NHỮNG TÍNH TỪ MIÊU TẢ QUẦN ÁO BẰNG TIẾNG ANH NGƯỜI HỌC CẦN PHẢI BIẾT

Mục lục [Hiện]

Trong nội dung ngày hôm nay, mời các bạn cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders khám phá ngay những tính từ miêu tả quần áo bằng tiếng Anh. Từ đó, chúng ta có thể mở rộng vốn từ vựng và tự tin chia sẻ về phong cách trang phục của mình. 

1. Các tính từ miêu tả quần áo bằng tiếng Anh

null

Học cách mô tả trang phục thông  qua các tính từ phổ biến trong tiếng Anh

1.1. Tính từ miêu tả kích thước bằng tiếng Anh

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

A-line

/ˈeɪ.laɪn/

thẳng, suông

2

Baggy

/ˈbæɡ.i/

phình ra 

3

  • Brief

/briːf/

bó sát

4

Clingy

/ˈklɪn.dʒi/

5

Close-fitting

/ˌkləʊsˈfɪt.ɪŋ/

vừa sát người 

6

Extra-large (XL)

/ˈɛkstrə ˈlɑrdʒ/

cỡ đại

7

Fit

/fɪt/

vừa

8

Full-length

/ˌfʊlˈleŋθ/

dài bằng thân

9

Knee-length

/ˈniː.leŋθ/

dài đến đầu gối 

10

Large (L)

/lɑrdʒ/

lớn

11

Long

/lɔŋ/

dài

12

Loose

/luːs/

rộng

13

Medium (M)

/ˈmiː.di.əm/

vừa

14

Scanty

/ˈskæn.ti/

chật

15

Short 

/ʃɔːt/

ngắn

16

Small (S)

/smɔːl/

nhỏ

17

Suit 

/su:t/

phù hợp

18

Tight

/taɪt/

chật

1.2. Tính từ miêu tả họa tiết trang phục bằng tiếng Anh

Sử dụng các tính từ liên quan tới họa tiết sẽ giúp bạn thể hiện rõ nét về phong cách cũng như tính độc đáo của trang phục khi muốn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu ngay thông qua bảng dưới đây nhé!

null

Tìm hiểu các tính từ mô tả họa tiết trang phục bằng tiếng Anh

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Checkered

/ˈtʃek.əd/

kẻ caro       

2

Flowered/ floral

/ˈflaʊərd/ /ˈflɔrəl/

hình hoa    

3

Paisley

/ˈpeɪz.li/

họa tiết đường cong hình cánh hoa

4

Patterned/ print

/ˈpæt.ənd/  /prɪnt/

in hình, họa tiết       

5

Plaid

/plæd/

họa tiết kẻ ô (khác kẻ caro)     

6

Polka-dotted

/ˈpɒl.kəˌdɒt.ɪd/

chấm bi

7

Solid

/ˈsɒl.ɪd/

đồng màu

8

Striped

/straɪp/

kẻ sọc

9

Gingham

/ˈɡɪŋ.əm/

kẻ caro nhỏ

10

Abstract

/ˈæb.strækt/

họa tiết trìu tượng

Xem thêm: 50+ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC THEO TỪNG LỚP HỌC

1.3. Tính từ miêu tả chất liệu quần áo bằng tiếng Anh

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Stretchy

/ˈstretʃ.i/

co giãn

2

Silky 

/ˈsɪl.ki/

mềm mịn (như lụa)

3

Crisp 

/krɪsp/

giữ form, không nhăn nhúm

4

Breathable

/ˈbriː.ð.ə.bəl/

thoáng khí

5

Cozy

/ˈkəʊ.zi/

thoải mái, ấm áp

6

Durable

/ˈdʒʊə.rə.bəl/

bền vững

7

Lightweight

/ˈlaɪt.weɪt/

trọng lượng nhẹ

8

Shiny

/ˈʃaɪ.ni/

bóng loáng

9

Soft

/sɒft/

mềm mại

10

Sheer 

/ʃɪər/

mỏng, trong suốt

1.4. Tính từ miêu tả phong cách thời trang bằng tiếng Anh

null

Những tính từ trong tiếng Anh dùng để miêu tả phong cách thời trang

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Casual

/ˈkæʒ.ju.əl/

phong cách bình thường, không trang trọng 

2

Chic

/ʃiːk/

sang trọng

3

Vintage

/ˈvɪn.tɪdʒ/

hợp thời trang

4

Old-fashioned

/ˌəʊldˈfæʃ.ənd/

lỗi mốt

5

Pretty

/ˈprɪt.i/

đáng yêu

6

Sexy

/ˈsek.si/

quyến rũ

7

Sporty

/ˈspɔː.ti/

thể thao, khỏe khoắn

8

Fashionable

/ˈfæʃ.ən.ə.bəl/

thời trang

9

Traditional

/trəˈdɪʃ.ən.əl/

truyền thống       

10

Trendy

/ˈtren.di/

thời thượng

11

Minimalist

/ˈmɪn.ɪ.məl.ɪst/

tối giản

12

Glamorous

/ˈɡlæm.ər.əs/

quyến rũ, lộng lẫy

13

Elegant

/ˈel.ɪ.ɡənt/

thanh lịch

Xem thêm: NOTE NGAY 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÙA THU NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

1.5. Một số tính từ dùng để miêu tả quần áo bằng tiếng Anh  thường gặp

null

Khám phá ngay các tính từ thông dụng dùng để diễn đạt về quần áo

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Button-down

/ˌbʌt.ənˈdaʊn/

cổ áo cài bằng nút chặt  

2

Comfortable

/ˈkʌm.fə.tə.bəl/

thoải mái 

3

Cool

/kuːl/

mát mẻ 

4

Prim

/prɪm/

nghiêm túc

5

Roomy

/ˈruː.mi/

rộng rãi

6

Scanty

/ˈskæn.ti/

chật

7

Slimming

/ˈslɪm.ɪŋ/

mỏng manh

8

Double-breasted

/ˌdʌb.əlˈbres.tɪd/

áo hai hàng khuy 

9

Flirty

/ˈflɜː.ti/ 

quần áo sexy

10

Formal

/ˈfɔː.məl/

sang trọng

11

Homespun

/ˈhəʊm.spʌn/

giản dị

12

Hooded

/ˈhʊd.ɪd/

có mũ trùm đầu

13

Informal

/ɪnˈfɔː.məl/

tính từ đi kèm với quần áo mặc nhà, không trang trọng

14

Itchy

/ˈɪtʃ.i/

bẩn, ngứa

15

Lined

/laɪnd/

nhăn nheo

16

Classic

/ˈklæs.ɪk/

cổ điển

17

Dressy

/ˈdres.i/

chưng diện, sang trọng

18

Machine washable

/məˈʃin ˈwɒʃəbl/

có thể giặt máy

19

Fit

/fɪt/

vừa

20

Non-iron

/nɒn ˈaɪ.ən/

không cần là

21

One-piece

/wʌn piːs/

một mảnh

22

Seamless

/ˈsiːm.ləs/

không có đường may

23

Single-breasted

/ˌsɪŋ.ɡəlzˈbres.tɪd/

một hàng khuy

24

Sleeveless

/ˈsliːv.ləs/

không có tay áo

25

Sloppy

/ˈslɒp.i/

nhếch nhác

26

Timeless

/ˈtaɪm.ləs/

không bao giờ lỗi mốt

27

Wearable

/ˈweə.rə.bəl/

có thể mặc được         

Xem thêm: HỌC NGAY 50+ TỪ VỰNG VỀ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH CHO BÉ YÊU

2. Các từ vựng cơ bản về quần áo tiếng Anh

2.1. Trang phục dành cho nữ giới bằng tiếng Anh

null

Chinh phục những từ vựng liên quan đến trang phục cho phái đẹp

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Bathrobe

/ˈbɑːθrəʊb/

áo choàng tắm

2

Bib overalls

/bɪb ˈəʊvərɔːlz/

quần sạc lô

3

Blazer

/ˈbleɪzə/

áo khoác blazer

4

Blouse

/blaʊz/

áo sơ mi nữ

5

Cardigan

/ˈkɑːdɪɡən/

áo khoác len

6

Casual dress

/ˈkæʒjuəl drɛs/

váy thường ngày

7

Crop top

/krɒp tɒp/

áo crop top

8

Evening dress

/ˈiːvnɪŋ drɛs/

đầm dạ hội

9

Formal dress

/ˈfɔːmᵊl drɛs/

lễ phục

10

House dress

/haʊs drɛs/

váy mặc ở nhà

11

Jacket

/ˈʤækɪt/

áo vét tông nữ

12

Leggings

/ˈlɛɡɪŋz/

quần ôm sát

13

Long skirt

/lɒŋ skɜːt/

váy dài

14

Maternity dress

/məˈtɜːnəti drɛs/

váy bầu

15

Maxi

/ˈmæksi/

đầm maxi

16

Miniskirt

/ˈmɪnɪskɜːt/

chân váy ngắn

17

Night gown

/naɪt ɡaʊn/

đầm ngủ

18

Pinafore dress

/ˈpɪnəfɔː drɛs/

váy sát nách

19

Pleated skirt

/ˈpliːtɪd skɜːt/

váy xếp ly

20

Pyjamas

/pəˈʤɑːməz/

đồ pi-ya-ma

21

Slacks

/slæks/

váy thụng, váy rộng

22

Slip dress

/slɪp drɛs/

đầm hai dây

23

Summer dress

/ˈsʌmə drɛs/

đầm mùa hè

24

Swimsuit

/ˈswɪmsuːt/

đồ bơi

25

Tank top

/tæŋk tɒp/

áo ba lỗ

26

Trousers

/ˈtraʊzəz/

quần dài

27

Tunic

/ˈtjuːnɪk/

áo dài thắt ngang lưng

28

Wool dress

/wʊl drɛs/

váy len

Xem thêm: TỔNG HỢP CÁC LOÀI CHIM TIẾNG ANH: TỪ VỰNG VÀ IDIOMS THÔNG DỤNG

2.2. Trang phục cho nam giới bằng tiếng Anh

null

Nâng cao vốn từ vựng Tiếng Anh  với chủ đề về trang phục nam giới

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Bathing trunks

/ˈbeɪðɪŋ trʌŋks/

quần đùi tắm

2

Business suit

/ˈbɪznɪs suːt/

lễ phục đi làm

3

Denim jacket

/ˈdɛnɪm ˈʤækɪt/

áo khoác bò

4

Jeans

/ʤiːnz/

quần Jean

5

Overalls

/ˈəʊvərɔːlz/

áo khoác ngoài

6

Polo shirt

/ˈpəʊləʊ ʃɜːt/

áo thun có cổ

7

Pullover

/ˈpʊlˌəʊvə/

áo len chui đầu (cao cổ)

8

Shorts

/ʃɔːts/

quần đùi

9

Suit

/suːt/

bộ âu phục

10

Sweater

/ˈswɛtə/

áo len dài tay

11

Sweatshirt

/ˈswɛtʃɜːt/

áo len thun

12

Swimming trunks

/ˈswɪmɪŋ trʌŋks/

quần bơi

13

Tailcoat

/ˈteɪlˈkəʊt/

áo đuôi tôm

14

Three-piece suit

/ˈθriːpiːs suːt/

bộ đồ bao gồm quần tây, áo sơ mi, áo gile

15

Tie

/taɪ/

cà vạt

16

Training suit

/ˈtreɪnɪŋ suːt/

bộ đồ tập

17

Trunks

/trʌŋks/

quần soóc thể thao

18

T-shirt

/ˈtiːʃɜːt/

áo phông, áo thun ngắn tay

Xem thêm: TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ TẾT DƯƠNG LỊCH

2.3. Một số từ vựng thông dụng về quần áo bằng tiếng Anh

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Anorak

/ˈæn.ə.ræk/

áo khoác có mũ

2

Bathrobe

/ˈbɑːθ.rəʊb/

áo choàng tắm

3

Belt

/belt/

thắt lưng

4

Blazer

/ˈbleɪ.zər/

áo khoác nam dạng vest

5

Blouse

/blaʊz/

áo sơ mi nữ

6

Bow tie

/ˌbəʊ ˈtaɪ/

nơ thắt cổ áo nam

7

Boxer shorts

/ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/

quần đùi

8

Bra

/brɑː/

áo lót nữ

9

Cardigan

/ˈkɑː.dɪ.ɡən/ 

áo len cài đằng trước

10

Dress

/dres/

váy liền

11

Dressing gown

/ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/

áo choàng tắm

12

Jacket

/ˈdʒæk.ɪt/

áo khoác ngắn

13

Jeans

/dʒiːnz/

quần bò

14

Jumper

/ˈdʒʌm.pər/

áo len

15

Knickers

/ˈnɪk.əz/

quần lót nữ

16

Leather jacket

/ˈlɛðər ˈdʒækɪt/

áo khoác da

17

Mini skirt

/ˈmɪni skɜrt/

váy ngắn

18

Nightgown

/ˈnaɪt.ɡaʊn/

váy ngủ

19 

Overalls

/ˈəʊ.vər.ɔːlz/

quần yếm

19

Overcoat

/ˈəʊ.və.kəʊt/

áo măng tô

20

Pants

/pænts/

quần Âu

Xem thêm: BỘ 30+ TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH BIỂN DỄ THUỘC NHẤT CHO CÁC BẠN NHỎ

2.4. Từ vựng về các số đo kích thước quần áo

null

Hiểu rõ từ vựng về các số đo và kích thước quần áo bằng tiếng Anh 

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Chest size

/tʃɛst saɪz/

vòng ngực

2

Hip size

/hɪp saɪz/

vòng hông

3

Length

/lɛŋθ/

chiều dài

4

Measurement

/ˈmɛʒərmənt/

đo lường

5

Waist size

/weɪst saɪz/

vòng eo

6

Width

/wɪdθ/

chiều rộng

7

Hip size

/hɪp saɪz/

vòng mông

8

Sleeve length 

/sliːv lɛŋθ/

độ dài tay áo

9

Shoulder width 

/ˈʃoʊldər wɪdθ/

độ rộng vai

10

Neck circumference

/nɛk ˈsɜrkəmfərəns/

đo vòng cổ

11

Chest width

/tʃɛst wɪdθ/

độ rộng ngực

12

Thigh circumference

/θaɪ ˈsɜrkəmfərəns/

chu vi đùi

2.5. Từ vựng về các bộ phận của quần áo

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Zipper

/ˈzɪpə(r)/

dây kéo

2

Sleeve

/sliːv/

tay áo

3

Collar

/ˈkɒlə(r)/

cổ áo

4

Seam

/siːm/

đường may

5

Pocket

/ˈpɒkɪt/

túi (trên áo hoặc quần)

6

Belt loop

/bɛlt lup/

vòng đeo thắt lưng trên quần

7

Button

/ˈbʌtn/

cúc áo/quần

8

Waistband

/ˈweɪstbænd/

cạp quần

9

Buttonhole

/ˈbʌtnhəʊl/

lỗ cài cúc

10

Lining

/ˈlaɪnɪŋ/

lớp lót trong áo hoặc quần

11

Pleat

/pliːt/

nếp gấp

12

Strap

/stræp/

dây đai

Xem thêm: 500+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM HÀNG HÓA

3. Cụm từ miêu tả quần áo bằng tiếng anh

Bỏ túi ngay những cụm từ miêu tả quần áo bằng tiếng Anh để giúp bạn nâng cao khả năng diễn đạt và đạt điểm cao trong các bài viết về chủ đề thời trang.

null

Các cụm từ miêu tả quần áo bằng tiếng Anh

  • to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang
  • on the catwalk: trên sàn diễn thời trang
  • to look good in: mặc quần áo hợp với mình
  • to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất
  • smart clothes: dạng quần áo dễ mặc
  • the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang
  • to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá
  • to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang
  • to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện
  • to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)
  • to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang
  • to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang
  • to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó
  • to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó
  • well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

4. Cách phát âm các thương hiệu quần áo nổi tiếng bằng tiếng Anh

null

Cách phát âm tiếng Anh chuẩn xác các thương hiệu quần áo nổi tiếng

Đâu là cách đọc đúng tên các thương hiệu thời trang nổi tiếng? Cùng tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders khám phá cách phát âm chuẩn xác của một số thương hiệu đình đám:

Xem thêm: SỔ TAY TỔNG HỢP 50 TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP TRONG TIẾNG ANH CẦN NHỚ

STT

Từ vựng

Phiên âm

Cách đọc

1

Adidas

/aˈdi:d əs/

ah-dee-das

2

Hermes

/ɛərˈmɛz/ 

air-mes

3

Nike

/ˈnaɪki/

nai-key

4

Gucci

/ˈɡuːtʃi/

goo-chee

5

Prada

/ˈprɑːdə/

pra-da

6

Chanel

/ʃəˈnɛl/

sha-nel

7

Louis Vuitton

/ˈluːi ˌviːˈtɒn/

loo-ee Vwee-Tahn

8

Versace

/vərˈsɑːtʃi/ 

ver-sah-chee

9

Balenciaga

/ˌbælənˈsiːəɡə/

bah-len-see-ah-gah

10

Dior

/diˈɔːr/

dee-or

11

Zara

/ˈzɑːrə/

zah-rah

12

Burberry

/ˈbɜːrbəri/ 

bur-bur-ree

4. Lời kết

Các tính từ miêu tả quần áo bằng tiếng Anh đều không quá khó nhớ và dễ vận dụng hàng ngày. Các bạn học sinh hãy thường xuyên luyện tập để trau dồi kỹ năng nói và viết với các từ vựng nêu trên nhé!

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders

BingGo Leaders là trung tâm tiếng Anh trẻ em thuộc hệ sinh thái giáo dục HBR Holdings với hơn 15 năm kinh nghiệm (gồm các thương hiệu: Tiếng Anh giao tiếp Langmaster, Hệ thống luyện thi IELTS LangGo, Trường Doanh nhân HBR). BingGo Leaders ra đời đã xây dựng nên môi trường giáo dục tiếng Anh hoàn toàn khác biệt, giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng, chinh phục điểm cao trên trường.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay