Có thể thấy kiến thức tiếng Anh lớp 7 tuy không quá nặng nề nhưng lại đóng vai trò rất quan trọng và nếu lơ là thì bé có thể dễ mất gốc tiếng Anh. Sau đây là bài viết tổng hợp đầy đủ lý thuyết và bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1 giúp bé nắm vững kiến thức cơ bản của chương.
1. Tổng ôn lý thuyết tiếng Anh lớp 7 Unit 1
Ôn luyện lại lý thuyết chưa bao giờ là bước thừa trong hành trình chinh phục tiếng Anh. Chính vì vậy, trước khi giao bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1 cho bé, bố mẹ hãy cùng con hệ thống lại toàn bộ kiến thức của chương này một lượt nhé!
1.1. Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng để diễn tả một hành động, thói quen lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên.
Cấu trúc cơ bản:
Động từ “tobe” |
Động từ thường |
Lưu ý |
|
Câu khẳng định |
S + am/is/are + adj/N +... Ví dụ: - I am an architect (Tôi là một kiến trúc sư) - They are teachers (Họ là giáo viên) |
S + V(s/es) + … Ví dụ: - She does the household chore everyday (Cô ấy làm việc nhà mỗi ngày) - The Earth move around the Sun (Trái Đất xoay quanh mặt trời) |
- I/ We/ You They + V(inf) - He/ She/ It + V(s/es) - Khi dùng ngôi số ít với các từ có tận cùng là “y” thì đổi đuôi thành “ies” - Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì thêm đuôi “es” |
Câu phủ định |
S + am/are/is + not + Adj/ N + … Ví dụ: - She is not a treater (Cô ấy không phải là kẻ phản bội) - The book isn’t here (Cuốn sách không ở đây) |
S + do/does + not + V(inf) + … Ví dụ: - I don’t eat vegetable (Tôi không thích ăn rau xanh) - He doesn’t want to pick me up (Anh ấy không muốn đón tôi) |
- Chú ý sau don’t, doesn’t thì động từ không chia |
Câu nghi vấn |
Am/are/is (not) + S + Adj/N? Ví dụ: - Are you a CEO? (Có phải bạn là CEO không?) |
Do/ does (not) + S + V(inf) +... Ví dụ: Does she go to work by car? (Có phải cô ấy đi làm bằng xe ô tô?) |
Cách dùng:
- Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Ví dụ: I usually get up at 7 o’clock (Tôi thường thức dậy vào lúc 7 giờ)
- Diễn tả một chân lý, sự thật
Ví dụ: Water boil at 100 degree (Nước sôi ở nhiệt độ 1000C)
- Diễn tả một hành động theo kế hoạch hoặc trong lịch trình có sẵn
Ví dụ: The bus leaves at 6:00 p.m (Xe buýt rời đi vào lúc 6h)
Cách dùng thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết:
- Always (luôn luôn), Usually (thường xuyên), Often (Thường xuyên), Sometimes (thi thoảng),...
- Every day/ week/ month… (mọi ngày, mọi tuần, mọi tháng)
1.2. Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn là thì diễn tả về hành động xảy ra sau thời điểm nói, dùng khi không có kế hoạch hoặc quyết định làm gì. Thì tương lai đơn còn được dùng để biểu đạt một ý định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
Cấu trúc cơ bản:
Động từ “tobe” |
Động từ thường |
|
Câu khẳng định |
S + will + be + Adj/N +... Ví dụ: - Everything will be OK (Mọi thứ rồi sẽ ổn thôi) - Your mother will be better soon (Mẹ của bạn sẽ ổn sớm thôi) |
S + will + V(inf) +... Ví dụ: - She will do her homework tomorrow (Cô ấy sẽ làm bài tập vào ngày mai) - I will travel all around the world (Tôi sẽ đi khắp thế giới) |
Câu phủ định |
S + will not + be + N/adj + … Ví dụ: - She won’t be happy if you lie to her (Cô ấy sẽ không vui nếu bạn nói dối cô ấy) - This car won’t be that expensive (Chiếc xe này sẽ không đắt đến thế đâu) |
S + will not + V(inf) + … Ví dụ: - They won’t arrive this party (Họ sẽ không có mặt tại bữa tiệc này) - He won’t go to school (Anh ấy sẽ không đến trường) |
Câu nghi vấn |
Will + S + be + …? Ví dụ: - Will you be at the school at 8:00 a.m tomorrow? (Bạn sẽ ở trường lúc 8 giờ sáng ngày mai chứ?) - Will he be fine? (Liệu anh ấy sẽ ổn chứ?) |
Will + S + V(inf) + …? Ví dụ: - Will you marry me? (Bạn có đồng ý lấy tôi không?) - Will you go to the cinema with me? (Bạn sẽ đến rạp chiếu phim cùng tôi chứ?) |
Cách dùng:
- Diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói
Ví dụ: I will go home after school (Tôi sẽ về nhà sau khi đi học)
- Diễn đạt một dự đoán không có minh chứng, căn cứ rõ ràng
Ví dụ: I think she will tell the truth (Tôi nghĩ cô ấy sẽ nói sự thật)
- Dùng để biểu đạt lời mời hoặc yêu cầu
Ví dụ: Will you go out with me tonight? (Bạn có muốn ra ngoài cùng tôi tối nay không?)
- Đưa ra một lời hứa
Ví dụ: I promise I will be at the meeting on time (Tôi hứa sẽ đến buổi hẹn đúng giờ)
Cách dùng thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết:
- Trong câu có chứa trạng từ chỉ thời gian: in 5 minutes (trong 5 phút), in July (trong tháng 7),...
- Tomorrow (ngày mai), Next day/ week/ year (ngày/ tháng/ năm tiếp theo)
- Những động từ chỉ khả năng xảy ra: Probably, Perhaps (Có lẽ); Think (Nghĩ); Guess (Đoán), Hope (Hy vọng),...
1.3. Động từ chỉ sự thích và ghét
Động từ chỉ sự thích và ghét là các động từ biểu thị thái độ, cảm xúc với một điều gì, một người, một vật nào đó cụ thể.
Một số động từ chỉ sự yêu thích và ghét phổ biến:
- Yêu thích: like, love, enjoy, fancy, adore
- Ghét: dislike, detest, hate
Cấu trúc:
like/love/enjoy/ fancy/ adore/ hate/ detest/ hate + V_ing |
Ví dụ:
My father loves planting trees (Bố tôi yêu thích việc trồng cây)
I hate taking bath in winter (Tôi ghét phải tắm vào mùa đông)
Động từ chỉ sự thích và ghét
1.4 Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1 |
aerobics |
/eəˈrəʊbɪks/ |
thể dục nhịp điệu |
2 |
arrange |
/əˈreɪnʤ/ |
sắp đặt, sắp xếp |
3 |
board-game |
/bɔrd-ɡeɪm/ |
trò chơi đặt trên bàn |
4 |
carve |
/kɑrv/ |
chạm khắc |
5 |
clay |
/kleɪ/ |
đất sét |
6 |
collage |
/kəˈlɑʒ/ |
một bức tranh lớn được làm từ nhiều bức nhỏ |
7 |
collect |
/kəˈlɛkt/ |
thu nhập, sưu tầm |
8 |
eggshell |
/ˈɛɡˌʃɛl/ |
vỏ trứng |
9 |
gardening |
/ˈɡɑrdənɪŋ/ |
làm vườn |
10 |
gymnastics |
/ʤɪmˈnæstɪks/ |
thể dục |
11 |
hobby |
/ˈhɑbi/ |
sở thích |
12 |
ice-skating |
/aɪs-ˈskeɪtɪŋ/ |
trượt băng |
13 |
melody |
/ˈmɛlədi/ |
giai điệu |
14 |
share |
/ʃɛr/ |
chia sẻ |
15 |
strange |
/streɪnʤ/ |
lạ lẫm |
16 |
surfing |
/ˈsɜrfɪŋ/ |
lướt |
17 |
unique |
/juˈnik/ |
độc đáo, khác biệt |
18 |
unusual |
/ənˈjuʒˌuəl/ |
khác thường |
19 |
watch |
/wɑʧ/ |
xem |
2. Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1
Sau khi các bé đã ôn luyện thành thạo lý thuyết tiếng Anh lớp 7 Unit 1, hãy cùng đến với bước giải các bài tập dưới đây để củng cố và nhớ lâu hơn các kiến thức quan trọng này nhé!
2.1. Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1 cơ bản
2.1.1. Exercise 1: Reorder the letter to complete a word
1. c/l/l/a/o/g/e
2. i/n/g/a/r/d/e/b/g/n
3. b/b/h/o/y
4. r/e/h/s/a
5. r/v/e/c/a
6. a/e/b/i/r/o/c/s
7. s/h/e/e/l/l/g/g
8. e/m/d/y/o/l
9. s/t/i/k/n/g/a
10. s/t/n/e/r/a/n/g
Bài tập sắp xếp chữ cái
Đáp án:
1. collage
2. gardening
3. hobby
4. share
5. carve
6. aerobics
7. eggshell
8. melody
9. skating
10. strange
2.1.2 Exercise 2: Give the correct form of the words in the brackets
1. I (be)______Lan
2. She (be)_______a student
3. The cake (be)______on the table
4. Hoang and Tung (be)______friends
5. He (be)______ at home today
6. They (be)______from Ha Noi
7. It (be)______rains outside
8. I (be)______a doctor
9. We (be)______happy
10. The dogs (be)______ funny
Bài tập cho dạng đúng của từ trong ngoặc
Đáp án:
1. am
2. is
3. is
4. are
5. is
6. are
7. is
8. am
9. are
10. are
>>> xem thêm: TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 CÓ ĐÁP ÁN GIÚP BÉ DỄ DÀNG ÔN TẬP
2.1.3. Exercise 3: GIve the correct form of the verb in the brackets
1. I (go)_________to school everyday
2. Quan (play)_____________ football at the weekends
3. They (think)__________about the exam
4. My brother usually (eat)__________ breakfast at 7 o’clock
5. The bus (arrive)_________at 8 a.m
6. They (study)_______Math every morning
7. My dog (sleep)________ a lot during the day
8. Lan (sing)_________on the stage
9. We always (have)______lunch at 11 a.m
10. The Earth (move)________ around the Sun
Bài tập cho dạng đúng của từ trong ngoặc
Đáp án:
1. go
2. plays
3. think
4. eats
5. arrives
6. study
7. sleeps
8. sings
9. have
10. moves
2.1.4. Exercise 4: Choose the right answer
1. I hope that Huyen_____to the party tonight
A. come B. comes C. will come D. came
2. We_________our grandparents next month
A. will visit B. visit C. visits D. visited
3. I think he______the ball
A. will catch B. catches C. catch D. catched
4. They______arrive on time
A. will B. not C. is D. are
5. I__________there until the dark
A. gets B. will get C. get D. got
6. It________tomorrow
A. rains B. rain C. rained D. will rain
7. I_______back before July
A. will B. am C. is D. will be
8. She thinks she________a turkey
A. buy B. will buy C. buys D. bought
9. I_______my homework after dinner
A. do B. does C. done D. will do
10. I_______drop by my parents’s house after working tomorrow
A. is B. are C. will D. am
Bài tập trắc nghiệm
Đáp án:
1. C
2. A
3. A
4. A
5. B
6. D
7. D
8. B
9. D
10. C
2.2. Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1 nâng cao
2.2.1. Exercise 1: Complete the text with the verbs in the box
go |
work |
have |
watches |
plays |
goes |
opens |
get |
needs |
start |
gets |
arrive |
walks |
finish |
practice |
lives |
Sam has an unusual daily routine. He (0) ______in a nightclub, where he (1) _______the piano in a pop band. The club (2)________ at 12.00 at night, but the members of the band usually (3) ___________ there at 8.00 and they (4) ___________ for a few hours. The first customers (5) ___________at about 12.15 and the show (6) ___________at midnight. It (7) ___________at 6.00 in the morning. Then Alex and his friends (8) ___________ something to eat, before they (9)_________ home. Leo (10)__________quite close to the club, so he (11) ___________ home. He (12)_________to bed at 9.00, but he only (13)_________ about four hours of sleep, so he (14) ___________ up at midday. In the afternoon he (15)_________ TV or he goes out.
Bài tập hoàn thành đoạn văn
Đáp án:
0.works |
1.plays |
2.opens |
3.get |
4.practice |
5.arrive |
6.starts |
7.finishes |
8.have |
9.go |
10.lives |
11.walks |
12.goes |
13.needs |
14.gets |
15.watches |
2.2.2. Exercise 2: Reorder the word to make a complete sentence
1. she/ cook/ delicious meals/ always
2. pretty/caterpillar/turn/butterfly/the/a/turn/will
3. will/Mumbai/they/where/stay/when/visit/they/?
4. fast food/ I/ eat/ rarely
5. won’t/out/rains/I/not/go/if/it
6. a walk/ in the evening/ we/ usually/ take
7. is/to/principal/students/the/going/the/meet/tomorrow
8. me/she/soon/please/as/call/up/as/comes
9. we/unless/we/start/can’t/be/now/time/on
10. alcohol/he/ never/ drink/
Bài tập sắp xếp trật tự từ
Đáp án
1. She always cooks delicious meals
2. The caterpillar will turn into a pretty butterfly
3. Where will they stay when they visit Mumbai?
4. I rarely eat fast food
5. I won’t go if it rains
6. We usually take a walk in the evening
7. The principal is going to meet the students tomorrow
8. Please call me up as soon as she comes
9. Unless we start now we can’t be on time
10. He never drinks alcohol
>>> xem thêm: TỔNG HỢP BÀI TẬP THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN LỚP 7 CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
2.2.3. Exercise 3: Use the given word to complete the sentence
stay |
take |
try |
go |
eat |
collect |
do |
watch |
plant |
go |
1. We love______for a walk around the zoo
2. Alice enjoys________unique clothes
3. My and In hate___________household chores
4. Do you like__________flowers in my yard?
5. I hate________outdoor with Dave in the summer
6. I don’t like__________exam, cause It’s make my heart bound hard
7. My brother adores______photos
8. Who dislike_____films on TV?
9. Does Huyen hate________pizza?
10. My father detests________by car cause he can be carsick
Bài tập hoàn thành câu bằng từ cho trước
Đáp án:
1. going
2. collecting
3. doing
4. planting
5. staying
6. trying
7. taking
8. watching
9. eating
10. going
2.2.4. Exercise 4: Translate these sentences into English
1. Tôi sẽ đưa bạn đến trường vào ngày mai
2. Ngày mai là đến lượt bạn trực nhật
3. Tôi thường xuyên đá bóng vào buổi chiều
4. Chị gái tôi chơi piano 2 lần một tuần
5. Đừng lo. Tôi sẽ hát bài hát này cùng bạn vào Chủ Nhật tới
6. Bạn có thích chơi game không?
7. Tôi tin rằng cô ấy sẽ không nói cho anh ấy sự thật
8. Hoàng yêu thích bơi lội nhưng anh ấy sẽ không tiếp tục sở thích này vào năm tới
9. Tôi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày
10. Có 4 mùa trong một năm
Bài tập dịch câu sang tiếng Anh
Đáp án:
1. I will pick you up to school tomorrow
2. Tomorrow, it will be your turn to clean the class
3. I often play football in the afternoon
4. My sister plays piano twice a week
5. Don’t worry. I will sing this song with you on next Sunday
6. Do you like to play video games?
7. I believe she won’t tell him the truth
8. Hoang loves swimming but he won’t continue this hobby from next year
9. I go to school by bike everyday
10. There are 4 season in a year
3. Kết luận
Mong rằng bài viết trên đã giúp con có cái nhìn rõ hơn về lý thuyết và bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1. Với những hướng dẫn chi tiết và đầy đủ, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tin rằng các con đã có thể chinh phục dễ dàng các kiến thức về thì hiện tại đơn, tương lai đơn và động từ chỉ sự thích, ghét. Đừng quên tham khảo các bài viết khác để tích lũy thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé!