Present Simple - Thì hiện tại đơn là kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất cần nắm vững trong hành trình chinh phục tiếng Anh của bé. Để sử dụng thành thạo thì này thì việc rèn luyện và làm bài tập thường xuyên rất quan trọng. Vậy hôm nay hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu ngay chủ đề “Tổng hợp bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án”
1. Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án
Sau đây là tổng hợp các bài tập hiện tại đơn lớp 5 với nhiều dạng bài khác nhau, hy vọng sẽ giúp ích trong việc học tiếng Anh của các bé.
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. I usually ______ to school by bus.
a. walk b. walking c. walked d. walks
2. She always _____ her homework.
a. do b. does c. doing d. done
3. They _______ at the park on weekends.
a. plays b. playing c. play d. played
4. _____ you like ice cream?
a. Do b. Does c. Did d. Doing
5. My cat always _______ on the couch.
a. sleep b. sleeping c. sleeps d. slept
6. Dogs usually ______ in the yard.
a. play b. played c. plays d. playing
7. I _____ my bed every morning.
a. make b. making c. makes d. maked
8. She _____ her vegetables.
a. eating b. eat c. eats d. ate
9. We always _____ our homework after school.
a. does b. did c. do d. done
10. My grandparents _____ on Sundays.
a. visit b. visited c. visits d. visiting
11. The sun _____ in the sky.
a. shine b. shining c. shines d. shone
12. What time _____ you go to bed at night?
a. do b. does c. did d. doing
13. My parents _____ a new car.
a. bought b. buy c. buys d. buying
14. I _____ my teeth before going to bed.
a. brushing b. brushes c. brush d. brushed
15. My cat often _____ on the windowsill.
a. jump b. jumps c. jumped d. jumping
16. She _____ her bicycle to school every day.
a. rides b. riding c. rode d. ride
17. They _____ soccer in the park on Sundays."
a. play b. playing c. plays d. played
18. My dad _____ the newspaper in the morning."
a. read b. reads c. reading d. readed
19. We _____ English at school."
a. learning b. learns c. learned d. learn
20. The Earth _____ around the sun."
a. move b. moves c. moved d. moving
Bài tập 2: Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 chia các động từ sau
- My cat (like) _______ to chase mice.
- The sun (shine) _______ brightly in the sky.
- We (eat) _______ breakfast every morning.
- John and Sarah (watch) _______ TV in the evening.
- She (play) _______ the piano beautifully.
- They (walk) _______ to school every day.
- I (read) _______ an interesting book right now.
- The birds (sing) _______ sweetly in the tree.
- The dog (bark) _______ loudly when someone comes to the door.
- My mom (cook) _______ dinner for us in the evening.
- The bus (arrive) _______ at the station at 8:30 AM.
- I (go) _______ to the park with my friends on weekends.
- They (have) _______ a delicious lunch every day.
- He (clean) _______ his room every Saturday morning.
- Maria (read) _______ a book before bedtime.
- We (visit) _______ our grandparents once a month.
- The cat (sleep) _______ on the couch all afternoon.
- The children (swim) _______ in the pool in the summer.
- My dad (work) _______ as a doctor at the hospital.
- The flowers (bloom) _______ beautifully in the garden.
Bài tập 3: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp.
cause(s) – connect(s) – drink(s) – live(s) – open(s) – speak(s) – take(s)
- She _______________ French fluently.
- My sister _______________ a lot of tea in the morning.
- The store _______________ at 9 AM every day.
- Loud music can _______________ disturbances in the neighborhood.
- They _______________ in a big house in the countryside.
- The bridge _______________ two islands.
- He _______________ Spanish with his friends.
- I always _______________ a book to read before bed.
- The car _______________ a lot of fuel.
- This road _______________ to the city center.
- I always _______________ a glass of water before bed.
- Smoking can _______________ health problems.
- The school _______________ at 8 AM.
- She _______________ with a strong accent.
- They _______________ care of their garden every weekend.
- Cell phones _______________ people around the world.
>>> Đăng ký test trình độ tiếng Anh miễn phí ngay!
Bài tập 4: Hoàn thành câu với từ cho sẵn.
E.g.: You / like / ice cream. => Do you like ice cream?
- She / watch / TV in the evening. => __________
- They / play / soccer on Saturdays. => __________
- He / speak / three languages. => __________
- The dog / bark / when someone comes to the door. => __________
- My mom / cook / dinner for the family. => __________
- It / rain / a lot in the winter. => __________
- she / like / chocolate => __________
- swimming / go / they => __________
- music / he / listen to => __________
- the park / walk / we => __________
- cats / mice / chase => __________
- breakfast / eat / I => __________
- loudly / speak / they => __________
- rain / it / often => __________
Bài tập 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn.
Mark: (1) Hi Laura, (you / like) ____________ to the movies tonight?
Laura: (2) (I / love) ____________ to, but (3) (I / not have) ____________ any money right now. (4) (I / save) ____________ for my upcoming vacation.
Mark: (5) (I / understand). How about we watch a movie at my place instead?
Laura: (6) That's a great idea. (7) (I / bring) ____________ some snacks.
Mark: (8) Perfect! (I / set) ____________ everything up.
Laura: (9) (I / look) ____________ forward to it.
Mark: (10) (I / too).
>>> Tải xuống bài tập các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh tiểu học.
3. Đáp án bài tập thì hiện tại đơn lớp 5
Đáp án bài 1
- d
- b
- c
- a
- c
- a
- c
- c
- c
- c
- b
- b
- b
- b
- a
- a
- b
- b
- d
- b
Đáp án bài 2:
- likes
- shines
- eat
- watch
- plays
- walk
- am reading
- sing
- barks
- cooks
- arrives
- go
- have
- cleans
- reads
- visit
- sleeps
- swim
- works
- bloom
Đáp án bài 3
- speaks
- drinks
- opens
- cause
- live
- connects
- speaks
- take
- takes
- connects
- drink
- cause
- opens
- speaks
- take
- connect
Đáp án bài 4
- Does she watch TV in the evening?
- Do they play soccer on Saturdays?
- Does he speak three languages?
- Does the dog bark when someone comes to the door?
- Does my mom cook dinner for the family?
- Does it rain a lot in the winter?
- She likes chocolate.
- They go swimming.
- He listens to music.
- We walk in the park.
- Cats chase mice.
- I eat breakfast.
- They speak loudly.
- It often rains.
Đáp án bài 5
- Hi Laura, do you like
- I love
- I don't have
- I'm saving
- I understand
- I'd love
- I'll bring
- Perfect! I'll set
- I look
- I do
3. Ôn tập lại lý thuyết thì hiện tại đơn lớp 5
Trước khi bắt tay vào làm bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 thì hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders ôn tập lại lý thuyết cơ bản của thì này nhé!
3.1 Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn Simple Present tense dùng để diễn tả một hành động mang tính thường xuyên và theo thói quen hoặc các hành động lặp đi lặp lại mang tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.
3.2 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Khi dạy các bé thì hiện tại đơn ba mẹ nên chú trọng tới các dấu hiệu cơ bản để bé ghi nhớ và dễ dàng nhận biết thì này. Nắm vững dấu hiệu nhận biết sẽ giúp việc làm bài tập hiện tại đơn lớp 5 của các bé dễ dàng hơn.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn thường được nhận biết khi có các trạng từ chỉ tần suất đi kèm như:
- Always (luôn luôn), Often (thường xuyên), usually (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- Everyday/week/month/year (mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
- Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)
- Once/ twice/ three times/ four times… a day/ week/ month/ year… (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần… mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Ví dụ: My Mother watches television everyday.
I drink milk every morning
She frequently goes to the market
Thì hiện tại đơn thường được dùng trong các câu diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc một thông tin đã được kiểm chứng.
Ví dụ: The sun rises in the East. - Mặt trời mọc đằng đông
Thì hiện tại đơn cũng xuất hiện trong các câu để diễn tả suy nghĩ và cảm xúc ở thời điểm hiện tại. Một số động từ thường xuất hiện trong mẫu câu dạng này như:
- Want - muốn
- Like - Thích
- Love - Yêu
- Hate - Ghét
- Need - Cần
- Believe - tin tưởng
- Contain - kiềm chế
- Taste - Nếm
- Remember - nhớ
- Understand - hiểu
- Prefer - Thích
….
Ví dụ: I hate eating noodle
Đăng ký nhận ngay bộ tài liệu tiếng Anh miễn phí trị giá 1.000.000 đồng được biên soạn trực tiếp bởi các chuyên gia của BingGo Leaders ngay!
[form_receive]
3.3 Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn
Thể |
Công thức động từ tobe |
Công thức động từ thường |
Khẳng định |
S+is/am/are…. Trong đó I+am He/She/It + is We/They/You + are |
S + V(e/es)+.... Cách thêm s/es - Thêm “s” vào sau hầu hết các động từ. Ví dụ: He plays badminton in the morning - Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s Ví dụ: She watches the movie . - chuyển “y” thành “i” và thêm es vào sau các động từ kết thúc bởi phụ âm + y She Studies at BingGo Leaders. - Động từ bất quy tắc: go - goes, do - does,... Ví dụ: We goes to bed at midnight. |
Phủ định |
S + Is/am/are + not... Ví dụ: He is not a teacher |
S + do/does + not + V (nguyên thể) Ví dụ: He don’t like fish |
Nghi vấn |
- Yes/ No question: Is/am/are (not) + S +.... ? Yes, S + Is/am/are. No, S + is/am/are. Ví dụ: Are they your friends? Yes, they are. - Wh-question: Wh + do/does(not) + S + V(nguyên thể) Ví dụ What is this? - It is a book |
- Yes/ No question: Do/ Does (not) + S + V(nguyên thể) Yes, S + do/ does No, S + don’t/ doesn’t Ví dụ: Do you speak English Yes, I do - Wh - question Wh + do/does(not) + S + V (nguyên thể) Ví dụ: Why don’t you go there? - Because I am busy |
Tham khảo thêm: Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn “hạ gục” các dạng bài chia động từ
4. Kết luận
Học lý thuyết phải đi đôi với thực hành, làm bài tập sẽ giúp các bé nhớ kiến thức lâu hơn. Tuy nhiên ba mẹ cũng cần lưu ý đừng ép các bé học, làm bài tập quá nhiều điều này cũng có thể phản tác dụng làm bé chán ghét học tiếng Anh. Hy vọng những bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 bên trên cung cấp kiến thức vững vàng cho hành trình chinh phục tiếng Anh của bé.
Tham khảo thêm: 5 phút ôn tập giúp cải thiện kỹ năng làm bài tập thì hiện tại đơn