Hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu cách giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 nhanh chóng và dễ hiểu. Thông qua bài viết này, các bạn học sinh sẽ nắm bắt kiến thức hiệu quả và tự tin hơn khi xử lý bài tập tiếng Anh trên lớp.
1. Ôn tập kiến thức tiếng Anh lớp 5 unit 6
Cần ghi nhớ kiến thức ngữ pháp và từ vựng trong Tiếng Anh lớp 5 - unit 6
1.1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 - Unit 6
Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 unit 6, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây:
STT |
TỪ VỰNG |
Phiên âm |
TỪ LOẠI |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Maths |
/mæθs/ |
(n) |
Toán học |
2 |
Vietnamese |
/vjet.nəˈmiːz/ |
(n) |
Tiếng Việt |
3 |
Music |
/mjuː.zɪk/ |
(n) |
Âm nhạc |
4 |
Science |
/ˈsaɪ.əns/ |
(n) |
Khoa học |
5 |
Art |
/ɑːrt/ |
(n) |
Mỹ thuật |
6 |
Lesson |
/ˈles.ən/ |
(n) |
Buổi học, tiết học |
7 |
Crayon |
/ˈkreɪ.ɑːn/ |
(n) |
Bút chì màu |
8 |
Copybook |
/ˈkɑː.pi.bʊk/ |
(n) |
Vở tập viết |
9 |
Pencil |
/ˈpen.səl/ |
(n) |
Bút chì |
10 |
Rubber |
/ˈrʌb.ɚ/ |
(n) |
Cục tẩy |
11 |
Pen |
/pen/ |
(n) |
Bút mực |
12 |
Bag |
/bæɡ/ |
(n) |
cặp sách |
13 |
Once |
/wʌns/ |
(n) |
Một lần |
14 |
Twice |
/twaɪs/ |
(n) |
Hai lần |
15 |
Subject |
/ˈsʌb.dʒekt/ |
(n) |
môn học |
16 |
Favourite |
/ˈfeɪ.vər.ət/ |
(n) |
yêu thích |
1.2. Ngữ pháp
Để có thể giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6, trước hết chúng ta sẽ cùng nhau điểm lại các cấu trúc ngữ pháp quan trọng nhé!
1.2.1. Hỏi đáp về môn học yêu thích
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó về môn học yêu thích, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc dưới đây. Vì có xuất hiện “Like” (thích) là động từ thường, vậy nên câu sử dụng thì hiện tại đơn mà chủ ngữ là he/she (ngôi thứ 3 số ít) nên ta dùng trợ động từ “does.”
Câu hỏi |
Câu trả lời |
Lưu ý |
Does she/he like + môn học? (Cô ấy/ anh ấy có thích môn … không?) |
(vâng, anh ấy/cô ấy thích môn học đó)
(Không, anh ấy/cô ấy không thích môn học đó) |
doesn’t là viết tắt của does not |
Lưu ý: doesn’t là viết tắt của does not
Ví dụ:
- Does he like Math?
(Anh ấy có thích môn toán không?)
- Yes, he does / No, he doesn’t
(Vâng, anh ấy thích/ Không, anh ấy không thích)
Nếu chủ ngữ chính trong câu hỏi là you/they thì ta sử dụng trợ động từ “do”:
Câu hỏi |
Câu trả lời |
Lưu ý |
Do you like + môn học? (Cô ấy/ anh ấy có thích môn … không?) |
(vâng, tôi thích môn học đó)
(Không, tôi không thích môn học đó) |
do là viết tắt của do not |
Ví dụ:
- Do you like Art?
(Bạn có thích mỹ thuật không?)
- Yes, I do / No, I don’t
(Vâng, tôi thích/ Không, tôi không thích)
Xem thêm: 06 CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TIỂU HỌC CƠ BẢN NHẤT
1.2.2. Hỏi đáp hôm nay ai đó có học không
Câu hỏi |
Câu trả lời |
Do you have school today? (Hôm nay bạn có học không?) |
(vâng, tôi có học)
(Không, tôi không đi học) |
Ví dụ:
- Do you have school today, Minh?
(Hôm nay bạn có học không Minh?)
- Yes, I do / No, I don’t
(Vâng, tôi có học/ Không, tôi không học)
1.2.3. Hỏi đáp hôm nay có bao nhiêu môn học
Câu hỏi
How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?) |
Câu trả lời
I have + số môn học (Tôi có + số môn học) |
Ví dụ:
- How many lessons do you have today?
(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?)
- I have two: English and Science
(Tôi có 2 môn học: tiếng Anh và khoa học)
Xem thêm: LÀM CHỦ THỨ NGÀY THÁNG TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN CHO CÁC BÉ MỚI BẮT ĐẦU
1.2.4. Hỏi đáp bạn mình về tần suất học môn học nào đó trong tuần
a. Đối với chủ ngữ là you
Câu hỏi |
Câu trả lời |
How often do you have + môn học? (Bạn học môn … thường xuyên như thế nào?) |
I have it … (tôi có nó…) |
Ví dụ:
- How often do you have Vietnamese?
(Bạn có tiết tiếng Việt ở trường thường xuyên như thế nào?)
- I have it every day
(Tôi có tiết tiếng Việt hàng ngày)
b. Đối với chủ ngữ là she/he
Câu hỏi |
Câu trả lời |
How often does she/he have + môn học? (Anh Ấy/cô ấy có môn … thường xuyên như thế nào?) |
He/she has it … (Anh ấy/cô ấy có nó…) |
Ví dụ:
- How often does she have History?
(Cô ấy học toán ở trường thường xuyên như thế nào?)
- She has it three times a week
(Cô ấy có tiết toán 3 lần một tuần)
>>>Tải xuống bộ tài liệu tổng hợp các chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh kèm bài tập ôn tập!
Xem thêm: REVIEW TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG ANH CHO TRẺ EM HỌC ONLINE TỐT NHẤT 2023
2. Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6: How many lessons do you have today?
Bạn đã sẵn sàng để chinh phục bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 chưa?
A. Pronunciation
EX1: Mark the stress (') on the words. Then say the sentences aloud.
(Đánh dấu trọng âm (') vào các từ. Sau đó đọc thành tiếng những câu đó)
1. How many lessons do you have today? - I have four.
2. How many crayons do you have? - I have five.
3. How many copybooks do you have? - I have six.
4. How many pencils do you have? - I have seven.
EX2: Make questions with How many....? Then ask and answer the questions.
(Đặt câu hỏi với How many...? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi đó)
Nguồn: sachmem.vn
B. Vocabulary
EX1: Do the puzzle.
(Giải ô chữ)
Nguồn: sachmem.vn
EX2: Read and complete.
(Đọc và hoàn thành)
Once |
Art |
Every |
English |
Twice |
1. I go to school ____ day except Saturday and Sunday.
2. Minh goes to the English club _____ a week, on Wednesday and Friday.
3. We celebrate Teachers' Day ______ a year, on 20 November.
4. Phuong's favourite subject is _____ because she loves drawing.
5. During ______ lessons, we read short stories and write essays.
C. Sentence patterns
EX1: Read and match.
(Đọc và nối câu)
1. How many lessons do you have today? 2. How often do you have Math? 3. Do you have school today? 4. What subjects do you have today? 5. Do you like music? 6. What’s your favorite subject? |
a. It’s Science. b. I have five. c. Yes, I do. I have 4 lessons today. d. No, I don’t. I like art. e. I have it everyday f. History, Math, English and Vietnamese. |
EX2: Read and complete. Then read aloud
(Đọc và hoàn thành. Sau đọc thành tiếng)
Tony: Do you (1) _____ school today?
Mai: Yes, I do.
Tony: (2) _____ lessons do you have today?
Mai: I have (3) _____ : English, Maths, Vietnamese, Music and PE.
Tony: What's your (4) _____ subject?
Mai: Music. I love singing.
Tony: (5) _____ you at school now?
Mai: No, but I will go there later.
D. Speaking
EX1: Read and reply.
(Đọc và trả lời)
- Are you at school now?
- How many lessons do you have today?
- How often do you have English?
- Is English your favourite subject? Why?/Why not?
E. Reading
EX1: Read and complete.
(Đọc và hoàn thành)
Chatting |
School |
favourite |
Science |
friendly |
week |
It is Wednesday today. Trung is at (1) _____. He has four lessons: Vietnamese, Maths, English and (2) _____. Trung has English four times a (3) _____. Miss Hien is his English teacher. She is a kind and (4) _____ teacher. English is one of Trung's (5) _____ subjects because he loves reading English short stories and comic books. Trung also likes (6) _____ online with his foreign friends like Akiko, Tony, Linda and Peter.
EX2: Read again and tick Yes (Y) or No (N).
(Đọc lại và tích Có hoặc Không)
|
Y |
N |
1. Today is Thursday. |
|
|
2. Trung has four lessons today. |
|
|
3. He has English five times a week. |
|
|
4. He doesn't like English. |
|
|
5. His English teacher is Miss Hien. |
|
|
6. He likes chatting with his foreign friends. |
|
|
F. Writing
EX1: Put the words in order to make sentences.
(Sắp xếp lại từ để tạo thành câu)
- school / now / you / are / at /?
- every / have / do / school / day / you /?
- lessons / how / you / do / today / many / have /?
- Maths / have / do / today / you /?
- have / Vietnamese / often / you / do / how /?
EX2: Write about your school day.
(Viết về ngày học ở trường của bạn.)
Today is _____________________. I have lessons: _____________________ and _____________________. _____________________ is my favourite subject. My teacher is _____________________.
Xem thêm: 12 MẸO GIÚP BÉ GHI NHỚ TỪ VỰNG TIẾNG ANH TRONG MỘT NỐT NHẠC
3. Lời giải bài tập tiếng anh lớp 5 unit 6 dễ hiểu
Check đáp án dưới đây để xem bạn làm đúng được bao nhiêu câu nhé
A. Pronunciation
Ex1: Mark the stress (') on the words. Then say the sentences aloud.
1. 'How many 'lessons do you 'have 'today? - I 'have 'four.
(Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? - Tớ có 4 tiết.)
2. 'How many 'crayons do you 'have ? - I 'have 'five.
(Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? - Tớ có 5 cây.)
3. 'How many 'copybooks do you 'have ? - I 'have 'six.
(Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.)
4. 'How many 'pencils do you 'have ? - I 'have 'seven.
(Bạn có bao nhiêu cái bút chì? - Tớ có 7 cái.)
Ex2: Make questions with How many....? Then ask and answer the questions.
1. How many crayons do you have? I have three.
(Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tôi có 3 cây.)
2. How many notebooks do you have? I have two.
(Bạn có bao nhiêu quyển vở tập viết ? Tôi có 2 cây.)
3. How many pencils do you have? I have four.
(Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tôi có 4 cái.)
4. How many rubbers do you have? I have five.
(Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Tôi có 5 cái.)
5. How many pens do you have? I have three.
(Bạn có bao nhiêu cái bút mực? Tôi có 3 cái.)
6. How many bags do you have? I have one.
(Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tôi có 1 cái.)
B. Vocabulary
EX1: Do the puzzle.
1. MATHS (môn toán)
2. MUSIC (môn âm nhạc)
3. ONCE (một lần)
4. SCIENCE (môn khoa học)
5. TWICE (2 lần)
6. VIETNAMESE (môn tiếng Việt)
7. ART (môn mỹ thuật)
EX2: Read and complete.
1. I go to school every day except Saturday and Sunday.
(Tôi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật)
2. Minh goes to the English club twice a week, on Tuesday and Saturday.
(Minh đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 4 và thứ 6)
3. We celebrate Teachers' Day once a year, on 20 November.
(Chúng tôi tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11)
4. Phuong's favourite subject is music because she loves singing.
(Môn học yêu thích của Phương là mỹ thuật bởi vì cô ấy yêu vẽ)
5. During Vietnamese lessons, we read short stories and write essays.
(Trong suốt tiết học môn Tiếng Anh, chúng tôi đọc những câu truyện ngắn và viết những bài tiểu luận)
C. Sentence patterns
EX1: Read and match.
1 – b
How many lessons do you have today? - I have five
(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học? - Tôi có 5)
2 – e
How often do you have Maths? - I have it every school day.
(Bạn có thường xuyên học môn Toán không? Tôi học môn ấy hàng ngày)
3 – c
Do you have school today? - Yes, I do. I have 4 lessons today.
(Hôm nay bạn có đến trường không? Có, tôi có 4 tiết học hôm nay)
4 – f
What subjects do you have today? - History, Math, English and Vietnamese.
(Hôm nay bạn có những môn gì? – Lịch sử, toán, tiếng Anh và tiếng Việt)
5 - d
Do you like music? - No, I don’t. I like art.
(Bạn có thích âm nhạc không? – Không, tôi thích mỹ thuật)
6 - a
What’s your favorite subject? - It’s Science.
(Môn học yêu thích của bạn là gì? - Đó là môn khoa học)
EX2: Read and complete. Then read aloud
Tony: Do you have school today?
Mai: Yes, I do.
Tony: How many lessons do you have today?
Mai: I have five : English, Maths, Vietnamese, Music and PE.
Tony: What's your favourite subject?
Mai: Music. I love singing.
Tony: Are you at school now?
Mai: No, but I will go there later.
Dịch:
Tony: Bạn có đến trường hôm nay không?
Mai: Tôi có.
Tony: Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?
Mai: Tôi học 5 môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm Nhạc và Thể Dục
Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?
Mai: Âm nhạc. Tôi yêu thích ca hát.
Tony: Bạn có đang ở trường không?
Mai: Không, nhưng lát nữa tôi sẽ đến đó.
D. Speaking
EX1: Read and reply.
a. Are you at school now?
(Bây giờ bạn có đang ở trường không?)
=> No, I’m not.
(Tôi không)
b. How many lessons do you have today?
(Hôm nay bạn có mấy tiết học)
=> I don’t have any lessons because today is Sunday.
(Tôi không có tiết học nào cả vì hôm nay là Chủ Nhật)
c. How often do you have English?
(Bạn có môn tiếng Anh thường xuyên như thế nào?)
=> Three times a week.
(3 lần một tuần)
d. Is English your favourite subject? Why?/Why not?
(Môn tiếng Anh có phải môn yêu thích của bạn không? Tại sao?/Tại sao không?)
=> Yes, it is. Because I find English interesting.
(Phải. Bởi vì tôi thấy môn tiếng Anh rất thú vị)
E. Reading
EX1: Read and complete.
It is Wednesday today. Trung is at school. He has four lessons: Vietnamese, Maths, English and Science. Trung has English four times a week. Miss Hien is his English teacher. She is a kind and friendly teacher. English is one of Trung's favourite subjects because he loves reading English short stories and comic books. Trung also likes chatting online with his foreign friends like Akiko, Tony, Linda and Peter.
Dịch:
Hôm nay là thứ tư. Trung đang ở trường. Anh ấy có 4 môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung học môn Tiếng Anh 4 lần một tuần. Cô Hiền là cô giáo tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là một cô giáo tốt bụng và thân thiện. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của Trung bởi vì anh ấy yêu thích đọc những câu truyện ngắn và truyện tranh bằng Tiếng Anh. Trung cũng thích tán gẫu trực tuyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như Akiko, Tony, Linda và Peter.
EX2: Read again and tick Yes (Y) or No (N).
1. N |
2. Y |
3. N |
4. N |
5. Y |
6. Y |
F. Writing
EX1: Put the words in order to make sentences.
1. Are you at school now?
(Bây giờ bạn có đang ở trường không?)
2. Do you have school everyday?
(Bạn có đến trường hàng ngày không?)
3. How many lessons do you have today?
(Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?)
4. Do you have Maths today?
(Hôm nay bạn có học Toán không?)
5. How often do you have Vietnamese?
(Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?)
EX2: Write about your school day.
Today is Wednesday. I have three lessons: Math, English and Music. Music is my favourite subject. My English teacher is Dan.
Dịch:
Hôm nay là thứ tư. Tôi học ba tiết: toán, tiếng Anh và âm nhạc. Âm nhạc là môn học yêu thích của tôi. Giáo viên môn tiếng Anh của tôi là thầy Dan.
BingGo Leaders dành tặng các bạn học sinh bộ tài liệu tiếng Anh được biên soạn chi tiết. Đăng ký nhận tư vấn ngay!
[form_receive]
Lời kết
Chúng ta vừa mới khám phá các kiến thức và giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6. Để có thêm nhiều trải nghiệm học tập thú vị hơn, các bạn học sinh và gia đình có thể tham khảo thêm nhiều bài viết khác của Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé!
Xem thêm: TRẺ HỌC TIẾNG ANH MÃI KHÔNG TIẾN BỘ LÀ DO ĐÂU VÀ CÁCH KHẮC PHỤC