Những ngày lễ lớn cũng như lễ hội diễn ra hằng năm là 1 trong những chủ đề mang tới thách thức lớn trong các kỳ thi IELTS speaking hoặc writing. Rất nhiều thí sinh cảm thấy lo lắng và áp lực khi gặp phải chủ đề này do thiếu hụt vốn từ vựng.
Ở bài viết ngày hôm nay, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ đồng hành cùng bạn trong việc khám phá và mở rộng vốn từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh.
1. Lễ hội trong tiếng Anh là gì?
Lễ hội trong tiếng Anh là festival, là những sự kiện được tổ chức hàng năm vào dịp lễ đặc biệt của bất kỳ quốc gia nào. Những lễ hội này mang đậm bản sắc văn hóa, phong tục, tập quán của người dân địa phương.
Festival: /ˈfɛstəvəl/ - Lễ hội
Ngoài ra có một số từ đồng nghĩa với từ “festival” (lễ hội) là:
- Carnival (n): chỉ những lễ hội hóa trang kết hợp nhiều hoạt động, sự kiện khác nhau diễn ra trên đường phố, thường có tại châu Âu và châu Mỹ.
- Feast (n): yến tiệc, bữa tiệc lớn được tổ chức linh đình với nhiều món ăn ngon, thường kết hợp cùng lễ hội.
Ngoài ra, chúng ta còn có dịp lễ (ngày nghỉ lễ) tiếng Anh là holiday.
Tìm hiểu về tên gọi tiếng Anh của lễ hội
Xem thêm: CÁC TRÒ CHƠI DÂN GIAN LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG TẠI VIỆT NAM
2. Tên các lễ hội truyền thống tại Việt Nam bằng tiếng Anh
Nhóm từ vựng về lễ hội trong tiếng Anh đầu tiên chúng ta cần phải biết là lễ hội, ngày lễ lớn trong năm tại Việt Nam. Là một quốc gia có văn hóa đa dạng, Việt Nam có rất nhiều lễ hội lớn và việc học tên các sự kiện này bằng tiếng Anh đôi khi đặt ra thách thức không nhỏ cho các thí sinh.
Tên gọi bằng tiếng Anh Của những lễ hội truyền thống tại Việt Nam
Các lễ hội/ ngày lễ lớn trong năm tại Việt Nam gồm có:
Date/ Ngày |
Holiday/ Festival |
Phiên âm |
Tên ngày lễ/ lễ hội |
01/01 âm lịch |
Vietnamese Lunar New Year (Tet holiday) |
/ˌvjet.nəˈmiːz ˈluːnər njuː jɪər/ /tɛt ˈhɒlɪdeɪ/ |
Tết Nguyên Đán |
15/01 âm lịch |
Lantern Festival (Full moon of the 1st month) |
/ˈlæntən ˈfɛstɪvəl/ |
Tết Nguyên Đán |
10/03 âm lịch |
Hung Kings Commemorations |
/huŋ kɪŋz kəˌmɛməˈreɪʃənz/ |
Giỗ tổ Hùng Vương |
Tháng 3 âm lịch |
Hung Kings’ Temple Festival |
/huŋ kɪŋz ˈtɛmpəl ˈfɛstɪvəl/ |
Lễ hội Đền Hùng |
15/4 âm lịch |
Buddha’s Birthday |
/ˈbʊdəz ˈbɜːθˌdeɪ/ |
Lễ Phật Đản |
30/04 âm lịch |
Liberation Day (Reunification Day) |
/ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ/ |
Ngày Giải phóng miền Nam - Thống nhất đất nước |
01/05 dương lịch |
International Workers’ Day |
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜːkəz deɪ/ |
Ngày Quốc tế Lao động |
05/05 âm lịch |
Mid-year Festival |
/mɪd-jɪər ˈfɛstɪvəl/ |
Tết Đoan Ngọ |
15/07 âm lịch |
Ghost Festival |
/ɡoʊst ˈfɛstɪvəl/ |
Lễ Vu Lan |
15/08 âm lịch |
Mid-Autumn Festival |
/mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvəl/ |
Tết Trung Thu - Tết cho thiếu nhi |
02/09 dương lịch |
Vietnam’s National Day (Vietnam’s Independence Day) |
/ˌviːətˈnæmz ˈnæʃənl deɪ/ |
Quốc khánh - Ngày Quốc khánh nước Việt Nam |
03/02 dương lịch |
Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary |
/ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti ʌv ˌviːətˈnæm fʌnˈdeɪʃən ˌænɪˈvɜːsəri/ |
Ngày thành lập Đảng CSVN |
08/03 dương lịch |
International Women’s Day |
/ˌɪntəˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪ/ |
Ngày Quốc tế phụ nữ |
19/05 dương lịch |
President Ho Chi Minh’s Birthday |
/ˈprɛzɪdənt hoʊ tʃi mɪn ˈbɜːθˌdeɪ/ |
Ngày sinh nhật Bác Hồ |
01/06 dương lịch |
International Children’s Day |
/ˌɪntəˈnæʃənl ˈtʃɪldrənz deɪ/ |
Ngày quốc tế thiếu nhi |
28/06 dương lịch |
Vietnamese Family Day |
/ˌviːətˈnæmiz ˈfæməli deɪ/ |
Ngày gia đình Việt Nam |
27/07 dương lịch |
Martyrs and Wounded Soldiers’s Day (Remembrance Day) |
/ˈmɑːrtərz ənd ˈwʊndɪd ˈsoʊldʒərz deɪ/ /rɪˈmɛmbərəns deɪ/ |
Ngày thương binh liệt sĩ |
19/08 dương lịch |
August Revolution Commemoration Day |
/ɔːˈɡʌst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/ |
Ngày cách mạng tháng 8 tại Việt Nam |
20/10 dương lịch |
Vietnamese Women’s Day |
/ˌviːətˈnæmiz ˈwɪmɪnz deɪ/ |
Ngày phụ nữ Việt Nam |
20/11 dương lịch |
Teacher’s Day |
/ˈtiːtʃəz deɪ/ |
Ngày Nhà giáo Việt Nam |
22/12 dương lịch |
National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary |
/ˈnæʃənl dɪˈfɛns deɪ/ |
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
23/12 âm lịch |
Kitchen guardians |
/ˈkɪtʃən ˈɡɑːrdiənz/ |
Ngày đưa Ông Táo chầu trời |
Xem thêm: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁNG SINH VÀ MẪU CÂU CHÚC GIÁNG SINH ĐẶC SẮC
Từ vựng phổ biến về những ngày lễ đặc biệt tại Việt Nam
3. Danh sách từ vựng tiếng Anh về các lễ hội lớn trên thế giới
Bên cạnh các ngày lễ truyền thống thì người Việt Nam hiện nay cũng tổ chức ăn mừng và tận hưởng không khí vui tươi trong ngày lễ của thế giới. Chúng ta hãy cùng điểm qua xem các nước trên thế giới có những lễ hội nào nhé!
Ngày |
Tên lễ hội bằng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
01/01 |
New Year’s Day |
/ˌnjuːˌjɪəz ˈdeɪ/ |
Tết Dương lịch |
31/12 |
New Year’s Eve |
/ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ |
Đêm Giao thừa |
14/02 |
Valentine’s Day |
/ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/ |
Ngày Lễ Tình Nhân |
01/04 |
April Fools’ Day |
/ˌeɪ.prəl ˈfuːlz ˌdeɪ/ |
Ngày cá tháng Tư (ngày nói dối) |
12/04 |
Easter |
/ˈiː.stər/ |
Lễ Phục sinh |
10/4 |
Good Friday |
/ˌɡʊd ˈfraɪ.deɪ/ |
Ngày thứ Sáu Tuần Thánh |
12/04 |
Easter Monday |
/ˈiːstər ˈmʌndeɪ/ |
Ngày thứ Hai Phục sinh |
10/05 |
Mother’s Day |
/ˈmʌð.əz ˌdeɪ/ |
Ngày của Mẹ |
21/06 |
Father’s Day |
|
Ngày của Bố |
30/10 |
Halloween |
/ˌhæl.əʊˈiːn/ |
Lễ hội Halloween (lễ hội ma quỷ) |
26/11 |
Thanksgiving |
/ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ/ |
Ngày lễ Tạ Ơn |
24/12 |
Christmas Eve |
/ˌkrɪs.məs ˈiːv/ |
Đêm Giáng sinh |
25/12 |
Christmas Day |
/ˌkrɪs.məs ˈdeɪ/ |
Ngày lễ Giáng sinh |
Xem thêm: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÀY VALENTINE TRONG TIẾNG ANH DỄ HIỂU CHO BÉ
Gọi tên các lễ hội lớn trên thế giới bằng tiếng Anh
4. Những món ăn phổ biến trong mùa lễ hội ở Việt Nam tiếng Anh là gì?
Các món ăn đặc trưng trong mùa lễ hội tại Việt Nam trong tiếng Anh
Trong mỗi lễ hội không thể thiếu các bữa tiệc sôi động với nhiều món ăn ngon hấp dẫn. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ cung cấp cho bạn từ vựng về món ăn truyền thống của Việt Nam mỗi dịp lễ.
Từ tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng việt |
Pig trotters |
/pɪɡ ˈtrɒtərz/ |
Món chân giò |
Dried pork paste |
/draɪd pɔrk peɪst/ |
Chả lụa |
Jellied meat |
/ˈdʒɛlɪd mi:t/ |
Thịt đông |
Pickled small leeks |
/ˈpɪkəld smɔːl liːks/ |
Củ kiệu |
Dried bamboo shoots |
draɪd ˈbæmbu ʃuːts/ |
Măng khô |
Chung cake |
/tʃʌŋ keɪk/ |
Bánh chưng |
Sticky cake |
/ˈstɪki keɪk/ |
Bánh gạo nếp |
Roasted watermelon seeds |
/ˈroʊstɪd ˈwɔːtərmɛlən siːdz/ |
Hạt dưa sấy khô |
Dried candied fruits |
/draɪd ˈkændid fruːts/ |
Kẹo mứt trái cây |
spring rolls |
/ˌsprɪŋ ˈrəʊlz/ |
nem cuộn, chả giò |
Five- fruit plate |
/faɪv-fruːt pleɪt/ |
Mâm ngũ quả |
Pickled onion |
/ˈpɪkəld ˈʌnjən/ |
Dưa hành |
Xem thêm: BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÀY HALLOWEEN DỄ NHỚ CHO BÉ
5. Cách miêu tả không khí, cảm xúc trong mùa lễ hội bằng cụm từ tiếng Anh
Cụm từ dùng để nói về không khí, cảm xúc mùa lễ hội trong tiếng Anh
A long-standing tradition: một truyền thống lâu đời |
→ Ví dụ: Going to the grave is a long-standing tradition of Vietnamese people on the occasion of Lantern Festival.
(Đi tảo mộ là một truyền thống văn hóa lâu đời của người Việt Nam vào mỗi dịp Tết Nguyên Tiêu).
In a festival mood: trong không khí vui tươi, nhộn nhịp của mùa lễ hội |
→ Ví dụ: Some children wear colorful dresses seem to be happy in a festival mood.
(Những đứa trẻ ăn mặc váy áo sặc sỡ dường như rất hân hoan trong không khí vui tươi của lễ hội)
Pay tribute to somebody: bày tỏ lòng tôn kính tới ai đó |
→ Ví dụ: After a flag ceremony, all people spent a minute to pay tribute to Vietnamese Martyrs Soldiers.
(Sau nghi lễ chào cờ, tất cả mọi người đều dành một phút để bày tỏ lòng tôn kính đến những liệt sĩ Việt Nam)
Sử dụng cụm từ thú vị để diễn tả tâm trạng bản thân trong mùa lễ hội
In high spirits: tâm trạng hết sức phấn khởi, hào hứng trước lễ hội |
→ Ví dụ: Almost people are in high spirits on the New Year’s Eve and aspire lucky things in New Year.
(Hầu như mọi người đều rất phấn khích trong đêm giao thừa và cầu nguyện những điều may mắn trong năm mới)
To join in the festivities: tham gia các hoạt động được tổ chức trong lễ hội |
→ Ví dụ: The locals friendly encouraged and welcomed all visitors to join in the festivities.
(Người dân địa phương khuyến khích và chào đón rất nhiệt tình tất cả du khách du lịch tham gia vào các hoạt động trong lễ hội địa phương)
Put something on display: trình diễn hoặc trưng bày 1 điều gì đó |
→ Ví dụ: Some locals always put lion dances on display for children on the Mid-autumn Festival’s night.
(Một vài địa phương luôn có màn trình diễn múa lân cho trẻ em trong đêm Trung thu)
Chinh phục chủ đề về lễ hội trong tiếng Anh bằng cách áp dụng các cụm từ hay
Have a feast: có 1 buổi tiệc được tổ chức linh đình |
→ Ví dụ: Before Lunar New Year, almost Vietnamese people have a feast together with family and friends to cheer for achievements in old years.
(Trước Tết Nguyên Đán, hầu như mọi người Việt Nam đều tổ chức bữa tiệc linh đình quây quần bên gia đình và bạn bè để ăn mừng thành tựu trong năm vừa qua).
Be aesthetically decorated: được trang trí sinh động, đẹp mắt |
→ Ví dụ: When you arrived at Hoi An, you will see that the lanterns are aesthetically decorated on the roofs.
(Khi bạn đến Hội An, bạn sẽ thấy những chiếc đèn lồng được trang trí sinh động, đẹp mắt trên những mái nhà)
Xem thêm: SỔ TAY TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT TRONG TIẾNG ANH CHỌN LỌC
6. Các mẫu câu giao tiếp về chủ để lễ hội
Một số mẫu câu giao tiếp về lễ hội sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói về chủ đề này. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Mẫu câu tiếng Anh dùng để giao tiếp trong dịp lễ hội
Xem thêm: HƯỚNG DẪN VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ LỄ HỘI ĐẠT ĐIỂM SỐ CAO
Mẫu câu tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Did you get up to anything interesting? |
Bạn có dự định gì thú vị không? |
Did you get any plans for Valentine’s Day? |
Bạn có dự định gì cho ngày Lễ Tình nhân chưa? |
Are you at home over …., or are you going away? |
Bạn sẽ ở nhà trong lễ …., hay đón ở bên ngoài? |
Did you see the Lunar New Year’s Eve in? |
Bạn có đón giao thừa không? |
How many days off during lunar new year? |
Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này? |
How was your day off? |
Kỳ nghỉ của bạn thế nào? |
Did you get any plans for Lunar New Year? |
Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa? |
What do you intend to give your mother on Mother’s Day? |
Bạn định tặng mẹ của bạn bạn món quà gì vào ngày của Mẹ? |
I wish you and your boyfriend have a happy Valentine’s Day. |
Chúc bạn và bạn trai của bạn có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ. |
Wish you guys have a nice trip! |
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ nha! |
Guess what? Lunar new year is just 2 days away! |
Biết tin gì chưa? Hai ngày nữa là đến Tết rồi đấy! |
Wish your family have a good holiday. |
Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành. |
You know what? New Year is coming. |
Bạn biết gì không? Năm mới sắp tới rồi. |
My school allows students to take 8 days off. |
Trường mình cho phép học sinh nghỉ 8 ngày. |
It was only in Mid-autumn that I could enjoy moon cake. |
Chỉ đến tết Trung Thu thì mình mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu. |
I still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for my hurry tummy. |
Tôi vẫn nhớ mùi vị đặc biệt của bánh Trung Thu, nó không bao giờ là đủ cho chiếc bụng đói của tôi. |
For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities. |
Với tôi, tết Trung Thu nhắc tôi nhớ đến những hoạt động hấp dẫn. |
On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories. |
Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh. |
We got away for a couple of days. |
Chúng tôi đi chơi xa vài ngày. |
The usual same old, same old. |
Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi. |
Oh, we didn’t do much. Just lazed about. |
Chúng mình chẳng làm gì nhiều cả, chỉ ngồi rảnh rỗi thôi. |
Wonderful thanks! |
Thật tuyệt vời, cảm ơn bạn. |
I love the festive atmosphere during holidays. |
Mình thích không khí lễ hội trong những ngày nghỉ. |
We usually have a big family gathering on Thanksgiving. |
Thường thì chúng tôi có buổi tụ họp gia đình lớn vào ngày Lễ Tạ ơn. |
Did you see the spectacular fireworks display last night? |
Bạn đã thấy buổi trình diễn pháo hoa đẹp mắt tối qua chưa? |
I always look forward to the Christmas decorations. |
Tôi luôn mong đợi những trang trí Giáng Sinh. |
What’s your favorite part of the holiday season? |
Phần nào của mùa lễ hội là bạn thích nhất? |
The city is adorned with colorful lights for the holiday. |
Thành phố được trang trí bằng ánh sáng đầy màu sắc cho dịp lễ hội. |
The spirit of togetherness and joy is what makes holidays special. |
Tinh thần đoàn kết và niềm vui là điều làm cho những ngày nghỉ trở nên đặc biệt. |
I’m planning to attend the local funfair next weekend. |
Mình đang dự định tham gia hội chợ địa phương vào cuối tuần tới. |
8. Tổng kết
Qua bài học hôm nay, chúng ta không chỉ bỏ túi nhiều từ vựng mà còn học được nhiều cụm từ, thành ngữ hay phải không nào? Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tin chắc rằng chỉ cần ghi nhớ tốt những từ vựng trên, bạn sẽ dễ dàng chinh phục chủ đề về lễ hội trong tiếng Anh trong kỳ thi IELTS với số điểm ngoạn mục đó.