HƯỚNG DẪN VÀ BÀI TẬP ÔN LUYỆN THI IOE TIẾNG ANH DÀNH CHO HỌC SINH

Cuộc thi Olympic tiếng Anh trực tuyến (IOE) đã thu hút hàng triệu học sinh trên cả nước tham gia và nhận được sự quan tâm lớn từ các bậc phụ huynh. Tuy nhiên, nhiều bạn học sinh vẫn gặp khó khăn khi chuyển từ hình thức thi giấy sang trực tuyến, dẫn đến việc mất điểm đáng tiệc. 

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ tổng hợp các thông tin cần thiết về cuộc thi IOE năm 2023 cùng những phương pháp làm bài tập tối ưu để giúp các bạn chinh phục mức điểm cao nhất. 

1. Thi IOE là gì? Thể lệ thi IOE

IOE, hay Internet Olympiads of English, là cuộc thi Olympic tiếng Anh trực tuyến do Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam tổ chức và ủy quyền triển khai ở mỗi địa phương. 

Đối tượng tham gia bao gồm học sinh từ lớp 3 đến lớp 12 tại Việt Nam, với nội dung luyện tập và thi thiết kế theo chương trình chuẩn của Bộ. IOE không chỉ cung cấp bài tự luyện hằng tuần theo chương trình học, mà còn có các vòng thi cấp độ do sở GĐ&ĐT tổ chức. Kết quả cuộc thi sẽ được công nhận như thi HSG trên giấy ở các môn văn hóa.

1.1. Thể lệ thi IOE

Hàng năm, cuộc thi IOE tổ chức 4 vòng chính cho tiểu học và trung học cơ sở, 3 vòng cho phổ thông trung học, và 35 vòng tự luyện mở cho tất cả học sinh.

1.1.1 Vòng tự luyện

Mỗi lớp tham gia IOE có 35 vòng tự luyện, tương đương với 35 tuần học, được mở hệ thống vào thứ 2 hàng tuần.

Số lượng bài

4 bài, điểm tối đa 360 điểm

Thời gian làm bài

80 phút (mỗi bài 20 phút)

Hệ thống thông báo kết quả ngay sau khi học sinh hoàn thành mỗi bài thi hoặc hết thời gian làm bài, thời gian của mỗi vòng tính từ tổng thời gian làm các bài thi. Đối với các vòng tự luyện, thí sinh cần đạt điểm >=75% để được coi là hoàn thành.

Trong trường hợp không có điều kiện về máy tính hoặc kết nối Internet, học sinh có thể tự luyện bằng các phương tiện phù hợp khác để chuẩn bị cho vòng thi chính thức.

Một số thông tin cần thiết về vòng tự luyện IOE

Một số thông tin cần thiết về vòng tự luyện IOE

1.1.2 Vòng thi chính thức

Số lượng câu hỏi

200

Thời gian làm bài

30 phút

Số lượng câu hỏi và thời gian làm bài vòng thi chính thức IOE

Học sinh có thể nộp bài trước khi kết thúc thời gian thi, và kết quả sẽ hiển thị ngay sau khi học sinh nộp bài hoặc hết thời gian thi.

Thông tin cần biết về vòng chính thức IOE

Thông tin cần biết về vòng chính thức IOE

Các vòng thi chính thức hoàn toàn độc lập với các vòng tự luyện, với thời gian diễn ra như sau:

Ở cấp tiểu học và trung học cơ sở

Thi cấp Trường

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 15

Thi cấp Quận/Huyện

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 20.

Thi cấp Tỉnh/Thành phố

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 25.

Thi cấp Quốc gia

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 30 và trả lời đúng tối thiểu 50% số câu hỏi trong kỳ thi cấp Tỉnh/Thành Phố.

Ở cấp trung học phổ thông

Thi cấp Trường

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 20.

Thi cấp Tỉnh/Thành phố

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 25.

Thi cấp Quốc gia

Học sinh phải vượt qua vòng tự luyện thứ 30 và trả lời đúng tối thiểu 50% số câu hỏi trong kỳ thi cấp Tỉnh/Thành Phố.

Lưu ý: 

  • Mỗi khối lớp cho phép một học sinh đăng ký tối đa hai tài khoản dự thi chính thức, nhưng chỉ sử dụng một tài khoản chính trong mỗi kỳ thi. 
  • Trong trường hợp gặp sự cố với tài khoản chính, học sinh có thể chuyển sang khung giờ thi khác hoặc thi lại ngay trong ca thi đó bằng tài khoản dự phòng, nếu còn thời gian.

>>> TỔNG HỢP ĐỀ LUYỆN THI IOE VÀ BÍ QUYẾT ÔN LUYỆN CHI TIẾT

>>> TẤT TẦN TẬT VỀ IOE: ĐỐI TƯỢNG, CÁCH ĐĂNG KÝ, CÁC VÒNG THI VÀ THỂ LỆ DỰ THI

2. Hướng dẫn thi IOE

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders khuyên các bạn học sinh hãy đọc thật kỹ “hướng dẫn thi IOE”  dưới đây và kiên trì áp dụng để thành thạo nhé! Trăm hay không bằng tay quen – Sự rèn luyện sẽ đem lại kết quả ngoài mong đợi.

Cẩm nang hướng dẫn thi IOE hiệu quả

Cẩm nang hướng dẫn thi IOE hiệu quả

2.1. Ôn luyện kiến thức đúng cách

Điều đầu tiên các bạn cần làm là biết cách ôn luyện và mở rộng kiến thức tiếng Anh. Phần lớn nội dung thi IOE sẽ bám sát kiến thức của chương trình tiêu chuẩn do bộ giáo dục đưa ra. Tuy nhiên, cũng sẽ có 1 số câu nâng cao để phân loại năng lực giỏi và xuất sắc. Do đó, muốn đạt điểm cao thì em sẽ cần phải mở rộng kiến thức tiếng Anh vốn có của mình.

Thư viện đề thi của IOE có đến hàng nghìn câu hỏi khác nhau, mỗi phần thi sẽ bao gồm các câu hỏi được chọn ngẫu nhiên nên việc học tủ là hoàn toàn vô nghĩa. Một kiến thức chắc chắn sẽ giúp em làm bài tự tin và có kết quả tốt. 

Trong bài viết 5 bí quyết luyện thi hiệu quả, BingGo đã gợi ý cho các bạn cách học, mở rộng từ vựng và các phương pháp rèn luyện kỹ năng rất hữu ích không chỉ cho thi IOE mà còn cả việc học tiếng Anh thông thường. Hãy đọc và áp dụng những bí quyết đó để xây dựng kiến thức thật vững trước khi bước vào kỳ thi.  

2.2. Rèn luyện phản xạ và thao tác

Các bài thi IOE được diễn ra trên mạng, cần sử dụng máy tính với các thao tác thông qua chuột và bàn phím hoặc trên điện thoại, máy tính bảng. Việc làm quen với các thao tác thi là đặc biệt quan trọng, nhất là đối với các bạn học sinh còn nhỏ tuổi.

BTC IOE có các quy định khá khắt khe về việc thao tác, bật mở tab hay trình duyệt khác nhau nên để không mất điểm đáng tiếc, chúng ta nên rèn luyện trước về việc làm bài trực tuyến. Đối với các vòng thi tự luyện, học sinh có thể lập một số tài khoản phụ để thi “nháp” trước khi làm ở tài khoản chính. BTC hoàn toàn cho phép 1 học sinh có nhiều tài khoản.

Đối với vòng thi chính thức theo cấp, BTC sẽ cho phép mỗi thí sinh có 1 lần thi thử trước khi kỳ thi chính thức diễn ra. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen với hình thức thi của vòng thi theo cấp. Hoặc nếu bạn muốn luyện tập nhiều hơn thì hãy đăng ký mua lượt thi thử để rèn luyện thêm.

Xem thêm: TOP 5 PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO TRẺ EM TẠI NHÀ

2.3. Tự trả lời trước khi đọc đáp án

Các câu hỏi trong IOE đa phần ở dạng trắc nghiệm và chọn đáp án. Thông thường khi làm bài các bạn sẽ đọc câu hỏi rồi đọc đến các đáp án được gợi ý ở dưới và cân nhắc. Đây là các bước làm bài thông thường tuy nhiên BingGo gợi ý bạn nên tự trả lời ngay sau khi đọc đề bài. 

Ví dụ về đề bài sau:

Ví dụ về đoán đáp án dựa trên câu trả lời

Ví dụ về đoán đáp án dựa trên câu trả lời

Khi đọc câu hỏi, có thể dễ dàng thấy được yêu cầu đề bài là điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Hãy dự đoán trước đáp án về từ cần điền. 

Như câu hỏi ví dụ trong ảnh trên, “Hello” là 1 câu chào hỏi thông thường, đi sau nó thường là các câu giới thiệu về tên, tuổi hoặc quê quán. Trong trường hợp này Lily hợp lý nhất với tên người, suy ra từ còn thiếu là “name”. Khi nhìn vào đề bài đầy đủ, bạn có thể dễ dàng chọn đáp án đúng.

Có thể các bạn học sinh sẽ cảm thấy các bước trên khá phức tạp nhưng thực chất việc suy nghĩ và thao tác chỉ diễn ra trong thời gian tính bằng giây. Và một khi chúng ta đã quen thì quá trình này sẽ càng rút ngắn hơn. 

Việc tự trả lời sẽ giúp bạn chắc chắn với đáp án của mình. Đặc biệt khi gặp các đề bài có đáp án phải chọn gần giống nhau thì việc nhìn vào các đáp án trước sẽ khiến bị rối và phân tâm. Càng về sau thì các câu hỏi sẽ rắc rối và dễ nhầm lẫn hơn nên đây là 1 mẹo giúp bạn làm bài thi rất hiệu quả. 

2.4. Sử dụng phương pháp loại trừ 

Với lượng kiến thức rộng trong kho đề thi IOE, khó tránh khỏi sẽ có 1 số câu mở rộng mà chúng ta không chắc chắn về đáp án. Đến lúc này việc sử dụng phương pháp loại trừ sẽ cực kỳ hữu ích. Thay vì đi tìm 1 đáp án đúng, hãy xác định đáp án sai

Ví dụ, với 1 câu hỏi có 4 đáp án, bạn tìm được 2 đáp án sai thì đáp án đúng sẽ nằm trong 2 cái còn lại. Đến lúc này hãy tiếp tục loại trừ. Hãy tìm các cơ sở về ngữ pháp khi bạn không rõ nghĩa của từ hoặc dựa trên nghĩa của từ nếu em không nhớ kiến thức ngữ pháp để loại trừ.

Khi không còn đủ cơ sở để loại trừ nữa thì hãy dùng cách phỏng đoán, nhận thấy phương án nào khả thi hơn và đủ tin cậy hơn thì chọn 1 đáp án cuối cùng. Phương pháp này sẽ cần 1 cơ sở và một chút may mắn khi chốt đáp án. Tuy nhiên, việc chọn 1 đáp án nhiều khả năng chính xác vẫn còn hơn bỏ trống đúng không nào?

Xem thêm: Tất Tần Tật Về Phonics - Phương Pháp Học Tiếng Anh Cực Chất Lượng

2.5. Tập trung vào “từ khóa”

Trong IOE, kết quả bài thi không chỉ dựa trên việc chọn đáp “đúng” mà còn cần phải “nhanh”. Do đó, việc nắm bắt được từ khóa trong câu hỏi và dữ kiện của đề bài sẽ giúp bạn làm bài vừa chính xác vừa không mất thời gian.

Từ khóa thường sẽ là 1 danh từ, 1 động từ hoặc 1 tên riêng cụ thể nên hãy chú ý đến các từ loại này. Bạn có thể loại đi các từ nối, động từ tobe để nắm bắt nhanh nội dung chính của câu. Từ khóa sẽ giúp bạn định hướng được câu hỏi liên quan đến vấn đề gì và đáp án sẽ gắn liền với từ chìa khóa ấy. Đây được xem là cách để thí sinh giải quyết câu hỏi một cách nhanh nhất và tránh bị lạc đề hay nhầm dữ liệu đáp án.

Lưu ý đặc biệt với các câu hỏi dưới dạng Nghe Audio, mấu chốt thường nằm ở câu trả lời. Ví dụ, bạn nghe được thông tin về 1 người hay sự việc nào đó và câu trả lời là “No” hay chứa các từ phủ định như “never”, “not” thì đáp án sẽ ngược lại với thông tin được cho. Hãy cẩn thận!

2.6. Cân đối thời gian

Việc cân đối thời gian trong thi IOE sẽ liên quan trực tiếp tới đặc điểm của các vòng thi. 

Trong vòng thi tự luyện, các bài thi đều có thời gian quy định cụ thể là 20 phút cho từ 6 đến 10 câu hỏi và không thể quay lại câu hỏi đã qua. Chúng ta bắt buộc phải chọn 1 đáp án rồi mới sang câu tiếp theo. Do đó hãy cân nhắc trả lời các câu hỏi thật chính xác rồi mới chuyển sang câu tiếp theo.

Ngược lại, trong vòng thi chính thức theo cấp, thí sinh có quyền bỏ qua 1 số câu hỏi để trả lời các câu tiếp theo và có thể quay lại trả lời những câu đã bỏ qua nếu còn thời gian làm bài. Việc này sẽ khác với đặc điểm của vòng tự luyện. 

Do đó, khi thi ở các vòng thi chính thức theo cấp, nếu gặp 1 câu hỏi khó thì hãy ngay lập tức chuyển sang câu tiếp theo và quay lại sau khi hoàn thành hết các câu mình đã chắc chắn đáp án. Việc chần chừ ở 1 câu hỏi hóc búa sẽ chỉ khiến bạn tốn nhiều thời gian.

Xem thêm: 5 LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG ANH CHO TRẺ EM CHUẨN QUỐC TẾ CHI TIẾT NHẤT

2.7. Tuyệt đối không bỏ trống câu trả lời

Một trong những điều luôn được dặn dò trước mỗi kỳ thi là dễ làm trước khó làm sau. Các câu hỏi đều được tính với số điểm như nhau nên hãy tập trung trả lời đúng các câu dễ trước.

Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đặc biệt khuyên thêm với các bạn học sinh rằng nếu không biết đáp án thì hãy dùng phỏng đoán và tin tưởng vào sự may mắn của mìn. Các câu hỏi trong IOE đa phần ở dưới dạng trắc nghiệm nên việc phỏng đoán sẽ dễ dàng hơn cho thí sinh. 

Nếu áp dụng cả phương pháp loại trừ thì việc chọn bừa có cơ sở khả năng cao sẽ đem lại cho bạn những điểm số cạnh tranh rất quý giá khi xếp hạng trên bảng thành tích.

3. Bài tập luyện thi IOE tiếng Anh 

3.1. Bài tập luyện thi IOE lớp 1 

Khám phá ngay một số bài tập ôn luyện cho kỳ thi IOE lớp 1

Khám phá ngay một số bài tập ôn luyện cho kỳ thi IOE lớp 1

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. Choose the correct word

A) woh

B) haw

C) hwo

D) how

2. Choose the odd one out.

A) hair

B) nose

C) milk

D) eyes

3. How are you?

A) hi

B) fine, thank you

C) yes

D) hello

4. Choose the odd one out.

A) book

B) pencil

C) tree

D) eraser

5. My father ___ a doctor.

A) is

B) are

C) aren’t

D) am

6. Choose the odd one out.

A) tiger

B) monkey

C) bread

D) elephant

7. What’s your name? 

A) his name is Long

B) her name is Linh

C) my name is Long

D) my name Long

8. Choose the odd one out.

A) apple

B) banana

C) desk

D) carrot

9. I’m a ___ ?

A) byo

B) boy

C) gril

D) boi

10. One, two, three

A) 3, 2, 1

B) 1, 2, 3

C) 1, 3, 2

D) 2, 1, 3

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. teacher/ afternoon/ good

2. book/ your/ open

3. car/ blue/ a/ is/ it

4. down/ sit

5. bag/ blue/ a/ have/ I

6. bear/ The/ is/ brown.

7. tiger/ is/ big/ The.

8. My/ bag/ is/ heavy.

9. your/ name/ spell/ please

10. your/ clap/ hand

Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống

1. Te_cher 

2. What is your name? _ _ name is Thanh.

3. dine_

4. televi_ion

5. ba_y

6. wind_w

7. This boy is my friend. His name ________ Toan.

8. t_ain

9. z_o

10. mi_k

Đáp án

Bài tập 1:

1. D) how

2. C) milk

3. B) fine, thank you

4. C) tree

5. A) is

6. C) bread

7. C) my name is Long

8. C) desk

9. B) boy

10. B) 1, 2, 3

Bài tập 2:

1. Good afternoon, teacher.

2. Open your book.

3. It is a blue car.

4. Sit down.

5. I have a blue bag.

6. The bear is brown.

7. The tiger is big.

8. My bag is heavy.

9. Please spell your name.

10. Clap your hands.

Bài tập 3:

1. Teacher

2. Diner

3. Television

4. Baby

5. Window

6. is

7. Train

8. Zoo

9. Milk

Xem thêm: TỔNG HỢP KIẾN THỨC CẦN NHỚ VÀ GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 1 UNIT 1

3.2. Bài tập luyện thi IOE lớp 2 

Bài tập ôn luyện đa dạng cho kỳ thi IOE lớp 2

Bài tập ôn luyện đa dạng cho kỳ thi IOE lớp 2

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. Choose the odd one out.

A) mother

B) teacher

C) brother

D) uncle

2. Those chairs ________ all new.

A) are

B) is

C) can

D) to be

3. Is this a goldfish? - _________, it isn’t.

A) yes

B) no

C) it

D) Not

4. Choose the odd one out.

A) she

B) my

C) they

D) he

5. I like bears ______ they’re very cute.

A) but

B) because

C) so

D) not

6. My brother ________ work at 5:30 every day.

A) finish

B) finishs

C) finishing

D) finishes

7. What time ______ get up at the weekend?

A) do she

B) does you

C) is he

D) do you

8. A doctor works at _______.

A) a farm

B) a hospital

C) a school

D) a post office

9. Which animal is it?

A) It's a duck.

B) It's a bridge.

C) It's an eraser.

D) It's an orange.

10. What ________ that? – It’s a pencil.

A) has

B) is

C) have

D) are

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. Where/ you/ from?/ are

2. My/ brother/ and/ thin/ is/ tall

3. Minh/ student/ is/ a/ very/ good

4. 10/ 1/ to/ from/ count/ Can/ you

5. Where/ the/ book/ is ?

6. pen/ is/ a/ It

7. the/ see/ can/ sea/ I 

8. you/ What/ see?/ can/

9. some/ apples/ want/ I

10. you/ want?/ do/ What

Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống

1. Fri_nd 

2. The cake _ _  yummy.

3. N_me 

4. Where _ _ _ they?  

5. H_llo

6. What _ _  your name? 

7. Countrys_de

8. Chick_n

9. This _ _  my house.

10. Tig_r

Đáp án

Bài tập 1:

1. B) teacher

2. A) are

3. B) no

4. B) my

5. B) because

6. D) finishes

7. D) do you

8. B) a hospital

9. A) it’s a duck

10. B) is

Bài tập 2:

1. Where are you from?

2. My brother is tall and thin.

3. Minh is a very good student.

4. Can you count from 1 to 10?

5. Where is the book?

6. It is a pen.

7. I can see the sea.

8. What can you see?

9. I want some apples.

10. What do you want?

Bài tập 3:

1. Friend

2. is

3. Name

4. are

5. Hello

6. is

7. Countrywide

8. Chicken

9. is

10. Tiger

Xem thêm: BÀI TẬP ÔN THI IOE LỚP 2 GIÚP BÉ ĐẠT KẾT QUẢ CAO CÓ ĐÁP ÁN

3.3. Bài tập luyện thi IOE lớp 3 

Một số dạng bài tập ôn luyện cho kỳ thi IOE lớp 3

Một số dạng bài tập ôn luyện cho kỳ thi IOE lớp 3

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. Is this a pen? - ... .

A) Yes, isn’t

B) Yes, it is

C) Nice to meet you.

D) No, it is

2. …, students. See you tomorrow.

A) Good night

B) Goodbye

C) Nice to meet you

D) Good morning

3. My favourite colour is ____.

A) oranges

B) red

C) apple

D) back

4. ... is that? - It’s a table.

A) Who

B) When

C) Where

D) What

5. I ... Manh. Nice to meet you.

am

she

you

he

6. That is a big tr...e.

A) u

B) e

C) a

D) i

7. Choose the odd one out:

A) frog

B) lion

C) tiger

D) desk

8. Phong can play football … can’t play chess.

A) or

B) and

C) but

D) so

9. ___ is my sister, Dung.

A) She

B) His

C) Her

D) He

10. Which word has the underlined part pronounced like the letter ‘e’ in “red”?

A) quiet

B) bed

C) listen

D) table

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. twenty/ are/ boys/ in/ my/ class/ There

2. is/ a/ Minh/ student/ very/ good.

3. ruler/ new/ This/ is/ my

4. you/ from?/ are/ Where

5. What/ T-shirt?/ color/ is/ your

6. tomatoes/ eating/ like/ I/ don’t

7. brother’s/ is/ What/ name?/ your

8. famous/ Uncle/ Rogeris/ a/ footballer.

9. I/ don’t/ on/  Monday/.Maths/ have

10. It/ pencil/ case/ my/ isn’t

Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống

1. My mother is a doctor a _ _  my father is an architect.

2. What _ _ they often do at break time?

3. Clo_ _  your book, please.

4. Sit d _ _ _, please.

5. Is your house far _ _ _ _  here?

6. My son likes playing video games _ _ his free time.

7. Wh _ _ _ ’s your Dad? – He’s in the garden.

8. How m _ _ _  tables are there in your classroom? – Twenty.

9. Their kids are having lunch _ _ the moment.

10. Mary’s mother is a t _ _ cher.

Đáp án: 

Bài tập 1:

1. B) Yes, it is

2. B) Goodbye

3. B) red

4. D) What

5. A) am

6. D) tree

7. D) desk

8. C) but

9. C) Her

10. B) bed

Bài tập 2:

1. There are twenty boys in my class.

2. Minh is a very good student.

3. This is my new ruler.

4. Where are you from?

5. What color is your T-shirt?

6. I don’t like eating tomatoes.

7. What is your brother’s name?

8. Uncle Roger is a famous footballer.

9. I don’t have Maths on Monday.

10. My pencil case isn’t here.

Bài tập 3:

1. and

2. do

3. Close

4. down

5. from

6. in

7. Where

8. How many

9. at

10. teacher

Xem thêm: HƯỚNG DẪN LUYỆN THI IOE LỚP 3 VỚI BỘ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP CHI TIẾT

3.4. Bài tập luyện thi IOE lớp 4

Bài tập chuẩn bị dành cho kỳ thi IOE lớp 4

Bài tập chuẩn bị dành cho kỳ thi IOE lớp 4

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I have two brothers. _____ names are Hiep and Hai.

A) Their

B) His

C) Theirs

D) They

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

A) school

B) station

C) student

D) music

3. What a(n) _____ toy! My children like it very much.

A) better

B) awful

C) lovely

D) ugly

4. Thank you very _____ for helping me.

A) so

B) many

C) much

D) too

5. She is _____ the classroom now.

A) for

B) on

C) to

D) in

6. Which part needs correction: Look! They playing basketball happily in the schoolyard.

A) Look

B) playing

C) happily

D) in

7. _____ are these? – They’re my school things.

A) Who

B) Where

C) How

D) What

8. Chloe always gets up very early, so she is _____ late for class.

A) always

B) often

C) never

D) usually

9. _____ you like to go camping with us this Sunday?

A) Would

B) Should

C) Can

D) Will

10. Odd one out:

A) Sunday

B) Tuesday

C) Monday

D) Yesterday

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. What/ your/ school/ bag?/ in/ do/ you/ have

2. Primary/ School/ The/ name/ chool/ is/ Greenfield/ of/ my

3. There are/ kites/ many/ the/ sky/ in

4. from/ We/ We are/ Japan/ are/ Japanese

5. with/ the/ teddy bear/ is/ My/ sister/ playing

6. balloons/ I/ like/ and/ flowers/ very/ much

7. eight/ There/ are/ pictures/ in/ the/ classroom

8. you/ milk/ like/ Would/ some

9. dance/ well/ can/ She/ sing/ and

10. I/ violin/ can/ play/ the

Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống

1. I like to play wi _ _  a yo-yo.

2. There are many books o _   the bookshelf.

3. Would you l _ _ _   an ice cream? - No, thanks.

4. A: Which m _ _ _ _  is your birthday? - B: It’s in July.

5. Wh _  does she like Arts?

6. H _ _ ’s the weather in Hanoi?

7. The name _ _ my school is Phuong Mai Primary School.

8. Happy bi _ _ _ day to you, Nam.

90 Remember to drink water everyday. It’s good  _ _ _  our health.

10. What t _ _ _  is it? Let's go or we will be late for lunch.

>>> LUYỆN THI IOE LỚP 4 VỚI TÀI LIỆU VỀ TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP

Đáp án

Bài tập 1:

1. A) Their

2. D) music

3. C) lovely

4. C) much

5. D) in

6. B) Playing

7. D) What

8. C) Never

9. A) Would

10. D) Yesterday

Bài tập 2:

1. What do you have in your school bag?

2. The name of my school is Greenfield Primary School.

3. There are many kites in the sky.

4. We are from Japan. We are Japanese.

5. My sister is playing with the teddy bear.

6. I like balloons and flowers very much.

7. There are eight pictures in the classroom.

8. Would you like some milk?

9. She can sing and dance well.

10. I can play the violin.

Bài tập 3:

1. with

2. on

3. like

4. month

5. Why

6. How's

7. of

8. birthday

9. for

10. time

Xem thêm: 6 dạng bài trong Vòng tự luyện IOE lớp 4 và cách làm bài hiệu quả

3.5. Bài tập luyện thi IOE lớp 5

Những bài tập giúp bé chinh phục kỳ thi IOE lớp 5

Những bài tập giúp bé chinh phục kỳ thi IOE lớp 5

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. My grandfather likes to …. newspaper .

A) play      

B) sit

C) stand

D) read

2. Why don’t you ………uniform hat like other students in your school ?

A) do   

B) wear

C) try

D) put

3. This book is hers , that book is …..

A) me  

B) I

C) mine

D) my

4. what does your new classmate look like ? ……………..

A) He  is from  Japan  

B) He has got a pet 

C) He is good boy 

D) He is  tall and slim

5. I wash my …. every two days.

A) hair

B) head

C) hairs

D) teeth

6. There is a lot of fun …. Tet holiday.

A) in

B) at

C) on

D) near

7. What colour …. your pencils ? – They ‘re  green.

A) is

B) has

C) are

D) does

8. It’s …. to go fishing, Minh.

A) time

B) date

C) day

D) month

9. What is ….. like today ? It’s going to rain .

A) she

B) the date

C) the weather

D) the class

10. What can you often see in the bedroom ? That’s a ……….

A) cooker

B) pillow

C) shower

D) toothbrush

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a week ./ the cinema / go to / three times / We 

2. English / can speak / very well ./ friend / My 

3. I / my teeth / in the morning ./ brush / always 

4. My friend / after dinner / mother ./ plays piano / with her 

5. is / Who / taller / Mary ? / than 

6. do/ you have / subjects / What / today ?

7. to go / camping / with me ./ That dog / likes 

8. My friends / some new clothes / get / from their / parents.

9. The cats / ground./ on the / are / sleeping 

10. here ? / you and / your family / Are / happy 

Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống

1. What will the weather  _ _ like this weekend?

2. W _ _  is the main character of this story?

3. MIDD _ E

4. My sister is singing h _ _   favorite song now.

5. March is the t _ _ _   month of the year.

6. Phong enjoys pl _ _ _ _ _  tennis in his free time.

7. I w _ _ _ _   like some more sugar, please.

8. Duy never goes to school _ _ foot.

9. Which city would you like to v _ _ _ _?

10. Let’s go _ _  the biggest restaurant in town.

>>> TỔNG HỢP CHI TIẾT BÀI TẬP LUYỆN THI IOE LỚP 5 TỪ VÒNG 1 - VÒNG 10

Đáp án

Bài tập 1:

1. D) read

2. B) wear

3. C) mine

4. D) he is tall and slim

5. A) hair

6. C) on

7. C) are

8. A) time

9. C) the weather

10. B) pillow

Bài tập 2:

1. We go to the cinema three times a week.

2. My friend can speak English very well.

3. I always brush my teeth in the morning.

4. My friend plays the piano with her mother after dinner.

5. Who is taller than Mary?

6. What subjects do you have today?

7. That dog likes to go camping with me.

8. My friends get some new clothes from their parents.

9. The cats are sleeping on the ground.

10. Are you and your family happy here?

Bài tập 3: 

1. be

2. Who

3. MIDDLE

4. her

5. third

6. playing

7. would

8. on

9. visit

10. to

Xem thêm: BÍ KÍP CHIA ĐỘNG TỪ HIỆN TẠI ĐƠN SIÊU DỄ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC

3.6. Bài tập luyện thi IOE lớp 6

Bài tập chuẩn bị cho học sinh lớp 6 thi IOE

Bài tập chuẩn bị cho học sinh lớp 6 thi IOE

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. We want to see the turtle. Where should we go?

A) Post office

B) Bus stop

C) Aquarium

D) Museum

2. When's your birthday? - It's _____ November 11nd.

A) on

B) in

C) at

D) from

3. My father's brother is my _______

A) son

B) uncle

C) aunt

D) nephew

4. Choose the odd one out:

A) teacher

B) doctor

C) dentist

D) cooker

5. Where were you last Sunday, Linda? - ____________

A) I'm traveling to Ha Noi

B) I was in the countryside

C) I cooked a big meal

D) I want to see famous zoo in HCM city

6. Which ______ is larger, Vietnam or Thailand?

A) country

B) language

C) continent

D) nationality

7. My uncle works ______ a doctor in the hospital.

A) Ø

B) as

C) like

D) such as

8. Long got ________ scores than Minh.

A) highest

B) high

C) the highest

D) higher

9. My mother goes to work ____ Monday _____Saturday.

A) from/to

B) to/from

C) on/on

D) in/in

10. Choose the word that has the underlined letter pronounced differently.

A) lunch

B) supermarket

C) sun

D) fun

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. to/ visit/ this/ summer/ you/ like/ would/ Which/ place

2. and/ the/ The/ museum/ is/ between/ the/ bakery/ bookstore

3. tell/ Can/ you/ any/ story/ in/ English?

4. I/ usually/ English/ speaking/ in/ the/ morning/ practise

5. go/ fishing/ Why/ don’t/ we/ after/ school?

6. beautiful/ than/ that/ one/ is/ more/ This/ dress

7. car/ that/ expensive/ have/ to/ buy/ I/ don’t/ enough/ money

8. gave/ her/ Hoa/ was/ because/ her/ brother/ very/ happy/ a/ big/ gift.

9. be/ rainy/ I/ guess/ tomorrow/ it/ will

10. Don’t/ for/ the/ be/ late/ meeting.

Bài tập 3: Điền từ vào chỗ trống

1. I think Ha Noi is noisier _ _ _  Da Lat.

2. There  _ _ _  four members in my family.

3. My brother should br _ _ _  your teeth twice a day.

4. Huy and his brother often _ _  karate in their free time.

5. I don’t agree w _ _ _  your idea.

6. What time do you h _ _ _  breakfast every day?

7. What is your favo _ _ _ _ e movie?

8. My children always ta _ _   the bus to school.

9. Lan is wondering h _ _  to put the fire out.

10. The village roads are small b _ _  very beautiful.

Đáp án

Bài tập 1:

1. C) Aquarium

2. B) in

3. B) uncle

4. D) cooker

5. B) I was in the countryside

6. A) country

7. B) as

8. D) higher

9. A) from/to

10. B) supermarket

Bài tập 2:

1. Which place would you like to visit this summer?

2. The museum is between the bakery and the bookstore.

3. Can you tell any story in English?

4. I usually practice speaking English in the morning.

5. Why don’t we go fishing after school?

6. This dress is more beautiful than that one.

7. I don’t have enough money to buy that expensive car.

8. Hoa was very happy because her brother gave her a big gift.

9. I guess it will be rainy tomorrow.

10. Don’t be late for the meeting.

Bài tập 3:

1. than

2. are

3. brush

4. do

5. with

6. have

7. favorite

8. take

9. how

10. but

4. Lời kết

Trên đây là các gợi ý về cách luyện thi cũng như mẹo hay giúp bạn làm bài thi hiệu đạt kết quả cao. Chỉ cần nắm vững và luyện tập các phương pháp trên nhuần nhuyễn thì một kết quả thi IOE tiếng Anh trong mơ sẽ trở thành hiện thực với bạn vào 1 ngày không xa.

Chúc các bạn học sinh luôn học tập tiếng Anh hiệu quả và hào hứng với những bài viết chất lượng từ Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)