CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 5 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ trình bày lý thuyết cùng với các dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 5 đa dạng và dễ hiểu để giúp các bạn học sinh làm quen và hiểu hơn về thì hiện tại tiếp diễn.

1. Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại tiếp diễn lớp 

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn lớp 5, các bạn học sinh hãy đọc những thông tin dưới đây nhé!

1.1 Cách dùng

Cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Ví dụ

  • I am studying for my exam. 

(Tôi đang học cho bài kiểm tra của mình)

  • They are playing football in the park. 

(Họ đang chơi bóng đá ở công viên)

Thì hiện tại tiếp diễn còn được sử dụng để diễn tả các hành động hoặc sự việc đang diễn ra, không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.

Ví dụ: 

  • We are planning a vacation for next summer. 

(Chúng tôi đang lên kế hoạch cho kì nghỉ mùa hè tới)

  • They're building a new house next door. 

(Họ đang xây dựng một căn nhà mới bên cạnh)

Thì hiện tại tiếp diễn diễn dùng để nói về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

Ví dụ: 

  • Autumn is coming.

(Mùa thu sắp đến)

  • I'm meeting Paul at the airport tomorrow. 

(Tôi sẽ gặp John tại sân bay ngày mai)

Thì hiện tại tiếp diễn cũng thường được sử dụng để diễn tả các hành động thường xuyên xảy ra và lặp đi lặp lại nhiều lần.

Ví dụ:

  • She is always complaining about her job. 

(Cô ấy luôn than phiền về công việc của mình)

  • The train to Boston is running every hour. 

(Chuyến tàu đến Boston khởi hành mỗi giờ)

1.2 Cấu trúc 

Công thức

Ví dụ

Thể 

khẳng

định

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: 

  • S là chủ ngữ (Subject)
  • am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
  • V-ing: là động từ thêm đuôi “–ing”
  • Bella is watching her favorite TV show right now. 

(Bella đang xem chương trình truyền hình yêu thích của cô ấy lúc này)

  • My grandmother is cooking dinner in the kitchen. 

(Bà của tôi đang nấu bữa tối trong bếp)

Thể 

phủ 

định

S + am/ is/ are + not + V-ing

  • My friends are not playing video games at the moment. 

(Các bạn của tôi đang không chơi trò chơi điện tử vào lúc này.)

  • Davis is not studying right now. 

(David đang không học ngay bây giờ.)

Thể 

nghi 

vấn

Am/ Is/ Are + S + V-ing  ?

  • Is Bill coming to the party tomorrow? 

(Bill có đến buổi tiệc ngày mai không?)

  • Are you watching the match tonight? 

(Bạn có đang xem trận đấu tối nay không?)

Câu 

hỏi

Wh-question

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

  • Where is Lana going for vacation? 

(Lana đang đi đâu trong kỳ nghỉ?)

  •  What are they cooking for tonight? 

(Họ đang nấu gì cho tối tối nay?)

1.3 Dấu hiệu nhận biết

Để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn lớp 5, bạn có thể dựa vào những dấu hiệu nhận biết sau đây:

Trong câu có sự xuất hiện của trạng từ chỉ thời gian

Now (bây giờ)

Right now (ngay bây giờ)

At the moment (ngay lúc này)

Currently (hiện tại)

At present (hiện tại)

At + giờ + now (lúc + giờ + bây giờ)…

Ví dụ:

  • I am currently working on a project. 

(Tôi hiện đang làm việc trong một dự án.)

  • The kids are playing in the park now. 

(Các em bé đang chơi ở công viên lúc này)

Trong câu bao gồm các động từ gây chú ý

Look! / watch! (Nhìn kìa)

Listen! (Nghe này) 

Keep silent! (Hãy im lặng)

Watch out!/Look out! (Coi chừng)

Pay attention! (Tập trung vào!) 

Ví dụ:

  • Look out! There's a car coming. 

(Coi chừng! Có xe ô tô đang đi tới)

  • Keep silent! The teacher is explaining something important. 

(Hãy im lặng! Giáo viên đang giải thích điều gì đó quan trọng)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 5 THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI

>>> TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN

2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 5 có đáp án

Một số bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 5

Bài tập 1: Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

  1. Zelda _______ (paint) a beautiful picture in the art class right now.
  2. They _______ (play) chess with their friends this evening.
  3. Your dog _______ (play) in the backyard right now.
  4. The students _______ (not listen) to the teacher.
  5. We_______ (study) for our final exams this week.
  6. My mom _______ (cook) dinner for the family at the moment.
  7. Alde _______ (not watch) TV because he's busy with his homework.
  8. I _______ (wait) for my friend at the coffee shop.
  9. Sarah _______ (practice) the piano every day.
  10. Right now, they are _______ (watch) a thrilling movie.

Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai trong câu

  1. I am go to the store now.
  2. Vincent am not waiting for his friend at the coffee shop.
  3. My friends are don't playing soccer.
  4. My mother is cooking while my siblings is watching TV.
  5. We are have a party tonight.
  6. The cat are sleeping on the couch.
  7. Thomas is drive to work every day.
  8. Linda are not speaking English very well.
  9. Is you listening to music right now?
  10. My parents is cooking dinner at 6 PM.

Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

  1. this afternoon / with my friends / soccer / playing / am / I /.
  2. now / right / a fascinating novel / is / She / reading /.
  3. dinner / cooking / in the kitchen / are / They /.
  4. the chair / the cat / sleeping / on / is /.
  5. at the cinema / tonight / a movie / are / We / watching /.
  6. for his exams / studying / at the library / is / He /.
  7. in the garden / playing / the kids / are /.
  8. to the class / at / the / moment / explaining / the teacher / is /.
  9. outside / raining heavily / is / It /.
  10. on weekends / working / not / I / am /.

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng

1. What is Lisa doing now? 

a) She do her homework. 

b) She is doing her homework. 

c) She did her homework.

2. Are you listening to music right now? 

a) No, I don't. 

b) Yes, I am. 

c) I listened to music yesterday.

3. Look! the children ______________ in the playground. 

a) play 

b) playing 

c) are playing

4. We ________________ lunch at the moment. 

a) are eating

b) ate

c) eating

5. I can't talk right now; I ______________ a meeting. 

a) have 

b) has 

c) am having

6. My mom ________ a delicious cake for my birthday. 

a) bakes 

b) is baking 

c) baking 

7. Listen! The birds ________ in the trees. 

a) sings 

b) is singing 

c) are singing

8. We can't go outside because it ________ heavily. 

a) is raining 

b) rained 

c) rains

9. My family ________ to the beach this weekend.

a) go 

b) goes 

c) are going

10. The phone is ringing; someone ________. 

a) call 

b) is calling 

c) called

Bài tập 5:  Sử dụng các từ gợi ý để hoàn thành câu

  1.  We / study / English / for our test / today.
  2.  The dog / chase / its tail / in the yard.
  3. She / have / a meeting / with her boss / at the moment.
  4. Our neighbors / have / a barbecue party / in the backyard.
  5. You / talk / on the phone / with your friend?
  6. My parents / watch / a movie / on the couch.
  7. The construction workers / build / a new skyscraper / in the city.
  8. The chef / cook / a delicious meal / for the guests.
  9. My dad / fix / the car / in the garage.
  10. Jennie / practice / the piano / for her concert.

Bài tập 6: Chọn động từ to be thích hợp

  1. What (is / are) your friends doing now?
  2. Alex (is / are) planting flowers in the garden.
  3. The sun (is / are) shining brightly in the sky.
  4. We (is / are) having a picnic at the park this weekend.
  5. (Is / Are) your dogs resting on the couch?
  6. Lucy (is / are) chasing her cat around the yard.
  7. Stephanie (is / are)  writing a heartfelt letter to her best friend.
  8. Olivia (isn’t / aren’t) having a picnic at the park with her friends.
  9. (Is / Are) Jennifer cleaning the house before her guests arrive?
  10. John (isn’t / aren’t) playing football with his friends today.

Bài tập 7: Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ cho thích hợp

I (work) on a gardening project in my backyard. I (plant) a variety of colorful flowers, and it's a very enjoyable and therapeutic experience. Gardening is not only relaxing, but it also allows me to connect with nature. I find it fascinating how the plants (grow) and (flourish) under my care. The birds (sing), and the sun (shine), making the whole process even more delightful. I (believe) that spending time outdoors and (nurture) a garden is a wonderful way to relieve stress and bring beauty to the environment.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. is painting
  2. are playing
  3. is playing
  4. are not listening
  5. are studying
  6. is cooking
  7. is not watching
  8. am waiting
  9. practices
  10. watching

Bài tập 2:

  1. I am going to the store now.
  2. Vincent is not waiting for his friend at the coffee shop.
  3. My friends are not playing soccer.
  4. My mother is cooking while my siblings are watching TV.
  5. We are having a party tonight.
  6. The cat is sleeping on the couch.
  7. Thomas drives to work every day.
  8. Linda is not speaking English very well.
  9. Are you listening to music right now?
  10. My parents are cooking dinner at 6 PM.

Bài tập 3

  1. I am playing soccer with my friends this afternoon.
  2. She is reading a fascinating novel right now.
  3. They are cooking dinner in the kitchen.
  4. The cat is sleeping on the chair.
  5. We are watching a movie at the cinema tonight.
  6. He is studying for his exams at the library.
  7. The kids are playing in the garden.
  8. The teacher is explaining to the class at the moment.
  9. It is raining heavily outside.
  10. I am not working on weekends.

Bài tập 4

  1. b) She is doing her homework.
  2. b) Yes, I am.
  3. c) are playing
  4. a) are eating
  5. c) am having
  6. b) is baking
  7. c) are singing
  8. a) is raining
  9. c) are going
  10. b) is calling

Bài tập 5

  1. We are studying English for our test today.
  2. The dog is chasing its tail in the yard.
  3. She is having a meeting with her boss at the moment.
  4. Our neighbors are having a barbecue party in the backyard.
  5. Are you talking on the phone with your friend?
  6. My parents are watching a movie on the couch.
  7. The construction workers are building a new skyscraper in the city.
  8. The chef is cooking a delicious meal for the guests.
  9. My dad is fixing the car in the garage.
  10. Jennie is practicing the piano for her concert.

Bài tập 6

  1. are
  2. is
  3. is
  4. are
  5. are
  6. is
  7. is
  8. isn’t
  9. is
  10. isn’t

Bài tập 7

  1. am working
  2. am planting
  3. (are growing)
  4. flourishing
  5. are singing
  6. is shining
  7. believe
  8. nurturing

3. Lời kết

Qua bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng rằng các bạn học sinh đã nắm vững cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và cách áp dụng thì hiện tại tiếp diễn. Hãy thực hành với các bài tập thì hiện tại tiếp diễn lớp 5 đã được cung cấp ở trên để có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn thành thạo nhé! 

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)