TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ TẾT DƯƠNG LỊCH

Ở bài viết này, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ giới thiệu tới các bạn học sinh những từ vựng về Tết Dương lịch kèm các lời chúc Tết thông dụng bằng tiếng Anh để gửi tới gia đình, bạn bè trong dịp năm mới. 

1. Những từ vựng liên quan Tết Dương lịch thường dùng

Tết Dương lịch trong tiếng Anh được gọi là “New Year's Day” hoặc “New Year”, diễn ra vào ngày 1 tháng 1 hằng năm và là ngày Tết truyền thống của khá nhiều quốc gia. Vào đêm giao thừa đúng 00h ngày 31/12 thường là thời điểm bắn pháo hoa chào mừng năm mới.  

Người dân khắp nơi chào đón ngày Tết Dương lịch với nhiều hoạt động vô cùng đặc sắc và ấn tượng. Hãy cùng chúng mình điểm tên những hoạt động đó bằng tiếng Anh: 

1.1 Từ vựng về các hoạt động thường diễn ra trong Tết Dương lịch

Pháo hoa tạo nên không khí phấn khởi, hân hoan trong đêm giao thừa

Pháo hoa tạo nên không khí phấn khởi, hân hoan trong đêm giao thừa

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Happy New Year

/ˈhæpi nu jɪr/

Chúc mừng năm mới 

Happy New Year to all my friends!

New Year’s Day

/ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈdeɪ/

Ngày đầu năm 1/1

New Year's Day is a time for reflection, celebration, and setting new goals for the year ahead.

New Year's Eve

/ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/

Đêm giao thừa 31/12

New Year's Eve is often marked by gatherings of friends and family, fireworks lighting up the sky.

Celebration

/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/

Lễ kỷ niệm 

The celebration of New Year's Eve often includes music, dancing, and toasting to new beginnings.

Fireworks

/ˈfaɪə.wɜːk/

Pháo hoa 

Fireworks light up the sky on New Year's Eve, adding joy and excitement to the festivities.

New Year Countdown

/nu jɪr ˈkaʊntˌdaʊn/

Đếm ngược năm mới

The New Year countdown is when we eagerly wait for the clock to show midnight, marking the start of the new year.

Firecracker

/ˈfaɪrˌkræk.ɚ]/

Pháo nổ

People enjoy lighting firecrackers on New Year's Eve to add excitement and noise to the celebrations.

Confetti

/kənˈfet̬.i/

Pháo giấy

During the New Year's Eve celebration, we tossed confetti into the air, filling the room with bursts of color and joy.

New Year’s resolutions

/nu jɪrz ˌrɛzəˈluʃənz/

Mục tiêu năm mới

Many people make New Year's resolutions, setting goals or commitments for self-improvement in the coming year.

Calendar

/ˈkæl.ən.dɚ/

Lịch

I marked important dates on my calendar, including birthdays and anniversaries.

Ring the new year's

/rɪŋ ði nu jɪr/

Đổ chuông chào năm mới 

To ring in the New Year, we gathered with friends and family, counting down the seconds until midnight.

Sparkle

/spärk(ə)l/

Pháo bông que

The fireworks lit up the night sky, adding a touch of sparkle to the New Year's Eve celebrations.

Decorate the house

/dɪˈkɔːreɪt ðə haʊs/

Trang trí nhà cửa

We're going to decorate the house with lights and ornaments for the New Year's Eve party.

Visit relatives and friends 

/ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/

Thăm bà con bạn bè

During the holiday season, many people like to visit relatives and friends to share joy.

Dress up

/drɛs ʌp/

Ăn diện

We're going to dress up for the party at my friend's house tonight.

Xem thêm: 25 TỪ VỰNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỨ Y KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

1.2 Từ vựng về các món ăn 

Các bữa tiệc thịnh soạn thường xuất hiện trong Tết Dương lịch

Các bữa tiệc thịnh soạn thường xuất hiện trong Tết Dương lịch

Các quốc gia trên toàn cầu sẽ ăn gì vào dịp Tết Dương lịch của họ? Dưới đây là những từ vựng về món ăn thường xuất hiện trong những bữa tiệc mừng năm mới bằng tiếng Anh:

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Banquet

/ˈbæŋ.kwət/

Yến tiệc 

The banquet hall is beautifully decorated with flowers and candles.

Grape

/ɡreɪp/

Quả nho

Some cultures eat twelve grapes at midnight on New Year's Eve for luck in the coming year.

Beef

/biːf/

Thịt bò

I grill some tender beef for my dinner.

Pork

/pɔːrk/

Thịt lợn

They roasted pork loin for our New Year's Eve feast.

Turkey

/ˈtɝː.ki/

Gà tây

We decided to try roasted turkey for our lunch.

Sausage

/ˈsɑː.sɪdʒ/

Xúc xích

The sausage is cooking on the grill.

Goose

/ɡuːs/

Thịt ngỗng 

My family enjoyed a delicious roast goose for our New Year's Eve dinner.

Pumpkin Soup

/ˈpʌmpkɪn sup/

Súp bí ngô

We savor warm bowls of pumpkin soup as a comforting appetizer.

Mashed Potatoes

/ˌmæʃt pəˈteɪ.t̬oʊz/

Khoai tây nghiền

Anna piled her plates high with mashed potatoes.

Champagne

/ʃæmˈpeɪn/

Rượu sâm panh

My team toasts the New Year with glasses of champagne.

Toast

/toʊst/

Chén rượu chúc mừng

Let’s raise our glasses in a toast to the New Year.

Shrimp

/ʃrɪmp/

Tôm

The shrimp is swimming swiftly through the water.

Fish

/fɪʃ/

My brother likes eating fried fish.

Octopus

/ˈɑːk.tə.pəs/

Bạch tuộc

Octopus tastes delicious when grilled with a bit of spicy chili.

Squid

/skwɪd/

Con mực

Fried butter squid is a common dish served at parties.

Fruitcake

/fruːt.keɪk/

Bánh trái cây

My mother baked a delicious fruitcake

2. Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh đơn giản, ý nghĩa nhất  

Câu chúc Tết “Happy New Year” là một lời chúc phổ biến được sử dụng trên toàn thế giới, mang ý nghĩa mong muốn mọi người sức khỏe, an lành, hạnh phúc trong năm mới. Bên cạnh đó, các bạn học sinh có thể tham khảo các câu chúc Tết bằng tiếng Anh dưới đây gửi tới gia đình, bạn bè, thầy cô:

2.1 Lời chúc Tết bằng tiếng Anh gia đình

Những lời chúc thân thương gửi tới gia đình

Những lời chúc thân thương gửi tới gia đình hy vọng một năm mới an lành

Cha mẹ, anh chị em trong gia đình là những người thân yêu nhất, vì thế chúng mình hãy gửi tới họ lời chúc thân thương, ý nghĩa nhất trong  năm mới: 

  • My loving family, you’ve been giving me a special feeling of belonging that can’t be compared to anything else in the world. It’s a real blessing and I will always be grateful to you. Happy New Year.

Tạm dịch: Gửi tới gia đình thân thương của con, mọi người đã cho con cảm giác đặc biệt, sự thân thuộc không gì trên thế giới này có thể so sánh được. Đây là một phước lành thực sự và con sẽ luôn biết ơn gia đình chúng ta. Chúc mừng năm mới.

  •  I hope my father has a great year. Dad will have a lot of health, a lot of fun with your mother and family. I love you!

Tạm dịch: Hy vọng bố yêu của con có một năm mới thật tuyệt vời. Chúc bố có thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc bên mẹ và gia đình. Con yêu bố nhiều! 

  • Wish my sister always looks beautiful, does well in school, has good friends and has a new year full of exciting things.

Tạm dịch: Chúc em gái luôn xinh đẹp, học giỏi, có những người bạn tốt và có một năm mới đầy những điều thú vị.

Xem thêm: DẠY BÉ TỪ VỰNG VỀ ĐIỆN THOẠI & MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH KHI GỌI ĐIỆN

2.2 Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho ông bà, cô chú 

Lời chúc sức khỏe ý nghĩa dành tặng ông bà

Lời chúc sức khỏe ý nghĩa dành tặng ông bà

  • Wish my grandparents a happy new year with lots of health.

Tạm dịch: Chúc ông bà yêu của con năm mới hạnh phúc và sức khỏe dồi dào. 

  • Wish my uncle a bustling new year, great love, good money, good health.

Tạm dịch: Chúc chú của cháu có một năm mới rộn ràng, tình yêu phơi phới, tiền vào như nước, sức khỏe dồi dào.

  • New year’s to come, we wish my aunt a new year together with your family, have lots of joy and good health.

Tạm dịch: Năm mới Tết đến, cháu kính chúc dì có một năm mới hạnh phúc, thật nhiều niềm vui bên gia đình và sức khỏe dồi dào. 

2.3 Lời chúc Tết bằng tiếng Anh cho thầy cô, bạn bè

Gửi tới thầy cô và bạn bè

Gửi tới thầy cô và bạn bè những lời chúc ấn tượng nhân dịp Tết Dương lịch

Vào dịp Tết đặc biệt này, bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về Tết Dương lịch, chúng mình không thể thiếu một lời chúc đặc biệt dành tặng thầy cô, bạn bè. Hãy cùng nhau gửi đến giáo viên và những người bạn đáng yêu những lời chúc bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa:

  • Wishing you a prosperous new year, teachers reap much success in your life and growing career.

Tạm dịch: Chúc thầy cô năm mới phát đạt an khang thịnh vượng, gặt hái được nhiều thanh công trong cuộc sống cũng như sự nghiệp trồng người. 

  • Thank you to the teachers who led us on our learning path. Wishing you a new year with lots of joy and laughter.

Tạm dịch: Cảm ơn thầy cô đã dìu dắt chúng em trên con đường học tập. Chúc thầy cô có một năm mới thật nhiều niềm vui và tiếng cười.

  • I hope that the coming year brings you peace and prosperity.

Tạm dịch: Tớ mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với cậu. 

  • Let your spirit soar and have a joy-filled New Year

Tạm dịch: Hãy để tinh thần của cậu bay lên và có một năm mới đầy niềm vui. 

Ngoài các câu chúc ở trên, các bạn học sinh có thể tham khảo cách viết các câu chúc Tết bằng tiếng Anh để nâng cao khả năng ngoại ngữ đồng thời sưu tầm thêm nhiều câu chúc Tết hay và ý nghĩa.

Xem thêm: 70 TỪ VỰNG VỀ THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH DỄ XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ THI

3. Học từ vựng tiếng Anh qua các bài hát về năm mới 

Các bài hát có giai điệu vui nhộn, từ vựng đơn giản có không khí năm mới sẽ là nguồn cảm hứng học tiếng Anh hữu ích. Học từ vựng tiếng Anh qua bài hát đem lại rất nhiều lợi ích, tăng khả năng giao tiếp và rèn cách phát âm chính xác. 

Dưới đây là một số bài hát về năm mới nổi tiếng nhất mà bạn có thể ứng dụng để học thêm từ vựng tiếng Anh về Tết dương lịch:

3.1 Bài hát Happy New Year - ABBA

Bài hát mang không khí vui tươi mỗi dịp Tết đến

Bài hát mang không khí vui tươi mỗi dịp Tết đến

Sức lan tỏa của Happy New Year đã trở thành bài hát kinh điển trong vài thập kỷ trở lại đây. Cho đến nay, đây vẫn là bài hát bằng tiếng Anh được yêu thích nhất trên toàn thế giới. Từ vựng trong bài hát rất đơn giản, bất cứ ai cũng có thể học được. 

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Champagne

/¸ʃæm´pein/

Rượu sâm panh

After winning the championship, they celebrated with Champagne.

Firework

/’faiəwə:k/

Pháo hoa

Fireworks lit up the night sky in celebration of the New Year.

Lost

/lɒst/

Lạc lõng

Lily felt lost in the  city, surrounded by unfamiliar faces.

Blue

/blu:/

Buồn bã

His jokes always leave me feeling blue.

Party

/ˈpɑrti/

Bữa tiệc

Let's shake things up and try something different for the party.

Grey

/grei/

Ảm đạm

His mood is grey after hearing the bad news.

Yesterday

/’jestədei/

Ngày hôm qua

Yesterday, we explored the beautiful trails in the mountains.

Hope

/həʊp/

Hy vọng

Even in the darkest of times, there's always a glimmer of hope shining through.

Ash

/æ∫/

Tro tàn

After the fire, all that remained were ashes.

Fool

/fu:l/

Kẻ ngốc

He felt like a fool after realizing he had been tricked by his friends.

Confetti

/kən’feti:/

Hoa giấy

The streets were covered in confetti after the parade.

3.2 Bài hát Auld Lang Syne - Mariah Carey 

Bản nhạc năm mới huyền thoại đối với người nghe

Bản nhạc năm mới huyền thoại đối với người nghe

Auld Lang Syne (Tên gốc là "Old long since”) là một bản nhạc mà ai trên thế giới cũng quen thuộc, được phổ nhạc từ một bài thơ truyền thống của Scotland từ năm 1788. Mặc dù bài hát này đã tồn tại từ rất lâu, nhưng lời ca rất đơn giản và dễ nhớ.

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Acquaintance 

/əˈkweɪn.təns/

Người quen

I ran into an old acquaintance at the coffee shop yesterday.

Take a cup 

/teɪk eɪ kʌp/

Lấy một cốc

They take a cup of coffee and relax.

Kindness

/ˈkaɪnd.nəs/

Lòng tốt

The simple act of kindness can brighten even the darkest of days.

Slope

/sloʊps/

Dốc

The skiers navigated down the steep slope with skill and agility.

Run

/rʌn/

Chạy

Adam watches his dog run through the fields.

Wander

/ˈwɑːn.dɚ/

Lang thang 

He wanders through the forest, captivated by the beauty of nature surrounding him.

Foot 

/fʊt/

Bàn chân 

He steps forward, feeling the soft grass under his foot.

Xem thêm: HỌC NGAY 50+ TỪ VỰNG VỀ LỄ HỘI TRONG TIẾNG ANH ĐỂ ĐẠT 7.0 IELTS

3.3 Bài hát New Year’s day - U2

Bài hát với giai điệu sôi động và ca từ ý nghĩa

Bài hát với giai điệu sôi động và ca từ ý nghĩa

"New Year's Day" là một bản nhạc nổi tiếng của ban nhạc rock U2. Phát hành vào năm 1983, bài hát mang trong mình thông điệp về sự hy vọng và tình yêu, tôn vinh sự bắt đầu mới trong năm mới. Âm nhạc sôi động và lời ca lãng mạn của bài hát đã thu hút và lan tỏa niềm vui và hy vọng cho hàng triệu người trên toàn thế giới trong mỗi dịp năm mới.

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Underway

/ˌʌn.dəˈweɪ/

Đang thực hiện

The construction project is underway and progressing smoothly.

Break through

/breɪk θruː/

Vượt qua

The scientists are thrilled as they break through in their research.

Crowd 

/krɑʊd/

Đám đông

The crowd cheered loudly as the team scored the winning goal.

Entwine

/ɪnˈtwaɪn/

Bện, tết, đan xen giữa hai hoặc nhiều thứ lại với nhau.

She sits by the fireplace, fingers entwined with her boyfriend.

3.4 Bài hát Celebration - Kool & The Gang

Bài hát mang lại không khí lễ hội và niềm vui cho người nghe

Bài hát mang lại không khí lễ hội và niềm vui cho người nghe

Bài hát “Celebration” của Kool & The Gang là một bài hát biểu tượng của niềm vui và sự hân hoan trong các dịp kỷ niệm và lễ hội. Bài hát này mang lại không khí lễ hội, niềm vui và sự hân hoan, kêu gọi mọi người cùng đứng lên và kỷ niệm những khoảnh khắc đặc biệt trong cuộc sống.

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Throughout 

/θruːˈaʊt/

Từ đầu đến cuối, khắp, suốt

Throughout the day, she has worked diligently on her project.

Pleasure

/ˈpleʒ.ər/

Niềm vui

It is a pleasure meeting you at the conference today.

Up to you

/ʌp tuː juː/

Tùy vào quyết định của bạn

We can either watch a movie or go for a walk in the park, up to you.

Laughter

/ˈlɑːf.tər/

Tiếng cười

Her laughter fills the room, bringing joy to everyone around her.

3.5 Bài hát It’s Just Another New Year’s Eve - Barry Manilow

Giai điệu bài hát nhẹ nhàng, gợi nhớ về những kỷ niệm một năm vừa qua

Giai điệu bài hát nhẹ nhàng, gợi nhớ về những kỷ niệm một năm vừa qua

Với giai điệu nhẹ nhàng và lời ca chứa đựng thông điệp về sự lạc quan và hy vọng, "It's Just Another New Year's Eve" là bản nhạc tuyên bố rằng dù là đêm giao thừa, nó chỉ là một đêm bình thường như bao đêm khác, nhưng với những niềm vui và hy vọng mới mẻ. Bài hát này không chỉ truyền tải ý nghĩa về việc đón nhận năm mới một cách lạc quan, mà còn gợi nhớ về những kỷ niệm và thách thức đã trải qua trong năm cũ.

Từ vựng

Phiên âm IPA

Nghĩa

Ví dụ

Come through 

/kʌm θruː/

Đạt được, hoàn thành tốt

Despite facing numerous obstacles, she came through and achieved her goals.

Wise

/waɪz/

Khôn ngoan

Laura seeks advice from the wise elder in the village.

Remember

/rɪˈmem.bər/

Ghi nhớ

Remember to turn off the lights before leaving the house.

Chance 

/tʃɑːns/

Cơ hội

We know this is the chance to prove ourselves.

Start again

/stɑːrt əˈɡɛn/

Bắt đầu lại lần nữa

After the failure, my brother decided to start again.

Những giai điệu bất hủ lan tỏa khắp mọi nơi khi năm mới đến, tạo ra một không khí vui tươi và phấn khích. Đồng thời, chúng cũng giúp mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề năm mới cho các bạn học sinh.

Xem thêm: [THUỘC LÒNG] TỪ VỰNG 12 CON GIÁP TIẾNG ANH TRONG VÒNG 15 PHÚT

4. Kết luận 

Hy vọng thông qua bài viết trên, các bạn học sinh sẽ thu thập được nhiều từ vựng tiếng Anh về Tết dương lịch thú vị và áp dụng trong dịp năm mới. Chúc các bạn học tập tốt!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)