BẬT MÍ 50+ TỪ VỰNG VỀ NĂNG LƯỢNG DỄ HỌC, DỄ NHỚ CHO TRẺ NHỎ

Học tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp con mở rộng vốn từ vựng của mình mà còn tăng thêm kiến thức và vốn hiểu biết về cuộc sống xung quanh.

BingGo Leaders sẽ đồng hành cùng các con với chủ đề từ vựng về năng lượng bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây. Cùng đón đọc ngay nhé!

Tổng hợp các từ vựng về năng lượng cho bé
Tổng hợp các từ vựng về năng lượng cho bé

1. Năng lượng là gì?

Năng lượng trong tiếng Anh gọi là Energy, phát âm là /ˈenərjē/.

Khái niệm về năng lượng rất rộng và khá phức tạp. Tuy nhiên bé có thể hiểu đơn giản năng lượng là một nguồn tài nguyên thiên nhiên, là một dạng vật chất đặc biệt. Thông thường là năng lượng mặt trời và năng lượng từ lòng đất.

2. Tổng hợp từ vựng về năng lượng cho bé

Sau khi đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi năng lượng trong tiếng Anh là gì? Ba mẹ hãy giúp con chuẩn bị một cuốn sổ tay nho nhỏ và bắt đầu ghi lại những từ vựng về năng lượng thông dụng dưới đây nhé.

2.1. Danh từ tiếng Anh chủ đề năng lượng

Danh từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng rất đa dạng và phong phú với nhiều nhóm từ khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ các từ vựng chủ đề năng lượng được cập nhật mới nhất:

6 nguồn năng lượng sạch có tính ứng dụng cao trong tương lai
6 nguồn năng lượng sạch có tính ứng dụng cao trong tương lai
  • Từ vựng tiếng Anh về các dạng năng lượng

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Alternative fuel

Năng lượng thay thế

Geothermal energy

Năng lượng địa nhiệt

Wind power

Năng lượng từ gió

Solar power 

Năng lượng mặt trời

Hydroelectric power

Năng lượng thủy điện

Nuclear power

Năng lượng hạt nhân

Tidal power

Năng lượng thủy triều

Wave power

Năng lượng sóng

Biofuel

Nhiên liệu sinh học

Electromagnetic energy

Năng lượng điện tử

Green energy

Năng lượng xanh

Magnetic energy

Năng lượng từ tính

Chemical energy

Năng lượng hóa học

Propane gas

Khí Prôban tự nhiên, dùng làm nhiên liệu

Non-renewable forms of energy

Năng lượng không thể tái tạo

Ví dụ: Wind power is abundant clean and safe

Dịch: Năng lượng gió là nguồn tài nguyên phong phú, sạch và an toàn.

  • Từ vựng về năng lượng hạt nhân

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt 

Fossil fuel

Nhiên liệu hóa thạch

Power station

Trạm năng lượng

Coal mine

Mỏ than đá

Diesel fumes

Khí diesel

Coal

Than đá

Oil

Đầu

Petrol

Ga

Crude oil

Dầu thô

Gasoline

Dầu lửa

Peat

Than bùn

Nuclear reactor

Lò phản ứng hạt nhân

Nuclear accident/disaster

Tai nạn/ thảm họa hạt nhân

Radioactive waste

Chất thải phóng xạ

Oil well

Giếng dầu

Derick

Dàn giếng dầu

Shaft

Hầm, lò

Refinery

Nhà máy tinh chế dầu

Uranium rod

Thanh Urani

Biodiesel

Xăng sinh học

Biogas

Khí ga sinh học

Charcoal: 

Than củi

Ví dụ: I had to use a bit of petrol to get the fire alight.

Dịch: Tôi phải dùng một ít xăng để dập lửa.

Một số từ vựng về năng lượng là nguồn tài nguyên thiên nhiên
Một số từ vựng về năng lượng là nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • Từ vựng về năng lượng điện

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Alternating current

Dòng điện xoay chiều

Direct current

Dòng điện một chiều

Electrical grid

Lưới điện

Kinetic energy 

Động năng

Power grid

Mạng lưới điện

Power plant

Nhà máy điện

Power transmission

Sự truyền tải điện

Reciprocating engine

Động cơ xoay chiều

Transmission lines

Đường dây truyền tải

Power outages

Cắt điện

Rolling power cuts

Sự cắt điện luân phiên

Blackout

Mất điện

Dynamo

Máy phát điện

Transformer

Máy biến thế

Transmission towers

Tháp đường dây điện

Electricity

Điện thắp sáng

Ví dụ: A higher kinetic energy of the tungsten ions means that the plasma streams inside the array, including the region near the axis, are collisionless.

Dịch: Động năng cao hơn của các ion vonfram có nghĩa là các dòng plasma bên trong mảng, bao gồm vùng gần trục, không bị va chạm.

  • Từ vựng về chủ đề năng lượng khác

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Accumulator

Bình sạc điện

Appliance

Thiết bị, máy móc

Battery

Pin

Capacity

Dung tích, sức chứa

Combustion 

Sự đốt cháy

Conservation

Sự giữ gìn, bảo tồn

Dam

Đập, đê

Depletion

Sự cạn kiệt

Efficiency

Sự hiệu quả

Engine

Động cơ

Environment

Môi trường

Flywheel

Tay lái máy bay

Furnace

Lò lửa

Horsepower

Mã lực

Industry

Nền công nghiệp

Inverter

Biến tần

Reservoir

Hồ chứa

Sunlight

Ánh mặt trời

Temperature

Nhiệt độ

Thermodynamics

Nhiệt động học

Wattage

Công suất

Windmill

Cối xay gió

Waterfall

Thác nước

Leakage: 

Sự rò rỉ

Carbon footprint

Khí thải các- bon

Climate change

Biến đổi khí hậu

Global warming

Sự nóng lên toàn cầu

Heat exchanger 

Sự trao đổi nhiệt

Solar collector

Hấp thu năng lượng mặt trời

Jet fuel

Nhiên liệu máy bay phản lực

An energy crisis

Khủng hoảng năng lượng

Ví dụ: How do we define an energy crisis?

Dịch:Làm thế nào để định nghĩa được một cuộc khủng hoảng năng lượng? 

Từ vựng về chủ đề năng lượng khác
Từ vựng về chủ đề năng lượng khác

Tham khảo thêm: Các danh từ trong tiếng Anh: Cách phân loại và dấu hiệu nhận biết

2.2. Động từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng

Sau khi đã tìm hiểu về các danh từ về chủ đề Năng lượng thì không thể bỏ qua các động từ đúng không nào? BingGo Leaders sẽ chia sẻ cho con những động từ về chủ đề năng lượng dưới đây: 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Absorb

Thấm hút, hấp thụ

Burn

Đốt

Construct

Xây dựng

Drill

Quặng, khoan

Generate

Phát ra, sinh ra

Install

Lắp đặt

Radiate

Bức xạ, phát quang

Reflect

Soi chiếu lại

Utilize 

Sử dụng

Produce 

Cung cấp

Extract

Chiết xuất

Eliminate

Loại bỏ, khử

Implement

Tiến hành

Discharge

Thải ra

Pose a threat to

Gây ra một mối đe dọa

Exploit

Khai thác

Run out 

Cạn kiệt

Build/setup

Xây dựng

Evacuate

Sơ tán

Release

Giải phóng

Reserve

Tích trữ

Invest

Đầu tư

Pollute

Gây ra ô nhiễm

Replace

Thay thế

Use up

Dùng đến cạn kiệt

Ví dụ: Hydro and nuclear power can generate a great deal of energy.

Dịch: Thủy điện và năng lượng hạt nhân có thể tạo ra rất nhiều năng lượng.

2.3. Tính từ từ vựng về năng lượng

Ngoài danh từ và động từ, tính từ về chủ đề năng lượng cũng vô cùng quan trọng và giúp ích con trong việc viết, giao tiếp sinh động hơn. Cùng khám phá ngay một số từ vựng về năng lượng được tổng hợp trong bảng dưới đây để bổ sung thêm list từ vựng về chủ đề này nhé.

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Chemical

Thuộc về hóa học

Efficient

Có hiệu quả, có năng lực

Electric

Thuộc về điện

Eco-friendly

Thân thiện với môi trường

Electrical

Liên quan đến điện

Green

Tốt cho môi trường

Human-powered

Do con người chạy

Radiant

Có tính bức xạ, phát quang

Renewable

Tái tạo được

Sustainable

Bền vững

Liquefied

Hóa lỏng

Cost-effective

Giá thành hợp lý

Well-suited

Phù hợp

Alternative

Thay thế

Available

Có sẵn

Exhausted

Cạn kiệt

Infinite

Vô hạn

Plentiful

Rất nhiều

Abundant

Phong phú, dồi dào

Harmful

Có hại

Vi dụ: We will develop alternative sources of energy like the sun and the wind.

Dịch: Chúng tôi sẽ phát triển các nguồn năng lượng thay thế như mặt trời và gió.

Tham khảo thêm: Tính từ trong tiếng Anh là gì? Những ngữ pháp liên quan đến tính từ

3. Lời kết

Như vậy, những chia sẻ trên đã cung cấp cho con từ vựng về năng lượng trong tiếng Anh. Bên cạnh đó bảng tổng hợp từ vựng cùng chủ đề vô cùng phong phú hẳn sẽ mang đến những kiến thức hữu ích giúp con tự tin trong giao tiếp.

Nếu con còn thắc mắc hay muốn biết thêm về chủ đề này, ba mẹ hãy bình luận ngay dưới đây để Bingo Leader giải đáp nhé!

Tham khảo thêm: Sổ tay tổng hợp 50 từ vựng về nhà bếp trong tiếng Anh cần nhớ.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)