Bài viết này là bộ bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11 được Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tổng hợp và soạn thảo một cách đầy đủ, chi tiết. Qua đó, bố mẹ có thể hệ thống lại kiến thức để giúp con ôn tập và chinh phục hoàn toàn lý thuyết, từ vựng của chương trình trên trường.
1. Ôn tập lý thuyết tiếng Anh lớp 5 Unit 11
Trước khi bước vào làm bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11 thì hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn tập phần kiến thức trọng tâm trong chương trình học này nhé!
1.1. Hỏi và đáp về vấn đề sức khoẻ của ai đó
What is + the matter with + S +...? => S + have/has/ + bệnh |
Ví dụ:
What is the matter with you? (Có chuyện gì xảy ra với bạn vậy?) - I have a headache (Tôi bị đau đầu)
What is the matter with her? (Có chuyện gì xảy ra với cô ấy vậy?) - She have a fever (Cô ấy bị sốt)
Hỏi và đáp về vấn đề sức khoẻ của ai đó
1.2. Khuyên ai đó về vấn đề sức khỏe
You + should/ shouldn’t + … |
Ví dụ:
You should take some aspirin when you have a headache (Bạn nên uống một vài thuốc giảm đau khi bị đau đầu)
They shouldn’t eat that much candies (Họ không nên ăn từng đó lượng kẹo)
Khuyên ai đó về vấn đề sức khỏe
Một vài lưu ý khi sử dụng should và shouldn’t:
- Dùng để khuyên ai đó khi nên làm gì hoặc không nên làm gì
Ví dụ: You shouldn't put too much salt in the soup (Bạn không nên cho quá nhiều muối vào món súp)
- Dùng trong câu diễn tả sự nghi ngờ và không chắc chắn
Ví dụ: How should he know that? (Làm thế nào để anh ấy biết được điều đó?)
- Dùng với các đại từ nghi vấn để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”
Ví dụ: I was thinking of going to see Tung when who should appear but John himself (Tôi đang tính đến thăm Tung thì người xuất hiện lợi chính là anh ấy)
1.3. Từ vựng
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
breakfast |
/brekfəst/ |
bữa sáng |
backache |
/bækeik/ |
đau lưng |
cold |
/kould/ |
lạnh |
carry |
/kæri/ |
mang, vác |
cough |
/kɔ:f/ |
ho |
doctor |
/dɔktə/ |
bác sĩ |
dentist |
/dentist/ |
nha sĩ |
earache |
/iəreik/ |
đau tai |
fever |
/fi:və/ |
sốt |
feel |
/fi:l/ |
cảm thấy |
fruit |
/fru:t/ |
hoa quả |
headache |
/hedeik/ |
đau đầu |
hot |
/hɔt/ |
nóng |
heavy |
/hevi/ |
nặng |
healthy |
/helθi/ |
tốt cho sức khỏe |
karate |
/kə'rɑ:ti/ |
môn võ karate |
meal |
/mi:l/ |
bữa ăn |
matter |
/mætə/ |
vấn đề |
nail |
/neil/ |
móng tay |
problem |
/prɔbləm/ |
vấn đề |
ready |
/redi/ |
sẵn sàng |
regularly |
/regjuləri/ |
một cách đều đặn |
rest |
/rest/ |
thư giãn |
temperature |
/temprət∫ə/ |
nhiệt độ |
toothache |
/tu:θeik/ |
đau răng |
stomachache |
/stʌmək eik/ |
đau bụng |
sore throat |
/sɔ: θrout/ |
đau họng |
>>> NOTE NGAY 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 CẬP NHẬT MỚI NHẤT
2. Gợi ý các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11
2.1. Exercise 1: Fill the suitable letter in the blank
1. h_ad_che
2. to_tha_he
3. f_v_r
4. r_st
5. s_re thr_at
6. me_l
7. d_ct_r
8. h_t
9. h_a_thy
10. m_tt_r
Bài tập điền vào chỗ trống tiếng Anh lớp 5 Unit 11
2.2. Exercise 2: Read and fill in the blank
It's very cold today. Some students are sick and they have to stay at home. Phuong has a toothache. Son has a bad headache. Tung has a cold. Hanh has a sore throat. Lien has a backache. Hoang has a fever. Ngoc has a stomachache. Phuong has an earache.
1. It is very ______ today.
2. Some students aren't ____.
3. Phuong has a ________.
4. Son has a ____.
5. Tung has a ________.
6. Lien has a ________.
7. Ngoc has a ________.
8. Phuong has an ________.
9. Hoang has a ________.
10. Hanh has a ________.
2.3. Exercise 3: Fill Should/ Shouldn’t
1. He has a fever. He_________stay at home
2. She has a backache. He_________carry heavy things.
3. They have stomach aches. They_________drink wine
4. Hai has a sore throat. He______eat ice creams
5. It’s cold outside. You________wear more clothes
6. After school. You______play sports to relax
7. You_________eat too much candies
8. Your mother_________go to the dentist when she has toothache
9. When you don’t feel well, you________go to the doctor
10. She________spend too much time on mobile phone
Bài tập điền should hoặc shouldn’t tiếng Anh lớp 5 Unit 11
2.4. Exercise 4: Complete the conversation by using the available words
hot |
matter |
nutrition |
fever |
aspirins |
A: Hi Hien, how are you today?
B: I don’t feel well
A: What the (1)______with you?
B: I feel very (2)______now
A: I think you has a (3)________
B: I don’t know what to do. What should I do now?
A: I think you should eat (4)_______foods and take some (5)____________ to feel better.
>>> GỢI Ý BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ [CÓ ĐÁP ÁN]
2.5. Exercise 5: Matching the meaning
A |
B |
1. matter |
a. cổ họng |
2. fever |
b. đau |
3. hot |
c. vấn đề |
4. throat |
d. nha sĩ |
5. pain |
e. ho |
6. rest |
f. đau tai |
7. dentist |
g. sốt |
8. sick |
h. nghỉ ngơi, thư giãn |
9. cough |
i. ốm |
10. earache |
k. nóng |
Bài tập nối từ tiếng Anh lớp 5 Unit 11
2.6. Exercise 6: Reorder the words to make a sentence
1. should/ more/ do/ You/ exercise/ morning
2. is/ not/ good/ your/ health/ for/ creams/ Ice
3. carry/ things/ heavy/ She/ when/ shouldn’t/ has/ she/ a backache.
4. should/ play/ Children/ sports/ after school/ relaxing/ for
5. go/ shouldn’t/ to/ They/ late/ bed
6. right/ It’s/ cold/ now/ outside/ should/ you/ at/ stay home
7. drink/ you/ wine/ too/ If/ you/ too/ get/ will/ a/ stomach ache
8. pupils/ So/ come/ many/ can’t/ today/ to / school
9. should/ He/ to/ the/ go/ doctor
10. Fever/ people/ makes/ hot/ feel
2.7. Exercise 7: Odd one out
1.fever |
sore throat |
cough |
meal |
2. rest |
doctor |
nurse |
dentist |
3. hot |
feel |
cold |
warm |
4.ankle |
throat |
disease |
hand |
5.shoes |
clothes |
shirt |
pants |
6.dinner |
afternoon |
lunch |
breakfast |
7.short |
nice |
great |
beautiful |
8. high |
thin |
tall |
milk |
9.pupil |
teacher |
student |
classmate |
10.Monday |
Tuesday |
July |
Wednesday |
2.8. Exercise 8: Choose the right answer
1. My friends often have toothaches, they______eat that much candies.
A. should B. shouldn’t
2. You______eat too much fast food
A. should B. shouldn’t
3. Hoang has a fever, he______go out
A. should B. shouldn’t
4. It’s rainy today, you_________carry an umbrella
A. should B. shouldn’t
5. She has a runny nose. She_____wash her hands
A. should B. shouldn’t
6. We feel tired. We_________go to school
A. should B. shouldn’t
7. Dat has a broken arm. He______have a rest
A. should B. shouldn’t
8. Huyen has stomach ache. She______eat ice creams
A. should B. shouldn’t
9. Son has dirty feet. He_________wash his feet
A. should B. shouldn’t
10. I feel hot. I____have some aspirins.
A. should B. shouldn’t
Bài tập trắc nghiệm lớp 5 Unit 11
2.9. Exercise 9: Find the right meaning of those words
1. I have a pain in my teeth. I have a…………….
2. Tony has a high temperature. He has a……………….
3. Mai has a pain in her throat. She has a………………..
4. I have a pain in my back. I have a…………………….
5. Thu has a pain in her stomach. She has a…………….
6. My father has a pain in his ear. He has a……………..
7. He is cold. He has a ……………………………………
8. I broke my arm. I have a…………………………..
>>> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ
2.10. Exercise 10: Find the mistake and correct it
1. When you have a headache, you shouldn’t take an aspirin
2. You should eat more sweets
3. She shouldn’t play sports after school
4. They should drink wine and beer
5. You shouldn’t have a good breakfast
3. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11
3.1. Exercise 1: Fill the suitable letter
1. headache
2. toothache
3. fever
4. rest
5. sore throat
6. meal
7. doctor
8. hot
9. healthy
10. matter
3.2. Exercise 2: Read and fill in the blank
1. cold
2. well
3. toothache
4. headache
5. cold
6. backache
7. stomachache
8. earache
9. fever
10. sore throat
3.3. Exercise 3: Fill Should/ Shouldn’t
1. should
2. shouldn’t
3. shouldn’t
4. shouldn’t
5. should
6. should
7. shouldn’t
8. should
9. should
10. shouldn’t
3.4. Exercise 4: Complete the conversation by using the available word
1. matter
2. hot
3. fever
4. nutrition
5. aspirins
3.5. Exercise 5: Matching the meaning
1 - c
2 - g
3 - k
4 - a
5 - b
6 - h
7 - d
8 - i
9 - e
10 - f
3.6. Exercise 6: Reorder the words to make a sentence
1. You should do more morning exercise
2. Ice creams is not good for your health
3. She shouldn’t carry heavy things when she has a backache
4. Children should play sports after school for relaxing
5. They shouldn’t go to bed late
6. It’s cold outside right now, you should stay at home
7. If you drink too much wine, you will get a stomach ache
8. So many pupils can’t come to school today
9. He should go to the doctor
10. Fever makes people feel hot
3.7. Exercise 7: Odd one out
1. meal
2. rest
3. feel
4. disease
5. clothes
6. afternoon
7. short
8. milk
9. teacher
10. July
3.8. Exercise 8: Choose the right answer
1. B
2. B
3. B
4. A
5. A
6. B
7. A
8. B
9. A
10. A
3.9. Exercise 9: Find the right meaning of those words
1. toothache
2. fever
3. sore throat
4. backache
5. stomachache
6. earache
7. cold
8. broken-arm
3.10. Exercise 10: Find the mistake and correct it
1. should
2. shouldn’t
3. should
4. shouldn’t
5. should
4. Kết luận
Việc thực hành thêm tại nhà sau mỗi bài học rất quan trọng để các bạn học sinh nhanh chóng theo kịp được chương trình học quan trọng trong tiếng Anh lớp 5. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders mong rằng những bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 11 kèm lời giải chi tiết phía trên đã giúp các con nắm vững về phát âm, từ vựng và ngữ pháp của Unit 11.