TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN

Present Simple - Thì hiện tại đơn là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất cần nắm vững trong hành trình chinh phục tiếng Anh của bé. Để sử dụng thành thạo thì này thì việc rèn luyện và làm bài tập thường xuyên rất quan trọng. Vậy hôm nay hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu ngay chủ đề “Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án”

1. Ôn tập lý thuyết thì hiện tại đơn lớp 5

Trước khi bắt tay vào làm bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 thì hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn tập lại lý thuyết cơ bản của thì này nhé!

1.1 Định nghĩa thì hiện tại đơn 

Thì hiện tại đơn Simple Present tense dùng để diễn tả một hành động mang tính thường xuyên và theo thói quen hoặc các hành động lặp đi lặp lại mang tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.

1.2 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Khi dạy các bé thì hiện tại đơn ba mẹ nên chú trọng tới các dấu hiệu cơ bản để bé ghi nhớ và dễ dàng nhận biết thì này. Nắm vững dấu hiệu nhận biết sẽ giúp việc làm bài tập hiện tại đơn lớp 5 của các bé dễ dàng hơn.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn thường được nhận biết khi có các trạng từ chỉ tần suất đi kèm như:

  •  Always (luôn luôn), Often (thường xuyên), usually (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Everyday/week/month/year (mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
  • Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times… a day/ week/ month/ year… (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần… mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Ví dụ: My Mother watches television everyday.

I drink milk every morning

She frequently goes to the market

Thì hiện tại đơn thường được dùng trong các câu diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một thông tin đã được kiểm chứng.

Ví dụ: The sun rises in the East. - Mặt trời mọc đằng đông

Thì hiện tại đơn cũng xuất hiện trong các câu để diễn tả suy nghĩ và cảm xúc ở thời điểm hiện tại. Một số động từ thường xuất hiện trong mẫu câu dạng này như:

  • Want - muốn
  • Like - Thích
  • Love - Yêu
  • Hate - Ghét
  • Need - Cần
  • Believe - tin tưởng
  • Contain - kiềm chế
  • Taste - Nếm
  • Remember - nhớ
  • Understand - hiểu
  • Prefer - Thích

….

Ví dụ: I hate eating noodle

1.3 Công thức thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn 

Thể

Công thức động từ tobe

Công thức động từ thường

Khẳng định

S+is/am/are….

Trong đó 

I+am

He/She/It + is

We/They/You + are

S + V(e/es)+....

Cách thêm s/es

- Thêm “s” vào sau hầu hết các động từ.

Ví dụ: He plays badminton in the morning

- Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s

Ví dụ: She watches the movie .

- chuyển “y” thành “i” và thêm es vào sau các động từ kết thúc bởi phụ âm  + y

She Studies at BingGo Leaders.

- Động từ bất quy tắc: go - goes, do - does,...

Ví dụ: We goes to bed at midnight.

Phủ định

S + Is/am/are + not...

Ví dụ: He is not a teacher

S + do/does + not + V (nguyên thể)

Ví dụ: He don’t like fish

Nghi vấn

- Yes/ No question:

Is/am/are (not) + S +.... ?

Yes, S + Is/am/are.

No, S + is/am/are.

Ví dụ: Are they your friends?

Yes, they are.

- Wh-question:

Wh + do/does(not) + S + V(nguyên thể)

Ví dụ What is this?

- It is a book

- Yes/ No question:

Do/ Does (not) + S + V(nguyên thể)

Yes, S + do/ does

No, S + don’t/ doesn’t

Ví dụ: Do you speak English

Yes, I do

- Wh - question

Wh + do/does(not) + S + V (nguyên thể)

Ví dụ: Why don’t you go there?

- Because I am busy

Tham khảo thêm: Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn “hạ gục” các dạng bài chia động từ

2. Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án

Sau đây là tổng hợp các bài tập hiện tại đơn lớp 5 với nhiều dạng bài khác nhau, hy vọng sẽ giúp ích trong việc học tiếng Anh của các bé.

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I usually ______ to school by bus.

a. walk b. walking c. walked d. walks

2. She always _____ her homework.

a. do b. does c. doing d. done

3. They _______ at the park on weekends.

a. plays b. playing c. play d. played

4. _____ you like ice cream? 

a. Do b. Does c. Did d. Doing

5. My cat always _______ on the couch.

a. sleep b. sleeping c. sleeps d. slept

6. Dogs usually ______ in the yard.

a. play b. played c. plays d. playing

7. I _____ my bed every morning.

a. make b. making c. makes d. maked

8. She _____ her vegetables.

a. eating b. eat c. eats d. ate

9. We always _____ our homework after school.

a. does b. did c. do d. done

10. My grandparents _____ on Sundays.

a. visit b. visited c. visits d. visiting

11. The sun _____ in the sky.

a. shine b. shining c. shines d. shone

12. What time _____ you go to bed at night?

a. do b. does c. did d. doing

13. My parents _____ a new car.

a. bought b. buy c. buys d. buying

14. I _____ my teeth before going to bed.

a. brushing b. brushes c. brush d. brushed

15. My cat often _____ on the windowsill.

a. jump b. jumps c. jumped d. jumping

16. She _____ her bicycle to school every day.

a. rides b. riding c. rode d. ride

17. They _____ soccer in the park on Sundays." 

a. play b. playing c. plays d. played

18. My dad _____ the newspaper in the morning." 

a. read b. reads c. reading d. readed

19. We _____ English at school." 

a. learning b. learns c. learned d. learn

20. The Earth _____ around the sun." 

a. move b. moves c. moved d. moving

Bài tập 2: Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 chia các động từ sau

  1. My cat (like) _______ to chase mice.
  2. The sun (shine) _______ brightly in the sky.
  3. We (eat) _______ breakfast every morning.
  4. John and Sarah (watch) _______ TV in the evening.
  5. She (play) _______ the piano beautifully.
  6. They (walk) _______ to school every day.
  7. I (read) _______ an interesting book right now.
  8. The birds (sing) _______ sweetly in the tree.
  9. The dog (bark) _______ loudly when someone comes to the door.
  10. My mom (cook) _______ dinner for us in the evening.
  11. The bus (arrive) _______ at the station at 8:30 AM.
  12. I (go) _______ to the park with my friends on weekends.
  13. They (have) _______ a delicious lunch every day.
  14. He (clean) _______ his room every Saturday morning.
  15. Maria (read) _______ a book before bedtime.
  16. We (visit) _______ our grandparents once a month.
  17. The cat (sleep) _______ on the couch all afternoon.
  18. The children (swim) _______ in the pool in the summer.
  19. My dad (work) _______ as a doctor at the hospital.
  20. The flowers (bloom) _______ beautifully in the garden.

Bài tập 3: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp.

cause(s) – connect(s) – drink(s) – live(s) – open(s) – speak(s) – take(s)

  1. She _______________ French fluently.
  2. My sister _______________ a lot of tea in the morning.
  3. The store _______________ at 9 AM every day.
  4. Loud music can _______________ disturbances in the neighborhood.
  5. They _______________ in a big house in the countryside.
  6. The bridge _______________ two islands.
  7. He _______________ Spanish with his friends.
  8. I always _______________ a book to read before bed.
  9. The car _______________ a lot of fuel.
  10. This road _______________ to the city center.
  11. I always _______________ a glass of water before bed.
  12. Smoking can _______________ health problems.
  13. The school _______________ at 8 AM.
  14. She _______________ with a strong accent.
  15. They _______________ care of their garden every weekend.
  16. Cell phones _______________ people around the world.

Bài tập 4: Hoàn thành câu với từ cho sẵn.

E.g.: You / like / ice cream. => Do you like ice cream?

  1. She / watch / TV in the evening. => __________
  2. They / play / soccer on Saturdays. => __________
  3. He / speak / three languages. => __________
  4. The dog / bark / when someone comes to the door. => __________
  5. My mom / cook / dinner for the family. => __________
  6. It / rain / a lot in the winter.  => __________
  7. she / like / chocolate => __________
  8. swimming / go / they  => __________
  9. music / he / listen to  => __________
  10. the park / walk / we => __________
  11. cats / mice / chase => __________
  12. breakfast / eat / I => __________
  13. loudly / speak / they => __________
  14. rain / it / often => __________

Bài tập 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn.

Mark: (1) Hi Laura, (you / like) ____________ to the movies tonight?

Laura: (2) (I / love) ____________ to, but (3) (I / not have) ____________ any money right now. (4) (I / save) ____________ for my upcoming vacation.

Mark: (5) (I / understand). How about we watch a movie at my place instead?

Laura: (6) That's a great idea. (7) (I / bring) ____________ some snacks.

Mark: (8) Perfect! (I / set) ____________ everything up.

Laura: (9) (I / look) ____________ forward to it.

Mark: (10) (I / too).

3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn lớp 5

Đáp án bài 1

  1. d
  2. b
  3. c
  4. a
  5. c
  6. a
  7. c
  8. c
  9. c
  10. c
  11. b
  12. b
  13. b
  14. b
  15. a
  16. a
  17. b
  18. b
  19. d
  20. b

Đáp án bài 2: 

  1. likes
  2. shines
  3. eat
  4. watch
  5. plays
  6. walk
  7. am reading
  8. sing
  9. barks
  10. cooks
  11. arrives
  12. go
  13. have
  14. cleans
  15. reads
  16. visit
  17. sleeps
  18. swim
  19. works
  20. bloom

Đáp án bài 3 

  1. speaks
  2. drinks
  3. opens
  4. cause
  5. live
  6. connects
  7. speaks
  8. take
  9. takes
  10. connects
  11. drink
  12. cause
  13. opens
  14. speaks
  15. take
  16. connect

Đáp án bài 4

  1. Does she watch TV in the evening?
  2. Do they play soccer on Saturdays?
  3. Does he speak three languages?
  4. Does the dog bark when someone comes to the door?
  5. Does my mom cook dinner for the family?
  6. Does it rain a lot in the winter?
  7. She likes chocolate.
  8. They go swimming.
  9. He listens to music.
  10. We walk in the park.
  11. Cats chase mice.
  12. I eat breakfast.
  13. They speak loudly.
  14. It often rains.

Đáp án bài 5

  1. Hi Laura, do you like
  2. I love
  3. I don't have
  4. I'm saving
  5. I understand
  6. I'd love
  7. I'll bring
  8. Perfect! I'll set
  9. I look
  10. I do

4. Kết luận

Học lý thuyết phải đi đôi với thực hành, làm bài tập sẽ giúp các bé nhớ kiến thức lâu hơn. Tuy nhiên ba mẹ cũng cần lưu ý đừng ép các bé học, làm bài tập quá nhiều điều này cũng có thể phản tác dụng làm bé chán ghét học tiếng Anh. Hy vọng những bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 bên trên cung cấp kiến thức vững vàng cho hành trình chinh phục tiếng Anh của bé.

Tham khảo thêm: 5 phút ôn tập giúp cải thiện kỹ năng làm bài tập thì hiện tại đơn

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)