Tên quốc gia và những là cờ đầy màu sắc sẽ là chủ đề thú vị thu hút các bé khi mới tiếp xúc với tiếng Anh. Thấu hiểu điều này Tiếng Anh trẻ em BingGo leaders đã tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh kèm phiên âm giúp bé học từ vựng nhanh chóng nhất. Cùng bắt tay vào học ngay thôi nào
1. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Âu
Đầu tiên, chuyến tàu sẽ dừng chân tại cánh cửa tìm hiểu tên tiếng Anh các nước châu Âu. Châu Âu có tên tiếng Anh là Europe, đây là một bộ phận của lục địa Á-Âu với 3 mặt giáp biển. Lục địa này luôn nổi bật với sự phát triển vượt trội về kinh tế, xã hội. Đây cũng chính là cái nôi của khoa học hiện đại.
Tên các nước khu vực Châu Âu
1.1. Khu vực Bắc Âu
Khu vực Bắc Âu là nơi nằm ở phía Bắc của Châu ÂU có khí hậu rất lạnh vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè. Tên các quốc gia ở khu vực này như:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Đan Mạch |
Denmark |
/ˈdɛn.mɑːrk/ |
Danish |
Danish |
Thụy Điển |
Sweden |
/ˈswiː.dən/ |
Swedish |
Swedish |
Na Uy |
Norway |
/ˈnɔːr.weɪ/ |
Norwegian |
Norwegian |
Phần Lan |
Finland |
/ˈfɪn.lænd/ |
Finnish |
Finnish |
Iceland |
Iceland |
/ˈaɪs.lænd/ |
Icelandic |
Icelandic |
Estonia (nếu bao gồm) |
Estonia |
/ɛˈstoʊ.ni.ə/ |
Estonian |
Estonian |
Lithuania |
Lithuania |
/ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/ |
Lithuanian |
Lithuanian |
Ireland |
Iceland |
/ˈaɪs.lənd/ |
Icelandic |
Icelandic |
Bắc Ireland |
Northern Ireland |
/ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/ |
Northern Irish |
British / Northern Irish |
Scotland |
Scotland |
/ˈskɒt.lənd/ |
Scottish |
British / Scottish |
1.2. Khu vực Nam Âu
Đi hết Bắc Âu, chúng ta đến với các nước nằm trong khu vực Nam Âu. Đây là khu mục nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với 3 bán đảo là Ý, Balkan và Iberia. Phần lớn địa hình ở đây là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Với khí hậu khô nóng vào mùa hạ và mưa nhiều vào mùa đông. Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Anh của khu vực này.
Tên các nước khu vực Nam Âu
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Tây Ban Nha |
Spain |
/speɪn/ |
Spanish |
Spanish |
Spaniard |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
/ˈpɔːrtʃəɡəl/ |
Portuguese |
Portuguese |
Portuguese |
Ý |
Italy |
/ˈɪtəli/ |
Italian |
Italian |
Italian |
Hy Lạp |
Greece |
/ɡriːs/ |
Greek |
Greek |
Greek |
Pháp |
France |
/fræns/ |
French |
French |
Frenchman/Frenchwoman |
Mônaco |
Monaco |
/ˈmɒnəkoʊ/ |
Monégasque |
Monégasque |
Monégasque |
Malta |
Malta |
/ˈmɒltə/ |
Maltese |
Maltese |
Maltese |
San Marino |
San Marino |
/ˌsæn məˈriːnoʊ/ |
Sammarinese |
Sammarinese |
Sammarinese |
Andorra |
Andorra |
/ænˈdɔːrə/ |
Andorran |
Andorran |
Andorran |
Vatican |
Vatican City |
/ˈvætɪkən ˈsɪti/ |
Vatican |
Vatican |
No official term |
Albania |
Albania |
/ælˈbeɪ.ni.ə/ |
Albanian |
Albanian |
Albanian |
Slovenia |
Slovenia |
/sləˈviː.ni.ə/ |
Slovenian / Slovene |
Slovenian / Slovene |
Slovenian / Slovene |
Croatia |
Croatia |
/krəʊˈeɪ.ʃə/ |
Croatian |
Croatian |
Croatian |
>>>Xem thêm: THUỘC LÒNG TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT
1.3. Khu vực Đông Âu
Đông Âu là khu vực với địa hình đồng bằng rộng lớn chiếm tới một nửa diện tích của Châu ÂU. Khu vực này với địa hình ôn đới lục địa, càng về mùa đông thì đặc điểm này càng được thể hiện rõ ràng.
Tên các nước khu vực Đông Âu
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Ba Lan |
Poland |
/ˈpoʊ.lænd/ |
Polish |
Polish |
Pole |
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
/ˈʧɛk ˈrɛpʌblɪk/ |
Czech |
Czech |
Czech |
Slovakia |
Slovakia |
/ˈsloʊ.væ.ki.ə/ |
Slovak |
Slovak |
Slovak |
Hungary |
Hungary |
/ˈhʌŋ.ɡri/ |
Hungarian |
Hungarian |
Hungarian |
Romania |
Romania |
/roʊˈmeɪ.ni.ə/ |
Romanian |
Romanian |
Romanian |
Bulgaria |
Bulgaria |
/bʌlˈɡɛər.i.ə/ |
Bulgarian |
Bulgarian |
Bulgarian |
Slovenia |
Slovenia |
/sloʊˈviː.ni.ə/ |
Slovenian |
Slovenian |
Slovene |
Croatia |
Croatia |
/ˈkroʊ.eɪ.ʃə/ |
Croatian |
Croatian |
Croat |
Serbia |
Serbia |
/ˈsɜːr.bi.ə/ |
Serbian |
Serbian |
Serb |
Montenegro |
Montenegro |
/ˌmɒntɪˈniːɡroʊ/ |
Montenegrin |
Montenegrin |
Montenegrin |
Bosnia và Herzegovina |
Bosnia and Herzegovina |
/ˌbɒzniə ænd ˌhɜːrtsəɡoʊˈviːnə/ |
Bosnian/Herzegovinian |
Bosnian/Herzegovinian |
Bosnian/Herzegovinian |
Macedonia Bắc |
North Macedonia |
/ˌnɔːrθ ˌmæsɪˈdoʊniə/ |
Macedonian |
Macedonian |
Macedonian |
Albania |
Albania |
/ælˈbeɪniə/ |
Albanian |
Albanian |
Albanian |
1.4. Khu vực Tây Âu
Đối ngược phía bên kia của Đông Âu là Tây Âu với rất nhiều quốc gia nổi tiếng và phát triển. Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu.
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Anh |
United Kingdom |
/ˈjuː.naɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/ |
British |
British |
Briton |
Pháp |
France |
/fræns/ |
French |
French |
Frenchman/Frenchwoman |
Đức |
Germany |
/ˈdʒɜːr.məni/ |
German |
German |
German |
Hà Lan |
Netherlands |
/ˈnɛð.ər.ləndz/ |
Dutch |
Dutch |
Dutchman/Dutchwoman |
Bỉ |
Belgium |
/ˈbɛl.dʒəm/ |
Belgian |
Belgian |
Belgian |
Luxembourg |
Luxembourg |
/ˈlʌks.əm.bɜːrɡ/ |
Luxembourgish |
Luxembourgish |
Luxembourger |
Thụy Sĩ |
Switzerland |
/ˈswɪts.ərlənd/ |
Swiss |
Swiss |
Swiss |
Áo |
Austria |
/ˈɒs.tri.ə/ |
Austrian |
Austrian |
Austrian |
Ireland |
Ireland |
/ˈaɪərlənd/ |
Irish |
Irish |
Irishman/Irishwoman |
Liechtenstein |
Liechtenstein |
/ˈlɪktənˌstaɪn/ |
Liechtenstein |
Liechtenstein |
Liechtensteiner |
Monaco |
Monaco |
/ˈmɒn.ə.koʊ/ |
Monégasque |
Monégasque |
Monégasque |
Andorra |
Andorra |
/ænˈdɔːrə/ |
Andorran |
Andorran |
Andorran |
2. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Á
Tiếp theo, chúng ta sẽ đặt chân khám phá các nước ở châu Á bằng tiếng Anh. Nhớ chú tâm vì đất nước Việt Nam xinh đẹp của chúng ta nằm trong châu lục đông dân nhất thế giới này đó nha.
Tên các nướcc khu vực Châu Á
2.1. Khu vực Tây Á
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Ả Rập Saudi |
Saudi Arabia |
/ˌsɔːdi əˈræb.i.ə/ |
Saudi |
Saudi |
Saudi |
Iraq |
Iraq |
/ɪˈræk/ |
Iraqi |
Iraqi |
Iraqi |
Iran |
Iran |
/ɪˈræn/ |
Iranian |
Iranian |
Iranian |
Israel |
Israel |
/ˈɪz.reɪ.əl/ |
Israeli |
Israeli |
Israeli |
Jordan |
Jordan |
/ˈdʒɔːr.dən/ |
Jordanian |
Jordanian |
Jordanian |
Kuwait |
Kuwait |
/kʊˈweɪt/ |
Kuwaiti |
Kuwaiti |
Kuwaiti |
Liban |
Lebanon |
/ˈlɛb.ə.nɒn/ |
Lebanese |
Lebanese |
Lebanese |
Oman |
Oman |
/oʊˈmɑːn/ |
Omani |
Omani |
Omani |
Qatar |
Qatar |
/ˈkæt.ɑːr/ |
Qatari |
Qatari |
Qatari |
Palestine |
Palestine |
/ˈpæl.əˌstaɪn/ |
Palestinian |
Palestinian |
Palestinian |
Syria |
Syria |
/ˈsɪr.i.ə/ |
Syrian |
Syrian |
Syrian |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
United Arab Emirates |
/ˌjuː.naɪ.tɪd ˌær.əb ˈɛm.ɪr.ɪts/ |
Emirati |
Emirati |
Emirati |
Yemen |
Yemen |
/ˈjɛm.ən/ |
Yemeni |
Yemeni |
Yemeni |
Bahrain |
Bahrain |
/bɑːˈreɪn/ |
Bahraini |
Bahraini |
Bahraini |
2.2. Khu vực Đông Á
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Trung Quốc |
China |
/ˈtʃaɪ.nə/ |
Chinese |
Chinese |
Chinese |
Nhật Bản |
Japan |
/dʒəˈpæn/ |
Japanese |
Japanese |
Japanese |
Hàn Quốc |
South Korea |
/saʊθ kəˈriːə/ |
South Korean |
South Korean |
South Korean |
Bắc Triều Tiên |
North Korea |
/nɔːrθ kəˈriːə/ |
North Korean |
North Korean |
North Korean |
Mông Cổ |
Mongolia |
/mɒŋˈɡoʊ.li.ə/ |
Mongolian |
Mongolian |
Mongolian |
Đài Loan |
Taiwan |
/ˌtaɪˈwɑːn/ |
Taiwanese |
Taiwanese |
Taiwanese |
2.3. Khu vực Nam Á và Trung Á
Nam Á:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Ấn Độ |
India |
/ˈɪn.di.ə/ |
Indian |
Indian |
Indian |
Pakistan |
Pakistan |
/ˌpæk.ɪˈstæn/ |
Pakistani |
Pakistani |
Pakistani |
Bangladesh |
Bangladesh |
/ˌbæŋ.ɡləˈdɛʃ/ |
Bangladeshi |
Bangladeshi |
Bangladeshi |
Sri Lanka |
Sri Lanka |
/sriː ˈlæŋ.kə/ |
Sri Lankan |
Sri Lankan |
Sri Lankan |
Nepal |
Nepal |
/nɪˈpɔːl/ |
Nepali |
Nepali |
Nepali |
Maldives |
Maldives |
/ˈmɔːl.daɪvz/ |
Maldivian |
Maldivian |
Maldivian |
Bhutan |
Bhutan |
/buːˈtæn/ |
Bhutanese |
Bhutanese |
Bhutanese |
Afghanistan |
Afghanistan |
/æfˈɡæn.ɪ.stæn/ |
Afghan |
Afghan |
Afghan |
Trung Á:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Kazakhstan |
Kazakhstan |
/ˌkæz.əkˈstæn/ |
Kazakh |
Kazakh |
Kazakh |
Uzbekistan |
Uzbekistan |
/ʊzˈbɛk.ɪˌstæn/ |
Uzbek |
Uzbek |
Uzbek |
Turkmenistan |
Turkmenistan |
/tɜːrkˈmɛn.ɪ.stæn/ |
Turkmen |
Turkmen |
Turkmen |
Kyrgyzstan |
Kyrgyzstan |
/ˈkɪr.ɡɪz.stæn/ |
Kyrgyz |
Kyrgyz |
Kyrgyz |
Tajikistan |
Tajikistan |
/tɑːˈdʒɪk.ɪ.stæn/ |
Tajik |
Tajik |
Tajik |
>>> HỌC NGAY 50+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH CHO BÉ YÊU
2.4. Khu vực Đông Nam Á
Tên các quốc gia khu vực Đông Nam Á
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Việt Nam |
Vietnam |
/vjɛtˈnɑːm/ |
Vietnamese |
Vietnamese |
Vietnamese |
Thái Lan |
Thailand |
/ˈtaɪ.lænd/ |
Thai |
Thai |
Thai |
Indonesia |
Indonesia |
/ˌɪndəˈniːʒə/ |
Indonesian |
Indonesian |
Indonesian |
Malaysia |
Malaysia |
/məˈleɪziə/ |
Malaysian |
Malaysian |
Malaysian |
Philippines |
Philippines |
/ˈfɪlɪpiːnz/ |
Philippine |
Filipino |
Filipino |
Singapore |
Singapore |
/ˈsɪŋ(ɡ)əpɔːr/ |
Singaporean |
Singaporean |
Singaporean |
Myanmar |
Myanmar |
/mɪˈjæn.mɑːr/ |
Burmese |
Burmese |
Burmese |
Cambodia |
Cambodia |
/kæmˈboʊdiə/ |
Cambodian |
Cambodian |
Cambodian |
Laos |
Laos |
/laʊs/ |
Lao |
Lao |
Lao |
Brunei |
Brunei |
/bruːˈnaɪ/ |
Bruneian |
Bruneian |
Bruneian |
Timor-Leste |
Timor-Leste |
/ˌtiːmɔːr ˈlɛsteɪ/ |
Timorese |
Timorese |
Timorese |
3. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Mỹ
Bé ao ước trở thành những cầu thủ bóng đá nổi tiếng như Messi, Neymar,... BingGo Leaders xin mời tất cả các bạn nhỏ đến với tên các nước bằng tiếng Anh - Khu vực Châu Mỹ - Nơi của các quốc gia xinh đẹp, nơi xuất thân của các thiên tài sân cỏ.
Tên các quốc gia khu vực Châu Mỹ
3.1. Khu vực Bắc Mỹ
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Hoa Kỳ |
United States |
/əˈmɛrɪkən/ |
American |
American |
American |
Canada |
Canada |
/ˈkænədə/ |
Canadian |
Canadian |
Canadian |
Mexico |
Mexico |
/ˈmɛksɪkoʊ/ |
Mexican |
Mexican |
Mexican |
Guatemala |
Guatemala |
/ˌɡwɑːtəˈmɑːlən/ |
Guatemalan |
Guatemalan |
Guatemalan |
Belize |
Belize |
/bəˈliːz/ |
Belizean |
Belizean |
Belizean |
El Salvador |
El Salvador |
/ˌɛl ˌsælvəˈdɔːr/ |
Salvadoran |
Salvadoran |
Salvadoran |
Honduras |
Honduras |
/hɒnˈdjʊərəs/ |
Honduran |
Honduran |
Honduran |
Costa Rica |
Costa Rica |
/ˌkɒstə ˈriːkə/ |
Costa Rican |
Costa Rican |
Costa Rican |
Nicaragua |
Nicaragua |
/ˌnɪkəˈræɡwən/ |
Nicaraguan |
Nicaraguan |
Nicaraguan |
Panama |
Panama |
/ˈpænəmɑː/ |
Panamanian |
Panamanian |
Panamanian |
3.2. Khu vực Trung Mỹ và Caribe
Tên các nước khu vực Trung Mỹ và Caribe
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Belize |
Belize |
/bəˈliːz/ |
Belizean |
Belizean |
Belizean |
Costa Rica |
Costa Rica |
/ˌkɒstə ˈriːkə/ |
Costa Rican |
Costa Rican |
Costa Rican |
El Salvador |
El Salvador |
/ˌɛl ˌsælvəˈdɔːr/ |
Salvadoran |
Salvadoran |
Salvadoran |
Guatemala |
Guatemala |
/ˌɡwɑːtəˈmɑːlən/ |
Guatemalan |
Guatemalan |
Guatemalan |
Honduras |
Honduras |
/hɒnˈdjʊərəs/ |
Honduran |
Honduran |
Honduran |
Nicaragua |
Nicaragua |
/ˌnɪkəˈræɡwən/ |
Nicaraguan |
Nicaraguan |
Nicaraguan |
Panama |
Panama |
/ˈpænəmɑː/ |
Panamanian |
Panamanian |
Panamanian |
Antigua và Barbuda |
Antigua and Barbuda |
/ænˈtiːɡ(w)ə/ |
Antiguan |
Antiguan |
Antiguan |
Bahamas |
Bahamas |
/bəˈhɑːməz/ |
Bahamian |
Bahamian |
Bahamian |
Barbados |
Barbados |
/bɑːˈbeɪdɒs/ |
Barbadian |
Barbadian |
Barbadian |
Cuba |
Cuba |
/ˈkjuːbə/ |
Cuban |
Cuban |
Cuban |
Dominica |
Dominica |
/ˌdɒmɪˈniːkə/ |
Dominican |
Dominican |
Dominican |
Cộng hòa Dominica |
Dominican Republic |
/dəˈmɪnɪkən/ |
Dominican |
Dominican |
Dominican |
Grenada |
Grenada |
/ɡrɪˈneɪdə/ |
Grenadian |
Grenadian |
Grenadian |
Haiti |
Haiti |
/ˈheɪti/ |
Haitian |
Haitian |
Haitian |
Jamaica |
Jamaica |
/dʒəˈmeɪkə/ |
Jamaican |
Jamaican |
Jamaican |
Saint Kitts và Nevis |
Saint Kitts and Nevis |
/ˌseɪnt ˈkɪts/ |
Kittitian |
Kittitian |
Kittitian |
Saint Lucia |
Saint Lucia |
/seɪnt ˈluːʃə/ |
Saint Lucian |
Saint Lucian |
Saint Lucian |
Saint Vincent và Grenadines |
Saint Vincent and the Grenadines |
/ˌseɪnt ˈvɪnsənt/ |
Vincentian |
Vincentian |
Vincentian |
Trinidad và Tobago |
Trinidad and Tobago |
/ˌtrɪnɪˈdæd ... ˌtoʊˌbeɪˈɡoʊ/ |
Trinidadian |
Trinidadian |
Trinidadian |
3.3. Khu vực Nam Mỹ
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Argentina |
Argentina |
/ˌɑːrdʒənˈtiːn/ |
Argentine |
Argentine |
Argentine |
Bolivia |
Bolivia |
/bəˈlɪviə/ |
Bolivian |
Bolivian |
Bolivian |
Brazil |
Brazil |
/brəˈzɪl/ |
Brazilian |
Brazilian |
Brazilian |
Chile |
Chile |
/ˈtʃɪli/ |
Chilean |
Chilean |
Chilean |
Colombia |
Colombia |
/kəˈlʌmbiə/ |
Colombian |
Colombian |
Colombian |
Ecuador |
Ecuador |
/ˈɛkwədɔːr/ |
Ecuadorian |
Ecuadorian |
Ecuadorian |
Guyana |
Guyana |
/ɡaɪˈænəz/ |
Guyanese |
Guyanese |
Guyanese |
Paraguay |
Paraguay |
/ˌpærəˈɡwaɪ/ |
Paraguayan |
Paraguayan |
Paraguayan |
Peru |
Peru |
/pəˈruː/ |
Peruvian |
Peruvian |
Peruvian |
Suriname |
Suriname |
/ˌsʊrɪˈnæm/ |
Surinamese |
Surinamese |
Surinamese |
Uruguay |
Uruguay |
/ˈjʊrəˌɡwaɪ/ |
Uruguayan |
Uruguayan |
Uruguayan |
Venezuela |
Venezuela |
/ˌvɛnəˈzweɪlə/ |
Venezuelan |
Venezuelan |
Venezuelan |
4. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Phi
Các bạn nhỏ biết những quốc gia nào tại Châu Phi? Hãy thử suy nghĩ 1 phút rồi xem bảng từ vựng tên các quốc gia bằng tiếng Anh của “lục địa đen”.
Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Châu Âu
4.1. Khu vực Bắc Phi và Tây Phi
Bắc Phi:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Ai Cập |
Egypt |
/ˈiːdʒɪpt/ |
Egyptian |
Egyptian |
Egyptian |
Algérie |
Algeria |
/ælˈdʒɪəriə/ |
Algerian |
Algerian |
Algerian |
Libya |
Libya |
/ˈlɪbiə/ |
Libyan |
Libyan |
Libyan |
Maroc |
Morocco |
/məˈrɒkə/ |
Moroccan |
Moroccan |
Moroccan |
Mauritania |
Mauritania |
/mɒrɪˈteɪniə/ |
Mauritanian |
Mauritanian |
Mauritanian |
Tunisia |
Tunisia |
/ˈtuːnɪziə/ |
Tunisian |
Tunisian |
Tunisian |
Sudan |
Sudan |
/suːˈdæn/ |
Sudanese |
Sudanese |
Sudanese |
Tây Phi:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Bénin |
Benin |
/bɛˈniːn/ |
Beninese |
Beninese |
Beninese |
Burkina Faso |
Burkina Faso |
/bɜːrˌkiːnə ˈfæsoʊ/ |
Burkinabe |
Burkinabe |
Burkinabe |
Ghana |
Ghana |
/ˈɡɑːnə/ |
Ghanaian |
Ghanaian |
Ghanaian |
Guinea |
Guinea |
/ˈɡɪni/ |
Guinean |
Guinean |
Guinean |
Mali |
Mali |
/ˈmɑːli/ |
Malian |
Malian |
Malian |
Nigeria |
Nigeria |
/naɪˈdʒɪəriə/ |
Nigerian |
Nigerian |
Nigerian |
Senegal |
Senegal |
/ˌsɛnɪˈɡɔːl/ |
Senegalese |
Senegalese |
Senegalese |
>>> ĐIỂM DANH 50+ TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH VÀ NHÀ BẾP CHO BÉ
4.2. Khu vực Đông Phi
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Burundi |
Burundi |
/bʊˈrʊndi/ |
Burundian |
Burundian |
Burundian |
Comoros |
Comoros |
/ˈkɒməroʊz/ |
Comorian |
Comorian |
Comorian |
Djibouti |
Djibouti |
/dʒɪˈbuːti/ |
Djiboutian |
Djiboutian |
Djiboutian |
Eritrea |
Eritrea |
/ˌɛrɪˈtreɪ.ə/ |
Eritrean |
Eritrean |
Eritrean |
Ethiopia |
Ethiopia |
/ˌiːθiˈoʊpiə/ |
Ethiopian |
Ethiopian |
Ethiopian |
Kenya |
Kenya |
/ˈkɛnjə/ |
Kenyan |
Kenyan |
Kenyan |
Madagascar |
Madagascar |
/ˌmædəˈɡæskər/ |
Malagasy |
Malagasy |
Malagasy |
Malawi |
Malawi |
/məˈlɔːwi/ |
Malawian |
Malawian |
Malawian |
Mauritius |
Mauritius |
/məˈrɪʃəs/ |
Mauritian |
Mauritian |
Mauritian |
Mozambique |
Mozambique |
/ˌmoʊzæmˈbiːk/ |
Mozambican |
Mozambican |
Mozambican |
Rwanda |
Rwanda |
/ruːˈændə/ |
Rwandan |
Rwandan |
Rwandan |
Seychelles |
Seychelles |
/seɪˈʃɛlz/ |
Seychellois |
Seychellois |
Seychellois |
Somalia |
Somalia |
/səˈmɑːliə/ |
Somali |
Somali |
Somali |
South Sudan |
South Sudan |
/ˌsaʊθ suˈdæn/ |
South Sudanese |
South Sudanese |
South Sudanese |
Tanzania |
Tanzania |
/ˌtænzəˈniːə/ |
Tanzanian |
Tanzanian |
Tanzanian |
Uganda |
Uganda |
/juːˈɡændə/ |
Ugandan |
Ugandan |
Ugandan |
Zambia |
Zambia |
/ˈzæmbiə/ |
Zambian |
Zambian |
Zambian |
Zimbabwe |
Zimbabwe |
/zɪmˈbɑːbweɪ/ |
Zimbabwean |
Zimbabwean |
Zimbabwean |
>>> Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG
4.3. Khu vực Nam Phi và Trung Phi
Trung Phi:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Angola |
Angola |
/ænˈɡoʊlə/ |
Angolan |
Angolan |
Angolan |
Cameroon |
Cameroon |
/ˌkæməˈruːn/ |
Cameroonian |
Cameroonian |
Cameroonian |
Central African Republic |
Central African Republic |
/ˌsɛntrəl ˈæfrɪkən/ |
Central African |
Central African |
Central African |
Chad |
Chad |
/tʃæd/ |
Chadian |
Chadian |
Chadian |
Republic of the Congo |
Republic of the Congo |
/ˈkɒŋɡəˌliːz/ |
Congolese |
Congolese |
Congolese |
Equatorial Guinea |
Equatorial Guinea |
/ɪˌkwætəˈriːəl ˈɡɪni/ |
Equatorial Guinean |
Equatorial Guinean |
Equatorial Guinean |
Gabon |
Gabon |
/ɡəˈbɒn/ |
Gabonese |
Gabonese |
Gabonese |
São Tomé and Príncipe |
São Tomé and Príncipe |
/ˌsaʊ təˈmeɪ/ |
São Toméan |
São Toméan |
São Toméan |
Nam Phi:
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Botswana |
Botswana |
/bɒtˈswɑːnə/ |
Botswanan |
Botswanan |
Botswanan |
Lesotho |
Lesotho |
/lɛˈsoʊˌtuː/ |
Basotho |
Basotho |
Basotho |
Namibia |
Namibia |
/nəˈmɪbiə/ |
Namibian |
Namibian |
Namibian |
South Africa |
South Africa |
/ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/ |
South African |
South African |
South African |
Eswatini |
Eswatini |
/ɛˈswɑːtini/ |
Swazi |
Swazi |
Swazi |
>>> Xem thêm: TÊN CÁC LOẠI HẢI SẢN BẰNG TIẾNG ANH - AI CŨNG PHẢI BIẾT
5. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Đại Dương và Thái Bình Dương
Tên các nước khu vực Châu Đại DƯơng và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh
Và cuối cùng, chuyến tàu của chúng ta sẽ dừng chân tại tên các nước bằng tiếng Anh của các quốc gia tại Châu Đại Dương (Châu Úc) và Thái Bình Dương.
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Phiên âm IPA |
Tính từ |
Quốc tịch |
Người dân |
Australia |
Australia |
/ɒˈstreɪliə/ |
Australian |
Australian |
Australian |
Fiji |
Fiji |
/ˈfiːdʒi/ |
Fijian |
Fijian |
Fijian |
Kiribati |
Kiribati |
/ˌkɪrɪˈbæs/ |
Kiribati |
Kiribati |
Kiribati |
Marshall Islands |
Marshall Islands |
/ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/ |
Marshallese |
Marshallese |
Marshallese |
Micronesia |
Micronesia |
/ˌmaɪkrəˈniːʒə/ |
Micronesian |
Micronesian |
Micronesian |
Nauru |
Nauru |
/nɑːˈuːruː/ |
Nauruan |
Nauruan |
Nauruan |
New Zealand |
New Zealand |
/njuː ˈziːlənd/ |
New Zealander |
New Zealander |
New Zealander |
Palau |
Palau |
/pəˈlaʊ/ |
Palauan |
Palauan |
Palauan |
Papua New Guinea |
Papua New Guinea |
/ˌpæpuə njuː ˈɡɪni/ |
Papua New Guinean |
Papua New Guinean |
Papua New Guinean |
Samoa |
Samoa |
/səˈmoʊə/ |
Samoan |
Samoan |
Samoan |
Solomon Islands |
Solomon Islands |
/ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ |
Solomon Islander |
Solomon Islander |
Solomon Islander |
Tonga |
Tonga |
/ˈtɒŋə/ |
Tongan |
Tongan |
Tongan |
Tuvalu |
Tuvalu |
/tuːˈvɑːluː/ |
Tuvaluan |
Tuvaluan |
Tuvaluan |
Vanuatu |
Vanuatu |
/vɑːˈnɑːtuː/ |
Vanuatuan |
Vanuatuan |
Vanuatuan |
>>> Xem thêm: NHỮNG TÍNH TỪ MIÊU TẢ QUẦN ÁO BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI HỌC CẦN PHẢI BIẾT
6. Các nước dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Anh
Bên cạnh một kho từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh, các bạn nhỏ cũng cần phải đặc biệt lưu ý những quốc gia có cách viết và tên gọi dễ nhầm lẫn dưới đây. Nhỡ kỹ để chúng ta đạt điểm tuyệt đối trong các bài thi.
- Hàn Quốc và Triều Tiên: Cả hai quốc gia đều có tên tiếng Anh là Korea. Tuy nhiên, bé hãy để ý kỹ hậu tố phía trước khi Triều Tiên là North Korea, còn Hàn Quốc là South Korea.
- Australia và Austria: Hai quốc gia này thường bị nhầm lẫn với nhau trong tiếng Anh do tên gọi tương tự. Australia nằm ở Châu Đại Dương, trong khi Austria nằm ở Châu Âu.
- Ireland và Iceland: Hai quốc gia này cũng có tên gọi tương tự và dễ gây nhầm lẫn. Ireland nằm ở Châu Âu và là một hòn đảo xanh mướt, trong khi Iceland nằm ở Bắc Âu và nổi tiếng với băng và lửa.
- Sweden và Switzerland: Hai quốc gia Châu Âu này thường bị nhầm lẫn do tên gọi và viết tắt (SE và CH) tương tự. Sweden nằm ở Bắc Âu, trong khi Switzerland nằm ở Trung Âu.
- Slovakia và Slovenia: Cả hai quốc gia này nằm ở Châu Âu và có tên gọi rất giống nhau, dễ gây nhầm lẫn.
- Senegal và Sierra Leone: Hai quốc gia Tây Phi này có tên gọi tương tự và cũng có thể gây nhầm lẫn.
- The Gambia và Zambia: Tên gọi của hai quốc gia nằm ở Châu Phi này cũng dễ khiến người học tiếng Anh nhầm lẫn.
- Belize và Benin: Belize nằm ở Trung Mỹ và Caribe, trong khi Benin nằm ở Tây Phi, nhưng tên gọi của chúng có sự tương tự.
- Niger và Nigeria: Cả hai quốc gia này đều nằm ở Châu Phi và tên gọi của chúng rất giống nhau, dễ gây nhầm lẫn.
- Dominica và Dominican Republic: Cả hai đều nằm ở khu vực Caribe, nhưng là hai quốc gia hoàn toàn riêng biệt.
- Georgia (quốc gia) và Georgia (tiểu bang Mỹ): Georgia là một quốc gia nằm ở khu vực châu Âu và châu Á, trong khi Georgia cũng là tên của một tiểu bang ở Mỹ.
7. Lời kết
Vậy là hành trình vòng quanh thế giới cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã chính thức dừng lại. Bộ từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh quả thực rất dài, nhưng qua đó các bé cũng biết thêm được rất nhiều kiến thức hay và bổ ích.
Hãy nhớ lưu lại bài viết này để chúng ta có thể tra cứu mọi lúc, mọi nơi. BingGo Leaders chúc các bé học tập môn tiếng Anh thật tốt.