[TỔNG HỢP] TÊN CÁC NƯỚC BẰNG TIẾNG ANH VÀ QUỐC TỊCH

Tên quốc gia và những là cờ đầy màu sắc sẽ là chủ đề thú vị thu hút các bé khi mới tiếp xúc với tiếng Anh. Thấu hiểu điều này Tiếng Anh trẻ em BingGo leaders đã tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh giúp bé học từ vựng nhanh chóng nhất. Cùng bắt tay vào học ngay thôi nào!

Đầu tiên, chuyến tàu sẽ dừng chân tại cánh cửa tìm hiểu tên tiếng Anh các nước châu Âu. Châu Âu có tên tiếng Anh là Europe, đây là một bộ phận của lục địa Á-Âu với 3 mặt giáp biển. Lục địa này luôn nổi bật với sự phát triển vượt trội về kinh tế, xã hội. Đây cũng chính là cái nôi của khoa học hiện đại.

1. Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

Khu vực Bắc Âu là nơi nằm ở phía Bắc của Châu ÂU có khí hậu rất lạnh vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè. Tên các quốc gia ở khu vực này như:

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Denmark

nước Đan Mạch

Danish

thuộc Đan Mạch

Danish

Quốc tịch Đan Mạch

Dane

người Đan Mạch

England

nước Anh

English

thuộc nước Anh

British / English

Quốc tịch Anh

Englishman /Englishwoman

đàn ông Anh / phụ nữ Anh

Norway

Nước Na Uy

Norwegian

Thuộc nước Na Uy

Norwegian

Quốc tịch Na Uy

Norwegian

Người Na Uy

Finland

Nước Phần Lan

Finnish

Thuộc nước Phần Lan

Finnish

Quốc tịch Phần Lan

Finn
người Phần Lan

Iceland

Nước Iceland

Icelandic

Thuộc nước Iceland

Icelandic

Quốc tịch Iceland

Icelander
người Iceland

Estonia

Nước Estonia

Estonian

Thuộc tính Estonian

Estonian

Quốc tịch Estonian

Estonian
người Estonia

Lithuania

Nước Lithuania

Lithuanian

Thuộc nước Lithuanian

Lithuanian

Quốc tịch Lithuanian

Lithuanian
người Lithuania

Northern Ireland

Bắc Ireland

Northern Irish

Thuộc Northern Irish

British / Northern Irish

Quốc tịch Bắc Ireland

Northern Irishman /Northern Irishwoman
đàn ông Bắc Ireland / phụ nữ Bắc Ireland

Scotland

Nước Scotland

Scottish

Thuộc nước Scotland

British / Scottish

Quốc tịch Scotland

Scot / Scotsman /Scotswoman
người Scotland / đàn ông Scotland / phụ nữ Scotland

Tên các nước khu vực Châu Âu

Tên các nước khu vực Châu Âu

2. Tên các nước bằng tiếng anh khu vực Nam Âu

Đi hết Bắc Âu, chúng ta đến với các nước nằm trong khu vực Nam Âu. Đây là khu mục nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với 3 bán đảo là Ý, Balkan và Iberia. Phần lớn địa hình ở đây là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Với khí hậu khô nóng vào mùa hạ và mưa nhiều vào mùa đông. Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Anh của khu vực này.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Spain

Tây Ban Nha

Spanish

Thuộc nước Tây Ban Nha

Spanish

Quốc tịch Tây Ban Nha

Spaniard

Người dân Tây Ban Nha

Portugal

Bồ Đào Nha

Portuguese

Thuộc nước Bồ Đào Nha

Portuguese

Quốc tịch Bồ Đào Nha

Portuguese

Người dân Bồ Đào Nha

Italy

Nước Ý

Italian

Thuộc nước Ý

Italian

Quốc tịch Ý

Italian

Người dân Ý

Greece

Nước Hy Lạp

Greek

Thuộc nước Hy Lạp

Greek

Quốc tịch Hy Lạp

Greek

Người dân Hy Lạp

France

Nước Pháp

French

Thuộc nước  Pháp

French

Quốc tịch  Pháp

Frenchman/Frenchwoman

Người dân  Pháp

Monaco

Nước Monaco

Monégasque

Thuộc nước Monaco

Monégasque

Quốc tịch Monaco

Monégasque

Người dân Monaco

Malta

Nước Malta

Maltese

Thuộc nước Malta

Maltese

Quốc tịch Malta

Maltese

Người dân Malta

San Marino

Nước San Marino

Sammarinese

Thuộc nước San Marino

Sammarinese

Quốc tịch San Marino

Sammarinese

Người dân San Marino

Andorra

Nước Andorra

Andorran

Thuộc nước Andorra

Andorran

Quốc tịch Andorra

Andorran

Người dân Andorra

Vatican City

Nước Vatican

Vatican

Thuộc nước Vatican

Vatican

Quốc tịch Vatican

No official term

Albania

Nước Albania

Albanian

Thuộc nước Albania

Albanian

Quốc tịch Albania

Albanian

Người dân Albania

Slovenia

Nước Slovenia

Slovenian / Slovene

Thuộc nước Slovenia

Slovenian / Slovene

Quốc tịch Slovenia

Slovenian / Slovene

Người dân Slovenia

Croatia

Nước Croatia

Croatian

Thuộc nước Croatia

Croatian

Quốc tịch Croatia

Croatian

Người dân Croatia

Tên các nước khu vực Nam Âu

Tên các nước khu vực Nam Âu

>>>Xem thêm: THUỘC LÒNG TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT

3. Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu

Đông Âu là khu vực với địa hình đồng bằng rộng lớn chiếm tới một nửa diện tích của Châu ÂU. Khu vực này với địa hình ôn đới lục địa, càng về mùa đông thì đặc điểm này càng được thể hiện rõ ràng.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Poland

Nước Ba Lan

Polish

Thuộc nước Ba Lan

Polish

Quốc tịch Ba Lan

Pole

Người dân Ba Lan

Czech Republic

Cộng hòa Séc

Czech

Thuôc nước Cộng hòa Séc

Czech

Quốc tịch Cộng hòa Séc

Czech

Người dân Cộng hòa Séc

Slovakia

Nước Slovakia

Slovak

Thuộc nước Slovakia

Slovak

Quốc tịch Slovakia

Slovak

Người dân Slovakia

Hungary

Nước Hungary

Hungarian

Thuộc nước Hungary

Hungarian

Quốc tịch Hungary

Hungarian

Người dân Hungary

Romania

Nước Romania

Romanian

Thuộc nước Romania

Romanian

Quốc tịch Romania

Romanian

Người dân Romania

Bulgaria

Nước Bulgaria

Bulgarian

Thuộc nước Bulgaria

Bulgarian

Quốc tịch Bulgaria

Bulgarian

Người dân Bulgaria

Ukraine

nước Ukraine

Ukrainian

thuộc Ukraine

Ukrainian

người Ukraine

Ukrainian

người Ukraine

Tên các nước khu vực Đông Âu

Tên các nước khu vực Đông Âu

4. Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Tây Âu

Đối ngược phía bên kia của Đông Âu là Tây Âu với rất nhiều quốc gia nổi tiếng và phát triển. Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu.

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

United Kingdom

Nước Anh

British

Thuộc nước Anh

British

Quốc tịch Anh

Briton

Người dân Anh

France

Nước Pháp

French

Thuộc nước Pháp

French

Quốc tịch Pháp

Frenchman/Frenchwoman

Người dân Pháp

Germany

Nước Đức

German

Thuộc nước Đức

German

Quốc tịch Đức

German

Người dân Đức

Netherlands

Nước Hà Lan

Dutch

Thuộc nước Hà Lan

Dutch

Quốc tịch Hà Lan

Dutchman/Dutchwoman

Người Hà Lan

Belgium

Nước Bỉ

Belgian

Thuộc nước Bỉ

Belgian

Quốc tịch Bỉ

Belgian

Người Bỉ

Switzerland

Nước Thụy sĩ

Swiss

Thuộc nước Thụy sĩ

Swiss

Quốc tịch Thụy sĩ

Swiss

Người Thụy sĩ

Austria

Nước Áo

Austrian

Thuộc nước Áo

Austrian

Quốc tịch Áo

Austrian

Người dân Áo

5. Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

Tiếp theo, chúng ta sẽ đặt chân khám phá các nước ở châu Á bằng tiếng Anh. Nhớ chú tâm vì đất nước Việt Nam xinh đẹp của chúng ta nằm trong châu lục đông dân nhất thế giới này đó nha.

Tên các nướcc khu vực Châu Á

Tên các nước khu vực Châu Á

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Vietnam

Nước Việt Nam

Vietnamese

Thuộc về Việt Nam

Vietnamese

Quốc tịch Việt Nam

Vietnamese

Người dân Việt Nam

Thailand

Nước Thái Lan

Thai

Thuộc nước Thái Lan

Thai

Quốc tịch Thái Lan

Thai

Người dân Thái Lan

Indonesia

Nước Indonesia

Indonesian

Thuộc nước Indonesia

Indonesian

Quốc tịch Indonesia

Indonesian

Người dân Indonesia

Philippines

Nước Philippines

Philippine

Thuộc nước Philippines

Filipino

Quốc tịch Philippines

Filipino

Người dân Philippines

Cambodia

Nước Campuchia

Cambodian

Thuộc nước Campuchia

Cambodian

Quốc tịch Campuchia

Cambodian

Người dân Campuchia

Laos

Nước Lào

Lao

Thuộc nước Lào

Lao

Quốc tịch Lào

Lao

Người dân Lào

Brunei

Nước Brunei

Bruneian

Thuộc về Brunei

Bruneian

Quốc tịch Brunei

Bruneian

Người dân Brunei

Timor-Leste

Nước Đông-timor

Timorese

Thuộc về Đông-timor

Timorese

Quốc tịch Đông-timor

Timorese

Người dân Đông-timor

6. Tên các quốc gia khu vực Tây Á bằng tiếng Anh

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Saudi Arabia

Ả Rập Saudi

Saudi

Thuộc nước Ả Rập Saudi

Saudi

Quốc tịch Ả Rập Saudi

Saudi

Người Ả Rập Saudi

Iraq

Nước Iraq

Iraqi

Thuộc nước Iraq

Iraqi

Quốc tịch Iraq

Iraqi

Người Iraq

Iran

Nước Iran

Iranian

Thuộc nước Iran

Iranian

Quốc tịch Iran

Iranian

Người dân Iran

Israel

Nước Israel

Israeli

Thuộc nước Israel

Israeli

Quốc tịch Israel

Israeli

Người dân Israel

Qatar

Nước Qatar

Qatari

Thuộc nước Qatar

Qatari

Quốc tịch Qatar

Qatari

Người dân Qatar

United Arab Emirates

Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất

Emirati

Thuộc Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất

Emirati

Quốc tịch

Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất

Emirati

Người dân Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất

Lebanon

Nước Liban

Lebanese

Thuộc nước Liban

Lebanese

Quốc tịch Liban

Lebanese

Người dân Liban

Syria

Nước Syria

Syrian

Thuộc nước Syria

Syrian

Quốc tịch Syria

Syrian

Người dân Syria

7. Tên các nước khu vực Đông Á bằng tiếng Anh

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

China

Nước Trung Quốc

Chinese

Thuộc nước 

Trung Quốc

Chinese

Quốc tịch Trung Quốc

Chinese

Người dân Trung Quốc

Japan

Nước Nhật Bản

Japanese

Thuộc nước Nhật Bản

Japanese

Quốc tịch Nhật Bản

Japanese

Người dân Nhật Bản

South Korea

Hàn Quốc

South Korean

Thuộc nước Hàn Quốc

South Korean

Quốc tịch Hàn Quốc

South Korean

Người dân Hàn Quốc

North Korea

Triều Tiên

North Korean

Thuộc nước Triều Tiên

North Korean

Quốc tịch Triều Tiên

North Korean

Người dân Triều Tiên

Mongolia

Nước Mông Cổ

Mongolian

Thuộc nước Mông Cổ

Mongolian

Quốc tịch Mông Cổ

Mongolian

Người dân Mông Cổ

Taiwan

Đài Loan

Taiwanese

Thuộc Đài Loan

Taiwanese

Quốc tịch Đài Loan

Taiwanese

Người dân Đài Loan

8. Tên các nước khu vực Nam Á và Trung Á bằng tiếng Anh

Nam Á:

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

India

Nước Ấn Độ

Indian

Thuộc Ấn Độ

Indian

Quốc tịch Ấn Độ

Indian

Người dân Ấn Độ

Pakistan

Nước Pakistan

Pakistan

Thuộc Pakistan

Pakistani

Quốc tịch Pakistan

Pakistani

Người dân Pakistan

Bangladesh

Nước Bangladesh

Bangladeshi

Thuộc nước Bangladesh

Bangladeshi Quốc tịch Bangladesh

Bangladeshi

Người dân Bangladesh

Nepal

Nước Nepal

Nepali

Thuộc nước Nepal

Nepali

Quốc tịch Nepal

Nepali

Người dân Nepal

Maldives

Nước Maldives

Maldivian

Thuộc nước Maldives

Maldivian

Quốc tịch Maldives

Maldivian

Người dân Maldives

Afghanistan

Nước Afghanistan

Afghan

Thuộc nước Afghanistan

Afghan

Quốc tịch Afghanistan

Afghan

Người dân Afghanistan

Trung Á:

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Kazakhstan

Nước Kazakhstan

Kazakh

Thuộc nước Kazakhstan

Kazakh

Quốc tịch Kazakhstan

Kazakh

Người dân Kazakhstan

Uzbekistan

Nước Uzbekistan

Uzbek

Thuộc nước Uzbekistan

Uzbek

Quốc tịch Uzbekistan

Uzbek

Người dân Uzbekistan

Turkmenistan

Nước Turkmenistan

Turkmen

Thuộc nước Turkmenistan

Turkmen

Quốc tịch Turkmenistan

Turkmen

Người dân Turkmenistan

Tajikistan

Nước Tajikistan

Tajik

Thuộc nước Tajikistan

Tajik

Quốc tịch Tajikistan

Tajik

Người dân Tajikistan

>>> HỌC NGAY 50+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH CHO BÉ YÊU

9. Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

Bé ao ước trở thành những cầu thủ bóng đá nổi tiếng như Messi, Neymar,... BingGo Leaders xin mời tất cả các bạn nhỏ đến với tên các nước bằng tiếng Anh - Khu vực Châu Mỹ - Nơi của các quốc gia xinh đẹp, nơi xuất thân của các thiên tài sân cỏ.

Tên các quốc gia khu vực Châu Mỹ

Tên các quốc gia khu vực Bắc Mỹ

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

United States

Nước Mỹ/ Hoa Kỳ

American

Thuộc về nước Mỹ

American

Quốc tịch Mỹ

American

Người dân Mỹ

Canada

Nước Canada

Canadian

Thuộc về Canada

Canadian

Quốc tịch Canada

Canadian

Người dân Canada

Mexico

Nước Mexico

Mexican

Thuộc về Mexico

Mexican

Quốc tịch Mexico

Mexican

Người dân Mexico

Guatemala

Nước Guatemala

Guatemalan

Thuộc về Guatemala

Guatemalan

Quốc tịch Guatemala

Guatemalan

Người dân Guatemala

Belize

Nước Belize

Belizean

Thuộc về Belize

Belizean

Quốc tịch Belize

Belizean

Người dân Belize

Panama

Nước Panama

Panamanian

Thuộc về Panama

Panamanian

Quốc tịch Panama

Panamanian

Người dân Panama

10. Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Caribe

Tên các nước khu vực Trung Mỹ và Caribe

Tên các nước khu vực Trung Mỹ và Caribe

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Cuba

Nước Cuba

Cuban

Thuộc về Cuba 

Cuban

Quốc tịch Cuba

Cuban

Người dân Cuba

Panama

Nước Panama

Panamanian

Thuộc về Panama

Panamanian

Quốc tịch Panama

Panamanian

Người dân Panama

Nicaragua

Nước Nicaragua

Nicaraguan

Thuộc về nước Nicaragua

Nicaraguan

Quốc tịch Nicaragua

Nicaraguan

Người dân Nicaragua

Dominica

Nước Dominica

Dominican

Thuộc về Dominica

Dominican

Quốc tịch Dominica

Dominican

Người dân Dominica

Dominican Republic

Nước Cộng Hòa Dominica 

Dominican

Thuộc Nước Cộng Hòa Dominica 

Dominican

Quốc tịch Nước Cộng Hòa Dominica 

Dominican

Người dân Nước Cộng Hòa Dominica 

Haiti

Nước Haiti

Haitian

Thuộc nước Haiti

Haitian

Quốc tịch Haiti

Haitian

Người dân Haiti

11. Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ 

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Argentina

Nước Argentina

Argentine

Thuộc về  Argentina

Argentine

Quốc tịch  Argentina

Argentine

Người dân Argentina

Brazil

Nước Brazil

Brazilian

Thuộc nước Brazil

Brazilian

Quốc tịch Brazil

Brazilian

Người dân Brazil

Chile

Nước Chile

Chilean

Thuộc nước Chile

Chilean

Quốc tịch Chile

Chilean

Người dân Chile

Colombia

Nước Colombia

Colombian

Thuộc nước Colombia

Colombian

Quốc tịch Colombia

Colombian

Người dân Colombia

Ecuador

Nước Ecuador

Ecuadorian

Thuộc nước Ecuador

Ecuadorian

Quốc tịch Ecuador

Ecuadorian

Người dân Ecuador

Peru

Nước Peru

Peruvian

Thuộc về Peru

Peruvian

Quốc tịch Peru

Peruvian\

Người dân Peru

Venezuela

Nước Venezuela

Venezuelan

Thuộc về Venezuela

Venezuelan

Quốc tịch Venezuela

Venezuelan

Người dân Venezuela

12. Tên các nước khu vực Bắc Phi và Tây Phi

Các bạn nhỏ biết những quốc gia nào tại Châu Phi? Hãy thử suy nghĩ 1 phút rồi xem bảng từ vựng tên các quốc gia bằng tiếng Anh của “lục địa đen”.

Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Châu Âu

Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Châu Âu

Bắc Phi:

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Egypt

Ai Cập

Egyptian

Thuộc nước Ai Cập

Egyptian

Quốc tịch Ai Cập

Egyptian

Người dân Ai Cập

Algeria

Nước Algeria

Algerian

Thuộc nước Algeria

Algerian

Quốc tịch Algeria

Algerian

Người dân Algeria

Libya

Nước Libya

Libyan

Thuộc nước Libya

Libyan

Quốc tịch Libya

Libyan

Người dân Libya

Morocco

Nước Maroc

Moroccan

Thuộc nước Maroc

Moroccan

Quốc tịch Maroc

Moroccan

Người dân Maroc

Tunisia

Nước Tunisia

Tunisian

Thuộc nước Tunisia

Tunisian

Quốc tịch Tunisia

Tunisian

Người dân Tunisia

Sudan

Nước Sudan

Sudanese

Thuộc nước 

Sudan

Sudanese

Quốc tịch Sudan

Sudanese

Người dân Sudan

Tây Phi:

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Benin

Nước Benin

Beninese

Thuộc về Benin

Beninese

Quốc tịch Benin

Beninese

Người dân Benin

Burkina Faso

Nước Burkina Faso

Burkinabe

Thuộc về Burkina Faso

Burkinabe

Quốc tịch Burkina Faso

Burkinabe

Người dân Burkina Faso

Ghana

Nước Ghana

Ghanaian

Thuộc về Ghana

Ghanaian

Quốc tịch Ghana

Ghanaian

Người dân Ghana

Guinea

Nước Guinea

Guinean

Thuộc về Guinea

Guinean

Quốc tịch Guinea

Guinean

Người dân Guinea

>>> ĐIỂM DANH 50+ TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH VÀ NHÀ BẾP CHO BÉ

13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

Nước

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Comoros

Nước Comoros

Comorian

Thuộc về Comoros

Comorian

Quốc tịch Comoros

Comorian

Người dân Comoros

Djibouti

Nước Djibouti

Djiboutian

Thuộc về Djibouti

Djiboutian

Quốc tịch Djibouti

Djiboutian

Người dân Djibouti

Eritrea

Nước Eritrea

Eritrean

Thuộc nước Eritrea

Eritrean

Quốc tịch Eritrea

Eritrean

Người dân Eritrea

Ethiopia

Nước Ethiopia

Ethiopian

Thuộc nước Ethiopia

Ethiopian

Quốc tịch Ethiopia

Ethiopian

Người dân Ethiopia

Uganda

Nước Uganda

Ugandan

Thuộc nước Uganda

Ugandan

Quốc tịch Uganda

Ugandan

Người dân Uganda

Zambia

Nước Zambia

Zambian

Thuộc nước Zambia

Zambian

Quốc tịch Zambia

Zambian

Người dân Zambia

Zimbabwe

Nước Zimbabwe

Zimbabwean

Thuộc nước Zimbabwe

Zimbabwean

Quốc tịch Zimbabwe

Zimbabwean

Người dân Zimbabwe

>>> Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

14. Tên các quốc gia khu vực Nam Phi và Trung Phi bằng tiếng Anh

Trung Phi:

Nước 

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Angola

Nước Ăng - gô- la

Angolan

Thuộc về Ăng - gô- la

Angolan

Quốc tịch Ăng - gô- la

Angolan

Người dân Ăng - gô- la

Central African Republic

Cộng Hòa Trung Phi

Central African

Thuộc về Cộng Hòa Trung Phi

Central African

Quốc tịch Cộng Hòa Trung Phi

Central African

Người dân Cộng Hòa Trung Phi

Republic of the Congo

Cộng Hòa Công-gô

Congolese

Thuộc nước Cộng Hòa Công-gô

Congolese

Quốc tịch Cộng Hòa Công-gô

Congolese

Người dân Cộng Hòa Công-gô

Equatorial Guinea

Nước Equatorial Guinea

Equatorial Guinean

Thuộc nước Equatorial Guinea

Equatorial Guinean

Quốc tịch Equatorial Guinea

Equatorial Guinean

Người dân Equatorial Guinea

Gabon

Nước Gabon

Gabonese

Thuộc nước Gabon

Gabonese

Quốc tịch Gabon

Gabonese

Người dân Gabon

Nam Phi:

Nước 

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Botswana

Nước Botswana

Botswanan

Thuộc nước Botswana

Botswanan

Quốc tịch Botswana

Botswanan

Người dân Botswana

Lesotho

Nước Lesotho

Basotho

Thuộc nước Lesotho

Basotho

Quốc tịch Lesotho

Basotho

Người dân Lesotho

Namibia

Nước Namibia

Namibian

Thuộc nước Namibia

Namibian

Quốc tịch Namibia

Namibian

Người dân Namibia

South Africa

Nam phi

South African

Thuộc về Nam Phi

South African

Quốc tịch Nam Phi

South African

Người dân Nam Phi

Eswatini

Nước Eswatini

Swazi

Thuộc về Eswatini

Swazi

Quốc tịch Eswatini

Swazi

Người dân Eswatini

>>> Xem thêm: TÊN CÁC LOẠI HẢI SẢN BẰNG TIẾNG ANH - AI CŨNG PHẢI BIẾT

15. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Đại Dương và Thái Bình Dương

Tên các nước khu vực Châu Đại DƯơng và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh

Tên các nước khu vực Châu Đại DƯơng và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh

Và cuối cùng, chuyến tàu của chúng ta sẽ dừng chân tại tên các nước bằng tiếng Anh của các quốc gia tại Châu Đại Dương (Châu Úc) và Thái Bình Dương.

Nước 

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Australia

Nước Australia

Australian

Thuộc về Australia

Australian

Quốc tịch Australia

Australian

Người dân Australia

Fiji

Nước Fiji

Fijian

Thuộc về Fiji

Fijian

Quốc tịch Fiji

Fijian

Người dân Fiji

New Zealand

Nước New Zealand

New Zealander

Thuộc về New Zealand

New Zealander

Quốc tịch New Zealand

New Zealander

Người dân New Zealand

Palau

Nước Palau

Palauan

Thuộc về Palau

Palauan

Quốc tịch Palau

Palauan

Người dân Palau

Samoa

Nước Samoa

Samoan

Thuộc về Samoa

Samoan

Quốc tịch Samoa

Samoan

Người dân Samoa

Solomon Islands

Nước Solomon Islands

Solomon Islander

Thuộc về Solomon Islands

Solomon Islander

Quốc tịch Solomon Islands

Solomon Islander

Người dân Solomon Islands

>>> Xem thêm: NHỮNG TÍNH TỪ MIÊU TẢ QUẦN ÁO BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI HỌC CẦN PHẢI BIẾT

16. Các nước dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Anh

Bên cạnh một kho từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh, các bạn nhỏ cũng cần phải đặc biệt lưu ý những quốc gia có cách viết và tên gọi dễ nhầm lẫn dưới đây. Nhỡ kỹ để chúng ta đạt điểm tuyệt đối trong các bài thi.

  • Hàn Quốc và Triều Tiên: Cả hai quốc gia đều có tên tiếng Anh là Korea. Tuy nhiên, bé hãy để ý kỹ hậu tố phía trước khi Triều Tiên là North Korea, còn Hàn Quốc là South Korea.
  • Australia và Austria: Hai quốc gia này thường bị nhầm lẫn với nhau trong tiếng Anh do tên gọi tương tự. Australia nằm ở Châu Đại Dương, trong khi Austria nằm ở Châu Âu.
  • Ireland và Iceland: Hai quốc gia này cũng có tên gọi tương tự và dễ gây nhầm lẫn. Ireland nằm ở Châu Âu và là một hòn đảo xanh mướt, trong khi Iceland nằm ở Bắc Âu và nổi tiếng với băng và lửa.
  • Sweden và Switzerland: Hai quốc gia Châu Âu này thường bị nhầm lẫn do tên gọi và viết tắt (SE và CH) tương tự. Sweden nằm ở Bắc Âu, trong khi Switzerland nằm ở Trung Âu.
  • Slovakia và Slovenia: Cả hai quốc gia này nằm ở Châu Âu và có tên gọi rất giống nhau, dễ gây nhầm lẫn.
  • Senegal và Sierra Leone: Hai quốc gia Tây Phi này có tên gọi tương tự và cũng có thể gây nhầm lẫn.
  • The Gambia và Zambia: Tên gọi của hai quốc gia nằm ở Châu Phi này cũng dễ khiến người học tiếng Anh nhầm lẫn.
  • Belize và Benin: Belize nằm ở Trung Mỹ và Caribe, trong khi Benin nằm ở Tây Phi, nhưng tên gọi của chúng có sự tương tự.
  • Niger và Nigeria: Cả hai quốc gia này đều nằm ở Châu Phi và tên gọi của chúng rất giống nhau, dễ gây nhầm lẫn.
  • Dominica và Dominican Republic: Cả hai đều nằm ở khu vực Caribe, nhưng là hai quốc gia hoàn toàn riêng biệt.
  • Georgia (quốc gia) và Georgia (tiểu bang Mỹ): Georgia là một quốc gia nằm ở khu vực châu Âu và châu Á, trong khi Georgia cũng là tên của một tiểu bang ở Mỹ.

17. Lời kết

Vậy là hành trình vòng quanh thế giới cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã chính thức dừng lại. Bộ từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh quả thực rất dài, nhưng qua đó các bé cũng biết thêm được rất nhiều kiến thức hay và bổ ích.

Hãy nhớ lưu lại bài viết này để chúng ta có thể tra cứu mọi lúc, mọi nơi. BingGo Leaders chúc các bé học tập môn tiếng Anh thật tốt.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay