TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH BIỂN DỄ THUỘC NHẤT CHO CÁC BẠN NHỎ

Du lịch biển là hoạt động yêu thích của nhiều gia đình khi kỳ nghỉ hè tới. Đây cũng là chủ đề thú vị đối với các bé trong giai đoạn bắt đầu học tiếng Anh. Trau dồi vốn từ phong phú sẽ giúp con tự tin giao tiếp từ đó hứng thú hơn với ngôn ngữ mới này. 

Vậy còn chần chờ gì, ba mẹ hãy cho bé học ngay những từ vựng về du lịch biển trong tiếng Anh dưới đây nhé. 

1. Trả lời cho bé du lịch biển trong tiếng Anh là gì?

Du lịch biển trong tiếng Anh được gọi là "beach tourism" hoặc "coastal tourism".

null

Du lịch biển trong tiếng anh

Đây là hoạt động du lịch và giải trí diễn ra trên các bãi biển hoặc dọc theo bờ biển. Một số hoạt động thú vị khi du lịch biển bao gồm:

  • Tắm biển, bơi lội
  • Vui chơi trên bãi cát, xây lâu đài cát 
  • Đi thuyền, lướt ván, chèo thuyền kayak
  • Câu cá, lặn biển 
  • Khám phá các hang động, ghềnh đá ven biển
  • Tham quan các làng chài, cảng biển
  • Ngắm các loài động vật biển 
  • Thưởng thức hải sản tươi sống

Như vậy, du lịch biển là hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng và giải trí tại các điểm đến có bãi biển, bờ biển.

2. 4 nhóm từ vựng về du lịch biển cho bé

Du lịch biển là chủ đề vô cùng đa dạng. Để vốn từ của bé được mở rộng và có thể áp dụng được vào các ngữ cảnh giao tiếp, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ cùng các con học từ vựng về du lịch biển qua từng cụm chủ đề khác nhau nhé!

2.1. Từ vựng du lịch biển - chủ đề các sinh vật biển

Khi vui chơi trên các bãi biển, các bé sẽ thấy rất nhiều loài sinh vật biển khác nhau. Chúng ta hãy cùng học cách gọi tên những sinh vật này bằng tiếng Anh nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Clam

/klæm/

Sò, ốc

Clown fish

/ˈklaʊnfɪʃ/

Cá hề

Cod

/kɒd/

Cá tuyết

Coral

/ˈkɔːrəl/

San hô

Crab

/kræb/

Cua

Dolphin

/ˈdɒlfɪn/

Cá heo

Eel

/el/

Con lươn

Fish

/fɪʃ/

Gold fish

/fɪʃ/

Cá vàng

Jellyfish

/ˈdʒelifɪʃ/

Sứa biển

Killer whale

/weɪl/

Cá voi sát thủ

Lobster

/ˈlɑːbstər/

Tôm hùm

Mackerel

/ˈmækrəl/

Cá thu

Octopus

/ˈɑːktəpʊs/

Bạch tuộc

Otter

/ˈɑːtər/

Rái cá

Oyster

/ˈɔɪstə(r)/

Con hàu

Penguin

/ˈpeŋɡwɪn/

Chim cánh cụt

Pomfret

/ˈpɒm.frɪt/

Cá chim

Prawn

/prɔːn/

Tôm càng

Ray

/rei/

Cá đuối

Salmon

/’sæmən/

Cá hồi

Sea lion

/si: ‘laiən/

Sư tử biển

Sea serpent

/ˈsɜːrpənt/

Rắn biển

Sea urchin

/ˈsiː ɜːrtʃɪn/

Nhím biển

Seahorse

/ˈsiːhɔːrs/

Cá ngựa

Seal

/siːl/

Hải cẩu

Shark

/ʃɑːk/

Cá mập

Shell

/ʃel/

Shrimp

/ʃrimp/

Con tôm

Squid

/skwɪd/

Con mực

Starfish

/ˈstɑːrfɪʃ/

Sao biển

Stingray

/ˈstɪŋreɪ/

Cá đuối

Swordfish

/ˈsɔːrdfɪʃ/

Cá kiếm

Tuna

/’tju:nə/

Cá ngừ

Turtle

/tə:tl/

Rùa

Walrus

/ˈwɔːlrəs/

Hải mã

Whale

/weɪl/

Cá voi

null

Từ vựng du lịch biển trong tiếng Anh - Hình 1

>> Xem thêm: Trọn bộ 50 từ vựng về gia đình trong tiếng Anh chi tiết nhất

2.2. Từ vựng về những món đồ khi đi du lịch biển

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

beach

/biːtʃ/

bãi biển

bikini

/bɪˈkiː.ni/ (Anh-Anh)

/bəˈkiː.ni/ (Anh-Mỹ)

đồ bơi

beach ball

/ˈbiːtʃ ˌbɔːl/ (Anh-Anh)
/ˈbiːtʃ ˌbɑːl/ (Anh-Mỹ)

bóng dùng ở bãi biển

deckchair

/ˈdek.tʃeər/ (Anh-Anh)

/ˈdek.tʃer/ (Anh-Mỹ)

ghế xếp (loại để ngoài trời, có thể gấp lại)

sandcastle

/ˈsændˌkɑː.səl/ (Anh-Anh)

/ˈsændˌkæs.əl/ (Anh-Mỹ)

lâu đài cát

beach umbrella

/'biːtʃ /ʌmˈbrel.ə/

chiếc ô trên bãi biển

coconut

/ˈkəʊ.kə.nʌt/ (Anh-Anh)

/ˈkoʊ.kə.nʌt/ (Anh-Mỹ)

dừa

goggles

/ˈɡɒɡ.əlz/ (Anh-Anh)

/ˈɡɑː.ɡəlz/ (Anh-Mỹ)

kính bảo hộ

flip flops

/ˈflɪp flɒps/ (Anh-Anh)

/ˈflɪp flɑːp/ (Anh-Mỹ)

dép tông

hat

/hæt/

float

/fləʊt/ (Anh-Anh)

/floʊt/ (Anh-Mỹ)

phao

sunglasses

/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ (Anh-Anh)

/ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/ (Anh-Mỹ)

kính râm

sun cream

/ˈsʌn ˌkriːm/

kem chống nắng

surfboard

/ˈsɜːf.bɔːd/ (Anh-Anh)

/ˈsɝːf.bɔːrd/ (Anh-Mỹ)

ván lướt sóng

canoe

/kəˈnuː/

cano

null

Từ vựng những món đồ du lịch biển trong tiếng Anh - Hình 2

2.3. Từ vựng về du lịch biển - các hoạt động phổ biến

Nếu các con muốn kể về chuyến du lịch biển của mình bằng tiếng Anh thành thạo và gây ấn tượng, hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders học thêm vốn từ về một số hoạt động này nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

aerobics

/eəˈrəʊbɪks/, /eˈrəʊbɪks/

thể dục nhịp điệu

badminton

/ˈbædmɪntən/

cầu lông

basketball

/ˈbɑːskɪtbɔːl/, /ˈbæskɪtbɔːl/

bóng rổ

beach volleyball

/ˌbiːtʃ ˈvɒlibɔːl/

bóng rổ bãi biển

canoeing /kəˈnuːɪŋ/

/kəˈnuːɪŋ/

chèo thuyền ca-nô

diving /ˈdaɪvɪŋ/

/ˈdaɪvɪŋ/

lặn

fishing /ˈfɪʃɪŋ/

/ˈfɪʃɪŋ/

câu cá

handball /ˈhændbɔːl/

/ˈhændbɔːl/

bóng ném

sailing /ˈseɪlɪŋ/

/ˈseɪlɪŋ/

chèo thuyền

surfing /ˈsɜːfɪŋ/, /ˈsɜːrfɪŋ/

/ˈsɜːfɪŋ/, /ˈsɜːrfɪŋ/

lướt sóng

scuba diving

/ˈskuːbə daɪvɪŋ/

lặn có bình khí

swimming

/ˈswɪmɪŋ/

bơi lội

volleyball

/ˈvɒlibɔːl/, /ˈvɑːlibɔːl/

bóng chuyền

windsurfing

/ˈwɪndsɜːfɪŋ/, /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/

lướt ván buồm

water polo

/ˈwɔːtə pəʊləʊ/

bóng nước

2.4. Từ vựng về du lịch biển

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

boat

/bəʊt/

thuyền

cruise

/kruːz/

tàu

cruise ship

/kruːz ʃɪp/

tàu du lịch

ferry

/ˈfɛri/

phà

ocean

/ˈəʊʃ(ə)n/

đại dương

port

/pɔːt/

cảng

sailboat

/ˈseɪlbəʊt/

thuyền buồm

sea

/siː/

biển

set sail

/siː seɪl/

đặt buồm

ship

/ʃɪp/

tàu, thuyền

voyage

/ˈvɔɪɪdʒ/

hành trình

null

Từ vựng về du lịch biển - Hình 3

>>> Xem thêm: 45 Từ Vựng Chất Liệu Tiếng Anh Nên Ghi Nhớ

2.5. Từ vựng về du lịch biển tại sân bay

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa

Airline schedule

/ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/

lịch chuyến bay

Baggage allowance

/ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/

lượng hành lý cho phép mang theo

Boarding pass

/ˈbɔːdɪŋ kɑːd/

vé thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách trong chuyến bay)

Check-in

/tʃek – ɪn/

thủ tục đi vào cửa

Complimentary

/ˌkɒmplɪˈmentri/

(món đồ, dịch vụ…) miễn phí,gói đi kèm

Deposit

/dɪˈpɒzɪt/

đặt cọc trước

Domestic travel

/dəˈmestɪk ˈtrævl/

đi du lịch nội địa

Destination

/ˌdestɪˈneɪʃn/

điểm cần đến

High season

/haɪ ˈsiːzn/

du lịch mùa cao điểm

Low Season

/ləʊˈsiːzn/

mùa du lịch ít khách

Loyalty programme

/ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/

chương trình dành khách hàng thường xuyên

Inclusive tour

/ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)

gói du lịch trọn gói

One way trip

/wʌn weɪ trɪp/

Chuyến đi chỉ 1 chiều

Round trip

/ˌraʊnd ˈtrɪp/

Chuyến đi khứ hồi 2 chiều

Cancellation penalty

/ˌkænsəˈleɪʃn ˈpenəlti/

Phạt do huỷ bỏ chuyến

Excursion/promotion airfare

/ɪkˈskɜːʃn/ /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/

Vé máy bay được khuyến mại / hạ giá, giảm giá

Retail Travel Agency

/ˈriːteɪlˈtrævl eɪdʒənsi/

đại lý bán lẻ về chuyến đidu lịch

Itinerary

/aɪˈtɪnərəri/

Lịch trình đi

Airline route map

/ˈeəlaɪn/ /ruːt/ /mæp/

sơ đồ các chuyến bay

Rail schedule

/reɪl/ /ˈʃedjuːl/

lịch trình của tàu hỏa

Bus schedule

/bʌs/ /ˈʃedjuːl/

lịch trình của xe buýt

Booking file

/ˈbʊkɪŋ/ /faɪl/

thông tin đặt chỗ của một khách hàng

Brochure

/ˈbrəʊʃə(r)/

sổ tay để giới thiệu, chỉ dẫn về các địa điểm, tour du lịch…

Carrier

/ˈkæriə(r)/

các hãng hàng không, các công ty chuyên cung cấp vận chuyển

Commission

/kəˈmɪʃn/

tiền hoa hồng

Compensation

/ˌkɒmpenˈseɪʃn/

tiền đền bù

Ticket

/ˈtɪkɪt/

Geographic features

/ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ /ˈfiːtʃə(r)/

đặc điểm địa lý nơi đó

Guidebook

/ˈɡaɪdbʊk/

sách hướng dẫn

Manifest

/ˈmænɪfest/

đây là bảng liệt kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịch, trên của một chuyến bay…)

International tourist

/ˌɪntəˈnæʃnəl/ /ˈtɔːrɪst/

khách đi du lịch quốc tế

Passport

/ˈpɑːspɔːt/

thẻ hộ chiếu

Visa

/ˈviːzə/

thị thực chính xác

Room only

/rʊm/ /ˈəʊnli/

phòng mà không bao gồm theo các dịch vụ kèm theo

Source market

/sɔːs/ /ˈmɑːkɪt/

nguồn thị trường

Timetable

/ˈtaɪmteɪbl/

lịch trình

Tourism

/ˈtɔːrɪzəm/

chuyên ngành du lịch

Tourist

/ˈtɔːrɪst/

hành khách du lịch

Tour guide

/tɔː(r)/ /ɡaɪd/

người hướng dẫn viên du lịch

Tour Voucher

/tɔː(r)/ /ˈvaʊtʃə(r)/

chiếc phiếu dịch vụ du lịch

Tour Wholesaler

/tɔː(r)/ /ˈhəʊlseɪlə(r)/

hãng bán các dịch vụ du lịch kết hợp với các sản phẩm

Transfer

/trænsˈfɜː(r)/

cách vận chuyển (hành khách)

Travel Advisories

/ˈtrævl/ /ədˈvaɪzəri/

thông tin cảnh báo về du lịch

Travel Desk Agent

/ˈtrævl/ /desk/ /ˈeɪdʒənt/

nhân viên của một đại lý du lịch (người tư vấn thông tin về các dịch vụ du lịch)

Travel Trade

/ˈtrævl/ /treɪd/

hướng kinh doanh du lịch

Traveler

/ˈtrævələ(r)/

khách đang du lịch

SGLB

phòng đơn chỉ 1 người

Single supplement

/ˈsɪŋɡl/ /ˈsʌplɪmənt/

Tiền thu thêm một phòng đơn

TRPB

phòng dành cho cả 3 người

TWNB

phòng dành cho cả 2 người

UNWTO

Tổ chức Du lịch trên Thế giới

Embassy of Vietnam

/ˈembəsi/ /ɒv/ /ˌviːetˈnæm/

Đại sứ quán của Việt Nam

null

Từ vựng tại sân bay khi du lịch biển trong tiếng Anh - Hình 4

>>> Xem thêm: LIST 50+ TỪ VỰNG VỀ MÙA HÈ TRONG NHỮNG IDIOMS LIÊN QUAN DÀNH CHO BÉ

3. Dạy bé viết đoạn văn về về chuyến du lịch biển bằng tiếng Anh

Một trong những bài tập mà các bé có thể được giao tại lớp là “Hãy kể về chuyến du lịch biển của mình bằng tiếng Anh”. Chỉ cần áp dụng lượng từ vựng về du lịch biển đã học ở trên, chắc chắn các em sẽ hoàn thành bài tập này dễ dàng. 

Dưới đây là một đoạn văn mẫu, các bé có thể tham khảo để phát triển thêm nhiều ý tưởng hay cho bài viết của mình nhé.

Bài mẫu 1
The optimal period for relaxation and enjoyment with family and friends is the summer vacation, an eagerly awaited time each year. This particular summer break held special significance for me as it marked my first excursion with colleagues, and we chose the splendid city of Vung Tau, renowned for its beautiful beaches in Vietnam.

Our accommodation for the two-day stay was a small yet convenient hostel. On the first day, we rose early to witness the breathtaking sunrise on the beach, an experience that left a lasting impression. Subsequently, we indulged in swimming, reclining on the sand to bask in the beautiful sunlight and the serene blue sky. Delectable seafood and refreshing fresh coconuts added to the delight of our beachside activities.

The following day, we dedicated about 30 minutes to ascend the Small Mountain and visit the Lighthouse. The effort proved worthwhile as the lighthouse afforded a panoramic and magnificent view of Vung Tau. Atop Small Mountain, a colossal 28-meter figure of Jesus overlooks the East Sea, standing as the largest sculpture in Southern Vietnam. The shoulders of the figure double as balconies, accommodating up to six people each and offering splendid views of the surrounding landscape.

Throughout our stay, the weather remained favorable, and the local people displayed friendliness. We seized the opportunity to capture numerous photographs, immortalizing our memorable vacation, and also indulged in buying several souvenirs. The entire trip left me with a treasure trove of positive memories. While everything was exceptional, the true highlight was the strengthened relationships I built with my colleagues, making the trip even more enriching.

Bài dịch
Mùa hè năm ngoái, tôi khởi đầu một chuyến du lịch đáng nhớ đến một vùng quê tươi đẹp. Đó là một cơ hội để trốn thoát khỏi sự ồn ào của thành phố và khám phá những vẻ đẹp tự nhiên tuyệt vời. Hành trình của chúng tôi bắt đầu với một chuyến lái xe dài qua những con đường uốn khúc, dẫn chúng tôi sâu vào trái tim của thiên nhiên. Chúng tôi đến một ngôi làng nhỏ dễ thương với những ngôi nhà truyền thống, được bao quanh bởi những ngọn đồi xanh tươi và cảnh đẹp hùng vĩ. Không khí ở đó là trong lành và trong sạch, tạo nên sự tươi mới so với sự ô nhiễm ở thành phố. Chúng tôi khám phá vùng quê bằng cách đi dạo dài trên đồng cỏ và leo núi để thưởng thức cảnh đẹp toàn cảnh của thung lũng.

Chúng tôi ghé thăm một cái hồ trong lành, nơi chúng tôi có cơ hội bơi lội và tắm nắng. Đó là một trải nghiệm đích thực khi tôi cảm nhận sự gần gũi với thiên nhiên. Một trong những điểm đặc biệt của chuyến đi là thưởng thức thực phẩm địa phương. Chúng tôi nếm thử các món ăn truyền thống được chế biến bởi người làng, bao gồm rau củ và trái cây tươi ngon. Hương vị đó là thực và ngon lành, thật sự là biểu tượng của vùng quê. Các buổi tối trở nên kỳ diệu khi chúng tôi ngồi quanh bếp lửa trại, chia sẻ câu chuyện và thưởng thức bầu trời đêm đầy sao. Đó thực sự là cách hoàn hảo để kết thúc mỗi ngày khám phá. Chuyến đi này không chỉ là một cuộc trốn thoát; nó là một trải nghiệm đậm chất ý nghĩa cho tâm hồn, nhắc nhở tôi về vẻ đẹp và bình yên của thiên nhiên. Tôi rời đi với một trái tim đầy những kí ức quý giá và niềm mong đợi trở lại thiên đàng bình yên đó.

Xem thêm:

=>> 30+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ SỰ GIÚP ĐỠ VÀ HỖ TRỢ

>>> 70+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN DÙNG ĐỂ KHEN NGỢI

null

Văn mẫu áp dụng từ vựng du lịch biển trong tiếng Anh - Hình 5

Bài mẫu 2

One of my fondest recollections involves the excursion to Ha Long Bay alongside my classmates during the previous summer break. Rather than being merely a vacation, this journey proved to be an enriching experience filled with exploration and learning. Situated in Quang Ninh Province, approximately 151 km to the East of Hanoi City, Ha Long Bay stands as one of the world's most captivating natural wonders. The four-hour car journey to reach the destination was well worth it, as the moment we arrived, I was captivated by the breathtaking landscapes that had previously only existed in photographs.

Ha Long Bay boasts a pristine, romantic beach with an array of discoveries awaiting exploration. Following a post-lunch break, our afternoon was dedicated to swimming in the crystal-clear waters. Our accommodation, a beachfront 3-star hotel, provided a comfortable stay. In the evening, after returning from the club, we gathered on the beach to marvel at the starry night sky, creating a truly romantic and relaxing atmosphere.

The subsequent day, we chartered a boat to explore the islands, and the experience was nothing short of amazing. The natural beauty of Ngac Nhien and Sung So Hang left me in awe. My fascination with the various areas and islands in HaLong Bay made it difficult to part ways. Engaging in a multitude of activities such as swimming, surfing, football, boat trips, and shopping filled our days, with ample photographic moments captured. The seafood in Ha Long was a particular delight, and I purchased a significant amount to share as gifts with my family upon my return.

Despite the regrettable brevity of our two-day stay, Ha Long Bay provided me with a truly relaxing and marvelous time. The journey etched indelible and unforgettable memories in my mind.

Bài dịch

Một trong những kỷ niệm đáng nhớ nhất của tôi là chuyến du lịch cùng bạn bè đến Vịnh Hạ Long (HLB) trong kỳ nghỉ hè trước đây. Đối với tôi, chuyến đi không chỉ là một kỳ nghỉ đơn thuần mà còn là một trải nghiệm học hỏi thú vị. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh, cách Hà Nội 151 km về phía Đông, và được biết đến như một trong những kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất trên thế giới. Chúng tôi mất 4 tiếng để đến HLB bằng xe ô tô. Ngay khi đến, tôi bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của những danh lam thắng cảnh, những cảnh mà trước đó tôi chỉ thấy trong tranh.

HLB có một bãi biển tuyệt vời, trong lành và lãng mạn, đồng thời còn nhiều điều thú vị để chúng tôi khám phá. Sau bữa trưa, chúng tôi nghỉ ngơi một lát trước khi tham gia hoạt động bơi lội suốt buổi chiều. Chúng tôi ở khách sạn 3 sao ngay trước biển, tạo nên không gian ấm cúng và thoải mái. Buổi tối, sau khi trở về từ CLB, chúng tôi ngồi lại bên nhau trên bãi biển để thưởng thức vẻ đẹp của bầu trời đêm đầy sao. Đó thực sự là một trải nghiệm lãng mạn và thư giãn.

Ngày hôm sau, chúng tôi thuê một du thuyền để khám phá các đảo xung quanh. Đó là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi không khỏi ngạc nhiên trước vẻ đẹp tự nhiên của Hang Ngạc Nhiên và Sững Sờ. Cảm giác hòa mình vào không gian rộng lớn và những hòn đảo ở HLB khiến tôi không muốn rời đi. Chúng tôi tham gia nhiều hoạt động như bơi lội, lướt sóng, đá bóng và mua sắm. Những bức ảnh chúng tôi chụp làm tăng thêm kỷ niệm cho chuyến đi.

Tôi đặc biệt thích hải sản ở Hạ Long, đến mức tôi đã mua nhiều để làm quà cho gia đình. Tôi thực sự đã có một thời gian thư giãn tuyệt vời tại HLB, và tiếc nuối là chúng 

Xem thêm:

=>> CHỌN LỌC 2 BÀI VĂN TẢ VỀ NGƯỜI THÂN LỚP 3 HAY NHẤT

>>> BÀI VĂN TẢ CA SĨ MÀ EM YÊU THÍCH - VĂN MẪU TUYỂN CHỌN

null

Văn mẫu áp dụng từ vựng du lịch Vịnh Hạ Long trong tiếng Anh - Hình 6

Bài mẫu 3

Nha Trang stands out as one of Vietnam's most exquisite coastal cities, and my last visit was approximately a year ago. Located in Khanh Hoa province, it's a three-hour car journey from my residence. On a sunny day, my brother took the wheel, driving everyone to Nha Trang, and we arrived at 5 pm. The place proved to be enchanting, emanating a sense of tranquility and grace. The rhythmic waves, gentle sea breezes, extensive stretches of white sand, and crystal-clear blue seawater collectively painted a picturesque landscape.

Our stay extended over two days and three nights, during which we opted for accommodations in a five-star hotel. The comfort offered was unparalleled, and the hotel's cleanliness, in particular, left a lasting impression. Given that we were a party of four, we rented two rooms, with my dad and brother in one, and my mother and I in the other. Each morning, I made it a routine to rise early for a seaside stroll and to witness the sunrise. Post this, we would convene for a family breakfast before setting out to explore the nearby small islands, including Tre Island, Monkey Island, and Yen Island.

Our island exploration also led us to the Ponaga Cham Tower, where the unique architecture of the Cham structures showcased the area's historical significance. Family moments were cherished as we sunbathed on the pristine white sand beach and savored glasses of fragrant coconut water. My brother and I frolicked in the seawater, taking full advantage of the beautiful beach. Given its allure, it's no surprise that this place attracts numerous tourists. If time permits, I would eagerly return to Nha Trang once again.

Bài dịch

Nha Trang, một trong những thành phố biển đẹp nhất tại Việt Nam, là địa điểm tôi thường xuyên ghé thăm. Lần gần nhất là cách đây một năm. Nằm trong tỉnh Khánh Hòa, hành trình từ nhà tôi đến đây mất khoảng 3 tiếng bằng ô tô. Ngày đó, trời nắng đẹp và anh trai tôi đã đồng lòng lái xe cho mọi người. Chúng tôi đến Nha Trang vào khoảng 5 giờ chiều, và không khí ở đây thực sự tuyệt vời. Cảnh sắc nơi đây mang lại cho tôi cảm giác yên bình và nhẹ nhàng. Sóng biển lăn tăn, gió biển nhẹ nhàng, bãi cát trắng dài và nước biển trong xanh làm nên một bức tranh phong cảnh tuyệt vời.

Chúng tôi lưu trú tại một khách sạn năm sao trong 2 ngày 3 đêm, và mọi thứ đều tiện nghi, nhất là sự sạch sẽ mà tôi rất thích. Với đội ngũ 4 người, chúng tôi thuê 2 phòng, bố và anh trai ở một phòng, còn tôi và mẹ ở phòng còn lại. Mỗi buổi sáng, tôi thức dậy sớm để thưởng ngoạn bình minh, sau đó trở về khách sạn tham gia bữa sáng cùng gia đình. Chúng tôi dành thời gian thăm thú các hòn đảo nhỏ như Hòn Tre, Hòn Khỉ, Hòn Yến. Điểm đặc biệt nữa là Tháp Chàm Ponagar, nơi kiến trúc theo lối Chàm tạo nên bức tranh văn hóa độc đáo.

Gia đình tôi thưởng thức nắng trên bãi cát trắng và thưởng thức nước dừa thơm mát. Tôi cùng anh trai chơi đùa trong nước biển, với bãi biển đẹp, thu hút nhiều du khách. Nếu có cơ hội, tôi mong được quay lại Nha Trang một lần nữa để tiếp tục tận hưởng vẻ đẹp và không khí tuyệt vời ở đây.

null

Văn mẫu kể về chuyến du lịch biển trong tiếng Anh - Hình 7

>> Xem thêm: Kho tàng kiến thức với những bài văn tiếng anh hay theo từng chủ đề

4. Bí quyết dạy bé học từ vựng về du lịch biển dễ thuộc, nhớ lâu

Phương pháp học từ vựng tiếng Anh cho bé thì vô cùng nhiều. Nhưng với chủ đề từ vựng về du lịch biển thì sẽ hiệu quả hơn nếu bố mẹ áp dụng 2 phương pháp dưới đây:

4.1. Sử dụng flashcard tiếng Anh cho bé

Đối với các em nhỏ tầm 3-6 tuổi, việc ghi nhớ hết gần 50 từ vựng về du lịch biển chỉ dựa trên mặt chữ sẽ không phát huy hiệu quả. Bởi việc này khá nhàm chán với trẻ. 

Thay vào đó, việc sử dụng các tấm thẻ flashcard tiếng Anh cho bé vừa giúp bé tăng hứng thú học tập, vừa ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Bởi hình ảnh minh họa của flashcard sẽ khiến trẻ dễ hình dung về từ vựng đang học, vừa kích thích não bộ ghi nhớ lâu hơn.  

Bố mẹ cũng có thể dễ dàng ôn tập lại những từ vựng đã học cho bé dễ dàng, nhanh chóng cũng chỉ với những tấm thẻ như vậy.

4.2. Học thông qua phim

Bên cạnh phương pháp học từ vựng truyền thống, phim ảnh cũng là công cụ tuyệt vời giúp trẻ ghi nhớ bộ từ vựng về du lịch biển hiệu quả. Bố mẹ có thể tìm cho trẻ những bộ phim nói về du lịch, mùa hè, các chuyến đi biển… dành cho trẻ em.

Qua việc xem các tình tiết và nghe thoại của phim, trẻ sẽ học được những từ vựng cần thiết. Quan trọng nhất là, con học được các mẫu câu giao tiếp cơ bản thường dùng khi đi du lịch biển. Bố mẹ hãy khuyến khích trẻ lặp lại những câu thoại đó. Điều này rất tốt cho việc phát âm và rèn luyện khả năng giao tiếp tốt hơn cho bé.

Ngoài ra, nếu trẻ là người thích xem phim, bố mẹ hãy cho bé xem những bộ phim hoạt hình tiếng Anh hay nhất để bé vừa được giải trí, vừa luyện nghe ngoại ngữ.

null

Học thông qua phim là bí quyết dạy bé học từ vựng về du lịch biển hay - Hình 8

5. Lời kết

Vậy là trong bài viết này, các em nhỏ không chỉ được học về những từ vựng về du lịch biển thông dụng nhất trong tiếng Anh, mà còn biết cách kể về chuyến du lịch của mình. Hy vọng các bí quyết dạy trẻ học từ vựng hiệu quả cũng được bố mẹ áp dụng thành công để bé giỏi tiếng Anh hơn mỗi ngày.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)