Qua mỗi unit trong sách, các bạn nhỏ lại được tiếp cận thêm nhiều kiến thức mới. Do đó, để làm chủ được kiến thức, các bạn nên có phương pháp ôn tập thường xuyên. Dưới đây là một số bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5 mà Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tổng hợp để các bạn nhỏ ôn luyện nhanh kiến thức mới.
1. Điểm lại các kiến thức trong unit 5:
Những kiến thức cần lưu ý trong unit này chủ yếu liên quan đến chủ đề bơi lội, bao gồm những từ vựng và ngữ pháp như sau:
1.1. Từ vựng:
Dưới đây là danh sách các từ vựng cần nhớ trong unit 5:
Từ vựng |
Phiên âm IPA |
Dịch nghĩa |
Swim |
/swɪm/ |
Bơi |
Swimming |
/ˈswɪmɪŋ/ |
Bơi lội |
Swimmer |
/ˈswɪmə/ |
Người bơi |
Pool |
/puːl/ |
Bể bơi |
Beach |
/biːtʃ/ |
Bãi biển |
Ocean |
/ˈoʊʃən/ |
Đại dương |
River |
/ˈrɪvə/ |
Sông |
Lake |
/leɪk/ |
Hồ |
Water |
/ˈwɔːtə/ |
Nước |
Sun |
/sʌn/ |
Mặt trời |
Sand |
/sænd/ |
Cát |
Wave |
/weɪv/ |
Sóng |
Can |
/kæn/ |
Có thể/ có khả năng |
1.2. Ngữ pháp
Dưới đây là danh sách các ngữ pháp cần nhớ trong unit 5:
1.2.1. Thì hiện tại đơn (Present simple tense)
Thì hiện tại đơn là một thì đơn giản được sử dụng để diễn tả các hành động, sự kiện xảy ra thường xuyên hoặc theo thói quen. Có thể nhận biết thì này qua các trạng từ chỉ tần suất như often, rarely, never,...
Các cấu trúc trong thì:
- Khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj
S + V/ V(s/es) + O…
- Phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
S do/ does + not + V +…
- Nghi vấn: Do/ Does + S + V?
Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Ví dụ:
I swim in the pool every weekend. (Tôi đi bơi ở bể bơi vào cuối tuần.)
I can't swim in the ocean because it's too cold. (Tôi không thể bơi ở đại dương vì nó quá lạnh.)
1.2.2. Câu hỏi Yes/No (Yes/No question)
Câu hỏi Yes/No (Yes/No question) là loại câu hỏi chỉ có thể trả lời là "Yes" hoặc "No". Câu hỏi Yes/No có cấu trúc tương tự như câu khẳng định, chỉ khác ở chỗ động từ chính được chia ở dạng nguyên mẫu không có to (bare infinitive).
Câu hỏi Yes/No được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Cấu trúc chung của câu hỏi Yes/No: Subject + verb + object?
Câu hỏi Yes/No được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, ví dụ như:
- Để hỏi về một sự thật: Is the water warm? (Nước có ấm không?)
- Để hỏi về một ý kiến: Do you think swimming is a good exercise? (Bạn nghĩ bơi lội là một bài tập tốt không?)
- Để hỏi về một hành động: Do you go to the pool twice a week? (Bạn có đi bơi hai lần một tuần phải không?)
1.2.3. Câu mệnh lệnh (Imperative sentence)
Câu mệnh lệnh là một loại câu được sử dụng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị,... Trong unit 5 tiếng anh lớp 4, câu mệnh lệnh được sử dụng để hướng dẫn các hoạt động bơi lội.
Cấu trúc của câu mệnh lệnh trong tiếng Anh rất đơn giản, chỉ bao gồm động từ nguyên thể. Ví dụ:
Swim! (Bơi đi!)
Don't swim in the ocean. (Đừng bơi ở đại dương.)
Câu mệnh lệnh có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ:
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách bơi: Swim forward to the end of the pool. (Bơi về phía cuối bể bơi.)
Cha mẹ yêu cầu con cái đi bơi: Go swimming with your friends. (Đi bơi với bạn bè của con đi.)
>>> CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 2 CÓ ĐÁP ÁN
Bạn bè đề nghị đi bơi cùng nhau: Let's go swimming together. (Đi bơi cùng nhau đi.)
Một số lưu ý khi sử dụng câu mệnh lệnh:
- Câu mệnh lệnh không sử dụng trợ động từ.
- Câu mệnh lệnh không sử dụng các từ như "please" hoặc "can you" để thể hiện sự lịch sự.
- Câu mệnh lệnh có thể được sử dụng ở ngôi thứ nhất, hoặc thứ ba.
2. Một số mẫu bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5 để ôn luyện:
Một số mẫu bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5 để ôn luyện.
Ex1: Choose the best answer:
1. Odd one out:
A. eat
B. speak
C. read
D. write
2. I ___ draw a dog.
A. fly
B. can
C. talk
D. cry
3. What can you ___?
A. are
B. do
C. is
D. am
4. I can't swim,___ I can play basketball.
A. and
B. but
C. may
D. can
5. Can you play _______?
A. candy
B. homework
C. housework
D. the piano
6. Lan can ______ a bike.
A. drive
B. riding
C. ride
D. walk
7. Can you swim? - __________.
A. Yes, I can't.
B. No, I can't.
C. Yes, you can.
D. No, I.
8. What can you do? - ___________.
A. I can't play basketball.
B. She can sing.
C. I can cook.
D. Yes.
Ex2: Connect the sentences in the (A) and (B) columns to create a dialogue.
A |
Match |
B |
1. Can you draw a picture of something? |
1 - |
a. She can dance well |
2. I can sing a song. |
2 - |
b. I can read a book. |
3. What can she do well? |
3 - |
c. Me too. |
4. What can you do for fun? |
4 - |
d. I can not play, too. It is hard. |
5. I can not play badminton. |
5 - |
e. Great. Can I see it? |
6. I can draw a meme. |
6 - |
f. Yes, I can. |
Ex 3: Reorder the words:
1. Where/ live/ you/ do?
2. You/can/ speak/ well/ English?
3. Is/ food/ what/ favorite/ your?
4. Can/ I/ fast/ run.
Ex 4: Odd one out:
1. a. eat |
b. drink |
c. sleep |
d. volleyball |
2. a. blue |
b. red |
c. yellow |
d. pig |
3. a. dog |
b. cat |
c. cook |
d. bird |
4. a. school |
b. teacher |
c. home |
d. park |
5. a. have |
b. can |
c. may |
d. might |
6. a. happy |
b. kites |
c. sad |
d. angry |
7. a. today |
b. yesterday |
c. July |
d. tomorrow |
8. a. Sunday |
b. when |
c. who |
d. where |
9. a. your |
b. mine |
c. their |
d. our |
10. a. Vietnamese |
b. Denmark |
c. Japanese |
d. Thai |
11. a. house |
b. car |
c. bike |
d. basketball |
12. a. book |
b. pen |
c. piano |
d. table |
13. a. name |
b. sing |
c. nationality |
d. time |
14. a. blue |
b. green |
c. violet |
d. small |
15. a. June |
b. can |
c. May |
d. September |
Ex 5: Fill in the blank with words:
1. I go to the park ___________ the weekends.
2. We have a picnic ___________ the park.
3. My family often eats lunch ___________ the park.
4. Tuan and Hoang play frisbee ___________ the park.
5. The toys are ___________ the picnic blanket.
6. There are many trees ___________ the park.
7. She is ___________ China. She is Chinese.
8. My favorite season is ___________ summer.
9. The girls play basketball ___________ the afternoon.
10. My father is ___________ the living room. He is watching TV.
11. Where is your brother? ___________ - He is playing ___________ the backyard.
12. She doesn’t go to bed ___________ early.
Ex 6: Read the text and answer the given questions:
I have four legs and a long tail. I have very sharp teeth. I can swim but I cannot fly. My favorite food is fish and insects. You can sometimes see me in a pond or a lake. What am I?
Questions:
1. How many legs does it have?
2. Does it have a short tail?
3. What is its favorite food?
4. Where can you sometimes see it?
5. What can and can't it do?
Ex 7: Find mistakes and correct the sentences:
1. She are from Japan.
2. Today is Saturday. We go not to the cinema.
3. She name is Ha.
4. He can plays the chess.
5. The cat run fast.
6. When are his birthday?
Ex8: : Fill in the blank with the words given below:
my, favorite, can, play
Nam: What is your (1) _________ animal, Quan?
Quan: (2) _________ favorite animal is a dog.
Nam: What (3) _________ it do?
Quan: It can run, (4) _________ and fetch.
Nam: Can it speak?
Quan: No, it can't. But it can understand my commands.
Nam: Oh, that's good.
Ex 9: Choose the correct sentence:
1. A. I can speak English. B. I speak English can.
2. A. Do you like to play sports? B. Do you like to play sports?
3. Can she draw?
Yes, she can. B. Yes, she can’t.
4. A. What can your mother cook? B. What your can mother cook?
5. Can you play the piano?
No, I can. B. No, I can’t.
>>> Luyện thêm bài tập mới tại: [SÁCH MỚI] GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT TẬP 1
3. Lời giải các bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5:
Cùng check lời giải cho bài tập unit 5 nhé!
Ex1: Choose the best answer:
1 - A. eat
2 - B. can
3 - B. do
4 - B. but
5 - D. the piano
6 - C. ride
7 - B. No, I can't.
8 - C. I can cook.
Ex2: Connect the sentences in the (A) and (B) columns to create a dialogue.
1 - f; 2 - c; 3 - a; 4 - b; 5 - d; 6 - e.
Ex 3: Reorder the words:
1. Where do you live?
2. Can you speak English well?
3. What is your favorite food?
4. I can run fast.
Ex 4: Odd one out:
1 - d. volleyball
2 - d. big
3 - c. cook
4 - b. teacher
5 - a. have
6 - b. kites
7 - c. July
8 - a. Sunday
9 - b. mine
10 - b. Denmark
11 - d. basketball
12 - c. piano
13 - b. sing
14 - d. small
15 - b. can
Ex 5: Fill in the blank with words:
1. on; 2. in; 3. at; 4. on; 5. on; 6. in; 7. from
8. in; 9. in; 10. in; 11. In the garden - with; 12. late
Ex 6: Read the text and answer the given questions:
1. It has four legs.
2. No, it has a long tail.
3. Its favorite food is fish and insects.
4. You can sometimes see it in a pond or a lake.
5. It can swim but it cannot fly.
Ex 7: Find mistakes and correct the sentences:
1. She is from England.
Giải thích: Thì hiện tại đơn của động từ "to be" là "is" hoặc "are", tùy thuộc vào chủ ngữ. Trong câu này, chủ ngữ là "she" là ngôi thứ ba số ít, nên động từ phải là "is".
2. Today is Saturday. We do not go to the cinema.
Giải thích: Thì hiện tại đơn của động từ "to go" là "go", không phải "goes". Ngoài ra, "not" phải đứng trước động từ chính.
3. Her name is Ha.
Giải thích: Tên người luôn đi kèm với đại từ sở hữu "his" hoặc "her" ở trước.
4. He can play the chess.
Giải thích: Sau “can”, động từ phải để ở dạng nguyên thể như: can play, can talk, can dance,...
5. The cat runs fast.
Giải thích: Động từ "run" ở thì hiện tại đơn có dạng "runs" khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
6. When is his birthday?
Giải thích: “his birthday” chỉ sinh nhật của một người, là số ít nên dùng “is”.
Ex8: : Fill in the blank with the words given below:
(1) favorite; (2) My; (3) can; (4) play.
Ex 9: Choose the correct sentence:
(1) - A; (2) - A; (3) - A; (4) - A; (5) - B
>>> GIẢI BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 UNIT 3 CÓ ĐÁP ÁN CỤ THỂ
4. Kết luận
Trên đây là một số mẫu bài tập tiếng anh lớp 4 unit 5 để các bạn nhỏ ôn luyện thêm ngoài giờ. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders gợi ý các bạn nhỏ nên ôn luyện kỹ các cấu trúc câu với “can”, câu hỏi Yes/No và cách đặt câu mệnh lệnh để làm tốt các bài tập lần này nhé!