7 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG PHỔ BIẾN LIÊN QUAN ĐẾN KỲ NGHỈ HÈ TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Kỳ nghỉ hè là một trong những chủ đề quen thuộc và rất hay xuất hiện trong các bài tập, bài kiểm tra tiếng Anh trên lớp và cả trong đề thi TOEIC, IELTS. Dù vậy, nếu bạn không có đủ từ vựng liên quan thì thật khó để viết hoặc thực hành các đoạn hội thoại tiếng Anh về kỳ nghỉ hè. Chính vì vậy, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã tổng hợp lại thành 7 nhóm từ vựng kỳ nghỉ hè tiếng Anh phổ biến nhất để giúp các bạn tự tin chinh phục đề bài này!

1. Kỳ nghỉ hè trong tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, holiday/ vacation được dùng để chỉ kỳ nghỉ hoặc ngày lễ. Trong đó:

  • Holiday: dùng cho ngày lễ lớn trong năm, thông thường chúng ta sẽ có kỳ nghỉ vào những ngày đó.
  • Vacation: thường dùng để chỉ những chuyến đi du lịch, đi chơi trong kỳ nghỉ đó. 

Kỳ nghỉ hè là một trong những kỳ nghỉ học trong năm và ngoài kỳ nghỉ hè, chúng ta còn có từ vựng về kỳ nghỉ đông và các ngày nghỉ theo luật quốc gia. Hãy cùng xem kỳ nghỉ hè tiếng Anh là gì nhé!

  • Summer holiday/ summer vacation: kỳ nghỉ hè

Kỳ nghỉ hè tiếng Anh là gì?

  • Winter vacation/ winter break: kỳ nghỉ đông (thường có ở các quốc gia lạnh, còn tại Việt Nam, chúng ta không có kỳ nghỉ đông)
  • National holiday: ngày nghỉ theo luật quốc gia, ví dụ như ngày Quốc Khánh (National Independence Day)

Ví dụ:

  • My summer holiday started with a trip to HaLong Bay in 2 days. (Kỳ nghỉ hè của tôi bắt đầu bằng chuyến đi đến Vịnh Hạ Long trong 2 ngày)
  • We had a wonderful summer vacation together. (Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ hè tuyệt vời cùng nhau)

2. Nhóm từ vựng liên quan tới kỳ nghỉ hè trong tiếng Anh

Kỳ nghỉ hè là một chủ đề khá chung, và chính vì vậy mà từ vựng kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh vô cùng nhiều, tương ứng với các loại hình và địa điểm du lịch khác nhau. Trong khi đó việc học từng từ vựng quả thật rất khó nhớ nên Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã chia từ vựng về kỳ nghỉ hè tiếng Anh thành 6 nhóm chính dưới đây.

6 nhóm từ vựng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè

2.1. Từ vựng về kỳ nghỉ hè ở bãi biển bằng tiếng Anh

Do đặc trưng thời tiết của mùa hè, nói đến hè là ta nghĩ ngay tới biển. Hãy cùng điểm qua những từ vựng về du lịch biển bằng tiếng Anh quen thuộc nhất sau đây:

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

Barefoot

adj

/ˈber.fʊt/

đi chân trần, đi chân đất trên bãi biển

Cool off

v

/kuːl ɑːf/

làm mát, giải nhiệt cơ thể

Floaties

n

/ˈfloʊ.t̬iz/

phao bơi

Frisbee

n

/ˈfrɪz.bi/

đĩa bay

Jet ski

n

/ˈdʒet skiː/

mô tô nước tốc độ cao

Lifeguard

n

/ˈlaɪf.ɡɑːrd/

nhân viên cứu hộ trên bãi biển

Life jacket

n

/ˈlaɪf ˌdʒæk.ɪt/

áo phao cứu hộ

Pebbly

adj

/ˈpeb.əl.i/

phủ đá cuội

Sandcastle

n

/ˈsændˌkæs.əl/

lâu đài cát

Sandy

adj

/ˈsæn.dɪ/

phủ kín bởi cát

Seashore

n

/ˈsiː.ʃɔːr/

bãi biển

Shade

n

/ʃeɪd/

bóng râm

Sunburn

n

/ˈsʌn.bɝːn/

da bị cháy nắng, rám nắng

Sunscreen

n

/ˈsʌn.skriːn/

kem chống nắng

Take a dip 

v

/teɪk ei dɪp/

tắm biển, đi bơi

Towel

n

/taʊəl/

khăn tắm

Waves

n

/pɝːm/

sóng biển

Sunbathe

v

/ˈsʌn.beɪð/

tắm nắng

Boat

n

/boʊt/

thuyền

Island

n

/ˈaɪ.lənd/

hòn đảo

beach ball

n

/ˈbiːtʃ ˌbɑːl/ 

bóng dùng ở biển

deckchair

n

/ˈdek.tʃer/

ghế xếp

beach umbrella

n

/'biːtʃ ʌmˈbrel.ə/

ô che nắng trên bãi biển

goggles

n

/ˈɡɑː.ɡəlz/

kính bảo hộ

surfboard

n

/ˈsɝːf.bɔːrd/

ván lướt sóng

canoe

n

/kəˈnuː/

cano

>> Xem thêm: LIST 50+ TỪ VỰNG VỀ MÙA HÈ TRONG NHỮNG IDIOMS LIÊN QUAN DÀNH CHO BÉ

2.2. Từ vựng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè tại khu nghỉ dưỡng

Nhiều người lựa chọn các khu nghỉ dưỡng (resort) để làm điểm đến trong kỳ nghỉ hè. Dưới đây là danh sách các từ vựng về khách sạn bằng tiếng Anh thông dụng nên biết:

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

Attendant

n

/əˈten.dənt/

người phục vụ

Peak season

n

/piːk ˈsiː.zən/

mùa cao điểm khách du lịch

Pool

n

/puːl/

bể bơi

Rate

n

/reɪt/

giá tiền

Sun lounger

n

/sʌn ˈlaʊn.dʒɚ/

giường nằm dài trên bãi biển

Tip

n/ v

/tɪp/

tiền hoa hồng khách thưởng cho phục vụ

complimentary

adj

/ˌkɑːm.pləˈmen.t̬ɚ.i/

(đồ/ dịch vụ) tặng kèm

room only

n

/rʊm ˈoʊn.li/

phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

check-in desk

n

/ˈtʃek.ɪn ˌdesk/

quầy check-in

deposit

n

/dɪˈpɑː.zɪt/

đặt cọc

booking file

n

/ˈbʊk.ɪŋ faɪl/

hồ sơ đặt chỗ khách hàng

SGLB

n

phòng đơn

TRPB

n

phòng ba người

resort

n

/rɪˈzɔːrt/

khu nghỉ dưỡng

holiday destination

n

/ˈhɑː.lə.deɪ ˌdes.təˈneɪ.ʃən/

địa điểm nghỉ dưỡng

>> Xem thêm: NOTE 80+ TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG BẰNG TIẾNG ANH

2.3. Từ vựng về thời trang kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh

Đi du lịch, đặc biệt là vào mùa hè chắc chắn không thể thiếu những vật dụng cần thiết và quần áo rồi. Cùng tìm hiểu qua một số từ vựng về quần áovật dụng cần thiết khi đi du lịch trong tiếng Anh, đặc biệt cho mùa hè dưới đây:

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

Flip-flop

n

/ˈflɪp.flɑːp/

dép tông

Sandal

n

/ˈsæn.dəl/

dép xăng-đan có quai

Shorts

n

/ʃɔːrts/

quần đùi

One-piece swimsuit

n

/ˈwʌn.piːs ˈswɪmsuːt/

đồ bơi một mảnh

Straw hat

n

/strɑː hat/

mũi cói

Bikini

n

/bɪˈkiːni/

đồ bơi 2 mảnh

Board shorts

n

/ˈbɔːrd ˌʃɔːrts/

quần đùi (bơi) dành cho nam

Tank top

n

/tæŋk tɒp/

áo ba lỗ, áo hai dây

Swimming trunks

n

/ˈswɪm.ɪŋ ˌtrʌŋks/

quần bơi cho nam

T-shirt

n

/ˈtiːʃɜrt/

áo phông cộc tay

Swimsuit

n

/ˈswɪmsuːt/

đồ bơi

Beach bag

n

/biːtʃ bæɡ/

túi đi biển

Sundress

n

/ˈsʌndrɛs/

váy đi biển

Jumper

n

/ˈdʒʌm.pɚ/

áo may liền với quần

Singlet

n

/ˈsɪŋ.ɡlət/

áo ba lỗ thể thao

Hawaiian shirt

n

/həˌwaɪ.ən ˈʃɝːt/

áo sơ mi hawaii

2.4. Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn, thức uống mùa hè

Vào ngày hè nóng bức không thể thiếu những đồ ăn, thức uống mát lạnh. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về rau củ quảcác loại đồ uống như:

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

Cone

n

/koʊn/

cây ốc quế (chứa kem)

Popsicle

n

/ˈpɑːp.sɪ.kəl/

kem cây đông lạnh

Fresh produce

n

/freʃ prəˈduːs/

trái cây, rau củ tươi sạch

Iced coffee

n

/ˌaɪst ˈkɑː.fi/

cà phê đá

Iced tea

n

/ˌaɪst ˈtiː/

trà đá

Ice pop

n

/ˈaɪs ˌpɑːp/

kem que

Snow cone

n

/ˈsnoʊ ˌkoʊn/

đá xay

Sparkling water

n

/ˈspɑːr.klɪŋ ˈwɑː.t̬ɚ/

nước sô đa

Orange squash

n

/ˌɔːr.ɪndʒ ˈskwɑːʃ/

nước cam ép

Lemonade

n

/ˌlem.əˈneɪd/

nước chanh

Apple squash

n

/ˈæp.əl ˈskwɑːʃ/

nước ép táo

Ice cream

n

/ˈaɪs ˌkriːm ˌkoʊn/

kem

Sizzling

adj

/ˈsɪz.əl.ɪŋ/

Xèo xèo

Watermelon

n

/ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/

dưa hấu

Grill

n

/ɡrɪl/

nướng

Hamburger

n

/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/

bánh mì kẹp thịt

Hot dog

n

/ˈhɑːt ˌdɑːɡ/

bánh mì kẹp xúc xích

Melting

adj

/ˈmel.tɪŋ/

nóng chảy

>> Xem thêm: BỘ 48 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY VÀ 3 MẸO GIÚP BÉ THUỘC LÒNG

2.5. Từ vựng về thời tiết kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh

Khi học từ vựng về kỳ nghỉ hè tiếng Anh, bạn tuyệt đối đừng bỏ qua những từ vựng về thời tiếtđịa lý tiếng Anh liên quan nhé! Những từ này hỗ trợ bạn rất nhiều khi miêu tả về kỳ nghỉ hè của mình một cách đặc sắc hơn.

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

Breeze

n

/briːz/

cơn gió nhẹ

Heat wave

n

/hiːt weɪv/

giai đoạn rất oi bức

Humid

adj

/ˈhjuː.mɪd/

ẩm ướt

scorching

adj

/ˈskɔːr.tʃɪŋ/

nắng đến mức khô cằn

Ablaze

adj

/əˈbleɪz/

bốc cháy

Breezy

adj

/ˈbriː.zi/

mát mẻ

Blistering

adj

/ˈblɪs.tɚ.ɪŋ/

phồng rộp

Drought

n

/draʊt/

hạn hán

Dry

adj

/draɪ/

khô

Dehydrated

adj

/ˌdiː.haɪˈdreɪ.t̬ɪd/

mất nước

Muggy

adj

/ˈmʌɡ.i/

nóng ẩm

Mist

n

/mɪst/

sương mù

Moist

adj

/mɔɪst/

ẩm ướt

Perspiration

n

/ˌpɝː.spəˈreɪ.ʃən/

đổ mồ hôi

Sunny

adj

/ˈsʌn.i/

nhiều nắng

Starry

adj

/ˈstɑːr.i/

đầy sao

Steamy

adj

/ˈstiː.mi/

ướt át

Sultry

adj

/ˈsʌl.tri/

oi bức

Sunshine

n

/ˈsʌn.ʃaɪn/

ánh sáng mặt trời

>> Xem thêm: [TỔNG HỢP] TÊN CÁC NƯỚC BẰNG TIẾNG ANH VÀ QUỐC TỊCH CÓ PHIÊN ÂM

2.6. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động vui chơi trong kỳ nghỉ hè

Bên cạnh miêu tả phong cảnh đẹp, một phần không thể thiếu khiến cho kỳ nghỉ hè trở nên vui vẻ và đáng nhớ hơn chính là các hoạt động mà chúng ta tham gia, ví dụ như đi chơi công viên nước, đi du lịch bụi hay chèo thuyền,... Dưới đây là một số hoạt động phổ biến mà mọi người thường chơi trong kỳ nghỉ hè: 

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Nghĩa

Water park

n

/ˈwɑː.t̬ɚ ˌpɑːrk/

công viên nước

Barbecue

n

/ˈbɑːr.bə.kjuː/

tiệc nướng ngoài trời

Volleyball

n

/ˈvɑː.li.bɑːl/

bóng chuyền

Underwater

adj

/ˌʌn.dɚˈwɑː.t̬ɚ/

dưới nước

Tennis

n

/ˈten.ɪs/

quần vợt

Surf

v

/sɝːf/

lướt sóng

Sandcastle

n

/ˈsændˌkæs.əl/

lâu đài cát

Roller coaster

n

/ˈroʊ·lər ˌkoʊ·stər/

Tàu lượn siêu tốc

Picnic

n

/ˈpɪk.nɪk/

đi chơi picnic

Pool Party

n

/puːl ˈpɑːr.t̬i/

tiệc bể bơi

Kayaking

n

/ˈkaɪ.æk.ɪŋ/

chèo thuyền kayak

Jump rope

n

/ˈdʒʌmp ˌroʊp

nhảy dây

Kite

n

/kaɪt/

diều

Hiking

n

/ˈhaɪ.kɪŋ/

Đi bộ đường dài

Golf

n

/ɡɑːlf/

chơi golf

Fishing

n

/ˈfɪʃ.ɪŋ/

đánh bắt cá

Canoeing

n

/kəˈnuː.ɪŋ/

chèo thuyền

Camping

n

/ˈkæm.pɪŋ/

cắm trại

Cycling

n

/ˈsaɪ.klɪŋ/

đạp xe

Bonfire

n

/ˈbɑːn.faɪr/

lửa trại

Backpacking

n

/ˈbækˌpæk.ɪŋ/

du lịch bụi

Baseball

n

/ˈbeɪs.bɑːl/

bóng chày

Amusement park

n

/əˈmjuːz.mənt ˌpɑːrk/

công viên giải trí

Ngoài ra, các bạn có thể lưu lại một số cụm động từ sau đây để giúp bài viết của mình sống động hơn nhé:

  • Put your feet up: hoạt động thư giãn
  • Do some sunbathing: phơi mình trên bãi biển, tắm nắng
  • Get sunburnt: phơi nắng
  • Try the local food: thử, tận hưởng ẩm thực địa phương
  • Go out at night: Ra ngoài vào buổi tối
  • Pitch the tent: Cắm trại

Bên cạnh kỳ nghỉ hè, những ngày lễ trong năm cũng là một chủ đề hay, vì vậy đừng bỏ qua bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề lễ hội của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé!

3. Đoạn văn mẫu tiếng Anh kể về kỳ nghỉ hè

Đoạn văn 1:

Last summer, my family and I decided to take a break and head to the seashore for a relaxing getaway. As soon as we arrived, we kicked off our shoes and walked barefoot along the sandy beach. The sun was scorching, so we quickly set up our beach umbrella to find some shade. Eager to cool off, we grabbed our floaties and took a dip in the refreshing waves. 

The lifeguard, equipped with a life jacket, kept a watchful eye on the beachgoers. We built intricate sandcastles and played frisbee, enjoying every moment of the pebbly beach. Jet ski enthusiasts raced across the water, creating an exciting atmosphere. 

After an adventurous day, we spread our beach towels and relaxed, sunbathing and sipping on iced tea. As the sun began to set, we marveled at the beautiful seashore views. It was truly a memorable vacation filled with sandy toes, laughter, and the soothing sound of waves.

Dịch nghĩa:

Hồi hè năm ngoái, gia đình tôi quyết định đến bờ biển để thư giãn và nghỉ ngơi. Ngay khi chúng tôi đến, chúng tôi cởi giày và đi chân trần dọc theo bãi biển cát. Mặt trời chói chang, vì vậy chúng tôi nhanh chóng dựng ô che nắng để tìm một chút bóng mát. Háo hức để giải nhiệt, chúng tôi lấy phao bơi và tắm biển giữa những làn sóng mát lạnh. 

Tại đây còn có các nhân viên đeo áo phao cứu hộ sẵn sàng trông chừng các vị khách đang tắm biển. Chúng tôi đã xây những lâu đài cát phức tạp và chơi đĩa bay, tận hưởng từng khoảnh khắc trên bãi biển phủ đá cuội. Những người đam mê mô tô nước đua nhau trên mặt nước, tạo nên bầu không khí hứng khởi. 

Sau một ngày phiêu lưu, chúng tôi trải khăn tắm và thư giãn, tắm nắng và thưởng thức trà đá. Khi mặt trời bắt đầu lặn, chúng tôi ngạc nhiên trước vẻ đẹp của bãi biển. Đó thực sự là một kỳ nghỉ đáng nhớ với đôi chân ngập cát, tiếng cười và âm thanh êm dịu của sóng biển.

>> Xem thêm: 6 APP SỬA LỖI NGỮ PHÁP TIẾNG ANH PHỔ BIẾN HÀNG ĐẦU HIỆN NAY

Đoạn văn 2:

Last summer, my family and I enjoyed a tropical getaway on a beautiful island. The barefoot walks on sandy beaches, exhilarating jet ski rides, and tranquil canoe explorations made it a perfect retreat. Evenings were filled with beachside barbecues and starlit bonfires. 

Our resort, with its poolside relaxation and attentive attendants, added a touch of luxury. We wore comfy shorts, vibrant swimsuits, and essential flip-flops to walk around it. It was a brief but unforgettable escape, a harmonious blend of sun-soaked days and starry island nights.

Dịch nghĩa:

Vào mùa hè năm trước, tôi và gia đình đã có một kỳ nghỉ tại một hòn đảo tuyệt vời. Những buổi đi dạo chân trần trên bãi cát, các chuyến đi mô tô nước đầy hứng khởi, và cả những lần chèo thuyền yên bình đã làm cho chuyến đi trở nên hoàn hảo. Buổi tối trở nên ấm cúng với bữa tiệc nướng dọc theo bờ biển và lửa trại lung linh dưới bầu trời đầy sao. 

Khu nghỉ dưỡng của chúng tôi, với những chiếc ghế dài bên bể bơi và đội ngũ nhân viên phục vụ tận tâm, mang thêm một chút cảm giác xa hoa. Chúng tôi mặc những quần ngắn thoải mái, đồ bơi sặc sỡ, và đi dép xăng-đan dạo quanh khu vực. Đó không chỉ là một kỳ nghỉ ngắn ngủi mà còn là một sự kết hợp hài hòa giữa những ngày nắng và những đêm đầy sao trên hòn đảo.

Đoạn văn 3: 

Last summer, I decided to explore a coastal city for a unique holiday. The charm wasn't just in the gentle beaches and clear waters but also in the distinctive cultural experiences. 

Mornings began with the soothing waves and white sand welcoming me outside the hotel. I cherished peaceful moments by the smooth shores and breathtaking sunsets.

Exploring local markets introduced me to fantastic flavors of regional specialties. Every eatery and street corner had its own cultural story, from the freshness of seafood to the rich aromas of diverse street food.

During leisure days, luxurious beachfront resorts provided a refreshing escape. The cool seawater pool made me forget all fatigue. Engaging in activities like surfing, kayaking, and even island hopping made each day exhilarating.

This summer retreat wasn't just a fascinating journey; it was an opportunity to immerse myself in the unique local culture. I left with a bag full of new experiences and a heart filled with impressions from this memorable summer.

Dịch nghĩa:

Mùa hè năm ngoái, tôi quyết định khám phá một thành phố ven biển để có một kỳ nghỉ đặc sắc. Sự hấp dẫn của thành phố ấy không chỉ đến từ những bãi biển dịu dàng và nước biển trong xanh mà còn từ những trải nghiệm văn hóa độc đáo.

Những buổi sáng bắt đầu bằng tiếng sóng êm đềm và bãi cát trắng mịn chào đón tôi khi bước ra khỏi khách sạn. Tôi thưởng thức những khoảnh khắc bình yên bên bờ biển và những bức tranh hoàng hôn tuyệt vời.

Tôi đến thăm các khu chợ truyền thống để thưởng thức hương vị tuyệt vời của các món đặc sản địa phương. Mỗi quán ăn, mỗi ngóc ngách đường phố đều chứa đựng một câu chuyện văn hóa riêng, từ hương vị của đồ hải sản tươi ngon đến hương thơm của đủ loại đồ ăn đường phố phong phú.

Trong những ngày nghỉ, tôi thường dành thời gian thư giãn tại các khu resort sang trọng ven biển. Bể bơi với nước biển mát làm tôi quên hết mệt mỏi. Tham gia các hoạt động như lướt sóng, chèo kayak, và thậm chí là thăm những hòn đảo lân cận đã làm cho mỗi ngày trở nên phấn khích.

Kỳ nghỉ hè này không chỉ là cuộc phiêu lưu hấp dẫn; đó là cơ hội để tôi đắm chìm trong văn hóa độc đáo của địa phương. Tôi rời đi với đầy những trải nghiệm mới và trái tim tràn đầy ấn tượng từ mùa hè đáng nhớ này.

>> Xem thêm: TRỌN BỘ BÀI VĂN KỂ VỀ CHUYẾN ĐI DU LỊCH NGẮN GỌN VÀ HAY NHẤT

Đoạn văn 4:

Summer came, and I had an amazing adventure to Ha Giang. It felt like stepping into a colorful fairy tale! My family and I traveled through winding roads amidst mountains, across fields like stairs, and through charming villages. It was like being part of an exciting adventure!

Going through the famous Ma Pi Leng Pass was like an exhilarating game. The bumpy and twisting roads created special and exciting moments, making the trip unforgettable. Camping under the starlit sky at the Dong Van Karst Plateau Geopark felt like being in a fairy tale. The cool breeze, the crackling campfire, and sharing stories under the moonlight created a cozy and friendly atmosphere.

Exploring cool places like Dong Van Old Town and the Hmong King's Palace helped me understand more about the unique culture and history of the area. Ha Giang, with its stunning nature and friendly people, made this summer adventure truly amazing!

Đoạn văn mẫu tiếng Anh về kỳ nghỉ hè tại Hà Giang

Dịch nghĩa:

Hè về, mình đã có chuyến phiêu lưu tuyệt vời đến Ha Giang như một câu chuyện cổ tích đầy màu sắc! Mình cùng gia đình đi qua những con đường quanh co giữa những ngọn núi, qua những cánh đồng như bậc thang và những ngôi làng xinh xắn. Cảm giác như mình đang tham gia vào một cuộc phiêu lưu thú vị!

Vượt Đèo Mã Pí Lèng giống như một trò chơi hấp dẫn. Những con đường gập ghềnh và quanh co tạo nên những khoảnh khắc đặc biệt và thú vị, khiến chuyến đi trở nên khó quên. Cắm trại dưới bầu trời đầy sao ở Cao nguyên Đá Đồng Văn như một câu chuyện cổ tích. Không khí mát mẻ, lửa trại bập bùng, và những câu chuyện dưới ánh trăng tạo ra một không khí ấm cúng và thân thiện.

Khám phá những địa điểm thú vị khác như Phố Cổ Đồng Văn và Dinh Thự Vua H'mông giúp mình hiểu thêm về văn hóa và lịch sử độc đáo của khu vực. Hà Giang, với thiên nhiên tuyệt vời và những người dân thân thiện, đã để lại dấu ấn khó quên trong chuyến phiêu lưu hè của mình!

Đoạn văn 5:

Last summer, my family and I had the most fantastic adventure on the beautiful island of Phu Quoc. It was like entering a tropical paradise filled with palm trees, white sandy beaches, and the sparkling blue sea.

We spent our days building sandcastles and playing beach games. The warm sun kissed our skin as we splashed around in the crystal-clear waves. Every evening, the sunset painted the sky in hues of pink and orange, creating a breathtaking spectacle that we admired from the beach.

One of the highlights was exploring the island's hidden gems. We visited the famous Vinpearl Safari and marveled at the diverse wildlife. The colorful coral reefs at Cu Lao Cham left us speechless during our snorkeling adventure. And, of course, we couldn't resist the delicious local cuisine, especially the fresh seafood at the night market.

Our nights were filled with laughter and joy as we enjoyed delicious ice cream while strolling along the lively Dinh Cau Night Market. The twinkling lights and the sound of the ocean made it a magical experience.

As I reflect on those sunny days in Phu Quoc, I can't help but smile. The memories of the warm sun, the sandy beaches, and the laughter of my family will forever hold a special place in my heart.

Đoạn văn mẫu tiếng Anh về kỳ nghỉ hè tại Phú Quốc

Dịch nghĩa:

Mùa hè vừa rồi, gia đình tôi đã có chuyến phiêu lưu tuyệt vời trên hòn đảo xinh đẹp Phú Quốc. Đó giống như bước vào một thiên đàng nhiệt đới, nơi có cây cọ, bãi cát trắng mịn và biển xanh biếc lấp lánh.

Chúng tôi dành cả ngày dạo chơi, xây lâu đài cát và tham gia các trò chơi trên bãi biển. Ánh nắng ấm áp của mặt trời ôm lấy làn da khi chúng tôi tung hoành trong những con sóng trong xanh. Mỗi chiều, hoàng hôn tô điểm bầu trời bằng những gam màu hồng và cam, tạo nên một tuyệt tác nghệ thuật mà chúng tôi ngắm nhìn từ bờ biển.

Một trong những điểm đặc biệt nhất là khám phá những ngóc ngách ẩn sau của đảo. Chúng tôi thăm vườn thú Safari nổi tiếng của Vinpearl và ngạc nhiên trước sự đa dạng của động vật hoang dã. Những rặng san hô đa màu sắc tại Cù Lao Chàm khiến chúng tôi mê mải khi lặn biển. Và tất nhiên, chúng tôi không thể bỏ qua ẩm thực độc đáo của đảo, đặc biệt là hải sản tươi ngon tại chợ đêm. Ánh đèn lung linh và tiếng sóng biển tạo nên một trải nghiệm thần tiên.

Khi tôi nhớ lại những ngày nắng ấm ở Phú Quốc, tôi không thể không mỉm cười. Những kí ức về ánh nắng mặt trời, bãi biển cát mịn và tiếng cười của gia đình sẽ mãi mãi là một kí ức đặc biệt trong trái tim tôi.

4. Lời kết

Kỳ nghỉ hè không chỉ là thời gian nghỉ ngơi mà còn là cơ hội để mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp tiếng Anh của chúng ta. Qua bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong rằng những từ vựng kỳ nghỉ hè tiếng Anh sẽ giúp bạn dễ dàng kể lại những kỉ niệm từ những hoạt động trên bãi biển đến những trải nghiệm tại khu nghỉ dưỡng hay thậm chí là thời trang và thức ăn phổ biến nhất trong mùa hè.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)