TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6 CHI TIẾT - CẦN THIẾT CHO MỌI KỲ THI

Lớp 6 là giai đoạn các em học sinh phải tập làm quen với nhiều môn học hơn  và tiếp thu một lượng kiến thức vô cùng lớn.  Để giúp học sinh hệ thống và tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã mang đến tổng hợp bộ 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit trong bài viết này. Cùng tìm hiểu ngay nhé!  

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school

Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 với chủ đề “My new school” các em sẽ được làm quen với những từ vựng chủ đề trường học. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Từ vựng về các địa điểm và dụng cụ gắn liền với trường học

Từ vựng về các địa điểm và dụng cụ gắn liền với trường học

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

activity (n)

/ækˈtɪv.ə.ti/

hoạt động

binder (n)

/ˈbaɪn.dər/

bìa hồ sơ

boarding school (n)

/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/

trường nội trú

library (n)

/ˈlaɪˌbrɛri/

thư viện

break time (n)

/breɪk ,taɪm/

giờ ra chơi

calculator (n)

/ˈkæl.kjə.leɪ.tər/

máy tính

creative (adj)

/kriˈeɪ.tɪv/

sáng tạo

diploma (n)

/dɪˈpləʊ.mə/

bằng, giấy khen

equipment (n)

/ɪˈkwɪp.mənt/

trang thiết bị

folder (n)

/ˈfəʊl.dər/

thư mục, bìa đựng tài liệu

greenhouse (n)

/ˈɡriːn.haʊs/

nhà kính

healthy (adj)

/ˈhel.θi/

khỏe mạnh

International (adj)

/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/

thuộc về quốc tế

interview (n)

/ˈɪn.tə.vjuː/

cuộc phỏng vấn

judo (n)

/ˈdʒuː.dəʊ/

môn võ Juđô

kindergarten (n)

/ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/

nhà trẻ, mầm non

laboratory (n)

/ˈlæbrəˌtɔri/

phòng thí nghiệm

lecturer (n)

/ˈlek.tʃər.ər/

giảng viên

mechanical pencil (n)

/məˌkæn.ɪ.kəl ˈpen.səl/

bút chì kim

overseas (adj)

/ˌəʊ.vəˈsiːz/

ở nước ngoài, ngoại quốc

physics (n)

/ˈfɪz.ɪks/

môn vật lý

playground (n)

/ˈpleɪ.ɡraʊnd/

sân chơi

pocket money (n)

/ˈpɒk.ɪt ˌmʌn.i/

tiền tiêu vặt

poem (n)

/ˈpəʊ.ɪm/

thơ

private tutor (n)

/ˈpraɪ.vət ,ˈtʃuː.tər/

gia sư riêng

rubber (n)

/ˈrʌb.ər/

cục tẩy

school supply (n)

/skuːl ,səˈplaɪ/

dụng cụ học tập

spiral notebook (n)

/ˌspaɪə.rəl ˈnəʊt.bʊk/

vở gáy xoắn, lò xo

lunchbox (n)

/lʌnʧ bɑks/

hộp cơm

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 2: My house

Unit 2 “My House” với các bạn học sinh sinh sẽ được làm quen với các đồ dùng trong ngôi nhà của mình. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề ngôi nhà của em

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề ngôi nhà của em

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

apartment (n)

/əˈpɑːt.mənt/

căn hộ chung cư

attic (n) 

/ˈæt.ɪk/

gác mái

flat (n)

/flat/

căn hộ

air-conditioner (n)

/ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/

điều hòa

alarm clock (n)

/əˈlɑːm ˌklɒk/

đồng hồ báo thức

lamp (n)

/læmp/ 

đèn

blanket (n)

/ˈblæŋ.kɪt/

cái chăn

bathroom scales (n)

/ˈbæθˌruːm skeɪlz/

cân sức khỏe

country house (n)

/ˌkʌn.tri ˈhaʊs/

nhà nông thôn

ceiling fan (n)

/ˈsiːlɪŋ fæn/

quạt trần

cellar (n)

/ˈsel.ər/

tầng hầm

chimney (n)

/ˈtʃɪm.ni/

ống khói

chopsticks (n)

/ˈtʃɒp.stɪk/

đôi đũa

curtain (n)

/ˈkɜː.tən/

rèm cửa

cushion (n)

/ˈkʊʃ.ən/

đệm

department store (n)

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

cửa hàng bách hóa

dishwasher (n)

/ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/

máy rửa chén, bát

dining room (n)

/ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/

phòng ăn

furniture (n)

/ˈfɜː.nɪ.tʃər/

đồ gỗ, đồ đạc ở trong nhà

microwave (n)

/ˈmaɪ.krə.weɪv/

lò vi sóng

messy (adj)

/ˈmes.i/

lộn xộn, bừa bãi

stilt house (n)

/stɪlt haʊs/

nhà sàn

town house (n)

/ˈtaʊn ˌhaʊs/

nhà phố

villa (n)

/ˈvɪl.ə/

biệt thự

wardrobe (n)

/ˈwɔː.drəʊb/

tủ đựng quần áo

cupboard (n)

/ˈkʌb.əd/

tủ đựng đồ

Xem thêm: BỘ 99+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CHƯƠNG TRÌNH SGK

3. Từ vựng Unit 3 - My friends

Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 3

Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 3

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

active (adj)

/ˈæk.tɪv/

năng động, chủ động

talkative (adj)

/ˈtɔkətɪv/

nói nhiều

fat (adj)

/fæt/

mập

thin (adj)

/θɪn/

gầy

slim (adj)

/slɪm/

mảnh khảnh

sporty (adj)

/ˈspɔrti/

yêu thể thao

có tính thể thao

appearance (n)

/əˈpɪə.rəns/

ngoại hình, vẻ ngoài

barbecue (n)

/ˈbɑː.bɪ.kjuː/

thịt nướng barbecue

boring (adj) 

/ˈbɔː.rɪŋ/

nhàm chán

choir (n)

/kwaɪər/

dàn đồng ca

competition (n)

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/

cuộc đua, cuộc thi

confident (adj)

/ˈkɒn.fɪ.dənt/

tự tin

curious (adj) 

/ˈkjʊə.ri.əs/

tò mò

chubby (adj) 

/ˈtʃʌb.i/

mũm mĩm

gardening (v)

/ˈɡɑː.dən.ɪŋ/

làm vườn

firefighter (n)

/ˈfaɪəˌfaɪ.tər/

lính cứu hỏa

fireworks (n)

/ˈfaɪə.wɜːk/

pháo hoa

freedom-loving (adj)

/ˈfriːdəm ˈlʌvɪŋ/.

yêu tự do

field trip (n)

/ˈfiːld ˌtrɪp/

chuyến đi về vùng quê

sensitive (adj)

/ˈsen.sɪ.tɪv/

nhạy cảm

generous (adj) 

/ˈdʒen.ər.əs/

hào phóng, rộng rãi

museum (n)

/mjuːˈziː.əm/

viện bảo tàng

organize (v)

/ˈɔː.ɡən.aɪz/

tổ chức

patient (adj)

/ˈpeɪ.ʃənt/

điềm tĩnh, kiên nhẫn

personality (n)

/ˌpɜː.sənˈæl.ə.ti/

tính cách

prepare (v)

/prɪˈpeər/

chuẩn bị

racing (n)

/ˈreɪ.sɪŋ/

cuộc đua

reliable (adj)

/rɪˈlaɪ.ə.bəl/

đáng tin tưởng

serious (adj)

/ˈsɪə.ri.əs/

nghiêm trọng

volunteer (n)

/ˌvɒl.ənˈtɪər/

tình nguyện

zodiac (n)

/ˈzəʊ.di.æk/

cung hoàng đạo 

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood

“My neighbourhood” là chủ đề xuất hiện trong unit 4 của tiếng Anh lớp 6 về những địa điểm xung quanh khu vực sinh sống. Trong chương trình này bé sẽ được học một số từ vựng như:

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề “My neighbourhood”

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề “My neighbourhood”

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

antique shop (n)

/ænˈtiːk ,ʃɒp/

cửa hàng đồ cổ

barbershop (n)

/ˈbɑː.bə.ʃɒp

tiệm cắt tóc

beauty salon (n) 

/ˈbjuː.ti ˌsæl.ɒn/

cửa hàng làm đẹp

cathedral (n)

/kəˈθiː.drəl/

nhà thờ lớn

cemetery (n)

/ˈsem.ə.tri/

nghĩa trang

charity shop (n)

/ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/

cửa hàng từ thiện

chemist (n)

/ˈkem.ɪst/

cửa hàng thuốc

convenient (adj)

/kənˈviː.ni.ənt/

thuận tiện

department store (n)

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

cửa hàng bách hóa

dress shop (n)

/dres ,ʃɒp/

cửa hàng quần áo

fire station (n)

/ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/

trạm cứu hỏa

general store (n)

/ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/

cửa hàng tạp hóa

gift shop (n)

/ˈɡɪft ˌʃɒp/

cửa hàng quà / lưu niệm

greengrocer (n)

/ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/

cửa hàng rau quả

health center (n)

/ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/

trung tâm y tế

high street (n)

/ˈhaɪ ˌstriːt/

phố lớn

lamppost (n)

/ˈlæmp.pəʊst/

cột đèn đường

marketplace (n)

/ˈmɑː.kɪt.pleɪs/

chợ

noisy (adj)

/ˈnɔɪ.zi/ 

ồn ào

pedestrian subway (n)

/pəˈdɛstrɪən ˈsʌbweɪ/

đường hầm đi bộ

petrol station (n)

/ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/

trạm xăng

polluted (adj) 

/pəˈluː.tɪd/

ô nhiễm

square (n)

/skweər/

quảng trường

town square (n)

/taʊn skwɛər/

quảng trường thành phố

5. Từ vựng Unit 5 - Natural wonders of the world

Từ vựng về các kì quan trên thế giới

Từ vựng về các kì quan trên thế giới

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Frankenstein castle

/ˈfræŋkənˌstaɪn ˈkæsəl/

lâu đài Frankenstein

The Great Wall of China

/ˌɡreɪt ˌwɔːl əv ˈtʃaɪ.nə/

Vạn Lý Trường Thành

Hadrian's wall

/ˈheɪdriənz wɔːl/

bức tường Hadrian

Mount Everest

/maʊnt ˈɛvərɪst/

đỉnh núi Everest

Niagara Falls

/naɪˈæɡərə fɔlz/

thác nước Niagara Falls

Notre Dame

/ˌnɒt.rə ˈdɑːm/

nhà thờ Đức Bà

Taj Mahal 

/tɑːdʒ məˈhɑːl/

đền Taj Mahal

The Amazon rainforest

/ˈæməzɒn ˈreɪnˌfɒrɪst/

rừng mưa Amazon

The Amazon river

/ˈæməzɒn ˈrɪvər/

sông Amazon

The Colosseum

/ˌkɒl.əˈsiː.əm/

đấu trường La Mã

The Great pyramid of Giza

/ðə ɡreɪt ˈpɪrəmɪd ʌv ˈɡiːzə/

Kim tự tháp Giza

The Sahara 

/səˈhɑː.rə /

sa mạc Sahara

Windsor castle

/ˈwɪnzər ˈkæsəl/

lâu đài Windsor

Xem thêm: TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 THEO TỪNG UNIT TRONG SGK

6. Từ vựng Unit 6 - Our Tet Holiday

Unit 6 là chủ đề các bạn học sinh vô cùng yêu thích “Our Tet Holiday”. VớI chủ đề này các bé sẽ được làm quen với các từ vựng tiếng Anh về ngày tết.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngày Tết

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngày Tết

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

apricot blossom (n)

/ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/

hoa mai

peach blossom (n) 

/piːʧ ˈblɒsəm/ 

hoa đào

dragon dance (n)

/ˈdræɡ.ən ˌdɑːns/

múa lân

dress up (pv)

/drɛs ʌp/

ăn diện

dried candied fruits (n)

/draɪd ‘kændɪd fruːts/

mứt

first caller (n)

/fɜːst ˈkɔːlə/

người xông đất

pray for (pv)

/preɪ fɔr/

cầu nguyện cho

jellied meat (n)

/ˈdʒel.id miːt/

thịt đông

kumquat tree (n) 

/kumquat triː/

cây quất

lean pork paste (n) 

/liːn pɔːk peɪst/

giò lụa

parallel (n)

/ˈpær.ə.lel/

câu đối

pickled onion (n) 

/ˈpɪk.əl ʌn.jən/ 

dưa hành

pickled small leeks (n) 

/ˈpɪkld smɔːl liːks/ 

củ kiệu

roasted watermelon seeds (n)

/rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ 

hạt dưa

spring festival (n)

/sprɪŋ ˈfɛstəvəl/

lễ hội mùa xuân

sticky rice (n)

/ˌstɪk.i ˈraɪs/

gạo nếp

sweep the floor

/swiːp ðə flɔːr/

quét nhà

the Kitchen God

/ðə ˈkɪʧɪn gɒd/

táo quân

the new year tree

/ðə njuː jɪə triː/

cây nêu

first foot (n)

/ˈfɜːst.ˈfʊt/c

xông đất

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 7: Television

Từ vựng liên quan đến truyền hình

Từ vựng liên quan đến truyền hình

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

action movie (n)

/ˈæk.ʃən ˌmuː.vi/

phim hành động

animals programme (n)

/ˈænɪməlz ˈprəʊɡræm/

chương trình động vật

audience (n)

/ˈɔː.di.əns/

khán giả

cameraman (n) 

/ˈkæm.rə.mæn/

chuyên viên quay phim

channel (n)

/ˈtʃæn.əl/

kênh

character (n)

/ˈkær.ək.tər/

nhân vật

chat show (n)

/ˈtʃæt ˌʃəʊ/

chương trình trò chuyện 

comedy (n) 

/ˈkɒm.ə.di/

hài kịch

designer (n) 

/dɪˈzaɪ.nər/

nhà thiết kế

director (n)

/daɪˈrek.tər/

giám đốc

documentary (n)

/ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/

phim tài liệu

game show (n)

/ˈɡeɪm ˌʃəʊ/

trò chơi truyền hình

historical drama (n)

/hɪˈstɒrɪkəl ˈdrɑːmə/

phim lịch sử

horror film (n)

/ˈhɒr.ə ˌfɪlm/

phim kinh dị

news (n)

/njuːz/

bản tin thời sự

newsreader (n)

/ˈnjuːzˌriː.dər/

phát thanh viên

producer (n)

/prəˈdʒuː.sər/

nhà sản xuất

quiz show (n)

/kwɪz ʃoʊ/

chương trình đố vui

reality show (n) 

/riˈæl.ɪ.ti ˌʃəʊ/

chương trình thực tế

remote control (n)

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

điều khiển

reporter (n)

/rɪˈpɔː.tər/

phóng viên, báo cáo

romantic film (n)

/roʊˈmæntɪk fɪlm/

phim lãng mạn

sitcom (n)

/ˈsɪt.kɒm/

tình huống hài kịch

soap opera (n)

/ˈsəʊp ˌɒp.ər.ə/

phim dài tập

TV schedule (n)

/ˈtiːˈviː ˈʃɛdjuːl/

lịch phát sóng

viewer (n)

/ˈvjuː.ər/

người xem, khán giả

war film (n)

/wɔːr fɪlm/

phim về chiến tranh

weather forecast (n)

/ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/

dự báo thời tiết

weatherman (n)

/ˈweð.ə.mæn/

người đọc bản tin dự báo thời tiết

cartoon (n)

/kɑ:rˈtu:n/

phim hoạt hình

Xem thêm: NOTE NGAY 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

8. Từ vựng Unit 8 - Sports and games

Tổng hợp các từ vựng về chủ đề Sports and Games trong Unit 8

Tổng hợp các từ vựng về chủ đề Sports and Games trong Unit 8

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

aerobics (n) 

/eəˈrəʊ.bɪks/

thể dục nhịp điệu

athletics (n)

/æθˈlet.ɪks/ 

điền kinh

badminton racquet (n)

/ˈbædmɪntən ˈrækɪt/

vợt cầu lông

baseball bat (n)

/ˈbeɪsˌbɔl bæt/

gậy bóng chày

boxing (n)

/ˈbɒk.sɪŋ/

đấm bốc

canoeing (n)

/kəˈnuː.ɪŋ/

chèo thuyền ca nô

fishing rod (n)

/ˈfɪʃ.ɪŋ ˌrɒd/

cần câu cá

football boot (n)

/ˈfʊt.bɔːl ˌbuːt/

giày đá bóng

hockey stick (n)

/ˈhɒki stɪk/

gậy chơi khúc khôn cầu

horse racing (n)

/ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/

đua ngựa

ice hockey (n)

/ˈaɪs ˌhɒk.i/

trò chơi khúc khôn cầu trên đá

ice skating (n)

/ˈaɪs ˌskeɪ.tɪŋ/ 

trượt băng

jogging (n) 

/ˈdʒɒɡ.ɪŋ/

chạy bộ

loser (n)

/ˈluː.zər/

kẻ thua cuộc

match (n)

/mætʃ/

trận chiến, trận đấu

mountain climbing (n)

/ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/

leo núi

opponent (n)

/əˈpəʊ.nənt/

đối thủ

match (n)

/mætʃ/

trận chiến, trận đấu

rugby (n)

/ˈrʌɡ.bi/

bóng bầu dục

sailing (n)

/ˈseɪ.lɪŋ/

chèo thuyền

score (n)

/skɔːr/

tỉ số

scuba diving (n)

/ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/

lặn có bình khí

skateboarding (n)

/ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/

trượt ván

skiing (n)

/ˈskiː.ɪŋ/

trượt tuyết

spectator (n)

/spekˈteɪ.tər/

khán giả

table tennis (n)

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

bóng bàn

umpire (n)

/ˈʌm.paɪər/

trọng tài

victory (n)

/ˈvɪk.tər.i/

chiến thắng

weightlifting (n)

/ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/

cử tạ

windsurfing (n)

/ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/

lướt ván buồm

wrestling (n)

/ˈres.lɪŋ/

môn đấu vật

chess (n)

/ʧɛs/

cờ vua

volleyball (n)

/ˈvɑliˌbɔ:l/

bóng chuyền

marathon (n)

/ˈmɛrəˌθɑn/

chạy bộ đường dài

9. Các bài tập ôn tập từ vựng lớp 6

Bên trên là tất cả những từ vựng mà các bạn học sinh sẽ được học trong chương trình lớp 6. Để nhớ từ vựng lâu và sử dụng thành thạo, hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu nga

Gia tăng khả năng ghi nhớ từ vựng lớp 6 thông qua việc làm bài tập

Gia tăng khả năng ghi nhớ từ vựng lớp 6 thông qua việc làm bài tập

Bài tập 1: Nối từ vựng ở cột A và nghĩa tiếng Việt ở cột B.

Cột A

Cột B

1. personality

a) phim hoạt hình

2. cartoon

b) viện bảo tàng

3. parallel

c) máy tính

4. museum

d) câu đối

5. calculator

e) tính cách

6. curious

f) tầng hầm

7. cellar

g) tò mò

Bài tập 2: Tìm từ vựng khác biệt với các từ còn lại

Câu 1

A. Rubber

B. Notebook

C. Kitchen

D. Calculator

Câu 2

A. Lamppost

B. Gift shop

C. Chemist

D. Babershop

Câu 3

A. Slim

B. Fat

C. Thin

D. Boring

Câu 4

A. Chess

B. Volleyball

C. Rugby

D. Reporter

Câu 5

A. Villa

B. Museum

C. Flat

D. Apartment

Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: jogging, audience, messy, volunteer, lunchbox

  1. I enjoy _____ in the park every morning before starting my day.
  2. After the children finished their art project, the classroom was quite _____.
  3. She decided to become a _____ at the local animal shelter to help care for abandoned pets.
  4. Don't forget to pack your _____ before going to school. 
  5. The _____ cheer loudly when the team scores a goal.

Đáp án

Bài tập 1

  1. e)
  2. a) 
  3. d) 
  4. b)
  5. c) 
  6. g)
  7. f)

Bài tập 2

  1. C (kitchen)
  2. A (lamppost)
  3. D (boring)
  4. D (reporter)
  5. B (museum)

Bài tập 3

  1. Jogging
  2. Messy
  3. Volunteer
  4. Lunchbox
  5. Audience

Xem thêm: [TỔNG HỢP] 80+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ D DỄ HỌC

10. Lời kết

Chương trình học ở cấp trung học cơ sở sẽ nặng hơn so với chương trình học ở cấp tiểu học, khiến nhiều bạn học bị bỡ ngỡ và dễ dàng “tuột dốc”. Tuy nhiên bạn hoàn toàn có thể bắt kịp chương trình học nếu như nỗ lực học toàn bộ các từ vựng tiếng Anh lớp 6 được đề cập trong bài viết này.

Theo dõi tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều nội dung hữu ích khác nhé!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)