GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ ĐỀ Y TẾ TRONG TIẾNG ANH

Mục lục [Hiện]

Ở khắp nơi trên thế giới, nhu cầu về dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe của cộng đồng ngày càng tăng. Bởi vậy, việc làm chủ từ vựng liên quan đến lĩnh vực y tế trong tiếng Anh là cực kỳ quan trọng. 

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ không chỉ giải đáp câu hỏi "y tế trong tiếng Anh là gì" mà còn  giúp bạn hiểu sâu hơn về các thuật ngữ trong lĩnh vực này.

1. Y tế trong tiếng Anh là gì? 

Tìm hiểu về tên gọi của y tế trong tiếng Anh

Tìm hiểu về tên gọi của y tế trong tiếng Anh

Y tế trong tiếng Anh được gọi là medical, đọc là /ˈmed.ɪ.kəl/. 

Khi medical là một tính từ có nghĩa là y tế, hay cụ thể hơn là liên quan đến việc điều trị những căn bệnh hoặc chấn thương. Nếu medical đóng vai trò là một danh từ trong câu thì có nghĩa là các hoạt động thăm khám sức khỏe cho người bệnh. 

2.  Từ vựng liên quan đến chủ đề y tế trong tiếng Anh

Việc nắm vững từ vựng liên quan đến y tế trong tiếng Anh là rất quan trọng, đặc biệt khi bạn muốn giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực này. Từ những từ ngữ cơ bản như "medical", "hospital" cho đến các khái niệm phức tạp khác, tất cả sẽ giúp bạn có góc nhìn sâu rộng hơn về chuyên ngành y tế.

2.1. Từ vựng phổ biến liên quan tới cơ sở y tế

Bỏ túi các từ vựng liên quan đến hệ thống và cơ sở y tế

Bỏ túi các từ vựng liên quan đến hệ thống và cơ sở y tế

Dưới đây là một số từ vựng phổ biến liên quan đến cơ sở y tế mà bạn có thể gặp trong các tình huống đi khám bệnh. Nắm được những từ này để hiểu rõ hơn về hệ thống y tế nhé!

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Department of Health

/dɪˈpɑːrtmənt əv hɛlθ/

Sở Y tế

Public health station

/ˈpʌblɪk hɛlθ ˈsteɪʃən/

Phòng y tế

Health facilities

/hɛlθ fəˈsɪlɪtiz/

Cơ sở y tế

Healthcare infrastructure

/ˈhɛlθkɛr ˈɪnfrəˌstrʌkʃər/

Cơ sở hạ tầng y tế

Health Station

/hɛlθ ˈsteɪʃən/

Trạm y tế

Medical worker

/ˈmɛdɪkəl ˈwɜrkər/

Nhân viên y tế

Medical equipment

/ˈmɛdɪkəl ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị y tế

Medical records department

/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/

Phòng lưu bệnh án

Hospital

/ˈhɒs.pɪ.təl/

Bệnh viện

Field hospital

/fiːld ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện dã chiến

Mental/ psychiatric hospital

/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện tâm thần

General hospital

/ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện đa khoa

Orthopedic hospital

/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện chỉnh hình

Nursing home

/ˈnɜːsɪŋ həʊm/

Viện dưỡng lão

Clinic

/ˈklɪn.ɪk/

Phòng khám

Ward 

/wɔːd/

Khoa

Admissions and discharge office

/ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/

Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện

Waiting Room

/ˈweɪtɪŋ ruːm/

Phòng chờ

Operating room (OR)

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌruːm/

Phòng mổ

Emergency room (ER)

/ɪˈmɜː.dʒən.si ˌruːm/

Phòng cấp cứu

Isolation ward/room

/ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/

Phòng cách ly

On-call room

/ɒn-kɔːl ruːm/

Phòng trực

Pharmacy

/ˈfɑːməsi/

Hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

2.2 Những từ vựng về các chuyên môn trong lĩnh vực y tế

Từ vựng về các lĩnh vực chuyên môn về y tế trong tiếng Anh

Trong lĩnh vực y tế, có một loạt các từ vựng chuyên môn mà chúng mình cần phải hiểu để có thể nắm bắt được các khoa điều trị bệnh lý khi cần khám bệnh:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Accident and Emergency Department (A&E)

/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/

Khoa tai nạn và cấp cứu

Blood bank

/blʌd bæŋk/

Ngân hàng máu

Diagnostic imaging/ X-ray department

/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ , /ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/

Khoa chẩn đoán hình ảnh

Inpatient department (IPF)

/ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/

Khoa bệnh nhân nội trú

Intensive care unit (ICU)

/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/

Đơn vị chăm sóc tích cực

Dermatology

/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/

Khoa da liễu

Allergy

/ˈæləʤi/

Chuyên khoa dị ứng

Pediatrician

/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/

Chuyên khoa nhi khoa

Endocrinology

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/

Khoa nội tiết

Dietetics

/ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/

Khoa dinh dưỡng

Labour ward

/ˈleɪbə wɔːd/

Khu sản phụ

Haematology

/ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/

Khoa huyết học

Gastroenterology

/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/

Chuyên khoa tiêu hóa

Gynaecology

/Gynɪˈkɒləʤi/

Chuyên khoa phụ khoa

Neurology

/njʊəˈrɒləʤi/

Chuyên khoa thần kinh

Outpatient department (OPD)

/ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/

Khoa bệnh nhân ngoại trú

Andrology

/ændˈrɒlədʒi/

Khoa Nam khoa & tiết niệu

Traumatology

ˌtrɔːməˈtɒlədʒɪ 

Khoa chấn thương

Central sterile supply/services department (CSSD)

/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ˈsɜːrvɪsɪz dɪˈpɑːrtmənt/

Cơ sở tiệt trùng

Xem thêm: TRỌN BỘ 200+ TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG ANH CHI TIẾT NHẤT

2.3. Những người làm trong ngành y tế tiếng Anh là gì?

Cách gọi của những người làm trong ngành y tế

Dù không phải là sinh viên y khoa nhưng chúng mình cũng nên biết thuật ngữ chỉ chức vụ của các bác sĩ trong bệnh viện. Nếu nắm chắc những từ vựng này, ta sẽ dễ dàng đến đúng phòng khám, hoặc tìm kiếm những bác sĩ giỏi để điều trị cho căn bệnh của mình. 

Có những chức vụ của người làm trong ngành y tế trong tiếng Anh như sau:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Doctor

/ˈdɒk.tər/

Bác sĩ

General practitioner

/ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər/

Bác sĩ đa khoa

Consulting doctor

/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/

Bác sĩ hội chuẩn

Anaesthetist

/əˈniːs.θə.tɪst/

Bác sĩ gây tê

Surgeon

/ˈsɜː.dʒən/

Bác sĩ phẫu thuật

Nurse

/nɜːs/

Y tá

Gynecologist

/ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/

Bác sĩ sản phụ khoa

Herb doctor

/hɜːb ˈdɒktə/

Thầy thuốc đông y

Radiographer

/ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/

Nhân viên chụp X quang

Physician

/fɪˈzɪʃ.ən/

Y Sĩ

Emergency doctor

/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/

Bác sĩ cấp cứu

Cardiologist

/ˌkɑː.diˈɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ tim mạch

Dermatologist

/ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ da liễu

Endocrinologist

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ nội tiết

Gastroenterologist

/ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

Hematologist

/ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ huyết học

Oculist 

/ˈɒk.jə.lɪst/

Bác sĩ chuyên khoa mắt

Otorhinolaryngologist/ ENT doctor

/ˌəʊ.təʊ.raɪ.nəʊ.lær.ɪŋˈɡɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ tai mũi họng

Neurologist

/njʊəˈrɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ chuyên khoa thần kinh

Oral surgeon

/ˌɔːr.əl ˈsɜː.dʒən/ 

Bác sĩ phẫu thuật nha khoa

Oncologist 

/ɒŋˈkɒl.ə.dʒɪst/

Bác sĩ chuyên khoa ung thư

Psychiatrist 

/saɪˈkaɪə.trɪst/

Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Infectious disease specialist

/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/

Bác sĩ chuyên khoa truyền nhiễm

Orthopedist

/ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/

Bác sĩ ngoại chỉnh hình

Traumatologist

/ˌtrɔːməˈtɒlədʒɪst/

Bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Obstetrician 

/ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/

Bác sĩ sản khoa

Attending doctor

/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/

Bác sĩ điều trị

Dietician

/ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/

Bác sĩ dinh dưỡng

Internist

/ɪnˈtɜːnɪst/

Bác sĩ khoa nội

Medical examiner

/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/

Nhân viên giám định y khoa

Acupuncturist

/ˈæk.jʊ.pʌŋk.tʃər.ɪst/

Chuyên gia châm cứu

Thoracic surgeon

/θəˈræsɪk ˈsɜrdʒən/

Bác sĩ phẫu thuật lồng ngực

Optometrist

/ɒpˈtɒm.ə.trɪst/

Bác sĩ về mắt

2.4 Những từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề y tế

Gia tăng hiểu biết với những từ vựng tiếng Anh thường gặp về chủ đề y tế

Dưới đây là một số từ vựng phổ biến mà bạn có thể gặp trong cuộc sống hàng ngày hoặc khi tham gia vào các cuộc hội thoại liên quan tới chủ đề y tế trong tiếng Anh:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Bandage

/ˈbæn.dɪdʒ/

Băng y tế

Bed rest

/bɛd rɛst/

Giường bệnh

Cast

/kɑːst/

Tình trạng bó bột

Drill

/drɪl/

Máy khoan y tế

Needle

/ˈniː.dəl/

Kim khâu

Wheelchair

/ˈwiːl.tʃeər/

Xe lăn

Stretcher

/ˈstretʃ.ər/

Cái cáng (hỗ trợ đi lại)

Stethoscope

/ˈsteθ.ə.skəʊp/

Ống nghe

Thermometer

/θəˈmɒm.ɪ.tər/

Nhiệt kế

Gauze pads

/ɡɔz pædz/

Miếng gạc y tế

Medicine

/ˈmed.ɪ.sən/

Thuốc 

Scalpel

/ˈskæl.pəl/

Dao mổ

Antibiotic

/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/

Kháng sinh

Syringe

/sɪˈrɪndʒ/

Ống tiêm

Pill

/pɪl/

Thuốc con nhộng 

Tablet

/ˈtæb.lət/

Thuốc viên

Anaesthetic

/ˌæn.əsˈθet.ɪk/

Thuốc gây tê

Oxygen mask

/ˈɒk.sɪ.dʒən ˌmɑːsk/

Mặt nạ oxy

Defibrillator

/ˌdiːˈfɪb.rɪ.leɪ.tər/

Máy phục hồi nhịp tim

Crutch

/krʌʧ/

Cái nạng

Operation

/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

Phẫu thuật

Physiotherapy

/ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pi/

Vật lý trị liệu

Surgery

/ˈsɜː.dʒər.i/

Ca phẫu thuật

Blood pressure

/ˈblʌd ˌpreʃ.ər/

Huyết áp

Blood sample

/blʌd ˈsæmpəl/

Mẫu máu

Pulse

/pʌls/

Nhịp tim

Body temperature

/ˈbɑdi ˈtɛmprətʃər/

Nhiệt độ cơ thể

X-ray

/ˈeks.reɪ/

Chụp X Quang

Ultrasonography

/ˌʌl.trə.səʊˈnɒɡ.rə.fi/

Siêu âm

Vaccination

/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/

Tiêm chủng vắc-xin

Splint

/splɪnt/

Thanh nẹp

Drip

/drɪp/

Truyền thuốc

Prescribe

/prɪsˈkraɪb/

Kê đơn

Prescription

/prɪsˈkrɪpʃən/

Đơn thuốc

Appointment

/əˈpɔɪntmənt/

Cuộc hẹn gặp bác sĩ

Cold

/kəʊld/

Cảm lạnh

Cough

/kɒf/

Ho

Diarrhea

/ˌdaɪəˈrɪə/

Bệnh tiêu chảy

Dizzy

/ˈdɪzi/

Chóng mặt

Fever

/ˈfiːvə/

Sốt

First aid

/fɜːst eɪd/

Sơ cứu

Flu

/fluː/

Bệnh cúm

Headache

/ˈhɛdeɪk/

Đau đầu

Indigestion

/ˌɪndɪˈʤɛsʧən/

Khó tiêu hóa

Infection

/ɪnˈfɛkʃən/

Sự nhiễm trùng

Injury

/ˈɪnʤəri/

Vết thương

Painful

/ˈpeɪnfʊl/

Đau đớn

Sneeze

/sniːz/

Hắt hơi

Sore

/sɔː/

Đau nhức

Obesity

/əʊˈbiːsɪti/

Béo phì

Prevent

/prɪˈvɛnt/

Ngăn ngừa

Diabetes

/ˌdaɪəˈbiːtiːz/

Bệnh tiểu đường

Amnesia

/æmˈniːziə/

Chứng hay quên

Disease

/dɪˈziːz/

Dịch bệnh

Blood pressure

/blʌd ˈprɛʃə/

Huyết áp

Sprain

/spreɪn/

Bong gân

Aspirin

/ˈæspərɪn/

Thuốc giảm đau

Xem thêm: TỔNG HỢP 30+ TỪ VỰNG VỀ GIÁO DỤC "HỌC TIẾNG ANH PHẢI BIẾT"

3. Lời kết

Thông qua bài viết trên, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã giúp bạn khám phá đáp án cho câu hỏi “Y tế trong tiếng Anh là gì” đồng thời cung cấp thêm từ vựng chuyên sâu liên quan đến chủ đề này.

Đừng quên luyện tập thật nhiều lượng từ bạn đã học kỹ, chắc chắn điều này sẽ khiến vốn từ vựng về y tế trong tiếng Anh của bạn tăng lên đáng kể đó nhé!

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

BingGo Leaders là trung tâm tiếng Anh trẻ em thuộc hệ sinh thái giáo dục HBR Holdings với hơn 15 năm kinh nghiệm (gồm các thương hiệu: Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Hệ thống luyện thi IELTS LangGo, Trường Doanh nhân HBR). BingGo Leaders ra đời đã xây dựng nên môi trường giáo dục tiếng Anh hoàn toàn khác biệt, giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay