[TỔNG HỢP] TÊN CÁC NƯỚC BẰNG TIẾNG ANH VÀ QUỐC TỊCH CÓ PHIÊN ÂM

Tên quốc gia và những là cờ đầy màu sắc sẽ là chủ đề thú vị thu hút các bé khi mới tiếp xúc với tiếng Anh. Thấu hiểu điều này Tiếng Anh trẻ em BingGo leaders đã tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh kèm phiên âm giúp bé học từ vựng nhanh chóng nhất. Cùng bắt tay vào học ngay thôi nào

1. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Âu

Đầu tiên, chuyến tàu sẽ dừng chân tại cánh cửa tìm hiểu tên tiếng Anh các nước châu Âu. Châu Âu có tên tiếng Anh là Europe, đây là một bộ phận của lục địa Á-Âu với 3 mặt giáp biển. Lục địa này luôn nổi bật với sự phát triển vượt trội về kinh tế, xã hội. Đây cũng chính là cái nôi của khoa học hiện đại.

Tên các nước khu vực Châu Âu

Tên các nước khu vực Châu Âu

1.1. Khu vực Bắc Âu

Khu vực Bắc Âu là nơi nằm ở phía Bắc của Châu ÂU có khí hậu rất lạnh vào mùa đông và mát mẻ vào mùa hè. Tên các quốc gia ở khu vực này như:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Đan Mạch

Denmark

/ˈdɛn.mɑːrk/

Danish

Danish

Thụy Điển

Sweden

/ˈswiː.dən/

Swedish

Swedish

Na Uy

Norway

/ˈnɔːr.weɪ/

Norwegian

Norwegian

Phần Lan

Finland

/ˈfɪn.lænd/

Finnish

Finnish

Iceland

Iceland

/ˈaɪs.lænd/

Icelandic

Icelandic

Estonia (nếu bao gồm)

Estonia

/ɛˈstoʊ.ni.ə/

Estonian

Estonian

Lithuania

Lithuania

/ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/

Lithuanian

Lithuanian

Ireland

Iceland

/ˈaɪs.lənd/

Icelandic

Icelandic

Bắc Ireland

Northern Ireland

/ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/

Northern Irish

British / Northern Irish

Scotland

Scotland

/ˈskɒt.lənd/

Scottish

British / Scottish

1.2. Khu vực Nam Âu

Đi hết Bắc Âu, chúng ta đến với các nước nằm trong khu vực Nam Âu. Đây là khu mục nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với 3 bán đảo là Ý, Balkan và Iberia. Phần lớn địa hình ở đây là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Với khí hậu khô nóng vào mùa hạ và mưa nhiều vào mùa đông. Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Anh của khu vực này.

Tên các nước khu vực Nam Âu

Tên các nước khu vực Nam Âu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Tây Ban Nha

Spain

/speɪn/

Spanish

Spanish

Spaniard

Bồ Đào Nha

Portugal

/ˈpɔːrtʃəɡəl/

Portuguese

Portuguese

Portuguese

Ý

Italy

/ˈɪtəli/

Italian

Italian

Italian

Hy Lạp

Greece

/ɡriːs/

Greek

Greek

Greek

Pháp

France

/fræns/

French

French

Frenchman/Frenchwoman

Mônaco

Monaco

/ˈmɒnəkoʊ/

Monégasque

Monégasque

Monégasque

Malta

Malta

/ˈmɒltə/

Maltese

Maltese

Maltese

San Marino

San Marino

/ˌsæn məˈriːnoʊ/

Sammarinese

Sammarinese

Sammarinese

Andorra

Andorra

/ænˈdɔːrə/

Andorran

Andorran

Andorran

Vatican

Vatican City

/ˈvætɪkən ˈsɪti/

Vatican

Vatican

No official term

Albania

Albania

/ælˈbeɪ.ni.ə/

Albanian

Albanian

Albanian

Slovenia

Slovenia

/sləˈviː.ni.ə/

Slovenian / Slovene

Slovenian / Slovene

Slovenian / Slovene

Croatia

Croatia

/krəʊˈeɪ.ʃə/

Croatian

Croatian

Croatian

>>>Xem thêm: THUỘC LÒNG TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT

1.3. Khu vực Đông Âu

Đông Âu là khu vực với địa hình đồng bằng rộng lớn chiếm tới một nửa diện tích của Châu ÂU. Khu vực này với địa hình ôn đới lục địa, càng về mùa đông thì đặc điểm này càng được thể hiện rõ ràng.

Tên các nước khu vực Đông Âu

Tên các nước khu vực Đông Âu

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Ba Lan

Poland

/ˈpoʊ.lænd/

Polish

Polish

Pole

Cộng hòa Séc

Czech Republic

/ˈʧɛk ˈrɛpʌblɪk/

Czech

Czech

Czech

Slovakia

Slovakia

/ˈsloʊ.væ.ki.ə/

Slovak

Slovak

Slovak

Hungary

Hungary

/ˈhʌŋ.ɡri/

Hungarian

Hungarian

Hungarian

Romania

Romania

/roʊˈmeɪ.ni.ə/

Romanian

Romanian

Romanian

Bulgaria

Bulgaria

/bʌlˈɡɛər.i.ə/

Bulgarian

Bulgarian

Bulgarian

Slovenia

Slovenia

/sloʊˈviː.ni.ə/

Slovenian

Slovenian

Slovene

Croatia

Croatia

/ˈkroʊ.eɪ.ʃə/

Croatian

Croatian

Croat

Serbia

Serbia

/ˈsɜːr.bi.ə/

Serbian

Serbian

Serb

Montenegro

Montenegro

/ˌmɒntɪˈniːɡroʊ/

Montenegrin

Montenegrin

Montenegrin

Bosnia và Herzegovina

Bosnia and Herzegovina

/ˌbɒzniə ænd ˌhɜːrtsəɡoʊˈviːnə/

Bosnian/Herzegovinian

Bosnian/Herzegovinian

Bosnian/Herzegovinian

Macedonia Bắc

North Macedonia

/ˌnɔːrθ ˌmæsɪˈdoʊniə/

Macedonian

Macedonian

Macedonian

Albania

Albania

/ælˈbeɪniə/

Albanian

Albanian

Albanian

1.4. Khu vực Tây Âu

Đối ngược phía bên kia của Đông Âu là Tây Âu với rất nhiều quốc gia nổi tiếng và phát triển. Dưới đây là tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu.

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Anh

United Kingdom

/ˈjuː.naɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/

British

British

Briton

Pháp

France

/fræns/

French

French

Frenchman/Frenchwoman

Đức

Germany

/ˈdʒɜːr.məni/

German

German

German

Hà Lan

Netherlands

/ˈnɛð.ər.ləndz/

Dutch

Dutch

Dutchman/Dutchwoman

Bỉ

Belgium

/ˈbɛl.dʒəm/

Belgian

Belgian

Belgian

Luxembourg

Luxembourg

/ˈlʌks.əm.bɜːrɡ/

Luxembourgish

Luxembourgish

Luxembourger

Thụy Sĩ

Switzerland

/ˈswɪts.ərlənd/

Swiss

Swiss

Swiss

Áo

Austria

/ˈɒs.tri.ə/

Austrian

Austrian

Austrian

Ireland

Ireland

/ˈaɪərlənd/

Irish

Irish

Irishman/Irishwoman

Liechtenstein

Liechtenstein

/ˈlɪktənˌstaɪn/

Liechtenstein

Liechtenstein

Liechtensteiner

Monaco

Monaco

/ˈmɒn.ə.koʊ/

Monégasque

Monégasque

Monégasque

Andorra

Andorra

/ænˈdɔːrə/

Andorran

Andorran

Andorran

2. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Á

Tiếp theo, chúng ta sẽ đặt chân khám phá các nước ở châu Á bằng tiếng Anh. Nhớ chú tâm vì đất nước Việt Nam xinh đẹp của chúng ta nằm trong châu lục đông dân nhất thế giới này đó nha.

Tên các nướcc khu vực Châu Á

Tên các nướcc khu vực Châu Á

2.1. Khu vực Tây Á

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Ả Rập Saudi

Saudi Arabia

/ˌsɔːdi əˈræb.i.ə/

Saudi

Saudi

Saudi

Iraq

Iraq

/ɪˈræk/

Iraqi

Iraqi

Iraqi

Iran

Iran

/ɪˈræn/

Iranian

Iranian

Iranian

Israel

Israel

/ˈɪz.reɪ.əl/

Israeli

Israeli

Israeli

Jordan

Jordan

/ˈdʒɔːr.dən/

Jordanian

Jordanian

Jordanian

Kuwait

Kuwait

/kʊˈweɪt/

Kuwaiti

Kuwaiti

Kuwaiti

Liban

Lebanon

/ˈlɛb.ə.nɒn/

Lebanese

Lebanese

Lebanese

Oman

Oman

/oʊˈmɑːn/

Omani

Omani

Omani

Qatar

Qatar

/ˈkæt.ɑːr/

Qatari

Qatari

Qatari

Palestine

Palestine

/ˈpæl.əˌstaɪn/

Palestinian

Palestinian

Palestinian

Syria

Syria

/ˈsɪr.i.ə/

Syrian

Syrian

Syrian

Các Tiểu vương quốc

Ả Rập Thống nhất

United Arab Emirates

/ˌjuː.naɪ.tɪd ˌær.əb ˈɛm.ɪr.ɪts/

Emirati

Emirati

Emirati

Yemen

Yemen

/ˈjɛm.ən/

Yemeni

Yemeni

Yemeni

Bahrain

Bahrain

/bɑːˈreɪn/

Bahraini

Bahraini

Bahraini

2.2. Khu vực Đông Á

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Trung Quốc

China

/ˈtʃaɪ.nə/

Chinese

Chinese

Chinese

Nhật Bản

Japan

/dʒəˈpæn/

Japanese

Japanese

Japanese

Hàn Quốc

South Korea

/saʊθ kəˈriːə/

South Korean

South Korean

South Korean

Bắc Triều Tiên

North Korea

/nɔːrθ kəˈriːə/

North Korean

North Korean

North Korean

Mông Cổ

Mongolia

/mɒŋˈɡoʊ.li.ə/

Mongolian

Mongolian

Mongolian

Đài Loan

Taiwan

/ˌtaɪˈwɑːn/

Taiwanese

Taiwanese

Taiwanese

2.3. Khu vực Nam Á và Trung Á

Nam Á:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Ấn Độ

India

/ˈɪn.di.ə/

Indian

Indian

Indian

Pakistan

Pakistan

/ˌpæk.ɪˈstæn/

Pakistani

Pakistani

Pakistani

Bangladesh

Bangladesh

/ˌbæŋ.ɡləˈdɛʃ/

Bangladeshi

Bangladeshi

Bangladeshi

Sri Lanka

Sri Lanka

/sriː ˈlæŋ.kə/

Sri Lankan

Sri Lankan

Sri Lankan

Nepal

Nepal

/nɪˈpɔːl/

Nepali

Nepali

Nepali

Maldives

Maldives

/ˈmɔːl.daɪvz/

Maldivian

Maldivian

Maldivian

Bhutan

Bhutan

/buːˈtæn/

Bhutanese

Bhutanese

Bhutanese

Afghanistan

Afghanistan

/æfˈɡæn.ɪ.stæn/

Afghan

Afghan

Afghan

Trung Á:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Kazakhstan

Kazakhstan

/ˌkæz.əkˈstæn/

Kazakh

Kazakh

Kazakh

Uzbekistan

Uzbekistan

/ʊzˈbɛk.ɪˌstæn/

Uzbek

Uzbek

Uzbek

Turkmenistan

Turkmenistan

/tɜːrkˈmɛn.ɪ.stæn/

Turkmen

Turkmen

Turkmen

Kyrgyzstan

Kyrgyzstan

/ˈkɪr.ɡɪz.stæn/

Kyrgyz

Kyrgyz

Kyrgyz

Tajikistan

Tajikistan

/tɑːˈdʒɪk.ɪ.stæn/

Tajik

Tajik

Tajik

>>> HỌC NGAY 50+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH CHO BÉ YÊU

2.4. Khu vực Đông Nam Á

Tên các quốc gia khu vực Đông Nam Á

Tên các quốc gia khu vực Đông Nam Á

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Việt Nam

Vietnam

/vjɛtˈnɑːm/

Vietnamese

Vietnamese

Vietnamese

Thái Lan

Thailand

/ˈtaɪ.lænd/

Thai

Thai

Thai

Indonesia

Indonesia

/ˌɪndəˈniːʒə/

Indonesian

Indonesian

Indonesian

Malaysia

Malaysia

/məˈleɪziə/

Malaysian

Malaysian

Malaysian

Philippines

Philippines

/ˈfɪlɪpiːnz/

Philippine

Filipino

Filipino

Singapore

Singapore

/ˈsɪŋ(ɡ)əpɔːr/

Singaporean

Singaporean

Singaporean

Myanmar

Myanmar

/mɪˈjæn.mɑːr/

Burmese

Burmese

Burmese

Cambodia

Cambodia

/kæmˈboʊdiə/

Cambodian

Cambodian

Cambodian

Laos

Laos

/laʊs/

Lao

Lao

Lao

Brunei

Brunei

/bruːˈnaɪ/

Bruneian

Bruneian

Bruneian

Timor-Leste

Timor-Leste

/ˌtiːmɔːr ˈlɛsteɪ/

Timorese

Timorese

Timorese

3. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Mỹ

Bé ao ước trở thành những cầu thủ bóng đá nổi tiếng như Messi, Neymar,... BingGo Leaders xin mời tất cả các bạn nhỏ đến với tên các nước bằng tiếng Anh - Khu vực Châu Mỹ - Nơi của các quốc gia xinh đẹp, nơi xuất thân của các thiên tài sân cỏ.

Tên các quốc gia khu vực Châu Mỹ

Tên các quốc gia khu vực Châu Mỹ

3.1. Khu vực Bắc Mỹ

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Hoa Kỳ

United States

/əˈmɛrɪkən/

American

American

American

Canada

Canada

/ˈkænədə/

Canadian

Canadian

Canadian

Mexico

Mexico

/ˈmɛksɪkoʊ/

Mexican

Mexican

Mexican

Guatemala

Guatemala

/ˌɡwɑːtəˈmɑːlən/

Guatemalan

Guatemalan

Guatemalan

Belize

Belize

/bəˈliːz/

Belizean

Belizean

Belizean

El Salvador

El Salvador

/ˌɛl ˌsælvəˈdɔːr/

Salvadoran

Salvadoran

Salvadoran

Honduras

Honduras

/hɒnˈdjʊərəs/

Honduran

Honduran

Honduran

Costa Rica

Costa Rica

/ˌkɒstə ˈriːkə/

Costa Rican

Costa Rican

Costa Rican

Nicaragua

Nicaragua

/ˌnɪkəˈræɡwən/

Nicaraguan

Nicaraguan

Nicaraguan

Panama

Panama

/ˈpænəmɑː/

Panamanian

Panamanian

Panamanian

3.2. Khu vực Trung Mỹ và Caribe

Tên các nước khu vực Trung Mỹ và Caribe

Tên các nước khu vực Trung Mỹ và Caribe

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Belize

Belize

/bəˈliːz/

Belizean

Belizean

Belizean

Costa Rica

Costa Rica

/ˌkɒstə ˈriːkə/

Costa Rican

Costa Rican

Costa Rican

El Salvador

El Salvador

/ˌɛl ˌsælvəˈdɔːr/

Salvadoran

Salvadoran

Salvadoran

Guatemala

Guatemala

/ˌɡwɑːtəˈmɑːlən/

Guatemalan

Guatemalan

Guatemalan

Honduras

Honduras

/hɒnˈdjʊərəs/

Honduran

Honduran

Honduran

Nicaragua

Nicaragua

/ˌnɪkəˈræɡwən/

Nicaraguan

Nicaraguan

Nicaraguan

Panama

Panama

/ˈpænəmɑː/

Panamanian

Panamanian

Panamanian

Antigua và Barbuda

Antigua and Barbuda

/ænˈtiːɡ(w)ə/

Antiguan

Antiguan

Antiguan

Bahamas

Bahamas

/bəˈhɑːməz/

Bahamian

Bahamian

Bahamian

Barbados

Barbados

/bɑːˈbeɪdɒs/

Barbadian

Barbadian

Barbadian

Cuba

Cuba

/ˈkjuːbə/

Cuban

Cuban

Cuban

Dominica

Dominica

/ˌdɒmɪˈniːkə/

Dominican

Dominican

Dominican

Cộng hòa Dominica

Dominican Republic

/dəˈmɪnɪkən/

Dominican

Dominican

Dominican

Grenada

Grenada

/ɡrɪˈneɪdə/

Grenadian

Grenadian

Grenadian

Haiti

Haiti

/ˈheɪti/

Haitian

Haitian

Haitian

Jamaica

Jamaica

/dʒəˈmeɪkə/

Jamaican

Jamaican

Jamaican

Saint Kitts và Nevis

Saint Kitts and Nevis

/ˌseɪnt ˈkɪts/

Kittitian

Kittitian

Kittitian

Saint Lucia

Saint Lucia

/seɪnt ˈluːʃə/

Saint Lucian

Saint Lucian

Saint Lucian

Saint Vincent và Grenadines

Saint Vincent and

the Grenadines

/ˌseɪnt ˈvɪnsənt/

Vincentian

Vincentian

Vincentian

Trinidad và Tobago

Trinidad and Tobago

/ˌtrɪnɪˈdæd ... ˌtoʊˌbeɪˈɡoʊ/

Trinidadian

Trinidadian

Trinidadian

3.3. Khu vực Nam Mỹ

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Argentina

Argentina

/ˌɑːrdʒənˈtiːn/

Argentine

Argentine

Argentine

Bolivia

Bolivia

/bəˈlɪviə/

Bolivian

Bolivian

Bolivian

Brazil

Brazil

/brəˈzɪl/

Brazilian

Brazilian

Brazilian

Chile

Chile

/ˈtʃɪli/

Chilean

Chilean

Chilean

Colombia

Colombia

/kəˈlʌmbiə/

Colombian

Colombian

Colombian

Ecuador

Ecuador

/ˈɛkwədɔːr/

Ecuadorian

Ecuadorian

Ecuadorian

Guyana

Guyana

/ɡaɪˈænəz/

Guyanese

Guyanese

Guyanese

Paraguay

Paraguay

/ˌpærəˈɡwaɪ/

Paraguayan

Paraguayan

Paraguayan

Peru

Peru

/pəˈruː/

Peruvian

Peruvian

Peruvian

Suriname

Suriname

/ˌsʊrɪˈnæm/

Surinamese

Surinamese

Surinamese

Uruguay

Uruguay

/ˈjʊrəˌɡwaɪ/

Uruguayan

Uruguayan

Uruguayan

Venezuela

Venezuela

/ˌvɛnəˈzweɪlə/

Venezuelan

Venezuelan

Venezuelan

4. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Phi

Các bạn nhỏ biết những quốc gia nào tại Châu Phi? Hãy thử suy nghĩ 1 phút rồi xem bảng từ vựng tên các quốc gia bằng tiếng Anh của “lục địa đen”.

Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Châu Âu

Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Châu Âu

4.1. Khu vực Bắc Phi và Tây Phi

Bắc Phi:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Ai Cập

Egypt

/ˈiːdʒɪpt/

Egyptian

Egyptian

Egyptian

Algérie

Algeria

/ælˈdʒɪəriə/

Algerian

Algerian

Algerian

Libya

Libya

/ˈlɪbiə/

Libyan

Libyan

Libyan

Maroc

Morocco

/məˈrɒkə/

Moroccan

Moroccan

Moroccan

Mauritania

Mauritania

/mɒrɪˈteɪniə/

Mauritanian

Mauritanian

Mauritanian

Tunisia

Tunisia

/ˈtuːnɪziə/

Tunisian

Tunisian

Tunisian

Sudan

Sudan

/suːˈdæn/

Sudanese

Sudanese

Sudanese

Tây Phi:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Bénin

Benin

/bɛˈniːn/

Beninese

Beninese

Beninese

Burkina Faso

Burkina Faso

/bɜːrˌkiːnə ˈfæsoʊ/

Burkinabe

Burkinabe

Burkinabe

Ghana

Ghana

/ˈɡɑːnə/

Ghanaian

Ghanaian

Ghanaian

Guinea

Guinea

/ˈɡɪni/

Guinean

Guinean

Guinean

Mali

Mali

/ˈmɑːli/

Malian

Malian

Malian

Nigeria

Nigeria

/naɪˈdʒɪəriə/

Nigerian

Nigerian

Nigerian

Senegal

Senegal

/ˌsɛnɪˈɡɔːl/

Senegalese

Senegalese

Senegalese

>>> ĐIỂM DANH 50+ TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN BẰNG TIẾNG ANH VÀ NHÀ BẾP CHO BÉ

4.2. Khu vực Đông Phi

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Burundi

Burundi

/bʊˈrʊndi/

Burundian

Burundian

Burundian

Comoros

Comoros

/ˈkɒməroʊz/

Comorian

Comorian

Comorian

Djibouti

Djibouti

/dʒɪˈbuːti/

Djiboutian

Djiboutian

Djiboutian

Eritrea

Eritrea

/ˌɛrɪˈtreɪ.ə/

Eritrean

Eritrean

Eritrean

Ethiopia

Ethiopia

/ˌiːθiˈoʊpiə/

Ethiopian

Ethiopian

Ethiopian

Kenya

Kenya

/ˈkɛnjə/

Kenyan

Kenyan

Kenyan

Madagascar

Madagascar

/ˌmædəˈɡæskər/

Malagasy

Malagasy

Malagasy

Malawi

Malawi

/məˈlɔːwi/

Malawian

Malawian

Malawian

Mauritius

Mauritius

/məˈrɪʃəs/

Mauritian

Mauritian

Mauritian

Mozambique

Mozambique

/ˌmoʊzæmˈbiːk/

Mozambican

Mozambican

Mozambican

Rwanda

Rwanda

/ruːˈændə/

Rwandan

Rwandan

Rwandan

Seychelles

Seychelles

/seɪˈʃɛlz/

Seychellois

Seychellois

Seychellois

Somalia

Somalia

/səˈmɑːliə/

Somali

Somali

Somali

South Sudan

South Sudan

/ˌsaʊθ suˈdæn/

South Sudanese

South Sudanese

South Sudanese

Tanzania

Tanzania

/ˌtænzəˈniːə/

Tanzanian

Tanzanian

Tanzanian

Uganda

Uganda

/juːˈɡændə/

Ugandan

Ugandan

Ugandan

Zambia

Zambia

/ˈzæmbiə/

Zambian

Zambian

Zambian

Zimbabwe

Zimbabwe

/zɪmˈbɑːbweɪ/

Zimbabwean

Zimbabwean

Zimbabwean

>>> Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG VỀ ĐỊA ĐIỂM TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

4.3. Khu vực Nam Phi và Trung Phi

Trung Phi:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Angola

Angola

/ænˈɡoʊlə/

Angolan

Angolan

Angolan

Cameroon

Cameroon

/ˌkæməˈruːn/

Cameroonian

Cameroonian

Cameroonian

Central African Republic

Central African Republic

/ˌsɛntrəl ˈæfrɪkən/

Central African

Central African

Central African

Chad

Chad

/tʃæd/

Chadian

Chadian

Chadian

Republic of the Congo

Republic of the Congo

/ˈkɒŋɡəˌliːz/

Congolese

Congolese

Congolese

Equatorial Guinea

Equatorial Guinea

/ɪˌkwætəˈriːəl ˈɡɪni/

Equatorial Guinean

Equatorial Guinean

Equatorial Guinean

Gabon

Gabon

/ɡəˈbɒn/

Gabonese

Gabonese

Gabonese

São Tomé and Príncipe

São Tomé and Príncipe

/ˌsaʊ təˈmeɪ/

São Toméan

São Toméan

São Toméan

Nam Phi:

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Botswana

Botswana

/bɒtˈswɑːnə/

Botswanan

Botswanan

Botswanan

Lesotho

Lesotho

/lɛˈsoʊˌtuː/

Basotho

Basotho

Basotho

Namibia

Namibia

/nəˈmɪbiə/

Namibian

Namibian

Namibian

South Africa

South Africa

/ˌsaʊθ ˈæfrɪkə/

South African

South African

South African

Eswatini

Eswatini

/ɛˈswɑːtini/

Swazi

Swazi

Swazi

>>> Xem thêm: TÊN CÁC LOẠI HẢI SẢN BẰNG TIẾNG ANH - AI CŨNG PHẢI BIẾT

5. Tên các nước bằng tiếng Anh - Châu Đại Dương và Thái Bình Dương

Tên các nước khu vực Châu Đại DƯơng và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh

Tên các nước khu vực Châu Đại DƯơng và Thái Bình Dương bằng tiếng Anh

Và cuối cùng, chuyến tàu của chúng ta sẽ dừng chân tại tên các nước bằng tiếng Anh của các quốc gia tại Châu Đại Dương (Châu Úc) và Thái Bình Dương.

Tiếng Việt

Tiếng Anh

Phiên âm IPA

Tính từ

Quốc tịch

Người dân

Australia

Australia

/ɒˈstreɪliə/

Australian

Australian

Australian

Fiji

Fiji

/ˈfiːdʒi/

Fijian

Fijian

Fijian

Kiribati

Kiribati

/ˌkɪrɪˈbæs/

Kiribati

Kiribati

Kiribati

Marshall Islands

Marshall Islands

/ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/

Marshallese

Marshallese

Marshallese

Micronesia

Micronesia

/ˌmaɪkrəˈniːʒə/

Micronesian

Micronesian

Micronesian

Nauru

Nauru

/nɑːˈuːruː/

Nauruan

Nauruan

Nauruan

New Zealand

New Zealand

/njuː ˈziːlənd/

New Zealander

New Zealander

New Zealander

Palau

Palau

/pəˈlaʊ/

Palauan

Palauan

Palauan

Papua New Guinea

Papua New Guinea

/ˌpæpuə njuː ˈɡɪni/

Papua New Guinean

Papua New Guinean

Papua New Guinean

Samoa

Samoa

/səˈmoʊə/

Samoan

Samoan

Samoan

Solomon Islands

Solomon Islands

/ˈsɒləmən ˈaɪləndz/

Solomon Islander

Solomon Islander

Solomon Islander

Tonga

Tonga

/ˈtɒŋə/

Tongan

Tongan

Tongan

Tuvalu

Tuvalu

/tuːˈvɑːluː/

Tuvaluan

Tuvaluan

Tuvaluan

Vanuatu

Vanuatu

/vɑːˈnɑːtuː/

Vanuatuan

Vanuatuan

Vanuatuan

>>> Xem thêm: NHỮNG TÍNH TỪ MIÊU TẢ QUẦN ÁO BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI HỌC CẦN PHẢI BIẾT

6. Các nước dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Anh

Bên cạnh một kho từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh, các bạn nhỏ cũng cần phải đặc biệt lưu ý những quốc gia có cách viết và tên gọi dễ nhầm lẫn dưới đây. Nhỡ kỹ để chúng ta đạt điểm tuyệt đối trong các bài thi.

  • Hàn Quốc và Triều Tiên: Cả hai quốc gia đều có tên tiếng Anh là Korea. Tuy nhiên, bé hãy để ý kỹ hậu tố phía trước khi Triều Tiên là North Korea, còn Hàn Quốc là South Korea.
  • Australia và Austria: Hai quốc gia này thường bị nhầm lẫn với nhau trong tiếng Anh do tên gọi tương tự. Australia nằm ở Châu Đại Dương, trong khi Austria nằm ở Châu Âu.
  • Ireland và Iceland: Hai quốc gia này cũng có tên gọi tương tự và dễ gây nhầm lẫn. Ireland nằm ở Châu Âu và là một hòn đảo xanh mướt, trong khi Iceland nằm ở Bắc Âu và nổi tiếng với băng và lửa.
  • Sweden và Switzerland: Hai quốc gia Châu Âu này thường bị nhầm lẫn do tên gọi và viết tắt (SE và CH) tương tự. Sweden nằm ở Bắc Âu, trong khi Switzerland nằm ở Trung Âu.
  • Slovakia và Slovenia: Cả hai quốc gia này nằm ở Châu Âu và có tên gọi rất giống nhau, dễ gây nhầm lẫn.
  • Senegal và Sierra Leone: Hai quốc gia Tây Phi này có tên gọi tương tự và cũng có thể gây nhầm lẫn.
  • The Gambia và Zambia: Tên gọi của hai quốc gia nằm ở Châu Phi này cũng dễ khiến người học tiếng Anh nhầm lẫn.
  • Belize và Benin: Belize nằm ở Trung Mỹ và Caribe, trong khi Benin nằm ở Tây Phi, nhưng tên gọi của chúng có sự tương tự.
  • Niger và Nigeria: Cả hai quốc gia này đều nằm ở Châu Phi và tên gọi của chúng rất giống nhau, dễ gây nhầm lẫn.
  • Dominica và Dominican Republic: Cả hai đều nằm ở khu vực Caribe, nhưng là hai quốc gia hoàn toàn riêng biệt.
  • Georgia (quốc gia) và Georgia (tiểu bang Mỹ): Georgia là một quốc gia nằm ở khu vực châu Âu và châu Á, trong khi Georgia cũng là tên của một tiểu bang ở Mỹ.

7. Lời kết

Vậy là hành trình vòng quanh thế giới cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã chính thức dừng lại. Bộ từ vựng về tên các nước bằng tiếng Anh quả thực rất dài, nhưng qua đó các bé cũng biết thêm được rất nhiều kiến thức hay và bổ ích.

Hãy nhớ lưu lại bài viết này để chúng ta có thể tra cứu mọi lúc, mọi nơi. BingGo Leaders chúc các bé học tập môn tiếng Anh thật tốt.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)