THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 6 TỪ A-Z: CÔNG THỨC VÀ CÁCH PHÂN BIỆT VỚI CÁC THÌ KHÁC

Trong khóa học lớp 6, việc học từ vựng không thể thiếu đồng thời, việc nắm vững kiến thức ngữ pháp là quan trọng, đặc biệt là việc sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Thì này là một trong những chủ đề hay xuất hiện trong các kỳ thi trên lớp 6. Hãy cùng khám phá chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 trong bài viết ngày hôm nay để nắm bắt thông tin hữu ích!

1. Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn là gì trong tiếng Anh 6?

Thì hiện tại tiếp diễn, tiếng Anh hay thường gọi là Present Continuous Tense. Tương tự như thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn cũng thuộc nhóm thì diễn tả những vấn đề ở HIỆN TẠI.

Một cách khái quát nhất, thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc, hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Những hành động này vẫn đang tiếp tục, chưa chấm dứt nhưng chỉ mang tính tạm thời trong khoảng thời gian ngắn.

Ví dụ:

  • My mom is cooking in the kitchen for lunch. (Mẹ tôi đang nấu một bữa ăn trưa ở trong bếp).
  • Some boys are playing football in the playground. (Một vài cậu bé đang chơi đá bóng ở dưới sân).

→ Các động từ “nấu ăn” (cooking) hay “đi chơi” (playing) đang diễn ra lúc nói, nhưng sẽ chấm dứt sau một khoảng thời gian.

2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

Tương tự như những thì khác trong tiếng Anh, công thức của thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 tồn tại ở 3 thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn. Cùng tìm hiểu kỹ về các công thức này ngay dưới đây nhé!

2.1. Thể khẳng định

Công thức chung của thì hiện tại tiếp diễn ở thể khẳng định là:

S + tobe + V-ing + …

Trong đó, tùy vào từng chủ ngữ mà ta có những công thức cụ thể như sau:

  • Nếu chủ ngữ là He/ She/ It, ta có công thức:

She/He/ It… + is + V-ing + …

  • Nếu chủ ngữ là We/ They/ You/…, ta có công thức:

We/ They/ You… + are + V-ing

  • Nếu chủ ngữ là I, công thức của thì hiện tại tiếp diễn thể khẳng định là:

I + am + V-ing + …

null

Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 thể khẳng định - Hình 1

 Ví dụ:

  • She is preparing for her team’s presentation in the library at that moment. (Cô ấy đang chuẩn bị cho bài thuyết trình của nhóm trong thư viện ngay lúc này).
  • The students are discussing human health problems in the Covid-19 pandemic. (Họ đang bàn luận, thảo luận về những vấn đề sức khỏe con người trong đại dịch Covid-19).

>> 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 chi tiết - Cần thiết cho mọi kỳ thi

2.2. Thể phủ định

Với thể phủ định, công thức của thì hiện tại tiếp diễn chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “tobe”. Cụ thể:

S + tobe (is/am/are) + not + V-ing…

Trong đó:

  • Chủ ngữ là I → tobe “am”
  • Chủ ngữ là he/ she/ it… → tobe “is”
  • Chủ ngữ là they/we/you… → tobe “are”

Một số cách viết tắt động từ thể phủ định của thì hiện tại tiếp diễn như sau:

  • am not → “amn’t”
  • is not → “isn’t”
  • are not → “aren’t”

null

Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 thể phủ định - Hình 2

Ví dụ: 

  • My father isn’t watering the flowers in our garden right now. (Bố tôi đang không có tưới hoa trong vườn ngay bây giờ)
  • Some students aren’t concentrating on the lesson at that moment. (Một vài học sinh không tập trung vào bài học ngay lúc này) 

2.3. Thể nghi vấn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 thể nghi vấn tồn tại ở 2 dạng cơ bản: Câu hỏi Yes-No và Câu hỏi “WH”

Dạng nghi vấn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Ví dụ



Câu hỏi Yes-No

Tobe (is/are) + S + V-ing…?

Trong đó:

  • Is +  she/he/it
  • Are + you/ they

Trả lời:

  • Yes, S + is/am/are
  • No, S + is/am/are + not

Are you doing your homework now? (Bạn có đang làm bài tập về nhà bây giờ không?)

⇒ Yes, I am. (Có, tôi đang làm)



Câu hỏi “WH”

Từ hỏi “WH” + tobe (is/are) + S + V-ing…?

Trả lời: S + tobe (is/am/are) + V-ing…

Trong đó: những từ hỏi bao gồm What, When, Where, Why, Who, How

What are they doing in the living room? (Họ đang làm gì trong phòng khách vậy?)

⇒ They are playing games. (Họ đang chơi games)

>> Khám phá lộ trình học tiếng Anh cho bé lớp 6 chi tiết từ A - Z

3. Thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 được sử dụng trong những trường hợp nào?

3.1. Diễn tả một hành động hiện đang diễn ra ngay tại thời điểm nói

Ví dụ:

  • Lan is talking with her friends now. (Lan đang nói chuyện với bạn của cô ấy bây giờ)
  • I am working in the coffee shop at that moment. (Tôi đang làm việc tại một quán cà phê lúc này)

null

Tiếng Anh lớp 6 thì hiện tại tiếp diễn hành động đang xảy ra - Hình 3

3.2. Một hành động, sự việc đang diễn ra trong khoảng thời gian hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra tại lúc nói

My sister can’t hang out with her friends. She is studying for her final exam.

  • Dịch “Em gái tôi không thể ra đi chơi với bạn của cô ấy. Em ấy đang ôn tập cho bài kiểm tra cuối kỳ”
  • → Nhấn mạnh việc thời gian gần đây “em gái” đang phải ôn tập để kiểm tra, không nhất thiết em gái phải ngồi học ngay lúc đó.

Linh has been so busy recently because she is looking for a house to rent.

  • Dịch “Linh đang vô cùng bận gần đây vì cô ấy đang phải tìm một ngôi nhà để thuê
  • → Việc tìm nhà để thuê đang diễn ra trong hiện tại nhưng không nhất thiết phải xảy ra trong lúc nói.

3.3. Chỉ một kế hoạch được lên lịch sẵn sẽ diễn ra trong tương lai

Ví dụ:

  • I booked a ticket from my hometown to Ha Noi yesterday. I am flying to HaNoi the next day. (Tôi đã đặt vé từ quê đến Hà Nội hôm qua. Tôi sẽ bay đến Hà Nội vào ngày tới)
  • My class is traveling together next month. We are planning for this trip. (Lớp tôi sẽ đi du lịch cùng nhau tháng sau. Chúng tôi đang lên lịch cho chuyến đi này)

null

Tiếng Anh lớp 6 thì hiện tại tiếp diễn kế hoạch lên lịch sẵn - Hình 4

3.4. Đi cùng với trạng từ “always” để diễn tả một sự việc thường xuyên lặp lại, gây bực mình cho người nói

Ví dụ:

  • My father is always coming home late. (Bố tôi lúc nào cũng về nhà trễ)
  • The boys are always talking loudly in the class. (Những cậu con trai lúc nào cũng nói chuyện rất to trong lớp).

4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn trong câu vô cùng dễ dàng, chỉ cần bạn tinh mắt để ý đến những cụm từ chỉ thời gian sau đây:

  • Now: bây giờ
  • Right now: Ngay bây giờ
  • At the moment: lúc này
  • At present: hiện tại 
  • Look!: Nhìn kìa!
  • Listen!: Hãy nghe này!
  • Keep silent!: Hãy im lặng nào!

null

Tiếng Anh lớp 6 thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết - Hình 5

Ví dụ:

  • Look! Some women are running in the rain. (Nhìn kìa! Một vài người phụ nữ đang chạy dưới trời mưa)
  • Keep silent! The teacher is reminding us about some important things. (Im lặng nào! Cô giáo đang nhắc nhở chúng ta về một vài thứ quan trọng).

>> TOP 30 động từ bất quy tắc cần ghi nhớ cho học sinh lớp 6

5. Những trường hợp cần lưu ý khi chia động từ thêm “ing” ở thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

Cũng tương tự khi chia động từ “s”, “es” trong thì hiện tại đơn lớp 6, động từ thêm “ing” ở thì hiện tại tiếp diễn cũng được chia dựa trên những nguyên tắc nhất định như sau:

5.1. Thêm đuôi “ing” vào sau động từ trong thì hiện tại tiếp diễn theo một số quy tắc 

Động từ nguyên mẫu

Cách thêm đuôi “ing”

Ví dụ

Có tận cùng là “e”

Bỏ “e” thêm “ing”

concentrate → concentrating (tập trung)

love → loving (yêu)

Có tận cùng là “ee”

Giữ nguyên và thêm “ing”

see → seeing (nhìn)

Có tận cùng là một phụ âm (trừ h, y, w x) và trước phụ âm là một nguyên âm.

Gấp đôi phụ âm rồi sau đó thêm “ing”

stop → stopping (dừng lại)

cut → cutting (cắt)

5.2. Một số động từ nguyên mẫu có cách thêm “ing” cố định, cần học thuộc

Động từ nguyên mẫu

Động từ thêm “ing” của thì hiện tại tiếp diễn

Die (chết)

dying

Lie (nằm)

lying

Tie (buộc, trói)

tying

Panic (làm hoảng sợ)

panicking

5.3. Một số động từ không thể thêm đuôi “ing” (không có hình thức tiếp diễn)

Động từ không có hình thức tiếp diễn

Ví dụ

Động từ “tobe” (miêu tả trạng thái)

She is angry right now. (Cô ấy đang tức giận bây giờ)

Động từ “have” (chỉ sự sở hữu)

My mom has an expensive bag. (Mẹ tôi có một chiếc túi đắt tiền) 

Động từ chỉ cảm giác (see, hear, taste, smell, feel …)

I feel tired now. (Bây giờ tôi đang thấy mệt) 

Động từ chỉ sự nhận thức (realize, hate, love, know....)

I realize I am fat at present. (Tôi nhận ra tôi béo ở hiện tại)

6. Phân biệt thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 với thì hiện tại đơn trong những trường hợp đặc biệt 

Trong phần thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta thấy có sự xuất hiện của trạng từ “always”, yếu tố thường xuất hiện trong thì hiện tại đơn. Vậy always trong hai thì này khác nhau như thế nào?

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

“Alway” là trạng từ tần suất, dùng để diễn tả một sự vật, sự việc, hiện tượng LUÔN LUÔN diễn ra, tạo thành một thói quen, hoạt động mang tính thường xuyên.

“Always” cũng là trạng từ thể hiện một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, những việc này GÂY BỰC MÌNH đối với người nói.

Công thức: 

S + always + V(bare/s/es)...

Công thức: 

S + is/am/are + always + V-ing… 

Ví dụ:

My parents alway get up early and do exercise in the morning (Bố mẹ tôi luôn dậy sớm và tập thể dục vào buổi sáng)

Ví dụ:

My brother is always forgetting our house’s key. (Em trai tôi luôn luôn quên chìa khóa nhà).

7. Cách tránh nhầm lẫn giữa thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai gần

Trong bài thì tương lai đơn lớp 6, chúng tôi có đề cập đến thì tương lai gần “be going to” diễn tả một hành động đã lên kế hoạch sẵn trong tương lai. Điều này rất dễ nhầm lẫn với cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn.

Vì vậy, chúng ta phân biệt hai thì này qua một vài dấu hiệu sau đây:

7.1. Giống nhau

Đều diễn tả một hành động, sự kiện được dự tính sẽ diễn ra trong tương lai, dự định này đã được lên kế hoạch sẵn.

Ví dụ:

  • My family are going out for dinner next weekend. (Gia đình tôi sẽ ra ngoài ăn tối cuối tuần sau).
  • We are going to learn an English course next summer. (Chúng tôi sẽ học một khóa tiếng Anh vào mùa hè sắp tới).

>> CÔNG PHÁ bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 “siêu đơn giản”

7.2. Khác nhau

Sự khác nhau cơ bản giữa hai thì hiện tại tiếp diễn và thì tương lai gần ở công thức thành lập và hình thái động từ. Các bạn hãy nhớ kỹ 2 công thức sau để tránh nhầm lẫn nhé!

Thì hiện tại tiếp diễn:

S + tobe (is/am/are) + V-ing + …

Thì tương lai gần:

S + tobe (is/am/are) + going to + V(nguyên mẫu) + …

null

Dấu hiệu tránh nhầm lẫn giữa thì hiện tại tiếp diễn với thì tương lai gần - Hình 6

8. Bài tập củng cố thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

Chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều kiến thức hay về thì hiện tại tiếp diễn lớp 6. Để nhớ và ứng dụng kiến thức một cách thành thạo, hãy cùng BingGo Leaders làm những bài tập sau nhé!

Bài tập 1: Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn:

1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.

2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.

3. __________________ (she, run) down the street?

4. My cat __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the party right now.

8. My neighbors __________________ (travel) around Europe now.

9. The little girl __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Bài tập 2: Chia các động từ sau ở dạng đúng nhất (thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn). 

1. __________________ (He/ need) to go and see a doctor?

2. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.

3. __________________ (your sister/ wear) sunglasses?

4. He frequently __________________ (do) yoga.

5. We __________________ (move) to Canada in August.

6. My son _______________ (not practice) the piano every day.

7. I __________________ (not like) to take selfies.

8. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.

9. When __________________ (the film/ start)?

10. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town.

11. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?

null

Bài tập củng cố thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 - Hình 7

Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng

1. (she/ go home now)

............................................................................................................................................

2. (I/ read a great book)

............................................................................................................................................

3. (she/ not/ wash her hair)

............................................................................................................................................

4. (the cat/ chase mice?)

............................................................................................................................................

5. (she/ cry?)

............................................................................................................................................

6. (he/ not/ study Latin)

............................................................................................................................................

7. (we/ drive to London?)

............................................................................................................................................

8. (they/ watch TV?)

............................................................................................................................................

9. (where/ she/ go now?)

............................................................................................................................................

10. (I/ not/ leave now)

............................................................................................................................................

11. (you/ not/ run)

............................................................................................................................................

12. (why/ he/ leave?)

............................................................................................................................................

13. (how/ I/ travel?)

............................................................................................................................................

14. (it/ not/ rain)

............................................................................................................................................

15. (when/ we/ arrive?)

...........................................................................................................................................

16. (where/ they/ stay?)

............................................................................................................................................

17. (it/ rain)

............................................................................................................................................

18. (she/ come at six)

............................................................................................................................................

19. (he/ watch a film at the moment)

...........................................................................................................................................

20. (we/ not/ sleep)

............................................................................................................................................

Bài tập 4: Đặt các động từ vào mẫu chính xác

1. It (get)....... dark. Shall I turn on the light?

2. They don't have anywhere to live at the moment. They(stay)...... with friends until they find somewhere.

3. Why are all these people here? What (happen)..........?

4. Where is your mother? She........ (have) dinner in the kitchen.

5. The student (not, be)..... in class at present

6. Some people (not drink)............ coffee now.

7. At present, he (compose)............ a piece of music.

8. We (have)............. dinner in a restaurant right now.

null

Bài tập chia động từ - Hình 8

Bài tập 5: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

1. I _____________ (not drink) wine; it’s only coffee.

2. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.

3. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

4. __________________ (she, run) in the park?

5. My dog __________________ (eat) now.

6. What __________________ (you, wait) for?

7. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.

8. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

9. My children __________________ (travel) around Asia now.

10. My little brother __________________ (drink) milk.

11. Listen! Our teacher __________________ (speak).

null

Bài tập chia động từ thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 - Hình 9

Bài tập 7: Hoàn thành các câu sau, chia động từ trong ngoặc

1. My sister (watch)_______ TV right now.

2. The children (not swim)__________ at the moment.

3. I (drive)______ to work right now.

4. She (write) ________ a letter to her friends at present.

5. Keep silent! The teacher (come) _______

6. My friend is on holiday now and I (want)_______ to talk to her.

7. Lan usually (go) to school on foot but she (go) ______ by car today

8. Please be quiet! I (do)_______ my homework.

9. Where (be) ____ your mother?

10. - She (prepare)______ dinner in the kitchen.

11. What you (do)_____ at the moment?

12. I (write) ______ a test.

13. It (snow)_____ at the moment?

14. Listen! John and sue (play)_____ the piano in our class.

15. We (wait)_____ for a bus now.

16. It's 8 o'clock and my parents (work)__________ in the office.

17. They (not/ jog) ______ in the park right now.

18. The telephone (ring) _______. Can you please answer now?

19. Listen! Someone (knock) _______ at the door.

20. It's a beautiful day. The sun (shine) ________

21. She usually (wear)________a uniform to school but today she (wear) _____ casual clothes.

22. Peter (have)_______ a bad cold now. He (lie)________ on the sofa in the living room.

23. Look! She (smoke)______ in the non-smoking area.

24. My brother (tour)________ Italy at the moment.

25. We (save) __________ money for the trip.

26. I (wear)________ a beautiful dress today because it's a special day.

27. This valuable watch (belong)______ to my mother now.

Bài 8: Chọn đáp án đúng

1. Andrew has just started evening classes. He ................. German.

A. are learning

B. is learning

C. am learning

D. learning

2. The workers ................................a new house right now.

A. are building

B. am building

C. is building

D. build

3. Tom ............................. two poems at the moment?

A. are writing

B. are writing

C. is writing

D. is writing

4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.

A. is instructing

B. are instructing

C. instructs

D. instruct

5. He .......................... his pictures at the moment.

A. isn’t paint

B. isn’t painting

C. aren’t painting

D. don’t painting

6. We ...............................the herbs in the garden at present.

A. don’t plant

B. doesn’t plant

C. isn’t planting

D. aren’t planting

7. They ........................ the artificial flowers of silk now?

A. are.......... making

B. are......... making

C. is........... making

D. is ........... making

8. Your father ...............................your motorbike at the moment.

A. is repairing

B. are repairing

C. don’t repair

D. doesn’t repair

9. Look! The man ......................... the children to the cinema.

A. is taking

B. are taking

C. is taking

D. are taking

10. Listen! The teacher.......................a new lesson to us.

A. is explaining

B. are explaining

C. explain

D. explains

11. They ……………….. tomorrow.

A. are coming

B. is coming

C. coming

D. comes

null

Bài tập chọn đáp án đúng - Hình 10

Bài 9: Gạch chân đáp án đúng

1. Lilly (is/are) helping her mother now.

2. They (am/are) reading a book at the moment.

3. The boys (is/are) having lunch at present.

4. My cat (is/are) sleeping on the chair.

5. I (is/are) writing the email.

6. It (is/are) raining heavily.

7. The birds (is/are) singing.

8. My neighbor (is/are) washing his car now.

9. John (is /are) playing a computer game in his room.

10. Some dogs (is/are) barking outside.

11. The teacher (is/are) laughing at the moment.

12. I (are/am) waiting for you.

13. The baby (is/are) crying.

14. Jane and Fred (is/are) dancing the tango.

15. Ellie (is/are) watering trees in her garden.

16. We (am/are) picking some apples.

17. I (am/is) cooking chicken.

18. The strong wind (is/are) blowing.

19. They (am/are)eating a cake.

20. The girls (is/are) running in the street.

Bài tập 10: Chia động từ theo đúng dạng của nó

1. My father (listen)………………………………… to the radio now.

2. They (play) ………………………….….badminton at the moment.

3. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.

4. It’s 5 o’clock now. My mother (cook) ………………..…….dinner.

5. Lan and Hoa (be) ………… classmates. They are at school at the moment. They (study)………………………. English.

6. Where is your mother? - She ….......…………. (have) dinner in the kitchen.

7. The students (not, be) …………….......…………in class at present.

8. He (eat) …………………………….….breakfast now.

9. The children (play)………………………..… in the park at the moment.

10. Look! The bus (come) .......................................

null

Bài tập chia động từ theo đúng dạng của nó - Hình 11

ĐÁP ÁN:

Bài tập 1:

1. is buying              2. is not studying             3. Is she running           4. is eating

5. are you waiting    6. are not trying               7. are having                 8. are traveling

9. is drinking           10. is speaking 

Bài tập 2:

1. Did he need

2. washes

3. Is your sister wearing

4. does

5. are moving

6. doesn’t practice

7. don’t like

8. is going

9. are building

10. does she usually drive

Bài tập 3: Viết lại câu cho đúng

1 - She is going home now.

2 - I am reading a great book.

3 - She is not washing her hair.

4 - Is the cat chasing the mice?

5 - Is she crying?

6 - He is not studying Latin.

7 - Are we driving to London?

8 - Are they watching TV?

9 - Where is she going now?

10 - I am not leaving now.

11 - You are not running.

12 - Why is he leaving?

13 - How am I traveling?

14 - It is not raining.

15 - Where are we arriving?

16 - Where are they staying/

17 - It is raining.

18 - She is coming at six.

19 - He is watching a film at the moment.

20 - We are not sleeping.

Bài tập 4: Đặt các động từ vào mẫu chính xác

1 - is getting;

2 - are staying;

3 - is happening;

4 - is having;

5 - is not;

6 - are not drinking;

7 - is composing;

8 - ara having

Bài tập 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. - is going

2. - is crying

3. - Is your brother sitting

4. - are trying

5. - are cooking

6. - are talking

7. - am not staying 

8. - is lying 

9. - are traveling

10. - isn’t working

Bài tập 6: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

1. am not drinking

2. is buying

3. isn't studying

4. Is she running

5. is eating

6. are you waiting

7. are not trying

8. are having

9. are traveling

10. is drinking

11. is speaking

Bài tập 7: Hoàn thành các câu sau, chia động từ trong ngoặc

1. is watching

2. are not swimming

3. am driving

4. is writing

5. is coming

6. want

7. goes - is going

8. am doing

9. is - is preparing

10. are you doing- am writing

11. Is it snowing

12. are playing

13. are waiting

14. are working

15. are not jogging

16. is ringing

17. is knocking

18. is shining

19. wears- is wearing

20. is having- is lying

21. is smoking

22. is touring

23. are saving

24. am wearing

25. belongs

Bài tập 8: Chọn đáp án đúng

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - A; 5 - B; 6 - D;

7 - B; 8 - A; 9 - C; 10 - A; 11 - A;

Bài tập 9: Gạch chân đáp án đúng

1. Lilly ( is / are ) helping her mother now.

2. They ( am / are ) reading a book at the moment.

3. The boys ( is / are ) having lunch at present.

4. My cat ( is / are ) sleeping on the chair.

5. I ( is / am ) writing the email.

6. It ( is / are ) raining heavily.

7. The birds ( is / are ) singing.

8. My neighbor ( is / are ) washing his car now.

9. John ( is / am ) playing a computer game in his room.

10. Some dogs ( is / are ) barking outside.

11. The teacher ( is / are ) laughing at the moment.

12. I ( are / am ) waiting for you.

13. The baby ( is / are ) crying.

14. Jane and Fred ( are / is ) dancing the tango.

15. Ellie ( is / are ) watering trees in her garden.

16. We ( am / are ) picking some apples.

17. I ( am / is )cooking chicken.

18. The strong wind ( is / are ) blowing.

19. They ( am / are )eating a cake.

20. The girls ( is / are ) running in the street.

Bài tập 10: Chia động từ theo đúng dạng của nó

1. is listening

2. are playing

3. isn't working

4. is cooking

5. are, are studying

6. is having

7. aren't

8. is eating

9. are playing

10. is coming

9. Kết luận

Bài viết hôm nay đã giúp bạn nắm vững những kiến thức quan trọng nhất về thì hiện tại tiếp diễn lớp 6. Học thuộc những kiến thức này và làm đúng bài tập, bạn chắc chắn nắm làm thành tốt các bài kiểm tra tại lớp.

Sau khi học xong về thì hiện tại tiếp diễn, chương trình tiếng Anh 6 sẽ tiếp tục có bài thì quá khứ đơn lớp 6. Nếu bạn muốn học trước, đừng bỏ lỡ bài viết này của BingGo Leaders nhé!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)