BingGo Leaders - Phát triển toàn diện 4 kỹ năng - Tự tin giao tiếp
Ưu đãi lên đến 50% cùng hàng ngàn phần quà hấp dẫn
Ưu đãi cực HOT, bấm nhận ngay!

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DỄ NHỚ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC

Mục lục [Hiện]

Các thì trong tiếng Anh là kiến thức cơ bản đồng thời cũng trở thành khó khăn với rất nhiều các bạn học sinh tiểu học. Mỗi thì đều có nhiều cách sử dụng và đôi khi chúng na ná giống nhau, vậy làm sao để phân biệt trong lúc làm bài tập? Thật may là mỗi thì đều có một số dấu hiệu nhận biết đặc trưng riêng.

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ hệ thống các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn lại rõ ràng và dễ nhớ hơn cho các bạn học sinh tiểu học đi kèm với các bài tập thực hành để giúp các bạn củng cố kiến thức về thì này nhé!

1. Công thức và cách sử dụng

Đầu tiên, chúng ta sẽ cùng điểm qua công thức và cách sử dụng cơ bản của thì hiện tại tiếp diễn nhé!

  • Công thức: Thì hiện tại tiếp diễn sẽ được sử dụng ở 3 thể khẳng định, phủ định và nghi vấn theo cấu trúc như sau:
  • Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing + O.

VD: They are playing chess right now.

  • Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing + O.

VD: They aren't playing chess right now.

  • Câu hỏi dạng Yes/No ( Yes - No question): Am/ Is/ Are + S + V-ing + O?
  • Yes, S + am/ is/ are.
  • No, S + am/ is/ are + not.

VD: Are they playing piano right now? - No, they aren't.

  • Câu hỏi có từ để hỏi (Wh - question): Wh-words + am/ is/ are + S + V-ing?
  • S + am/ is/ are (not) + V-ing + O.

VD: What are they playing right now? - They are playing chess right now.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

  • Cách sử dụng: Chúng ta sẽ dùng thì hiện tại tiếp diễn trong các trường hợp sau:
  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói/ viết.

VD: I am writing an email to my client now. (Bây giờ tôi đang viết email cho khách hàng của tôi.)

  • Diễn tả hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết ngay tại thời điểm viết/ nói.

VD: They cannot meet us these days because they are studying for their exams. ( Họ không thể gặp chúng ta trong những ngày này bởi vì họ đang học cho kì kiểm tra.)

  • Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch và sẽ xảy ra trong tương lai gần.

VD: I am graduating from college this year. ( Tôi sẽ tốt nghiệp Cao đẳng năm nay.)

Cách sử dụng hiện tại tiếp diễn cho học sinh tiểu học

  • Diễn tả hành động của người khác gây khó chịu cho người nói.

VD: He is always speaking loudly. ( Anh ấy thường xuyên nói to.)

  • Diễn tả sự thay đổi mới nhưng chỉ mang tính chất tạm thời.

VD: She often drink tea, but she are drinking coffee these days. ( Cô ấy thường uống trà, nhưng những ngày này cô ấy uống cà phê.)

  • Diễn tả sự vật/ sự việc đang thay đổi hoặc phát triển.

VD: Your English is improving fast. ( Tiếng Anh của em đang được cải thiện nhanh.)

>>> CÁCH VẼ SƠ ĐỒ TƯ DUY THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DỄ NHỚ NHẤT

2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Sau khi đã nắm rõ được cấu trúc cũng như cách dùng, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ cùng bạn hệ thống lại các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn một cách rõ ràng nhất để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào phần bài tập thực hành. Để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta sẽ dựa vào 2 dấu hiệu sau:  

2.1. Trạng từ thời gian

Trạng từ thời gian là dấu hiệu đơn giản và dễ nhận biết để phân biệt các thì trong tiếng Anh. Thì hiện tại tiếp diễn sẽ thường sử dụng các trạng từ sau:

  • Ngay tại thời điểm nói: Now/ Right now/ At the momment/ At present,...

VD: He is riding his car at present. (Anh ấy đang lấy ô tô bây giờ.)

  • Giờ cụ thể: At + giờ + cụm từ chỉ thời gian thì hiện tại tiếp diễn (at 2 o'clock today)

VD: I am taking a nap at 2 o'clock today. (Tôi đang chợp mắt lúc 2h hôm nay.)

  • Today/ This day/ This week/ This month/ This year

VD: I am make a cake today. (Tôi đang làm bánh hôm nay.)

Trạng từ thời gian thì hiện tại tiếp diễn

  • These + days/ weeks/ months/ years

VD: We are travelling around the town these days. (Tôi sẽ đi thăm quan quanh thị trấn những ngày này.)

  • always/ continually/ usually (khi muốn phàn nàn về hành động của người khác)

VD: They are continually submitting reports late. ( Họ cứ liên tục nộp báo cáo muộn.)

2.2. Câu mệnh lệnh ngắn

Ngoài các trạng từ chỉ thời gian kể trên, chúng ta còn có thể nhận biết thì hiện tại tiếp diễn thông qua sự xuất hiện của các câu mệnh lệnh gây chú ý ngắn như:

  • Look! ( Nhìn kìa!)

VD: Look! The squirrel is running in the trees. (Nhìn kìa! Chú sóc đang chạy trên những cái cây.)

  • Look/ Watch out! (Coi chừng kìa/ Chú ý kìa!)

VD: Watch out! This car is comming so fast. (Chú ý kìa! Xe ô tô đó đang phi đến rất nhanh.)

Câu mệnh lệnh ngắn - Thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết

  • Listen! (Nghe này/ Hãy lắng nghe!)

VD: Listen! Your phone is ringing. (Nghe kìa! Điện thoại bạn đang rung đó.)

  • Keep silent! (Hãy/ Giữ im lặng nào!)

VD: Keep silent! I am talking about the plan. (Hãy giữ yên lặng! Tôi đang nói về kế hoạch.)

>>> TRỌN BỘ CÁC BÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN ĐẦY ĐỦ DẠNG BÀI VÀ ĐÁP ÁN

>>> TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN

3. Bài tập thực hành dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Để củng cố và hiểu rõ hơn các dấu hiệu nhận biết kể trên, hãy cùng thực hành một số bài tập với Tiếng Anh trẻ em BingGo Leader nhé! 

Bài 1: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. She __________ (play) with her toys right now.
  2. They __________ (watch) a movie at the moment.
  3. I __________ (read) a book today.
  4. The dog __________ (chase) its tail at the moment.
  5. We __________ (eat) lunch in the cafeteria now.
  6. He __________ (draw) a beautiful picture at present.
  7. The squirrels __________ (play) in the trees right now.
  8. My mom __________ (cook) dinner now.
  9. They __________ (dance) in the living room at the moment.
  10. The teacher __________ (teach) a lesson now.

Đáp án:

1. is playing

2. are watching

3. am reading

4. is chasing

5. are eating

6. is drawing

7. are playing

8. is cooking

9. are dancing

10. is teaching

Bài 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ

  1. We __________ (play) soccer in the park at 4 pm today.
  2. Look! The cat __________ (sleep) on the bed.
  3. I __________ (read) a story to my little brother.
  4. They __________ (jump, always) in the puddles.
  5. She __________ (paint) a beautiful landscape picture these days.
  6. Mom __________ (bake) cookies in the kitchen at the moment.
  7. He often go on foot, but today he __________ (ride) his bike in the park.
  8. The girls __________ (go) shopping in the supermarket today.
  9. The students __________ (listen) to the teacher carefully at present.
  10. My dad __________ (fix) the car in the garage now.

Đáp án:

1. are playing

2. is sleeping

3. am reading

4. are always jumping

5. is painting

6. is baking

7. is riding

8. are going

9. are listening

10. is fixing

Bài 3: Hoàn thành câu với dạng đúng của từ 

  1. Listen! The baby __________ (cry) in the crib.
  2. The chef __________ (cook) a fantastic meal.
  3. They __________ (swim) in the pool now.
  4. I __________ (chat) with my friend on the phone.
  5. The boys __________ (play) soccer in the field.
  6. The teacher __________ (write) on the chalkboard.
  7. We __________ (have) fun at the amusement park.
  8. The teacher __________ (teach) a new lesson to the class.
  9. My sister __________ (sing) a song right now.
  10. They __________ (watch) a movie on TV at the moment.
  11. Keep silent! We __________ (be) in the library.
  12. Mom __________ (cook) dinner for us tonight.
  13. The birds __________ (build) a nest in the tree these days.
  14. Look! The artist __________ (paint) a beautiful landscape.

Đáp án:

1. is crying

2. is cooking

3. are swimming

4. am chatting

5. are playing

6. is writing

7. are having

8. is teaching

9. is singing

10. are watching

11. are

12. is cooking

13. are building

14. is painting

Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau

I (1) __________ (read) a book at the moment. My cat (2) __________ (sleep) on the sofa next to me. The rain (3) __________ (fall) outside, and I (4) __________ (listen) to the soothing sound. The children (5) __________ (play) in the yard, and their laughter (6) __________ (fill) the air. I (7) __________ (enjoy) this quiet moment while the world (8) __________ (move) around me.

Đáp án:

1. am reading

2. is sleeping

3. is falling

4. am listening

5. are playing

6. is filling

7. am enjoying

8. is moving

Bài 5: Điền dạng đúng của động từ để hoàn thành đoạn văn sau

She (1) __________ (dance) in the living room right now. Her favorite song (2) __________ (play) on the radio. The sun (3) __________ (shine) through the window, and she (4) __________ (smile) as she moves to the music. Her friends (5) __________ (watch) her and (6) __________ (clap) their hands. They (7) __________ (have) a great time at the dance party.

Đáp án:

1. is dancing

2. is playing

3. is shining

4. is smiling

5. are watching

6. are clapping

7. are having

Bài 6: Chia động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau 

Look! The chef (1) __________ (prepare) a delicious meal in the kitchen. The aroma of the food (2) __________ (fill) the air. People (3) __________ (sit) at their tables, and they (4) __________ (talk) and (5) __________ (laugh) while they (6) __________ (eat). The waiter (7) __________ (bring) a tray of drinks to a group of friends. It's a busy evening at the restaurant, and everyone (8) __________ (enjoy) the food and company.

Đáp án:

1. is preparing

2. is filling

3. are sitting

4. are talking

5. are laughing

6. are eating

7. is bringing

8. is enjoying

Bài 7: Hoàn thành đoạn văn sau với các từ đã cho

Watch out! The car (1) __________ (drive) very fast on the street. People (2) __________ (shout) and (3) __________ (wave) to warn the driver. The children (4) __________ (run) to safety, and the traffic police (5) __________ (blow) their whistles. It's a dangerous situation, and everyone (6) __________ (try) to avoid an accident.

Đáp án:

1. is driving

2. are shouting

3. are waving

4. are running

5. are blowing

6. is trying

Bài 8: Chọn dạng đúng của từ để hoàn thành câu

  1. She usually (watch / is watching) TV in the evening.
  2. I (play / am playing) soccer every Saturday.
  3. The students (go / are going) to the library after school today.
  4. Watch out! The car (come / is coming) towards us!
  5. The phone (ring / is ringing) at the moment.
  6. Be careful! The dog (bite / is biting) its toy.
  7. She (watch / is watching) TV at 6 PM today.
  8. They (play / are playing) basketball on Sundays.
  9. I (meet / am meeting) my friend at the park later.
  10. The children (swim / are swimming) in the pool this summer.
  11. The train (arrive / is arriving) at the station at 9 AM.
  12. Watch out! The dog (run / is running) towards us!
  13. The fire alarm (ring / is ringing) in the building right now.
  14. Listen! The thunder (strike / is striking) in the distance.
  15. Be careful! The cat (scratch / is scratching) its owner.
  16. He usually (watches / is watching) his favorite show in the evening.
  17. They (play / are playing) tennis.
  18. I (work / am working) out at the gym every morning.
  19. The students (go / are going) on a field trip next week.
  20. The sun (shine / is shining) brightly today.
  21. Look out! The ball (roll / is rolling) towards the street!
  22. We (have / are having) a test tomorrow.
  23. The alarm clock (ring / is ringing) loudly.
  24. Listen! The sirens (wail / are wailing) in the distance.
  25. Be cautious! The teacher (scold / is scolding) the student.

Đáp án:

1. is watching

6. is biting

11. arrives

16. watches

21. is rolling

2. play

7. is watching

12. is running

17. are playing

22. are having

3. are going

8. play

13. is ringing

18. work

23. is ringing

4. is coming

9. am meeting

14. is striking

19. are going

24. are wailing

5. is ringing

10. are swimming

15. is scratching

20. is shining

25. is scolding

Bài 9: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

1. My friend (study) for the test right now. 

a) study 

b) is studying 

c) studies 

d) are studying

2. Be quiet! I (read) a book. 

a) reads 

b) am reading 

c) reading 

d) read

3. Look out! The dog (run) towards us! 

a) run 

b) is running 

c) are running 

d) ran

4. She (not watch) TV right now. 

a) not watched 

b) is not watching 

c) is not watched 

d) not watching

5. Watch out! The car (drive) too fast. 

a) drives 

b) driving 

c) is driving 

d) drive

6. We (have) a meeting with clients later today. 

a) has 

b) are having 

c) having 

d) have

7. The children (not do) their English homework right now. 

a) not does 

b) is not doing 

c) not doing 

d) are not doing

8. The students (study) in the library right now. 

a) is studying 

b) studying 

c) are studying 

d) study

9. Look! The birds (build) a nest in that tree. 

a) build 

b) building 

c) is building 

d) are building

10. She (not watch) TV in the evenings. 

a) not watched 

b) isn't watching 

c) doesn't watch 

d) not watching

11. My brother usually (play) video games after school. 

a) playing 

b) play 

c) is playing 

d) plays

12. Be careful! The chef (work) with sharp knives. 

a) are working 

b) is working 

c) working 

d) works

13. They (not eat) meat. They are vegetarians. 

a) aren't eating 

b) not eating 

c) doesn't eat 

d) isn't eating

14. Watch out! The car (approach) near us. 

a) approaches 

b) is approaching 

c) approach 

d) approached

15. I (write) an email to my friend right now. 

a) is writing 

b) wrote 

c) writes 

d) am writing

Đáp án:

1. b) is studying

2. b) am reading

3. b) is running

4. b) is not watching

5. c) is driving

6. b) are having

7. d) are not doing

8. c) are studying

9. d) are building

10. b) isn't watching

11. d) plays

12. b) is working

13. c) doesn't eat

14. b) is approaching

15. d) am writing

4. Lời kết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn cũng giống như bất kỳ kiến thức hay kỹ năng nào khác, đòi hỏi sự kết hợp liên tục giữ lý thuyết và thực hành. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hi vọng rằng bài viết này đã giúp bạn nắm vững hơn về các dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn cũng như áp dụng thành thạo trong các bài tập sau này.

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay