Những bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức vô cùng hữu ích. Các bài tập được chia theo từng chủ đề ngữ pháp chính, bao gồm lý thuyết tổng quát và bài tập ứng dụng phù hợp với học sinh tiểu học. Cùng ôn lại bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 để nắm vững cấu trúc và vận dụng tốt nhé!
1. Các lý thuyết bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao cần nhớ
Trong chương trình lớp 5, học sinh sẽ học các chủ đề ngữ pháp quan trọng như: Đại từ nhân xưng, giới từ in/on/to và các thì cơ bản: thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn và tương lai đơn.
Dưới đây là một số ngữ pháp áp dụng vào bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao giúp học sinh ôn tập toàn diện một cách hiệu quả!
1.1 5 thì cơ bản trong tiếng Anh chiếm nhiều số điểm trong đề thi
Hiện tại đơn (Simple present)
To be |
Verbs |
|
+ |
S + Is/are/am + Predicate …. |
S + Verb + Object … |
- |
S + Is/are/am + Not + Predicate… |
S + Don't/ doesn't + V_inf + O … |
? |
Is/are/am + S + Predicate… |
Do/does + S + V_inf + Object… |
>>> TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Công thức |
Ví dụ |
|
+ |
S + is/are/am + V-ing |
She is listening music |
- |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
She is not going school |
? |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? |
Is she studying in the school? |
Wh-? |
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? |
Where are they going? |
>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN LỚP 5 - CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Quá khứ đơn (Simple past)
Cấu trúc với To be |
Cấu trúc với Verbs |
|
+ |
S + were/was + O …. |
S + Ved/ V2 + Object … |
- |
S + were/was + Not + O… |
S + didn't + V_inf + O … |
? |
Were/was + S + O…? |
Did + S + V_inf + Object…? |
Tương lai đơn (Simple future)
Cấu trúc |
Ví dụ |
|
+ |
S + will/shall/ + V_inf + O |
He will take a flight tomorrow |
- |
S + will/shall + not + V_inf + O (Will not = won't) |
I won't come to the school with you today |
? |
Will/shall + S + V_inf + O? |
Will they cook dinner? |
>>> Thì hiện tại hoàn thành - 3 bước để thành thạo cho bé mất căn bản
Hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Cấu trúc |
Ví dụ |
|
+ |
S + have/has + Vpp/ed + O |
I have lived in this city for 10 years |
- |
S + have/has + not + Vpp/ed + O |
I haven't met Marry for a while |
? |
Have/has + S + Vpp/ed + O? |
Have you finished your deadline? |
1.2 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về giới từ
Giới từ đóng vai trò rất quan trọng trong việc xác định mối quan hệ giữa các danh từ trong bài tập bổ trợ nâng cao tiếng anh lớp 5. Loại từ có thể được tìm thấy ở nhiều vị trí khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng, thường là trước danh từ hoặc đại từ. Một số giới từ phổ biến bao gồm:
In + the morning / the evening/ the afternoon/ February/ (the) Spring/ (the) winter/ (the) summer/ 2024/ the 1990s.
On + winter/ Monday morning/ Wednesday evening/ Tuesday afternoon/ my birthday/ a holiday.
At + night/ bedtime/ 15:30/ noon/ midnight/ midday/ sunrise/ sunset.
Kiến thức giới từ giúp bạn giải các bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao - Hình 1
>>> Cách dùng các giới từ trong tiếng Anh IN, ON, AT để chỉ thời gian
1.3 Kiến thức mở rộng về đại từ nhân xưng
Bạn cần nắm vững kiến thức cơ bản về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Đồng thời, trẻ cũng nên phân biệt rõ ràng sự khác biệt giữa 3 loại từ này để tránh nhầm lẫn khi làm bài. Kiến thức tốt về các loại từ sẽ giúp trẻ thành công trong các bài tập bổ trợ nâng cao tiếng anh lớp 5.
Đại từ nhân xưng |
Đại từ sở hữu |
Tính từ sở hữu |
I - Tôi |
Mine |
My - Của tôi |
We - Chúng tôi, chúng ta |
Ours |
Our - của chúng tôi, của chúng ta |
You (số ít) - Bạn |
Yours |
Your - Của bạn |
You (số nhiều) - Các bạn |
Yours |
Your - Của các bạn |
He - Anh ấy |
His |
His - Của anh ấy |
She - Cô ấy |
Hers |
Her - Của cô ấy |
It - Nó |
Its |
Its - Của nó |
They - Họ |
Theirs |
Their - Của họ |
>>> Đại từ trong tiếng Anh là gì? Ghi nhớ nhanh toàn bộ kiến thức
2. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao cho bé tham khảo
Việc áp dụng lý thuyết sau khi học xong vào bài tập bổ trợ nâng cao tiếng anh lớp 5 mang lại khả năng ghi nhớ rất tốt. Vì vậy, bạn cần ôn tập thường xuyên để hiểu hết cách sử dụng của những từ này.
Ngoài ra, phụ huynh nên giúp con học từ vựng mới thông qua khóa học Binggo Leader. Đây chắc chắn sẽ giúp con bạn rèn luyện kỹ năng đọc và viết tiếng Anh một cách hiệu quả.
2.1 Bài tập rèn luyện 5 thì quan trọng trong tiếng Anh lớp 5
- In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.
- He sometimes (come) __________ to see his parents.
- When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.
- My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
- We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.
- He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.
- I knew that this road (be) __________ too narrow.
- Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.
- Tomorrow I'm going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me.
- Margaret was born in 1950. By last year, she (live) __________on this earth for 55 years .
- The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary's party, everyone already (arrive) __________
- I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________.
- I (visit) __________ my uncle's home regularly when I (be) __________ a child.
- That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?
- David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.
Luyện tập các thì có trong bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao - Hình 2
- You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.
- We never (meet) __________ him. We don't know what he (look) __________ like.
- The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow.
- On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before.
- When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________.
- It (rain) __________ hard. We can't do anything until it (stop) __________
- Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________.
- That evening we (stay) __________up to talk about the town where he (live) __________for some years.
- I (sit) __________down for a rest while the shoes (repair) __________.
- Half way to the office Paul (turn) __________round and (go) __________back home because he (forget) __________to turn the gas off.
- London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here.
- While we (talk) __________on the phone the children (start) __________fighting and (break) __________a window
- He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life.
- You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes.
- I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job.
Những bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao về các thì cơ bản - Hình 3
- When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin.
- When I (meet) __________ him , he (work) __________as a waiter for a year.
- After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters.
- She (have) __________a hard life, but she's always smiling.
- I think Jim (be) __________ out of town.
Đáp án
- are - reach.
- comes.
- came - had left.
- has never flown.
- have just decided -would undertake.
- would take.
- was.
- am attending - was attending.
- arrive -will be waiting.
- had lived.
- got- had already arrived.
- will see - see - will have graduated.
- visited -was.
- has been - haven’t you read.
- is washing - has just repaired.
- Have you been - spent.
- have never met - looks.
- will have been- comes.
- found – had just left.
- arrive – will probably be raining.
- is raining - stops.
- were watching - failed.
- stayed – had lived.
- sat – were being repaired.
- turned – went – had forgotten.
- has changed - came.
- were talking – started - broke.
- had done.
- has been standing.
- have spent - got.
- were - studied.
- met – had been working.
- had finished - sat.
- has.
- has been.
2.2 Bài tập chi tiết về giới từ
Bài 1: Fill in prepositions of time “AT / IN / ON” as in the example
- .. on … Saturday
- …………9 o’clock
- ………… autumn
- ………. July
- ………… Christmas
- ……….. half past two
- ………. 1984
- ………… September 28th
- ………… Monday morning
- ………. March 25th
- …………. 1991
- ………… Easter
- ………. Friday
- ……….. August 29th
- …………10 o’clock
- ………. Summer
- ……….. Winter
- …………Thursday afternoon
- ………. the morning
- ……….. the evening
- ………… noon
Luyện tập phần giới từ có trong bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao - Hình 4
Bài 2: Fill in “AT / IN / ON” as in the example
- …in….. December
- ………… February 8th
- ………… a quarter past six
- ………. Midnight
- ………… noon
- ………… Saturday night
- ………. 1982
- ………… 1964
- ………... Friday evening
- ………. April
- ………… spring
- ……….. Monday
- ………. April 2nd
- ……….. Night
- ……….. June 26th
Bài 3: Fill in the blanks with “AT / IN / ON” as in the example
- We always go on holiday ….. in ……. summer.
- My mother usually goes shopping …………….. Friday morning.
- I always do my homework ……………… the evening.
- The circus usually comes to our town ………………. spring.
- Sophia’s birthday is …………… May 16th.
- I usually get up ……………….. seven o’clock.
- My favorite television programme begins …………… 6:30 …………. the evening.
- Sometimes it snows ……………….. winter.
- My friend’s birthday is ……………… June.
- Some birds and animals come out ……………… night.
Bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao về giới từ - Hình 5
Đáp án
Bài 1: Fill in prepositions of time “AT / IN / ON” as in the example
- on
- in
- in
- on
- on
- in
- in
- at
- at
- on
- in
- on
- in
- in
- in
- at
- on
- at
- at
- on
- at
Bài 2: Fill in “AT / IN / ON” as in the example
- in
- at
- in
- in
- on
- on
- at
- in
- in
- at
- at
- on
- on
- on
- on
Bài 3: Fill in the blanks with “AT / IN / ON” as in the example
- in
- on
- in
- in
- in
- at
- at - in
- in
- in
- at
2.3 Bài tập tiếng anh lớp 5 nâng cao về đại từ nhân xưng
Bài 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu
my |
our |
your |
his |
her |
its |
their |
- She is waiting for ______ friends.
- I am writing _____ address.
- We are washing ______ feet.
- They are doing _______ homeworks.
- Is he washing ______ bike?
- My parents are cleaning ______ bedrooms.
- I like ___ lovely house.
- Tom loves ____ brothers & sisters.
Bài 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu
mine |
ours |
yours |
his |
hers |
its |
theirs |
- Whose book is this? It's my brother's book. It’s ______
- Whose pens are these? They are my pens. They're ______
- She has got a lot of flowers. They're _____
- Jenny, is this black comb _____?
- Whose house is that? Is it _____? No, it's not _____. It’s my brother’s.
Bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao về đại từ sở hữu - Hình 6
Bài 3: Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
- If you give me some of your sweets, I'll give you some of my/mine.
- Do you often go to school with your/yours father?
- Lily borrowed a book because her/hers was left at home.
- My grandfather came round to our/ours house for lunch last sunday.
- My polo shirt is not as lovely as your/yours.
- Mrs. Red got angry because someone had taken her/hers flowers.
Đáp án
Bài 1:
- her
- my
- our
- their
- his
- their
- my
- his
Bài 2:
- his
- mine
- hers
- yours
- yours - mine
Bài 3:
- mine
- your
- hers
- our
- yours
- her
3. Kết luận
Hy vọng những bài tập tiếng Anh lớp 5 được biên soạn ở trên sẽ là nguồn tài liệu bổ ích cho các em. Đồng thời, phụ huynh nên áp dụng các phương pháp học tập hiệu quả để giúp con áp dụng vào thực tế những kiến thức tiếng Anh đã tiếp thu.
Việc kết hợp lý thuyết và thực hành sẽ giúp học viên nắm vững và sử dụng tiếng Anh trôi chảy hơn.