GIẢI BÀI TẬP VÀ ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KỲ 1, 2 MỚI NHẤT

Mục lục [Hiện]

Bài viết này tổng hợp một số nội dung quan trọng liên quan đến đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 bao gồm các chủ điểm ngữ pháp và từ vựng đã học trong chương trình trên trường. Bên cạnh đó, bài viết cũng cung cấp một số đề thi và bài tập giúp các em học sinh thực hành ngay tại nhà để có thể đạt được mục tiêu điểm cao trong kỳ thi học kì 2. 

1. Ôn tập ngữ pháp chuẩn bị cho đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3

Ngữ pháp chương trình tiếng Anh lớp 3 trải dài qua các cấu trúc hỏi đáp cơ bản với mục tiêu giúp các em học sinh làm quen với các đại từ nhân xưng nâng cao, tính từ sở hữu và cách sử dụng động từ tobe,...

1.1. Đại từ nhân xưng nâng cao

Tất cả các ngôn ngữ trên toàn cầu đều chứa đựng đại từ nhân xưng, và tiếng Anh không phải là ngoại lệ. Đại từ nhân xưng được sử dụng để thay thế hoặc đại diện cho một danh từ cụ thể, có thể là người, đồ vật, sự việc, để tránh sự lặp lại không cần thiết trong văn cảnh. Điều này giúp ngôn ngữ trở nên linh hoạt hơn và dễ dàng hơn trong việc giao tiếp và diễn đạt ý nghĩa.

Trong tiếng Anh, các đại từ nhân xưng thường được chia thành hai dạng chính: dạng số ít và dạng số nhiều. Đại từ nhân xưng số ít được sử dụng khi nói về một người hoặc sự vật đơn lẻ, trong khi đại từ nhân xưng số nhiều được sử dụng khi nói về nhiều người, đồ vật hoặc sự việc. Việc sử dụng đúng đại từ nhân xưng là quan trọng để tránh sự khó hiểu hoặc nhầm lẫn trong giao tiếp và viết lách.

Ngôi

Đại từ 

Số ít/ Số nhiều

Đại từ tân ngữ

Đại từ phản thân 

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

Thứ nhất

I

Số ít

Me

Myself

My

Mine

We

Số nhiều

Us

Ourselves

Our

Ours

Thứ hai

You

Số ít và số nhiều

You

Yourself

Your

Yours

Thứ ba

She

Số ít

Her

Herself

Her

Hers

He

Số ít

Him

Himself

His

His

It

Số ít

It

Itself

Its

Its

They

Số nhiều

Them

Themself

Their

Theirs

Đại từ nhân xưng nâng cao

>>> Chi tiết ngữ pháp tiếng Anh lớp 3: TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TRỌNG TÂM LỚP 3 [CẬP NHẬT SGK MỚI NHẤT]

1.2. Ngữ pháp về động từ tobe

Động từ tobe thường được sử dụng để diễn tả trạng thái, tính chất, danh xưng hoặc tình trạng của một vật, một sự việc hoặc một người. Trong đó cấu trúc cơ bản của động từ Tobe ở thì Alice tại đơn mà các em học sinh có thể học trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 bao gồm:

Dạng khẳng định

S + am/ is/ are

Dạng phủ định

S + am not/ is not (isn’t)/ are not (aren’t) 

Dạng nghi vấn 

Am/ Is/ Are + S

Ví dụ: She is a student (Cô ấy là một học sinh)

I’m not her friend (Tôi không phải là bạn của cô ấy)

Ngữ pháp về động từ tobe

Ngoài ra, đừng bỏ lỡ cơ hội kiểm tra khả năng tiếng Anh của bé với bài test thử chất lượng tại BingGo Leaders: Test thử trình độ cho bé 

1.3. Các cấu trúc câu hỏi đáp cơ bản 

Các mẫu câu hỏi đáp cơ bản được trải dài trong chương trình tiếng Anh lớp 3 nhằm giúp các em học sinh tiếp cận gần hơn với các cách giao tiếp cơ bản thường ngày và đem tới cơ hội thực hành kỹ năng nói ngay tại nhà.  

Câu hỏi

Trả lời

What's your name?

(Bạn tên là gì?)

What’s his/ her name?

(Anh ấy/ chị ấy tên gì?)

My name’s ...

(Tên tôi là …)

His name/ her name is ...

(Anh ấy tên là/ chị ấy tên là ...)

How old are you?

(Bạn bao nhiêu tuổi?)

How old is he/ she?

(Anh ấy/ chị ấy bao nhiêu tuổi?)

I’m ten.

(Tôi mười tuổi)

He’s/ She’s ten (years old)

(Anh ấy/ chị ấy 10 tuổi)

What color is it?

(Nó màu gì?)

What color are they?

(Chúng màu gì?)

It’s yellow.

(Nó có màu vàng.)

They are blue

(Chúng có màu xanh)

Who’s this/ that?

(Ai đây/ Ai đó?)

What’s this/ that?

(Cái gì đây/ Cái gì đó?)

This is/ That is my mother.

(Đây là/ đó là mẹ của tôi.)

This is a/ That is a table.

(Đây là/ đó là một cái bàn.)

How are you?

(Bạn khỏe không?)

How is he/ she?

(Anh ấy/ chị ấy khỏe không?)

I’m fine.

(Tôi khỏe.)

He’s/ She’s fine.

(Anh ấy/ cô ấy khỏe)

Whose is this?

(Cái này của ai?)

Whose are they?

(Những cái này của ai?)

It’s John’s.

(Cái đó là của John.)

They are John’s.

(Những cái đó là của John)

Can you swim?

(Bạn có thể bơi không?)

What can you do?

(Bạn có thể làm gì?)

Yes, I can. 

(Có, tối có thể.)

No, I can’t. I can ride a bike.

(Không, tôi không thể. Tôi có thể đi xe đạp)

>>> Chương trình nâng cao: TỔNG ÔN NHANH, ĐẦY ĐỦ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 THI HỌC SINH GIỎI 

2. Bộ từ vựng quan trọng trong chương trình tiếng Anh học kỳ 2 lớp 3

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

Nice to meet you

/naɪs tu: mi:t ju:/

Rất vui được gặp bạn

Name

/neɪm/

Tên

Meet

/miːt/

Gặp

Classmate

/ˈklɑːsmeɪt/

Bạn cùng lớp

Old

/ould/

Già

Too

/tu:/

Cũng vậy, cũng thế

Friend

/frend/

Bạn, người bạn

Teacher

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

Canteen

kænˈtiːn/

Căng tin

Laboratory

/ləˈbɒr.ə.tər.i/

Phòng thí nghiệm

Library

/ˈlaɪ.brər.i/

Thư viện

Schoolyard

/ˈskuːl.jɑːd/

Sân trường

Keep silent

/ki:p ˈsaɪlənt/

Giữ trật tự, giữ im lặng

Ask a question

/ɑ:sk ə ˈkwestʃən/ /

Hỏi một câu

Good morning

/ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng

Beautiful

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

Đẹp

Bag

/bæg/

Cặp sách

Large

/lɑːdʒ/

Rộng. lớn

Computer

/kəmˈpjuː.tər/

Máy vi tính

Notebook

/ˈnəʊt.bʊk/

Vở ghi

Pencil case

/ˈpen.səl keɪs/

Túi/ hộp bút chì

School thing

/sku:l θɪŋ/

Dụng cụ học tập

Pencil sharpener

/ ˈpensl ʃɑ:pnə(r)/

Đồ gọt bút chì

Light blue

/lait bluː/

Xanh da trời nhạt

Bright red

/brait red /

Đỏ tươi

Brown

/braun/

Nâu

Blind man’s buff

/ˌblaɪnd.mænz ˈbʌf/

Trò chơi bịt mắt bắt dê

Hide-and-seek

/ˌhaɪd.ənˈsiːk/

Trò chơi trốn tìm

Skipping

/skipɪŋ/

Nhảy dây

>>> Tham khảo thêm: BỘ 99 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 3 THEO TỪNG UNIT - LƯU LẠI HỌC NGAY

3. 5+ bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1

Kỳ thi học kỳ 2 tiếng Anh sẽ bao gồm cả kiến thức có trong học kỳ 1, chính vì vậy, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp 5 bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1. Với mục đích vừa giúp các em ôn tập lý thuyết về ngữ pháp vừa đảm bảo các em học sinh có thể ôn lại các dạng bài đã xuất hiện trong đề thi. 

Với mỗi đề dưới đây, các em có thể dành ra từ 1 đến 2 ngày để làm đề. Vì tất cả kiến thức có trong bài đều đã được học, các em có thể bắt tay vào làm bài ngay trực tiếp. Tuy nhiên, hãy luôn nhớ kiểm tra lại đáp án, xem xét lại các câu sai và luôn luôn ôn tập lại các kiến thức bị rỗng. 

Link tải các đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1: tại đây 

4. Bài tập và đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2

Dưới đây là đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 mà các em học sinh có thể tham khảo và luyện tập tại nhà:

4.1. Exercise 1: Odd one out

1. gym

rubber

pen

notebook

2. pink

color

black

red

3. ear

mouth

touch

eye

4. library

music room

playground

mouth

5. dancing

singing

hobby

swimming

6. what

who

hello

where

7. nine

six

fine

two

8. Mai

Linda

John

friends

9. goodbye

goodnight

bye

hi

10. big

home

large

small

Exercise 1: Odd one out

Đáp án:

  1. gym
  2. color
  3. touch
  4. mouth
  5. hobby
  6. hello
  7. fine
  8. friends
  9. hi
  10. home

4.2. Exercise 2: Fill in the blank with suitable letter

  1. G_m
  2. Sch_ _ l
  3. Cl_se
  4. S_all
  5. B_g
  6. L _ _ k
  7. La_ge
  8. C_mp_ter
  9. O_en
  10. S_e

Exercise 2

Đáp án:

  1. gym
  2. school
  3. close
  4. small
  5. big
  6. look
  7. large
  8. computer
  9. open
  10. she

>>> Xem thêm: BỨT PHÁ ĐIỂM SỐ VỚI 10+ BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 TRỌNG TÂM

4.3. Exercise 3: Put the word in correct order

  1. computer room/ That/ the/ is
  2. they are not/ your friends?/ Are they/ - No
  3. my school/ is/ That
  4. book old?/ it is not./ Is your/ It is new/ No
  5. music room/ the/ That/ is
  6. That/ new friend/ my/ is
  7. big/ Is/ Yes, it is/ the gym
  8. small/ her school/ Is/ No, it is not/ It is big
  9. large/ No, it is not/ the playground
  10. the library/ That/ is

Exercise 3

Đáp án:

  1. That is the computer room.
  2. Are they your friends? - No, they are not.
  3. That is my school.
  4. Is your book old? - No, it is not. It is new
  5. That is the music room.
  6. This is my new friend.
  7. Is the gym big? - Yes, it is.
  8. Is her school small? - No, it is not. It is big.
  9. Is the playground large? - No, it is not
  10. That is the library.

4.4. Exercise 4: Read and choose the correct answer

My name is Alice. I’m at school with some of my friends. It’s break time now. I’m writing a passage in the classroom. Linda and Ivar are dancing in the music room. David is drawing a picture in the art room. Ella and Sophia are reading books in the library.

1. Alice and her friends are …………………

A. at home B. at school C. in the park

2. Alice is ………………….

A. writing B. singing C. watching TV

3. Linda is …………………….

A. in her bedroom B. in the playground C. in the music room

4. David is …………………….

A. drawing B. making a model car C. hanging a picture

5. Ella and Sophia are ………………..

A. buying books B. listening to music C. reading books

Exercise 4

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. C
  4. A
  5. C

4.5. Exercise 5: Unscramble the following words

1. KOOB

_______________

6. VNESE

_______________

2. PLIUP

_______________

7. GRAUS

_______________

3. CTEAHER

_______________

8. BNOTKEOO

_______________

4. UMSCI

_______________

9. OOLSHC

_______________

5. RLRUE

_______________

10. BBRUER

_______________

Exercise 5

Đáp án:

  1. BOOK
  2. PUPIL
  3. TEACHER
  4. MUSIC
  5. RULER
  6. SEVEN
  7. SUGAR
  8. NOTEBOOK
  9. SCHOOL
  10. RUBBER

4.6. Exercise 6: Read and tick (V) Yes or No

My name is David. I’m nine years old. I’m a boy. There are four people in my family. My mother is forty-five years old. She’s young. My father is forty-nine years old. My sister is four years old.

Yes

No

1. David is nine years old.

2. There are three people in David’s family

3. His mother is forty-two years old.

4. His father is forty-nine years old.

5. His sister is four years old.

Exercise 6

Đáp án:

  1. Yes
  2. No
  3. No
  4. Yes
  5. Yes

>>> Các bài tập tương tự: BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

4.7. Exercise 7: Choose the best answer

1. Huyen and Phuong_______ my friends

A. is B. are C. am D. 0

2. There____an apple on the table.

A. is B. are C. am D. 0

3. That______ my school.

A. is B. are C. am D. 0

4. There_____two dogs.

A. is B. are C. am D. 0

5. They______playing football

A. is B. are C. am

6. I______ a student

A. is B. are C. am

7. Tuan_______ a teacher

A. is B. are C. am

8. His mother_________ 40 years old

A. is B. are C. am

9. It________ a cat

A. is B. are C. am

10. The kites_________on the sky

A. is B. are C. am

Exercise 7

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. A
  4. B
  5. B
  6. C
  7. A
  8. A
  9. A
  10. B

4.8. Exercise 8: Fill in the word corresponding to the photo

1. This is an__________

2. There are 3__________

3. That is my________

4. It is a_______

5. My _______is on the chair

6. It is a_________

7. This is my________

8. There are_________ cats

9. There is __________ruler

Đáp án:

  1. apple
  2. dogs
  3. school
  4. cup
  5. pen
  6. fan
  7. hat
  8. two
  9. a

5. Kết luận

Vậy là Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp lại các nhóm kiến thức về ngữ pháp và từ vựng quan trọng trong chương trình học ở trên trường. Mong rằng, các em học sinh có thể ôn tập và thực hành các đề thi tiếng anh lớp 3 học kỳ 2 đã có ở trong bài viết để có thể đạt được điểm số cao trong kỳ thi. Cuối cùng, các em học sinh lớp 3 đừng quên làm lại các đề thì ở học kỳ 1 để tránh khỏi việc hổng kiến thức trong phòng thi nha!

MS. PHƯƠNG LINH
Tác giả: MS. PHƯƠNG LINH
  • 7.0 IELTS/ Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2 tại Cebu Pelis institute
  • Tốt nghiệp chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN- ĐHQG
  • 3 năm kinh nghiệm dạy trẻ năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay