Từ Vựng Về Quần Áo Trong Tiếng Anh Đầy Đủ Nhất

Chủ đề từ vựng về quần áo trong tiếng Anh là nội dung không thể bỏ qua đối với các bé đang rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Anh. Trang phục gồm nhiều món đồ khác nhau như: quần, áo, váy, phụ kiện,... Hôm nay BingGo Leaders xin giới thiệu bảng tổng hợp đầy đủ nhất về chủ đề quần áo.

Bộ từ vựng về quần áo trong tiếng Anh gồm 2 phần: Quần áo và Phụ kiện.

Tổng hợp các từ vựng tiếng anh về quần áo 

Bé học từ vựng về quần áo
Bé học từ vựng về quần áo

Quần áo là những thứ chúng ta mặc lên người hàng ngày để che chắn cơ thể và làm đẹp cho chính mình. Trang phục có rất nhiều loại: Trang phục đi chơi, đi học, đồ mùa đông, đồ mùa hè,...

Từ vựng tiếng Anh về trang phục cũng rất phong phú với nhiều nhóm từ khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ các từ vựng chủ đề quần áo được cập nhật mới nhất:

STT

Từ vựng quần áo

Nghĩa

Phiên âm

1

dress

váy liền

/dres/

2

maxi

váy dài đến mắt cá chân

/ˈmæksi/

3

miniskirt

chân váy ngắn

/ˈmɪniskɜːrt/

4

skirt

chân váy

/skɜːrt/

5

tight

quần tất

/taɪt/

6

boxer shorts

quần đùi

/ˈbɑːksər ʃɔːrts/

7

jeans

quần bò

/dʒiːnz/

8

coveralls

quần yếm

/ˈəʊvərɔːl/

9

trousers

quần dài

/ˈtraʊzərz/

10

hat

/hæt/

11

boots

ủng

/buːts/

12

T-shirt/tee

áo phông

/ˈtiː ʃɜːrt/

13

shirt

áo sơ-mi

/ʃɜːrt/

14

blouse

áo sơ-mi nữ

/blaʊs/

15

pullover

áo len chui đầu

/ˈpʊləʊvər/

16

jumper

áo len

/ˈdʒʌmpər/

17

sweater

áo nỉ

/ˈswetər/

18

jacket

áo khoác

/ˈdʒækɪt/

19

blazer

áo khoác dạng vest

/ˈbleɪzər/

20

overcoat

áo măng tô

/ˈəʊvərkəʊt/

21

suit

bộ com lê

/suːt/

22

cardigan

áo khoác len

/ˈkɑːrdɪɡən/

23

anorak

áo khoác có mũ

/ˈænəræk/

24

dressing gown

áo choàng tắm

/ˈdresɪŋ ɡaʊn/

25

pyjamas

bộ đồ ngủ

/pəˈdʒæməz/

26

coat

áo khoác

/kəʊt/

27

shoes

giày

/ʃuː/

Các từ vựng quần áo được chia thành các nhóm như sau:

Nhóm từ: Các loại áo 

  • T-shirt/tee: áo phông
  • Shirt: áo sơ-mi
  • Blouse: áo sơ-mi nữ
  • Pullover: áo len chui đầu
  • Jumper: áo len
  • Sweater: áo nỉ
  • Jacket: áo khoác
  • Blazer: áo khoác dạng vest
  • Overcoat: áo măng tô
  • Dressing gown: áo choàng tắm
  • Anorak: áo khoác có mũ
  • Cardigan: áo khoác len

Nhóm từ: Các loại quần và váy

  • Dress: váy liền
  • Maxi: váy dài đến mắt cá chân
  • Miniskirt: chân váy ngắn
  • Skirt: chân váy
  • Tight: quần tất
  • Boxer shorts: quần đùi
  • Jeans: quần bò
  • Coveralls: quần yếm
  • Trousers: quần dài

Nhóm từ: Đồ bộ

  • Suit: bộ com lê
  • Pyjamas: bộ đồ ngủ

Nhóm các từ còn lại:

  • Hat:
  • Boots: ủng
  • Shoes: giày

Tổng hợp các từ vựng về phụ kiện thời trang 

Phụ kiện thời trang và quần áo trong Tiếng Ạnh
Phụ kiện thời trang và quần áo trong Tiếng Anh

Phụ kiện là những thứ ngoài quần/áo nhằm mục đích bảo vệ các phần cơ thể không được quần áo che hết như đầu, cổ, bàn chân, bàn tay. Ngoài ra phụ kiện còn là thứ dùng để làm đẹp cho quần áo. 

Các từ vựng về phụ kiện cũng nằm trong nhóm từ chủ đề quần áo trong tiếng Anh:

STT

Từ vựng phụ kiện

Nghĩa

Phiên âm

1

bag

Cái túi

/bæg/

2

cap

Mũ lưỡi trai

/ˈkæp/

3

boots

Đôi ủng

/buːts/

4

glasses

Kính mắt

/ˈɡlæs·əz/

5

hat

Cái mũ vành

/hæt/

6

shoe

Giày

/ʃuː/

7

socks

đôi tất

/sɒks/

8

helmet

mũ bảo hiểm

/ˈhel.mət/

9

scarf

khăn

/skɑːrf/

10

crown

vương miện

/kraʊn/

11

sunglasses

kính râm

/ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/

12

belt

thắt lưng

/belt/

13

bracelet

vòng tay

/ˈbreɪ.slət/

14

necklace

vòng cổ

/ˈnek.ləs/

15

glove

găng tay

/ɡlʌv/

16

pocket

túi áo, túi quần

/ˈpɒk.ɪt/

17

ring

cái nhẫn

/rɪŋ/

18

earring

bông tai

/ˈɪə.rɪŋ/

19

sneaker (UK trainer)

giày thể thao

/ˈsniː.kər/

/ˈtreɪ·nər/

20

bracelet

vòng tay

/ˈbreɪslət/

21

comb

cái lược

/kəʊm/

22

engagement ring

nhẫn đính hôn

/ɪnˈɡeɪdʒmənt rɪŋ/

23

wedding ring

nhẫn cưới

/ˈwedɪŋ rɪŋ/

24

handkerchief

khăn tay

/ˈhæŋkərtʃɪf/

25

hair tie hoặc hair band

dây buộc tóc

/heə(r) taɪ/

26

purse

/pɜːrs/

27

piercing

khuyên

/ˈpɪrsɪŋ/

28

mittens

gang tay hở ngón

/ˈmɪtn/

29

hairbrush

lược chùm

/ˈherbrʌʃ/

30

walking stick

gậy đi bộ

/ˈwɔːkɪŋ stɪk/

Nhóm từ: Phụ kiện cho tóc và đầu

  • Cap: Mũ lưỡi trai
  • Hat: Cái mũ vành
  • Helmet: mũ bảo hiểm
  • Crown: vương miện
  • Comb: cái lược
  • Hairbrush: lược chùm
  • Hair tie hoặc hair band: dây buộc tóc

Nhóm từ: Phụ kiện cho khuôn mặt và tay

  • Glasses: Kính mắt
  • Ring: cái nhẫn
  • Necklace: vòng cổ
  • Glove: găng tay
  • Earring: bông tai
  • Bracelet: vòng tay
  • Engagement ring: nhẫn đính hôn
  • Wedding ring: nhẫn cưới
  • Handkerchief: khăn tay
  • Purse: ví
  • Piercing: khuyên
  • Mittens: găng tay hở ngón
  • Sunglasses: kính râm

Nhóm các từ còn lại: 

  • Bag: Cái túi
  • Boots: Đôi ủng
  • Socks: đôi tất
  • Belt: thắt lưng
  • Sneaker (UK trainer): giày thể thao
  • Walking stick: gậy đi bộ

>>> Xem thêm : từ vựng tiếng anh về các món ăn, từ vựng tiếng anh về vật dụng gia đình,... 

Luyện tập từ vựng tiếng Anh về quần áo 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về mua sắm quần áo: 

Học từ vựng về quần áo qua đoạn hội thoại
Học từ vựng về quần áo qua đoạn hội thoại

Quần áo gắn liền với cuộc sống hàng ngày do vậy cách luyện tập từ vựng thông qua việc nghe các đoạn hội thoại sẽ rất thực tế và thông dụng. Học qua các đoạn hội thoại đem lại hiệu quả cao về ghi nhớ từ vựng ứng với ngữ cảnh giao tiếp.

Phụ huynh nên tham khảo các đoạn hội thoại đạt chuẩn về ngữ pháp, từ vựng và phù hợp với trẻ em của kênh BBC Learning English. Đây là kênh Youtube chuyên biệt dành cho các đối tượng học tiếng Anh trong đó có trẻ em. 

Các series nổi bật của kênh là Pronunciation và English Story for Children. Với 2 chương trình này, các bé sẽ được học cách phát âm chuẩn Cambridge và luyện giao tiếp thông qua các đoạn hội thoại được thiết kế thành các câu chuyện. 

Các câu hỏi giao tiếp cho bé

Ngoài việc nghe và ghi nhớ từ vựng chủ đề quần áo bằng cách ghi ra giấy, sử dụng các câu hỏi giao tiếp là cách tương tác thực tế cần chú trọng. Hãy chơi trò nhập vai để cả bé và bố mẹ cảm thấy hứng thú hơn với cách học này.

Ngoài ra, bà mẹ có thể biết thêm nhiều lợi ích khác khi sử dụng câu hỏi, câu đố với trẻ em.

Hãy hỏi bé các câu hỏi đơn giản trước như: Áo sơ mi tiếng Anh là gì? Chiếc váy này có màu gì? Sau đó phụ huynh đặt các câu hỏi nâng cao hơn nhằm khuyến khích bé miêu tả quần áo trong tiếng Anh.

LỜI KẾT

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh là chủ đề dễ tiếp cận với các bé. Với bộ từ vựng đầy đủ nhất về các loại quần áo có trong tiếng Anh, bé đã có đủ vốn từ để giao tiếp hàng ngày. BingGo Leaders mong rằng với những tổng hợp và gợi ý ở trên, các con sẽ tự tin với vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Link tải bộ thẻ 24 từ vựng về quần áo tại đây.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)