BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 1 CHI TIẾT, CÓ ĐÁP ÁN ĐẦY ĐỦ NHẤT

Thực hành bài tập mỗi ngày là cách hiệu quả nhất để bé làm quen và có nền tảng vững chắc trong môn tiếng Anh. Bên cạnh những bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 1 đã có sẵn, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders giới thiệu cho bố mẹ một số dạng bài tập tương tự để bé đầu tư thêm nhiều thời gian rèn luyện tiếng Anh hơn. 

1. Ôn tập tổng quan kiến thức tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What’s your address?

Ôn tập lý thuyết là một bước vô cùng quan trọng giúp con nhớ bài lâu hơn. Bên cạnh đó, việc có bố mẹ hướng dẫn sẽ giúp con tiếp thu kiến thức nhanh hơn và giải bài tập một cách dễ dàng.

1.1. Ngữ pháp

Unit 1 tiếng Anh lớp 5 là chương khởi đầu, bé bắt đầu được làm quen với các dạng câu hỏi và trả lời về địa chỉ, nơi sống và các giới từ phổ biến, bao gồm:

1.1.1. Cách dùng giới từ “in”, “on” và “at”

Giới từ in

Thông thường, in sẽ đi kèm với các cụm từ chỉ đoạn thời gian dài như thập kỷ, thế kỷ, thiên niên kỷ, mùa , năm… Trong các giới từ hiện này, in là giới từ chỉ thời gian bao quát nhất. Ví dụ:

  • In Summer (trong mùa Hè)
  • In the 19th century (trong thế kỷ 19)
  • In 2002 (trong năm 2002)
  • In October (trong tháng 10)
  • In four weeks (trong 4 tuần)
  • In the night (trong buổi tối)

null

Giới từ “in” đứng trước từ chỉ thời gian

In: Chỉ một chủ thể hoặc địa điểm ở trong một không gian, thời gian hoặc một nơi nào đó. Giới từ in thường sẽ đứng trước các từ chỉ khu vực lớn hoặc diễn tả một chủ thể đang ở trong một thời gian, không gian nào đó. Ví dụ:

  • In a bowl (Trong cái bát)
  • In that house (Trong căn nhà kia)
  • In the road (trong con đường)
  • In Ho Chi Minh city (trong thành phố Hồ Chính Minh)

null

Giới từ “in” đứng trước từ chỉ địa điểm

Giới từ on

Thông thường on chỉ các khoảng thời gian cụ thể hơn giới từ in (chẳng hạn như đứng trước các thứ, các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày lễ cụ thể hoặc có chứa từ “day” phía sau). Ví dụ:

  • On Tuesday (vào thứ 3)
  • On November 16th (vào ngày 16 tháng 11)
  • On Women's Day (vào ngày của phụ nữ)
  • On this occasion (vào dịp này)

null

Giới từ “on” đứng trước từ chỉ thời gian

Giới từ on thường được dùng để nói về một địa điểm cụ thể như tên đường, trên một phương tiện giao thông hoặc vị trí phía trên bề mặt đồ vật nào đó.

  • On the chair (trên chiếc ghế)
  • On this surface (trên bề mặt này)
  • On Kim Dong street (trên đường Kim Đồng)
  • On a car (trên một chiếc ô tô)

null

Giới từ “on” đứng trước từ chỉ địa điểm

Giới từ at

At là giới từ dùng để chỉ các mốc thời gian cụ thể nhất như các giờ trong ngày, các cụm từ chỉ thời gian có chứa từ moment, time,…Ví dụ:

  • At that moment (vào khoảnh khắc đó)
  • At dinner (vào bữa tối)
  • At 8 o’clock (vào lúc 8 giờ)

null

Giới từ “at” đứng trước từ chỉ thời gian

Khi đề cập đến địa chỉ nhà, địa chỉ chính xác hoặc vị trí rõ ràng, người ta thường dùng giới từ at. Ví dụ: 

  • At 98 O Cho Dua, Dong Da, Ha Noi (ở 98 Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội)
  • At school (ở trường)

>>> Cụm giới từ trong tiếng Anh quan trọng bắt buộc người học phải nhớ

null

Giới từ “at” đứng trước từ chỉ địa điểm

1.1.2. Cách hỏi và trả lời về địa chỉ nhà

Cấu trúc câu hỏi:

What’s your address?

Cấu trúc câu trả lời

It’s + số nhà, tên đường + street, Ward + tên phường, District + tên quận, tên thành phố + City

Ví dụ:

What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)

It’s 213, Dai La Street, Hai Ba Trung District. (213, đường Đại La, quận Hai Bà Trưng)

1.1.3. Cách hỏi và trả lời về nơi sống

Một vài mẫu câu hỏi 

1) Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

2) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

3) What’s it like? (Khu bạn sống trông như thế nào?)

4) Do you like living there? Why? (Bạn có thích nơi đó không? Vì sao?

Một vài mẫu câu trả lời

1) I am from Viet Nam (Tớ đến từ Việt Nam)

2) I live in the city (Tôi sống ở trong thành phố)

3) It’s crowded and busy (Chỗ đó đông người và bận rộn)

4) Yes, I do. Because it’s very convenient (Có, tôi thấy sống ở đây rất tiện lợi)

>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN LỚP 5 THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI

null

Cách hỏi và trả lời về nơi sống

1.2. Từ vựng

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

address

/ə'dres/

địa chỉ

busy (adj)

/bizi/

bận rộn

beautiful (adj)

/bju:tiful/

đẹp

crowded (adj)

/kraudid/

đông đúc

country (n)

/kʌntri/

đất nước

district (n)

/district/

huyện, quận

flat (n)

/flæt/

căn hộ

from (prep.)

/frəm/

đến từ

far (adj)

/fɑ:/

xa

hometown (n)

/həumtaun/

quê hương

lane (n)

/lein/

ngõ

live (v)

/liv/

sống

large (adj)

/lɑ:dʒ/

rộng lớn

mountain (n)

/mauntin/

núi

pupil (n)

/pju:pl/

học sinh

quiet (adj)

/kwaiət/

yên tĩnh

street (n)

/stri:t/

đường

small (adj)

/smɔ:l/

nhỏ

road (n)

/roud/

đường (trong làng)

tower (n)

/tauə/

tòa tháp

Xem thêm các nội dung khác liên quan đến bài học:

>>> TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN

>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 5 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT       

2. Các dạng bài tập tương tự cho bé luyện tập thêm

2.1. Bài tập 1: Dùng những chữ cái sau đây để hoàn thành một từ

1. a/r/d/s/d/s/e

2. a/l/e/n

3. d/a/o/r

4. t/r/t/e/e/s

5. t/a/l/f

6. l/i/v/l/g/a/e

7. c/n/u/t/o/r/y

8. w/e/t/o/r

9. n/m/u/o/t/i/a/n

10. v/l/i/e

Đáp án:

  • address
  • lane
  • road
  • street
  • flat
  • village
  • country
  • tower
  • mountain 
  • live

2.2. Bài tập 2: Đọc và nối

IN

a. the afternoon

b. 191 Kim Dong Street

ON 

c. the sky

d. the bed

AT

e. the third floor

f. home

Đáp án:

  • a, c
  • e, d
  • b, f

2.3. Bài tập 3: Nối câu hỏi với đáp án đúng nhất

A

B

1. What’s your address?

a. Yes, I do

2. Where are you from?

b. It’s big and noisy

3. What’s your hometown like?

c. It’s 72 Nguyen Trai Street

4. Who do you live with?

d. I am from Da Nang

5. Do you like living there?

e. I live with my parents

Đáp án:

1 - c

2 - d

3 - b

4 - e

5 - a

2.4. Bài tập 4: Chọn đáp án đúng 

1. I was born__________2015

A. in B.on C.at

2. The concert is___________July 16th.

A. in B.on C.at

3. She will meet my family_______Lunar New Year

A. in B.on C.at

4. I go to work___________Monday

A. in B.on C.at

5. I get up_____7 o’clock

A. in B.on C.at

Đáp án: 

  • A
  • B
  • C
  • B
  • C

>>> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ

2.5. Bài tập 5: Đọc và hoàn thành đoạn văn sau bằng cụm từ cho sẵn

Street

third

big

address

District

Da Nang

near

Tower

live

pupil

Hi, I’m Trung. I’m from (1)_______. I am a new (2)_______in Class 5A. Now I (3)___________ with my uncle’s family in Ha Noi. My (4)__________ is 53, Tran Nhan Tong (5)________, Dong Da (6)_______. My family lives on the (7)______ floor of Modo (8)___________. I really love this new place because it is very (9)________________and (10)_________new school

Đáp án:

  • Da Nang
  • pupil
  • live
  • address
  • Street
  • District
  • third
  • Tower
  • big
  •  near

2.6. Bài tập 6: Dịch những câu dưới đây bằng tiếng Anh

1. Bạn đến từ đâu?

___________________________

2. Bạn sống cùng với ai?

___________________________

3. Địa chỉ của bạn là gì?

____________________________

4. Quê của bạn ở đâu?

___________________________

5. Bạn có thích sống ở đó không?

___________________________

6. Nó rất to và đông đúc

___________________________

7. Nó là số 78, đường Bạch Mai

___________________________

8. Tớ sống cùng với bố mẹ

___________________________

9. Tớ đến từ Nam Định

____________________________

10. Tớ là học sinh mới của lớp mình

____________________________

Đáp án: 

  • Where are you from?
  • Who do you live with?
  • What’s your address?
  • Where is your hometown?
  • Do you like living there?
  • It’s big and crowded
  • It’s 78, Bach Mai Street
  • I live with my parents
  • I am from Nam Dinh
  •  I’m a new pupil in our class.

2.7. Bài tập 7: Dịch những từ này sang tiếng Việt

1. thành phố:..................

2.thị trấn:.....................

3. tỉnh:.....................

4. ngôi làng:......................

5. đông đúc:.......................

6. yên tĩnh:.......................

7. đường phố:...................

8. núi:...........................

9. quê hương:......................

10. toà tháp:.......................

Đáp án: 

  • city
  • town
  • province
  • village
  • crowded
  • quiet 
  • street
  • mountain 
  • hometown 
  • tower

2.8. Bài tập 8: Điền từ đã học để hoàn thành câu sau

1. Da Nang ………………..……….. is my mother’s hometown.

2. My nephews live in a small ………………..……….. in the countryside.

3. His family lives on the second ………………..……….. of Time City Tower.

4. There is a small and short ………………..……….. in front of my house.

5. Ho Chi Minh City is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.

6. Their ………………..……….. is 57A, Tran Nguyen Dan Street.

7. Phan Si Pang is the highest ………………..……….. in my country.

8. Jame’s ………………..……….. is London City in England.

9. Where…………………….you from?

10. I’m a new…………………in our class.

Đáp án:

  • province
  • village
  • floor
  • tree
  • city
  • address
  • mountain
  • hometown
  • are
  • pupil

2.9. Bài tập 9: Tìm từ trái nghĩa của các từ sau

1. old ><____________

2. tall ><____________

3. big ><____________

4. far ><____________

5. early ><____________

6. quiet ><____________

7. sparse ><____________

8. fat ><____________

9. city ><____________

10. beautiful ><____________

Đáp án:

  • new
  • short
  • small
  • near
  • late
  • noisy
  • crowded
  • thin
  • village
  • ugly

2.10. Bài tập 10: Khoanh vào từ khác loại với các từ còn lại

Loại từ 

1

flat

city

town

province

2

near

far

house

modern

3

avenue

stream

street

lane

4

bread

noodles

buildings

orange

5

village

how

what

where

6

big

small

centre

quiet

7

skip

jump

dance

like

8

city

crowded

busy

noisy

9

house

fish

island

sea

10

nine

one

three

beautiful

Đáp án:

  • flat
  • house
  • stream
  • buildings
  • village
  • centre
  • like
  • city
  • house
  • beautiful

3. Kết luận

Bài viết này đã tổng hợp đầy đủ về lý thuyết và bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 1 để giúp bố mẹ ôn luyện cùng bé theo một cách có hệ thống và hiệu quả. Để hoàn thành tốt các bài tập thực hành khác ở trên lớp, các bé cần rèn luyện thật kỹ về cấu trúc các câu hỏi, câu trả lời và một số ngữ pháp về các giới từ. 

null

Bạn nhỏ ôn tập Unit 1 tiếng Anh lớp 5

Ngoài ra, phần bài tập được giới thiệu trong bài viết này cũng đã được đa dạng hoá và bám sát với các nội dung bài học để bé tiếp cận dễ hơn. Qua đó, giúp bé rèn luyện khả năng ghi nhớ lý thuyết và các bài đã học ở chương trình trên trường. Bố mẹ đừng quên theo dõi chuyên mục blog của BingGo Leaders để đọc thêm nhiều nội dung bổ ích khác cho con nhé!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)