Sự tươi đẹp của cuộc sống thường được thể hiện qua những sắc màu tươi tắn của các loài hoa. Tiếng anh trẻ em BingGo Leader muốn chia sẻ với bạn một bộ từ vựng đầy màu sắc về các loài hoa trong tiếng Anh thông qua bài viết này.
Chúng tôi hy vọng rằng việc này sẽ mang lại nguồn động viên và làm tươi mới tinh thần của bạn, giúp bạn nhìn nhận và chào đón những điều tốt đẹp mỗi ngày.
1. Từ vựng các loài hoa trong tiếng Anh
Hoa được coi là biểu tượng tinh tế của vẻ đẹp thiên nhiên. Khi có sự xuất hiện của hoa, không khí xung quanh trở nên đầy đủ năng lượng tích cực và tràn ngập vẻ đẹp tốt lành. Từ thời xa xưa, con người đã sử dụng hoa để trang trí trong nhà và ngoại ô, đặc biệt là trong những dịp đặc biệt.
Hoa mai trong tiếng Anh - Hình 1
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Air plant |
/ˈeə plɑːnt/ |
Hoa Sống đời |
Anthurium |
/ænˈθjʊəriəm/ |
Hồng Môn |
Arum Lily |
/ˈeərəm lɪli/ |
Loa Kèn |
Azalea |
/əˈzeɪliə/ |
Đỗ Quyên |
Beeplant (Spider flower) |
/biːplɑːnt/ |
Màng màng |
Begonia |
/bɪˈɡəʊniə/ |
Thu Hải Đường |
Belladonna Lily/ Amaryllis |
/ˌæməˈrɪlɪs/ |
Huyết Huệ |
Bird of Paradise Flower/ Strelitzia |
/bɜːd/ /əv/ /ˈpærədaɪs/ /ˈflaʊə(r)/ |
Thiên Điểu |
Birdweed |
/bɜːdwiːd/ |
Bìm bìm dại |
Bleeding Heart Flower |
/ˌbliːdɪŋ ˈhɑːt/ /ˈflaʊə(r)/ |
Huyết Tâm |
Blue butterfly |
/bluː/ /ˈbʌtəflaɪ/ |
Cánh Tiên/ Thanh Điệp |
Bluebell |
/ˈbluːbel/ |
Chuông lá tròn |
Bluebottle |
/ˈbluːbɒtl/ |
Cúc thỉ xa |
Bougainvillaea |
/ˌbuːɡənˈvɪliə/ |
Hoa giấy trong tiếng Anh |
Bower of Beauty |
/ˈbaʊə(r)/ /əv/ /ˈbjuːti/ |
Hoa Đại |
Buttercup |
/ˈbʌtəkʌp/ |
Hoa mao lương vàng |
Cactus Flowers |
/ˈkæktəs/ /ˈflaʊə(r)/ |
Xương Rồng |
Camellia |
/kəˈmiːliə/ |
Hoa trà |
Camomile |
/ˈkæməmaɪl/ |
Cúc la mã |
Campanula |
/ˌkæmpəˈniːli/ |
Hoa Chuông |
Carnation |
/kɑːˈneɪʃn/ |
Hoa cẩm chướng |
Cherry blossom |
/ˈtʃeri/ /ˈblɒsəm/ |
Hoa anh đào |
Chinese Sacred Lily/ Narcissus |
/nɑːˈsɪsəs/ |
Hoa Thủy Tiên |
Chrysanthemum |
/krɪˈzænθəməm/ |
Hoa cúc (đại đóa) |
Clematis |
/kləˈmeɪtɪs/ |
Ông lão |
Climbing rose |
/ˈklaɪmɪŋ/ /rəʊz/ |
Hoa tường vi |
Clock Vine |
/klɒk/ /vaɪn/ |
Hài Tiên |
Cockscomb |
/ˈkækkəʊm/ |
Hoa mào gà |
Columbine |
/ˈkɒləmbaɪn/ |
Hoa bồ câu |
Confederate Rose Cotton Rose |
/kənˈfedərət/ /rəʊz/ /ˈkɒtn/ /rəʊz/ |
Phù Dung |
Coral Vine/ Chain-of-love |
/ˈkɒrəl/ /vaɪn/ |
Hoa Tigon |
Cornflower |
/ˈkɔːnflaʊə(r)/ |
Hoa thanh cúc |
Cosmos |
/ˈkɒzmɒs/ |
Cúc vạn thọ tây |
Crabapple Malus Cardinal |
/ˈkræb æpl/ /ˈkɑːdɪnl/ |
Táo Dại |
Crocus |
/ˈkrəʊkəs/ |
Nghệ tây |
Crown Of Thorns flower |
/kraʊn/ /əv/ /θɔːn/ /ˈflaʊə(r)/ |
Xương Rồng Bát Tiên |
Daffodil |
/ˈdæfədɪl/ |
Hoa thủy tiên vàng |
Dahlia |
/ˈdɑːliə/ |
Hoa thược dược |
Daisy |
/ˈdeɪzi/ |
Hoa cúc |
Dandelion |
/ˈdændɪlaɪən/ |
Bồ công anh Trung Quốc |
Daphne |
/ˈdæfni/ |
Thuỵ hương |
Day-lity |
/ˈdeɪlɪli/ |
Hoa hiên |
Desert Rose |
/ˈdezət/ /rəʊz/ |
Sứ Thái Lan |
Eglantine |
/ˈeɡləntaɪn/ |
Hoa tầm xuân |
Flamboyant/ Peacock Flower |
/flæmˈbɔɪənt/ |
Phượng Vỹ |
Flowercup |
/ˈflaʊə(r)/ /kʌp/ |
Hoa bào |
Forget-me-not |
/fəˈɡet miː nɒt/ |
Hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi) |
Forsythia |
/fɔːˈsaɪθiə/ |
Nghinh Xuân |
Four O’Clock Marvel |
/fɔː(r)/ /əˈklɒk/ /ˈmɑːvl/ |
Hoa Phấn |
Frangipani Plumeria Alba |
/ˌfrændʒiˈpɑːni/ /ælˈbeɪ/ |
Sứ Đại |
Frangipani |
/ˌfrændʒiˈpæni/ |
Hoa đại (Hoa sứ) |
Fuchsia |
/ˈfjuːʃə/ |
Hoa Lồng Đèn |
Gardenia |
/ɡɑːˈdiːniə/ |
Dành Dành/ Ngọc Bút |
Gladiolus |
/ˌɡlædiˈəʊləs/ |
Hoa lay ơn |
Gold Shower |
/ɡəʊld/ /ˈʃaʊə(r)/ |
Kim Đồng |
Golden Chain Flowers |
/ˈɡəʊldən/ /tʃeɪn/ /ˈflaʊə(r)/ |
Muồng hoàng yến/ Bò cạp vàng |
Golden chain tree/ Cassia fistula |
/ˈɡəʊldən/ /tʃeɪn/ /triː/ |
Hoa Hoàng Thiên Mai |
Hellebore |
/ˈhelɪbɔː(r)/ |
Lê Lư |
Honeysuckle |
/ˈhʌnisʌkl/ |
Hoa kim ngân |
Horticulture |
/ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/ |
Hoa dạ hương |
Hyacinth |
/ˈhaɪəsɪnθ/ |
Tiên ông/ Dạ lan hương |
Hydrangea/ Hortensia |
/haɪˈdreɪndʒə/ |
Cẩm Tú Cầu |
Impatiens |
/ɪmˈpætienz/ |
Móng tay |
Iris |
/ˈaɪrɪs/ |
Hoa Diên Vĩ |
Apricot blossom |
/ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/ |
Hoa mai |
Azalea |
/ə’zeiliə/ |
Hoa đỗ quyên |
Cactus flower |
/ˈkæk.təs ‘flaʊər / |
Hoa xương rồng |
Camellia |
/kə’mi:liə/ |
Hoa trà |
Chamomile |
/ˈkæməmaɪl/ |
Hoa cúc la mã |
Campanula |
/kəm’pænjulə/ |
Hoa chuông |
Carnation |
/kɑ:’nei∫n/ |
Hoa cẩm chướng |
Chrysanthemum |
/krɪˈsænθ.ə.məm/ |
Cúc |
Climbing rose |
/ˈklaɪmɪŋ rəʊz/ |
Hoa hồng leo |
Cockscomb |
/ˈkɒkskəʊm/ |
Hoa mào gà |
Columbine |
/’kɒləmbain/ |
Hoa lâu đẩu |
Crocus |
/’krəʊkəs/ |
Hoa nghệ tây |
Cyclamen |
/ˈsɪk.lə.mən/ |
Hoa anh thảo |
Daffodil |
/ˈdæf.ə.dɪl/ |
Hoa thủy tiên |
Dahlia |
/ˈdeɪ.li.ə/ |
Hoa thược dược |
Daisy |
/’dei:zi/ |
Hoa tiểu cúc |
Dandelion |
/ˈdændɪlaɪən/ |
Hoa bồ công anh |
Eglantine |
/’egləntain/ |
Hoa tầm xuân |
Flamboyant |
/flæm’bɔiənt/ |
Hoa phượng |
Forget-me-not |
/fəˈɡet.mi.nɒt/ |
Hoa lưu ly |
Foxglove |
/ˈfɒksɡlʌv/ |
Hoa mao địa hoàng |
Gerbera |
/ˈdʒəːb(ə)rə/ |
Hoa đồng tiền |
Gladiolus |
/,glædi’əʊləs/ |
Hoa lay ơn |
Hellebore |
/’helibɔ:/ |
Hoa lê Lư |
Hibiscus |
/hi’biskəs/ |
Hoa dâm bụt |
Honeysuckle |
/ˈhʌnisʌkl/ |
Hoa kim ngân |
Hops |
/hɒps/ |
Hoa bia |
Hyacinth |
/ˈhaɪəsɪnθ/ |
Hoa dạ lan hương |
Hydrangea |
/haɪˈdreɪn.dʒə/ |
Hoa cẩm tú cầu |
Iris |
/ˈaɪ.rɪs/ |
Hoa diên vĩ |
Jasmine |
/ˈdʒæz.mɪn/ |
Hoa nhài |
Lavender |
/’lævəndə[r]/ |
Hoa oải hương |
Lilac |
/’lailək/ |
Hoa cà |
Lily |
/’lili/ |
Hoa loa kèn |
Lily of the valley |
/ˌlɪl.i əv ðə ˈvæl.i/ |
Hoa linh lan |
Lotus |
/’ləʊtəs/ |
Hoa sen trong tiếng Anh |
Magnolia |
/mæg’nəʊliə/ |
Hoa mộc lan |
Marigold |
/’mærigəʊld/ |
Hoa cúc vạn thọ |
Mimosa |
/mɪˈmoʊsə/ |
Hoa trinh nữ |
Morning Glory |
/ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/ |
Hoa bìm bìm |
Moss rose |
/mɔːs roʊz/ |
Hoa mười giờ |
Narcissus |
/nɑːˈsɪsəs/ |
Hoa thủy tiên |
Orchid |
/’ɔ:kid/ |
Hoa phong lan |
Pansy |
/ˈpænzi/ |
Hoa bướm |
Peach blossom |
/pi:tʃ’blɔsəm/ |
Hoa đào |
Peony |
/’pi:ənni/ |
Hoa mẫu đơn |
Rose |
/rəʊz/ |
Hoa hồng |
Sunflower |
/’sʌn,flaʊə[r]/ |
Hoa hướng dương |
Tuberose |
/ˈtjuːbərəs/ |
Hoa huệ |
Tulip |
/ˈtʃuː.lɪp/ |
Hoa tulip (uất kim hương) |
Violet |
/ˈvaɪə.lət/ |
Hoa violet (hay còn gọi là hoa Tử Linh Lan, hoa Phi Yến) |
Water lily |
/’wɔ:təlili/ |
Hoa súng |
2. Từ vựng bộ phận của hoa trong tiếng Anh
Bạn đã biết về bộ phận của hoa chưa? Hãy khám phá từ vựng tiếng Anh liên quan đến các bộ phận của loài hoa thông qua bảng dưới đây.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Leaf |
/li:f/ |
Lá |
Root |
/ru:t/ |
Rễ |
Spore |
/spɔː(r)/ |
Bào tử hoa |
Pollination |
/ˌpɒlɪˈneɪʃn/ |
Sự thụ phấn |
Embryo |
/ˈɛmbrɪoʊ/ |
Phôi thai |
Pollen |
/ˈpɒlən/ |
Phấn hoa |
Flower |
/ˈflaʊər/ |
Bông hoa |
Stem |
/stɛm/ |
Thân hoa |
Stamen |
/ˈsteɪmən/ |
Nhị hoa |
Pistil |
/ˈpɪstl/ |
Nhụy hoa |
Từ vựng bộ phận của các loài hoa trong tiếng Anh - Hình 2
3. Từ vựng tiếng Anh về phân loại hoa
Các loại hoa cũng được phân loại theo nhóm để có thể dễ dàng chọn lựa và nói lên ý nghĩa trong mỗi trường hợp khi sử dụng. Dưới đây là bảng từ vựng phân loại các loài hoa theo nhóm.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
birthday flower |
/ˈbɜːθdeɪ ˈflaʊə/ |
hoa tặng sinh nhật |
dried flower |
/draɪd ˈflaʊə/ |
hoa khô |
flower bed |
/ˈflaʊə bed/ |
hoa trồng trên bồn cây |
flower box |
/ˈflaʊə bɒks/ |
hoa trang trí trong hộp |
flower garden |
/ˈflaʊə ˈgɑːdn/ |
hoa trồng trong vườn |
flower pot |
/ˈflaʊə pɒt/ |
hoa trồng trong chậu |
fresh flower |
/freʃ ˈflaʊə/ |
hoa tươi |
graduation flower |
/ˌgrædjʊˈeɪʃən ˈflaʊə/ |
hoa mừng lễ tốt nghiệp |
housewarming flower |
/ˈhaʊsˌwɔːmɪŋ ˈflaʊə/ |
hoa mừng tiệc tân gia |
wildflower |
/ˈwaɪldflaʊə/ |
hoa dại |
Từ vựng phân loại của các loài hoa trong tiếng Anh - Hình 3
4. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp hoa
Bản chất của mỗi loài hoa đều mang đến vẻ đẹp và tuyệt vời. Tuy nhiên, bạn có thể đang muốn diễn đạt vẻ đẹp của các loài hoa bằng những tính từ ưa thích, nhưng chưa biết cách mô tả chúng.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
abloom |
/əˈbluːm/ |
nở rộ |
abundant |
/əˈbʌndənt/ |
phong phú |
attention-getting |
/əˈtenʃən ˈgetɪŋ/ |
thu hút |
attractive |
/əˈtræktɪv/ |
hấp dẫn |
beautiful |
/ˈbjuːtəfʊl/ |
xinh đẹp |
blooming |
/ˈbluːmɪŋ/ |
đang nở rộ |
breathtaking |
/ˈbreθˌteɪkɪŋ/ |
tuyệt đẹp |
bright |
/braɪt/ |
tươi sáng |
captivating |
/ˈkæptɪveɪtɪŋ/ |
hấp dẫn |
charming |
/ˈʧɑːmɪŋ/ |
duyên dáng |
colorful |
/ˈkʌləfl/ |
nhiều màu sắc |
dazzling |
/ˈdæzlɪŋ/ |
chói sáng |
elegant |
/ˈelɪgənt/ |
thanh lịch |
eye-catching |
/ˈaɪ kætʃɪŋ/ |
thu hút |
idyllic |
/aɪˈdɪlɪk/ |
bình dị |
impressive |
/ɪmˈpresɪv/ |
gây ấn tượng |
pretty |
/ˈprɪtɪ/ |
dễ thương |
wonderful |
/ˈwʌndəfʊl/ |
tuyệt vời |
Từ vựng miêu tả vẻ đẹp của các loài hoa trong tiếng Anh - Hình 4
5. Từ vựng tiếng Anh miêu tả mùi hương hoa
Mỗi loài hoa không chỉ lôi cuốn bởi vẻ đẹp của màu sắc và hình dáng, mà còn quyến rũ bởi hương thơm đặc trưng. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh để mô tả mùi hương của các loài hoa.
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
aromatic |
/ˌærəʊˈmætɪk/ |
thơm |
comforting |
/ˈkʌmfətɪŋ/ |
dễ chịu |
delicate |
/ˈdelɪkɪt/ |
nhẹ nhàng |
evocative |
/ˈevəʊkətɪv/ |
mùi hương gợi nhớ |
heady |
/ˈhedɪ/ |
thơm nồng |
intoxicating |
/ɪnˈtɒksɪkeɪtɪŋ/ |
say nồng |
faint |
/feɪnt/ |
thơm nhạt |
fresh |
/freʃ/ |
tươi mới |
misty |
/ˈmɪsti/ |
thơm vừa |
pungent |
/ˈpʌndʒənt/ |
thơm nồng |
sweet |
/swiːt/ |
ngọt ngào |
Từ vựng miêu tả mùi hương của các loài hoa trong tiếng Anh - Hình 5
6. Tìm hiểu ý nghĩa một số loài hoa trong tiếng Anh
Thế giới của các loài hoa là một thế giới đa dạng và phong phú. Mỗi loại hoa không chỉ sở hữu sắc màu và hương thơm riêng biệt mà còn mang theo những ý nghĩa tượng trưng đặc biệt.
Để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ tên của các loài hoa bằng tiếng Anh, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tổng hợp cho bạn ý nghĩa của loài hoa quen thuộc nhất dưới đây. Hy vọng rằng đây sẽ là một nguồn thông tin hữu ích và thú vị, giúp bạn khám phá thêm về vẻ đẹp đặc biệt của từng loài hoa.
6.1 Hoa hướng dương - Sunflower
Hoa hướng dương, hay còn được gọi là Sunflower, không chỉ đơn thuần là một loại hoa, mà còn là biểu tượng của hy vọng, tình cảm ấm áp và niềm tin. Sự hướng về ánh sáng mặt trời của hoa hướng dương đại diện cho lòng tin lạc quan và khả năng vươn lên trước những khó khăn.
Ý nghĩa hoa hướng dương - Hình 6
Nó cũng là biểu tượng của sự may mắn, sức khỏe và sự bền vững trong cuộc sống. Việc tặng hoa hướng dương thường diễn ra khi muốn chia sẻ niềm vui và chúc mừng thành công của người nhận, đồng thời gửi đi những lời chúc phúc và may mắn.
6.2 Hoa trà - Camellia
Hoa trà, hay còn gọi là Camellia, trong ngôn ngữ của các loài hoa, mang ý nghĩa của sự duyên dáng và tình yêu. Nó là biểu tượng của sự tinh tế và trái tim thuộc về ai đó.
Loài hoa này, còn được biết đến với tên gọi "hoa hồng Nhật Bản," từng là nguồn cảm hứng cho nhiều tác phẩm văn học và nghệ thuật. Sự thanh khiết và đẹp đẽ của hoa trà thường được chọn làm biểu tượng cho tình yêu trong trắng và vẻ đẹp duyên dáng.
Ý nghĩa hoa trà - Hình 7
6.3 Hoa oải hương - Lavender
Hoa oải hương, hay Lavender, không chỉ là một loài hoa phổ biến với vẻ đẹp và hương thơm đặc trưng mà còn mang ý nghĩa của sự tinh khiết, duyên dáng, nhẹ nhàng và tận tâm. Lavender thường được xem là “thảo dược tình yêu,” đại diện cho tình yêu chân thành và trung thành.
6.4 Hoa mộc lan - Magnolia
Hoa mộc lan, hay Magnolia, là biểu tượng của tình yêu thiên nhiên, đặc biệt là khi chúng bắt đầu khoe sắc là lúc báo hiệu mùa xuân đang đến. Sự quyến rũ và sự đẹp đẽ của hoa mộc lan thường được liên kết với tình yêu tự nhiên và sự tươi mới của mùa xuân.
>> Tham khảo xem thêm: Trọn bộ 50 từ vựng về gia đình trong tiếng Anh chi tiết nhất
6.4 Hoa dạ lan hương - Hyacinth
Hoa dạ lan hương, hay Hyacinth, với vẻ ngoài nhẹ nhàng và màu sắc tươi tắn, cùng với hương thơm quyến rũ, thường gợi nhớ đến những cảm xúc sâu sắc như tình yêu, ganh ghét và hối hận. Đây là loài hoa không chỉ đẹp mắt mà còn đong đầy ý nghĩa và cảm xúc.
Ý nghĩa hoa dạ lan hương - Hình 8
6.5 Hoa thủy tiên - Alstroemeria
Hoa thủy tiên, còn được biết đến với tên gọi Alstroemeria, không chỉ đơn giản là một loài hoa, mà còn là biểu tượng tuyệt vời của sự may mắn, giàu có và tình yêu.
Với vẻ đẹp sang trọng và sự kiêu hãnh, hoa thủy tiên thường trở thành điểm nhấn trang trí lý tưởng trong các dịp đặc biệt và là món quà ý nghĩa dành tặng cho những người mà chúng ta yêu thương.
6.6 Hoa Baby - Baby’s breathe
Hoa baby, hay Baby’s breathe, với những bông hoa bi trắng nhỏ xinh, không chỉ tượng trưng cho vẻ đẹp nhỏ bé mà còn mang đến cảm giác thanh thuần và tinh khiết. Sự nhẹ nhàng và thanh khiết của hoa baby tạo ra một điểm nhấn trong thế giới hoa, tương tự như bông tuyết trắng muốt, hòa quyện với tình yêu tinh khiết và trong trắng.
6.7 Hoa phong lữ - Geranium
Hoa phong lữ, hay Geranium, nổi tiếng với vẻ đẹp rực rỡ và mùi hương dễ chịu. Được coi là biểu tượng của sự ưu ái, hoa phong lữ mang lại cảm giác mềm mại và tinh tế cho không gian xung quanh. Những bông hoa rực rỡ của nó làm tôn lên vẻ đẹp tự nhiên và tinh tế của mọi không gian.
Ý nghĩa hoa phong lữ - Hình 9
6.9 Cẩm Chướng - Carnation
Hoa cẩm chướng, hay Carnation, không chỉ tượng trưng cho tình yêu và đam mê mà còn là biểu tượng của sự ngưỡng mộ từ phụ nữ. Mỗi màu sắc của hoa cẩm chướng đều mang ý nghĩa khác nhau, từ tình yêu thuần khiết đến sự ngưỡng mộ và tình yêu sâu sắc, tạo nên một kết hợp đầy tinh tế và phức tạp.
>> Tham khảo xem thêm: 1000 Từ vựng cho bé theo chủ đề thông dụng nhất để bố mẹ dạy con tại nhà (phần 1)
6.10 Hoa Dã Quỳ - Black-Eyed Susan
Hoa dã quỳ, hay Black-Eyed Susan, đại diện cho sự công lý và sức sống mãnh liệt. Tại Việt Nam, hoa dã quỳ thường được xem là biểu tượng của sức sống mạnh mẽ và kiên cường. Bông hoa tươi sáng và hạt nhỏ ở trung tâm của nó là điểm nhấn nổi bật, tăng thêm vẻ tinh tế cho loài hoa này.
6.11 Hoa Rum - Arum Lily
Hoa rum, hay Arum Lily, với cánh trắng muốt, là biểu tượng của sự thánh thiện, đức tin và tinh khiết. Bông hoa hình nón của hoa rum nở vào mùa xuân mang theo thông điệp về sự tái sinh và tuổi trẻ.
Mỗi đường cong của cánh hoa đều thể hiện vẻ đẹp tinh tế và thanh khiết, đồng thời gợi nhớ về sự thuần khiết và trong trắng.
Ý nghĩa hoa rum - Hình 10
7. Thành ngữ về các loài hoa trong tiếng Anh
Idiom hoặc thành ngữ không chỉ là một tập hợp cố định của những từ ngữ mà còn là một phần quan trọng trong ngôn ngữ, đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu và sử dụng idioms không chỉ làm phong phú thêm vốn từ vựng của người học mà còn giúp họ giao tiếp hiệu quả và linh hoạt hơn.
A late bloomer
Phát âm: /ə leɪt ˈbluːmə/
Định nghĩa: Thuật ngữ “a late bloomer” có thể được mô tả như “Someone who attains proficiency in a skill after the typical period of skill development.” Hoặc trong ngữ cảnh tiếng Việt, nó có thể được hiểu là "người nở hoa muộn," và thường được sử dụng để ám chỉ một cá nhân thành công ở một lĩnh vực hoặc khía cạnh cụ thể nào đó sau thời điểm mà đồng trang lứa thường đạt được thành công.
Thành ngữ về các loài hoa trong tiếng Anh - Hình 11
Ví dụ: Charles Darwin was a late bloomer in the field of evolutionary biology later in life, unveiling his magnum opus, "On the Origin of Species," when he was 50 years old. (Charles Darwin đã đạt được thành công trong lĩnh vực sinh học tiến hóa khi ông công bố kiệt tác của mình, "On the Origin of Species," khi ông đã 50 tuổi.)
Coming up roses (for someone)
Phát âm: /ˈkʌmɪŋ ʌp ˈrəʊzɪz/
Định nghĩa: Idiom "coming up roses" được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa "something happens successfully or turning out to be good," hoặc "kết thúc một cách mỹ mãn." Thành ngữ này thường được áp dụng để mô tả một tình huống hay sự kiện đạt được thành công, dù có những khó khăn và thách thức trong quá trình đạt được mục tiêu.
Ví dụ: Tien was struggling to apply for a job the last four months. Now that she gets accepted to the Art Museum, everything’s coming up roses for her!
(Tiên đã vất vả tìm việc suốt bốn tháng qua. Giờ đây mọi thứ đã có kết thúc mỹ mãn khi cô ấy được nhận vào làm tại Bảo tàng Nghệ thuật.)
>> Tham khảo xem thêm: Các idiom trong tiếng anh: 7 chủ đề thông dụng và cách học hiệu quả
Cut down tall poppies
Phát âm: /kʌt daʊn tɔːl ˈpɒpiz/
Định nghĩa: Thành ngữ “cut down tall poppies” xuất phát từ hội chứng cây anh túc cao (tall poppy syndrome), một thuật ngữ phổ biến tại Úc để mô tả hiện tượng khi những người nổi tiếng trong lĩnh vực nghệ thuật, chính trị, hoặc kinh doanh bị công chúng chỉ trích và soi mói, như trong trường hợp của những ngôi sao điện ảnh hay nhà kinh doanh nổi tiếng như Weinstein. Do đó, thành ngữ “cut down tall poppies” mang ý nghĩa “chỉ trích người khác vì sự thành công và thành tích của họ.”
Thành ngữ về các loài hoa trong tiếng Anh hay - Hình 12
Ví dụ: Social media is so toxic sometimes as people like cutting down tall poppies by making malicious comments to others.
(Đôi khi mạng xã hội thật độc hại vì những người dùng nó thường chỉ trích những người nổi tiếng bằng cách để lại những bình luận ác ý.)
Fresh as a daisy
Phát âm: /frɛʃ əz ə ˈdeɪzi/
Định nghĩa: Idiom fresh as a daisy được sử dụng để chỉ ý “to be full of energy and enthusiasm”, dịch sang tiếng Việt là “tràn đầy năng lượng”. Có một sự thật thú vị là nguồn gốc của idiom này có liên quan đến tiếng Anh cổ (Old English), khi hoa cúc daisy được gọi là dæges-eage hay day’s eye.
Sở dĩ có tên gọi như vậy là do những cánh hoa sẽ khép lại vào ban đêm và chỉ nở bung khi mặt trời ló dạng, để lộ nhụy vàng ở giữa các cánh hoa (Tréguer). Vì vậy mà fresh as a daisy được dùng để liên tưởng đến một người tràn đầy năng lượng sau một đêm nghỉ ngơi đầy đủ.
Ví dụ: After a 12-hour flight, Ethan got to the hotel, took a shower and had a good-night sleep. The next day, he was just fresh as a daisy!
(Sau chuyến bay dài 12 tiếng, Ethan đến khách sạn, tắm rửa và đánh một giấc ngon lành. Ngày hôm sau, anh lại tràn đầy năng lượng!)
>> Tham khảo xem thêm: List 50+ từ vựng về mùa hè trong những idioms liên quan dành cho bé
Gild the lily
Phát âm: /ɡɪld ðə ˈlɪli/
Định nghĩa: Idiom “gild the lily” có ý nghĩa là “to improve or decorate something that is already perfect” hay đơn giản là “tốn công vô ích để làm đẹp điều gì đã hoàn hảo.” Thực tế, nguồn gốc của thành ngữ này xuất phát từ một câu trong vở kịch của đại thi hào William Shakespeare, King John (1963).
Câu gốc là “To gild refined Gold, to paint the Lily" (tạm dịch: Mạ vàng một thỏi vàng, tô điểm cành hoa ly), nhưng sau đó, chỉ còn lại thành ngữ “gild the lily” (mạ vàng cành hoa ly) (Merriam-Webster). Từ đó, người ta đã sử dụng idiom này rộng rãi để diễn đạt ý nghĩa như đã mô tả trước đó.
Thành ngữ về các loài hoa trong tiếng Anh bạn nên biết - Hình 13
Ví dụ: The bride does not need to wear too much make-up, it is just like gilding the lily!
(Cô dâu chẳng cần phải trang điểm nhiều vì cô ấy đã đẹp sẵn rồi!)
>> Tham khảo xem thêm: Nắm bắt ngay thành ngữ tiếng anh về thành công được dùng nhiều nhất
Nip something in the bud
Phát âm: /nɪp ˈsʌmθɪŋ ɪn ðə bʌd/
Định nghĩa: Idiom “nip something in the bud” được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa “to stop something immediately before it has a chance to become worse”. Trong idiom này, “nip” có nghĩa là “cắt đứt,” còn “bud” là "nụ hoa.”
Xuất phát từ một ẩn dụ trong vở kịch Beaumont and Fletcher (1606-1607), cụm từ mô tả hình ảnh sương giá mùa xuân làm hại các nụ hoa khi chúng chưa kịp nở. Từ đó, idiom này được sử dụng để nhấn mạnh việc ngăn chặn nguy cơ từ đầu trước khi tình hình trở nên tồi tệ.
Ví dụ: Alan just visited a doctor and was told that he had a high risk of obesity. He should probably nip it in the bud by cutting down on sugary drinks, eating less fast food and exercising more.
(Alan vừa đi gặp bác sĩ và được thông báo mình có nguy cơ béo phì cao. Anh ta nên ngăn chặn nguy cơ bằng cách giảm uống nước ngọt, ăn ít thức ăn nhanh và tập thể dục thường xuyên hơn.)
>> Tham khảo xem thêm: TOP 20+ thành ngữ tiếng anh theo chủ đề chinh phụ kỳ thi IELTS
No rose without a thorn
Phát âm: /nəʊ rəʊz wɪˈðaʊt ə θɔːn/
Định nghĩa: Idiom “no rose without a thorn” mang ý nghĩa “to enjoy any pleasant thing, one must endure something difficult or painful,” với hình ảnh bóng trớn là “hoa hồng nào mà chẳng có gai.”
Do đó, cụm từ này truyền đạt ý rằng trong cuộc sống, không có điều gì là hoàn hảo; để đạt được niềm vui và hạnh phúc, con người phải đương đầu với những thách thức và khó khăn.
Thành ngữ về các loài hoa trong tiếng Anh áp dụng trong đời sống - Hình 14
Ví dụ: Sarah was thrilled to get promoted at work but soon realized that the new position came with extra responsibilities and more working hours. It reminded her that there is no rose without a thorn.
(Sarah phấn khích khi được thăng chức nhưng chợt nhận ra vị trí mới sẽ kèm theo những trách nhiệm và nhiều giờ làm việc hơn. Tình huống này khiến cô nhớ rằng không có gì là hoàn hảo cả.)
Offer an olive branch/ Hold out an olive branch
Phát âm: /ˈɒfər ən ˈɒlɪv brɑːnʧ/ hoặc /həʊld aʊt ən ˈɒlɪv brɑːnʧ/
Định nghĩa: Idiom “extend an olive branch” mang ý nghĩa “to do or say something to end a disagreement with someone”, được dịch sang tiếng Việt là "làm hòa, làm lành.”
Từ thời Hy Lạp cổ đại và La Mã, cũng như trong Kinh Thánh, nhành cây ô-liu và lá của nó đã trở thành biểu tượng của hòa bình. Vì vậy, hình ảnh việc tặng một nhành ô-liu cho ai đó cũng truyền đạt ý chí thiện lương và mong muốn kết thúc mọi mâu thuẫn với họ.
Ví dụ: Benjin offered an olive branch to his lover after the argument last night but she rejected his intention. (Benjin muốn làm lành với người yêu sau cuộc cãi vã tối qua nhưng cô ấy từ chối.)
>> Tham khảo xem thêm: Bật mí những thành ngữ tiếng Anh về tình yêu thường được sử dụng
Shrinking violet
Phát âm: /ˈʃrɪŋkɪŋ ˈvaɪəlɪt/
Định nghĩa: Idiom “shrinking violet” được sử dụng để chỉ “a person who is very shy or modest” một cá nhân hướng nội và không mong muốn thu hút sự chú ý của người khác. Hình ảnh của loài hoa violet được liên kết với tính cách nhút nhát, vì nó thường chỉ mọc gần sát mặt đất và ẩn sau những loài cây khác. Idiom này lần đầu tiên xuất hiện trong tác phẩm “In times like these” của nhà văn McClung vào năm 1915.
Thành ngữ về các loài hoa trong tiếng Anh dùng trong speaking IELTS- Hình 15
Ví dụ: Anna is no shrinking violet as she loves singing in front of countless people.
(Anna chẳng phải là một cô gái nhút nhát gì vì cô ấy thích được ca hát trước mặt nhiều người.)
Stop and smell the roses
Phát âm: /stɒp ænd smɛl ðə ˈrəʊzɪz/
Định nghĩa: Hoa hồng thường xuất hiện trong nhiều thành ngữ, và trong trường hợp này, chúng ta có thành ngữ “stop and smell the roses” được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa “nghỉ ngơi và dành thời gian để tận hưởng vẻ đẹp của cuộc sống.”
Ví dụ: Despite the hectic schedule, you should stop and smell the roses sometimes. (Mặc dù lịch trình có bận rộn mấy thì bạn cũng nên nghỉ ngơi và tận hưởng cuộc sống nhé.)
8. Lời kết
Bài viết ngày hôm nay không chỉ giới thiệu về từ vựng liên quan đến các loài hoa trong tiếng Anh, mà còn cung cấp thêm kiến thức thú vị về các thành ngữ và ý nghĩa của một số loài hoa. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin bổ ích này sẽ mang lại cho bạn nguồn cảm hứng lớn hơn để tiếp tục học tiếng Anh một cách hiệu quả.