vào chỗ chấm.
Hello! My name is Emily. I am ………. years old. I live in a small town called Green Valley. I have ………. hair and ………. eyes. I love to play ………. with my friends at the park. My favorite color is ………. I like to read ……….. in my free time. Thank you for getting to know me!
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 điền vào chỗ trống
>>> Cách học tiếng Anh cho trẻ lớp 3 cực kì hiệu quả, ba mẹ đã biết chưa?
Bài 3: Hãy điền tiếp vào khoảng trống dưới đây khi đang nói chuyện cùng mẹ
1. When you see her in the morning. ____________________
2. When you are going to school. ____________________
3. When you come back from school in the afternoon. ____________________
4. When she gives you a cake. ____________________
5. When you go to bed. ____________________
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 hóa thân trả lời câu hỏi
Bài 4
4.1 Nối cột A với cột B
A |
B |
Bài làm |
1. How are you? |
a. Hi! |
1. ________ |
2. Hi! I’m Mai |
b. Bye. See you later. |
2. ________ |
3. Goodbye! |
c. Hello!. I am Thuy. |
3. ________ |
4. Hello. |
d. Nice to meet you, too! |
4. ________ |
5. Nice to meet you! |
e. Fine, thanks. |
5. ________ |
4.2 Nối cột A với cột B
A |
B |
|
1. How do you spell your name? |
1 – |
a. I am David. And you? |
2. How are you today? |
2 – |
b. Bye. See you later |
3. Who is he? |
3 – |
c. He is John. He is my brother |
4. Goodbye. See you again. |
4 – |
d. I’m fine. Thank you |
5. What is your name? |
5 – |
e. That is B-E-L-L-A. |
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 nối hai cột với nhau
Bài 5: Dịch sang tiếng Anh
1. Huy. Xin chào. Tớ là Huy.
__________________________________________________
2. Hoa: Xin chào. Tớ là Hoa.
__________________________________________________
3. Huy: Rất vui được gặp bạn Hoa.
__________________________________________________
4. Hoa: Tớ cũng rất vui được gặp bạn Huy
__________________________________________________
5. Huy: Tạm biệt.
__________________________________________________
6. Hoa: Tạm biệt. Hẹn gặp lại.
__________________________________________________
7. Bạn bao nhiêu tuổi?
__________________________________________________
8. Màu yêu thích của bạn là gì?
__________________________________________________
9. Tên của bạn là gì?
__________________________________________________
10. Tôi 8 tuổi
__________________________________________________
11. Tên của tôi là Anna
__________________________________________________
12. Tôi thích chạy bộ và bơi lội
__________________________________________________
13. Tôi nói chuyện với các bạn
__________________________________________________
14. Tôi khỏe. Cảm ơn bạn
__________________________________________________
15. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?
__________________________________________________
16. Đây là bạn của tôi, Layla
__________________________________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 dịch câu
>>> Bí quyết giúp trẻ học giỏi tiếng Anh lớp 3 cha mẹ nào cũng cần biết
Bài 6: Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó)
1. / e / ____________________________________________
2. / ai / ____________________________________________
3. /i:/ ____________________________________________
4. /h/: ____________________________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 luyện phát âm
Bài 7: Hãy hoàn thành các từ sau
1. DOGO GOMRINN ___________________________
2. YBEOGDO ___________________________
3. NTAHSK ___________________________
4. FOONANERT ___________________________
5. NEFI ___________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 ghi lại từ có nghĩa
Bài 8: Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây
My name is Betty. I am nine. I am from Singapore. I have got a mother, a father and a sister. My sister is a little girl. She is three. I am a pupil, but my sister is not a pupil. We are a happy family.
1. What’s the girl’s name?
_________________________________________________
2. How old is she?
_________________________________________________
3. Where is she from?
_________________________________________________
4. How old is her sister?
_________________________________________________
5. Is her sister a pupil?
_________________________________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 trả lời với ngợi ý có sẵn
Bài 9: Reorder the words to make correct sentences
1. am/ Linh/ Hi,/I
_________________________________________________
2. Miss/ Hien!/ afternoon,/ Good
_________________________________________________
3. you/ to/ meet/ Jane!/ Nice
_________________________________________________
4. I/ fine,/ you,/ am/ you?/ and/ thank
_________________________________________________
5. meet/ Hello/ children./ to/ you!/ Good
_________________________________________________
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 sắp xếp lại câu
>>> Tổng ôn kiến thức và 37 đề thi kiểm tra tiếng Anh lớp 3 [kèm đáp án]
Bài 10: Nối câu hợp lý
1. Hello! |
A. I’m five, thank you. |
2. What’s your name? |
B. I’m six years old. |
3. How are you? |
C. My name’s Jamie. |
4. Who’s this? |
D. Hi! |
5. How old are you? |
E. It is Alice |
Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 nối câu hợp lý
3. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 1 cho bé tham khảo
Bài 1: Khoanh vào đáp án có nghĩa khác
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
B |
C |
Bài 2
2.1 Hãy hoàn thành bài hội thoại sau
Lan: Hello. I am Lan. (Xin chào. Tôi là Lan)
Nam: Hi. I am Nam (Xin chào. Tôi là Nam)
Lan: Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
Nam: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui được gặp bạn)
Lan: How are you? (Bạn khỏe không?)
Nam: I am fine, Thank you. And you? (Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn bạn thì sao?)
Lan: Fine, thanks. (Tôi khỏe. Cảm ơn)
Nam: Goodbye. (Tạm biệt)
Lan: Bye. See you later. (Tạm biệt. Hẹn gặp lại)
2.2 Hoàn thành các từ sau
1, Open your mouth
2, Close the door, please
3, Welcome back to school!
4, This is a pen
5, These are my notebooks
6, I have two pencils and one ruler
7, What are you doing?
8, What’s the weather like?
9, Where’s the poster?
10, I’m eight years old
2.3 Đọc đoạn văn sau, điền các từ
Hello! My name is Emily. I am eight years old. I live in a small town called Green Valley. I have brown hair and blue eyes. I love to play games with my friends at the park. My favorite color is purple. I like to read books in my free time. Thank you for getting to know me!
Bài 3: Bạn sẽ nói với mẹ bạn như thế nào trong các tình huống sau
1. Good morning
2. Hi, hello
3. Goodbye
4. Thank you.
5. Good night
Bài 4 Nối cột A với cột B
1 - e; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - d;
1 - d; 2 - b; 3 - c; 4 - a; 5- d; 6 -b; 7 - d; 8 - a; 9 - b; 10 - c
Bài 5: Dịch sang tiếng Anh
1 - Nam: Hello. I am Nam
2 - Ba: Hi, I'm Ba.
3 - Nam: Nice to meet you, Ba.
4 - Ba: Nice to meet you, too.
5 - Nam: Goodbye.
6 - Ba: Bye. See you later.
7 - How old are you?
8 - What is your favorite color?
9 - What is your name?
10 - I am 8 years old.
11 - My name is Anna.
12 - I like running and swimming.
13 - I talk to my friends.
14 - I’m fine. Thank you.
15 - How old is your father?
16 - This is my friend, Layla.
Bài 6: Hãy tìm từ có chứa âm sau (gạch chân âm đó)
1. And; hen; pen; pencil;
2. Nice; Bye; find; night;
3. See; morning;
4. Hi; Hello; how; hate;
Bài 7: Hãy hoàn thành các từ sau
1. Good morning
2. Goodbye
3. Thanks
4. Afternoon
5. Fine
Bài 8: Đọc đoạn văn và trả lời những câu hỏi dưới đây
Dịch bài đọc
Tên tôi là Betty. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Sing-ga-po. Tôi có bố mẹ và em gái. Em gái tôi là một bé gái nhỏ. Em mới ba tuổi. Tôi là học sinh, nhưng em gái tôi không là học sinh. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc
1. Betty/ Her name is Betty/ The girl’s name is Betty
2. 9/ Nine/ She is nine years old
3. Singapore/ She is from Singapore
4. 3/ Three/ She is three years old
5. No, she isn’t
Bài 9: Reorder the words to make correct sentences
1. Hi, I am Linh. (Xin chào. Tôi là Linh)
2. Good afternoon, Miss Hien! (Chào buổi chiều, cô Hiền!)
3. Nice to meet you Jane! (Rất vui được gặp bạn, Jane)
4. I am fine, thank you, and you? (Tôi khỏe, cảm ơn, còn bạn thì sao?)
5. Hello children. Good to meet you! (Chào các con. Thật vui khi gặp các con)
Bài 10: Read and match
1. D |
2. C |
3. A |
4. E |
5. A |
4. Kết luận
Dưới đây là toàn bộ nội dung của từ vựng, ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 3 Unit 1 "Hello." Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders là bạn đồng hành không thể thiếu của nhiều gia đình đang có em nhỏ theo học tiếng anh lớp 3. Hy vọng bài viết trên này sẽ phần nào giúp bé ôn tập tiếng anh trên trường của mình.