HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 THEO TỪNG UNIT CHO BÉ TẠI NHÀ

Mục lục [Hiện]

Tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong việc rèn luyện từ vựng và ngữ pháp cho học sinh lớp 5. Bằng cách làm các bài tập tiếng Anh lớp 5, các em có thể chuẩn bị giao tiếp và học tập hiệu quả hơn. Hãy cùng Binggo Leader khám phá và luyện tập các bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit thú vị qua bài viết này nhé!!

1. Gợi ý bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit bám sát chương trình học kỳ I

Kỹ năng tiếng Anh phát triển một cách tự nhiên thông qua các bài học gắn liền với bối cảnh thực tế. Rèn luyện phong phú cho trẻ dưới nhiều hình thức như hội thoại, video và các tình huống thực tế giúp trẻ làm chủ khả năng hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh.

Unit 1: What's your address?

Bài 1. Odd one out

a. city    b. province   c. flat    d. town

a. house    b. modern    c. near    d. far

a. lane    b. avenue   c. stream    d. street

a. orange    b. noodles   c. buildings    d. bread

a. how    b. who   c. where    d. village

Bài 2. Choose the correct answer

1. Ha Noi is big ............. in the north .

A. street    B. lane    C. town    D. city

2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.

A. class    B. address   C. town    D. road

3. There are two tall ........... in my street.

A. tower    B. mountains   C. town    D. towers

4. Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents .

A. in - in    B. at -at   C. with - with    D. for - for

5. His flat is far .... the city center.

A. from    B. of    C. with    D. to

6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.

A. city    B. countries   C. cities    D. country

7. Mai: Where do you live , Trung ?

Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.

A. in - on - to    B. on - in - in   C. in - on - of    D.  of - in - on

Bài 3. Complete with the given words:

  1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
  2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
  3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
  4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
  5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
  6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
  7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
  8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 1 - Hình 1

Đáp án

Bài 1: 

  1. C
  2. A
  3. C
  4. C
  5. B

Bài 2

  1. B
  2. D
  3. B
  4. C
  5. A
  6. C
  7. C

Bài 3

  1. City
  2. Village
  3. Floor
  4. Tower
  5. Cities
  6. Address
  7. Mountain
  8. Hometown

>>> Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 - What’s your address?

>>> Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 1 - Học và làm bài tập

Unit 2: I always get up early. How about you?

Bài 1: Chọn từ có trọng âm khác:

1/ A. after    B. morning    C. often    D. before

2/ A. homework    B. afternoon    C. exercise    D. center

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

1/ They usually ……… early and do morning exercise.

A. gets on    B. get up    C. get on    D. gets up

2/ What ……… you do after school? – I usually do my homework.

A. do    B. are    C. does    D. x

3/ Mary often ……… TV after dinner with her parents.

A. watch    B. to watch    C. watches    D. watchs

4/ What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework.

A. do – help    B. do – helps    C. does – helps    D. does – help

5/ I sometimes go to the sports center with my friends ……… the afternoon.

A. on    B. at    C. with    D. in

Bài 3: Chia các động từ sau:

1/ The children often (ride) …………. a bike in the afternoon.

2/ Her mother always (cook) ………… dinner after work.

3/ My brother sometimes (talk) ………… with friends online in the evening.

4/ Lily (like – listen) ……………………………….. to music after dinner.

5/ Tam and her friend always (go) ………. to school early.

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 2 - Hình 2

Đáp án

Bài 1

  1. D
  2. B

Bài 2

  1. B
  2. A
  3. C
  4. B
  5. D

Bài 3

  1. Ride
  2. Cooks
  3. Talks
  4. Likes listening
  5. Go

>>> Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 thi học sinh giỏi cập nhật mới nhất

Unit 3: Where did you go on holiday?

Bài 1: Use the correct tense of the following verbs

  1. Hoa................................a student in this school last year.    (be)
  2. Last summer , they ............................ to NhaTrang.    (go)
  3. Nga , Lan and Mai ........................lunch together at the school yesterday.    (have)
  4. Dung didn’t .......................... any noodles.    (have)
  5. Before I moved here , I ............................in the country.    (live)
  6. When I was young . I ......................................play tennis.    (not like)
  7. She didn’t .................................... the trip because of the heavy rain.    (enjoy)
  8. They ..........................................in Ha Noi last month.    (be)
  9. She ............................................in Da Nang in 2004.    (live)
  10. How ............................your vacation in NT last month?     (be)
  11. My father ............................................me to the zoo yesterday.    (take)
  12. My friends ..............................................doctors last year.    (be)
  13. I ............................................some flowers two days ago.    (buy)
  14. Last week , we ................................................soccer in the stadium .    (play)
  15. She ......................................a teacher last year.    (be)

Bài 2. Choose the best answer to fill in the blanks

Hello, I (1) _______ Loan, I (2) _______ with my parents in Ho Chi Minh City. My (3) _______ number is 8562364. I often talk (4) _______ my friends on the phone. Now I am calling Hoa to talk about Minh’s birthday party (5) _______ 15th November. Minh is (6) _______ his birthday party at home in the afternoon so I want to ask Hoa about what we shall buy and give him at the party. I also want to tell her to wait for me at home and I will go there to meet her (7) _______ foot and then go with her (8) _______ Minh’s house.

  1. a. is    b. are    c. am    d. do
  2. a. live    b. lives    c. to live    d. living
  3. a. address    b. telephone    c. house    d. home
  4. a. to    b. about    c. with     d. in
  5. a. in    b. at    c. to    d. on
  6. a. have    b. to have    c. having    d. has
  7. a. by    b. on    c. in    d. with
  8. a. come    b. to    c. from    d. in

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 3 - Hình 3

Đáp án

Bài 1

  1. Đáp án: was
  2. Đáp án: went
  3. Đáp án: had
  4. Đáp án: have
  5. Đáp án: lived
  6. Đáp án: didn’t like
  7. Đáp án: enjoy
  8. Đáp án: were
  9. Đáp án: lived
  10. Đáp án: was
  11. Đáp án: took
  12. Đáp án: were
  13. Đáp án: bought
  14. Đáp án: played
  15. Đáp án: was

Bài 2

  1. a
  2. a
  3. b
  4. c
  5. d
  6. c
  7. b
  8. b

Unit 4: Did you go to the party?

Bài 1: Mỗi câu có 1 lỗi sai, em hãy tìm và sửa.

  1. Last week, my brother and I join a sports festival.
  2. What did you did at the fun fair last month?
  3. Did you stay at home and watch TV? – No, I did. I went to the park.
  4. Who did you meet on the party?
  5. He bought 2 comic book at the book fair.

Bài 2: Đọc đoạn văn dưới đây và điền vào chỗ trống

Let's call her Lan. She resides in a city home. There's a grocery store, bank, post office, and clinic close to her residence. She attends school. Le Quy Don School is her place of education. She frequently rides her bike to school because her house is distant from the school. In the afternoon, she attends school. In front of the school lies a park. The park is filled with flowers and trees. A river lies behind the school.

  1. Lan lives in a house ……………………..
  2. Near her house, there is …………………
  3. She studies at ……………………………
  4. She often goes to school by ………………………..
  5. Behind the school, there is …………………………

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 4 - Hình 4

Đáp án

Bài 1

join -> joined (thì quá khứ đơn dạng khẳng định)

did you did -> did you do (thì quá khứ đơn dạng nghi vấn)

I did -> I didn’t

on -> in (tại bữa tiệc ta dùng giới từ in)

book -> books (danh từ đếm được số nhiều)

Bài 2

  1. in the city
  2. a supermarket, a bank, a post office and a clinic
  3. Le Quy Don School
  4. bike
  5. a river

>>> Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 thi học sinh giỏi cập nhật mới nhất

Unit 5: Where will you be this weekend?

Bài 1: Put the words in correct orders

  1. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.
  2. know /He /doesn’t/. /He/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.
  3. Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.
  4. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.
  5. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.
  6. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.
  7. be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?
  8. and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.
  9. countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.
  10. I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 5 - Hình 5

Đáp án

Bài 1

  1. I think I’ll explore the caves.
  2. He doesn’t know. He may take a trip around the islands.
  3. Phuong, Tuan anh Hoa may build sancastles on the beach.
  4. My family and I will swim in the sea.
  5. They’ll be at the seaside on Sunday.
  6. She’ll visit the islands on Monday.
  7. Where will you be on Saturday?
  8. I think I and Mai will be at school.
  9. The boys will be in the countryside next month.
  10. I think I’ll visit the mountains tomorrow.

Unit 6: How many lessons do you have today?

Bài 1: Chọn trọng âm khác

  1. A. trip    B. still    C. twice    D. Music
  2. A. lesson    B. new    C. every    D. seven
  3. A. many    B. Maths    C. have    D. today

Bài 2: Chọn từ có trọng âm khác

  1. A. favorite    B. every    C. Vietnamese    D. Physical
  2. A. lesson    B. Science    C. pupil    D. tomorrow

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 6 - Hình 6

Đáp án

Bài 1
1. C

  1. B
  2. D

Bài 2

  1. C
  2. D

Unit 7: How do you learn English?

Bài 1: Fill in the blank with a suitable word

  1. I often …………………… English lessons on Wednesday and Friday.
  2. My brother ………………… watching English cartoons on TV.
  3. He …………………… new words in his notebook and reads them aloud.
  4. ……………………… do you learn vocabulary?
  5. I speak English every day with……………………friends.
  6. To practice speaking you can talk ………………… foreign friends.
  7. He also learns English ………………… listening to English songs.
  8. What foreign …………… do you have school? – I have English and Chinese.
  9. To practice ………………, I write emails to my friends.
  10. Why do you learn English? – ………………… I want to sing English songs.

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 7 - Hình 7

Đáp án

  1. have
  2. usually (hoặc trạng từ tần suất khác)
  3. learns
  4. How
  5. my
  6. to
  7. by
  8. language
  9. writing
  10. because

Unit 8: What are you reading?

Bài 1: Odd one out:

  1. a. Tam    b. Cam    c. Aladdin    d. character
  2. a. book    b. fairy tale    c. comic book    d. ghost story
  3. a. Magic Lamp    b. Snow White    c. Aladdin    d. Princess Jasmine
  4. a. Tam    b. Cinderella    c. Cam    d. Cam’s mother
  5. a. hard-working    b. like    c. kind     d. Gentle

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 8 - Hình 8

Đáp án

  1. D
  2. A
  3. A
  4. B
  5. B

Unit 9: What did you see at the zoo?

Bài 1: Put the words in order to make sentences.

  1. Parents / I / to / with / zoo / the / my / went / yesterday
  2. To / the / went / by / zoo / children / the / bus
  3. Animals / he / a lot of / the / saw / at / zoo
  4. The / quietly / slowly / elephants / and / moved
  5. Very I ran / the / quickly / lions

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 9 - Hình 9

Đáp án

  1. I went to the zoo with my parents yesterday./Yesterday, I went to the zoo with my parents.
  2. The children went to the zoo by bus.
  3. He saw a lot of animals at the zoo.
  4. The elephants moved slowly and quietly/quietly and slowly.
  5. The lions ran very quickly.

Unit 10: When will sports day be?

Bài 1: Choose the odd one out

  1. A. years    B. months    C. week    D. subjects
  2. A. toothache    B. stomach    C. hand    D. mouth
  3. A. traveled    B. speak   C. drove    D. visited
  4. A. doing    B. spring   C. swimming    D. going
  5. A. Chinese    B. Cambodian    C. American    D. Japan
  6. A. Monday    B. today    C. Friday    D. Sunday
  7. A. headache    B. fever    C. matter    D. toothache
  8. A. hot    B. warm    C.cold    D. weather
  9. A. When    B. The     C. What    D. How
  10. A. Subject    B. Music   C. Science    D. English

Bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit 10 - Hình 10

Đáp án

  1. B
  2. A
  3. D
  4. D
  5. B
  6. D
  7. C
  8. B
  9. D
  10. A

2. Kết luận

Hy vọng các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit được trình bày ở bài viết này  đóng vai trò quan trọng trong việc giúp học sinh ghi nhớ từ vựng, ngữ pháp  hiệu quả hơn. Hãy cố gắng phát triển kỹ năng tiếng Anh của mình và luôn tự tin khi sử dụng ngôn ngữ ngôn ngữ phổ biến nhất này nhé!

MS. KHÁNH LINH
Tác giả: MS. KHÁNH LINH
  • TOEIC 960, TOEFL ITP 593
  • Tốt Nghiệp Ngành Quan hệ Quốc Tế - Học Viện Ngoại Giao
  • 3 Năm công tác trong lĩnh vực giáo dục năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay