TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6 CHI TIẾT - CẦN THIẾT CHO MỌI KỲ THI

Mục lục [Hiện]

Lớp 6 là giai đoạn các em học sinh phải tập làm quen với nhiều môn học hơn  và tiếp thu một lượng kiến thức vô cùng lớn.  Để giúp học sinh hệ thống và tiếp thu kiến thức một cách nhanh chóng, tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders đã mang đến tổng hợp bộ 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit trong bài viết này. Cùng tìm hiểu ngay nhé!  

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 1: My new school

Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 với chủ đề “My new school” các em sẽ được làm quen với những từ vựng chủ đề trường học. Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Từ vựng về các địa điểm và dụng cụ gắn liền với trường học

Từ vựng về các địa điểm và dụng cụ gắn liền với trường học

Từ vựng tiếng Anh các khu vực trong trường học

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Classroom /ˈklɑːsruːm/ Phòng học
Library /ˈlaɪbrəri/ Thư viện
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/ Sân chơi
Gymnasium /dʒɪmˈneɪziəm/
Phòng tập thể dục
Cafeteria/Canteen /ˌkæfɪˈtɪəri/ Nhà ăn
Auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ Nhà hát
Laboratory /ləˈbɒrət(əri/
Phòng thí nghiệm
Computer Lab /kəmˈpjuːtər læb/
Phòng máy tính
Art Room /ɑːt ruːm/
Phòng mỹ thuật
Music Room /ˈmjuːzɪk ruːm/
Phòng âm nhạc
Office /ˈɒfɪs/ Văn phòng
Restroom/Bathroom /ˈrɛstruːm/ /ˈbɑːθruːm/ Nhà vệ sinh
Hallway/Corridor /ˈhɔːlweɪ/ /ˈkɒrɪdɔːr/ Hành lang
Nurse's Office /nɜːsɪz ˈɒfɪs/ Phòng y tế
Outdoor Court /ˈaʊtdɔːr kɔːt/
Sân ngoài trời

Từ vựng về dụng cụ, đồ dùng học tập:

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Pen /pɛn/ Bút
Pencil /ˈpɛnsəl/ Bút chì
Eraser /ɪˈreɪzər/ Tẩy
Ruler /ˈruːlər/ Thước kẻ
Notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ Sổ tay
Backpack /ˈbækˌpæk/ Ba lô
Calculator /ˈkælkjəˌleɪtər/ Máy tính
Highlighter /ˈhaɪˌlaɪtər/ Bút nổi
Glue /ɡluː/ Keo dán
Scissors /ˈsɪzərz/ Kéo
Compass /ˈkʌmpəs/
Thước vẽ tròn
Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/ Từ điển
Textbook /ˈtɛkstˌbʊk/
Sách giáo khoa
Clipboard /ˈklɪpˌbɔrd/
Bảng kẹp giấy
Whiteboard /ˈwaɪtˌbɔrd/ Bảng trắng

Từ vựng về các hoạt động trong trường học

Từ vựng Phiên âm  Nghĩa
Discuss /dɪˈskʌs/ Thảo luận
Present /prɪˈzɛnt/ Trình bày
Participate /pɑːrˈtɪsɪˌpeɪt/ Tham gia
Review /rɪˈvjuː/ Ôn tập
Create /kriˈeɪt/ Tạo ra
Practice /ˈpræktɪs/ Luyện tập
Wear uniforms /weər ˈjuː.nɪ.fɔːmz/
Mặc đồng phục
Do homework /duː ˈhəʊm.wɜːk/
Làm bài tập về nhà
Do painting /duː ˈpeɪn.tɪŋ/ Vẽ tranh

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 2: My house

Unit 2 “My House” với các bạn học sinh sinh sẽ được làm quen với các đồ dùng trong ngôi nhà của mình. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề ngôi nhà của em

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề ngôi nhà của em

Từ vựng về các phòng trong nhà và các loại nhà

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Living Room /ˈlɪvɪŋ ˌrum Phòng khách
Bedroom /ˈbɛdˌrum Phòng ngủ
Bathroom /ˈbæθˌrum Phòng tắm
Kitchen /ˈkɪtʃən Nhà bếp
Dining Room /ˈdaɪnɪŋ ˌrum Phòng ăn
Study Room/Home Office /Home Office
Phòng học/Văn phòng làm việc tại nhà
Laundry Room /ˈlɔːndri rum/ Phòng giặt
Attic /ˈætɪk/ Gác xép
Basement /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm
Guest Room /ɡɛst rum/ Phòng khách
Playroom /pleɪ rum/ Phòng chơi
Country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/
Biệt thự nông thôn
Stilt house /stɪlts haʊs/
Nhà treo trên chân
Cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/
Nhà tranh, nhà ở nông thôn
City house /ˈsɪt.i haʊs/ Nhà ở thành phố
Flat /flæt/ Căn hộ
Villa /ˈvɪl.ə/ Biệt thự
Apartment /əˈpɑːt.mənt/ Căn hộ
Town house /taʊn ˌhaʊs/ Nhà phố
Motorhome /ˈməʊ.tə.həʊm/ Xe du lịch tự lái
Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ Tòa nhà chọc trời

Từ vựng về các đồ dùng trong nhà

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ Đồ nội thất
Sofa/Couch /ˈsoʊfə/ /kaʊtʃ/ Ghế sofa
Table /ˈteɪbəl/ Bàn
Chair /tʃɛr/ Ghế
Bed /bɛd/ Giường
Wardrobe/Closet /ˈwɔːrdroʊb/ /ˈklɒzɪt/ Tủ quần áo
Dresser /ˈdrɛsər/ Tủ đựng quần áo
Nightstand/Bedside Table /ˈnaɪtˌstænd/ /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbəl/ Bàn đầu giường
Lamp /læmp/ Đèn
Rug/Carpet /rʌɡ/ /ˈkɑːrpɪt/ Thảm
Curtain /ˈkɜːrtən/ Rèm cửa
Mirror /ˈmɪrər/ Gương
Bookshelf /ˈbʊkˌʃɛlf/ Kệ sách
Clock /klɒk/ Đồng hồ
TV Stand /ˌtiːˈviː stænd/ Kệ đựng TV
Coffee Table /ˈkɒfi ˈteɪbəl/ Bàn trà
Dining Table /ˈdaɪnɪŋ ˈteɪbəl/ Bàn ăn
Stove /stoʊv/ Bếp ga
Oven /ˈʌvən/ Lò nướng
Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəˌreɪtər/ Tủ lạnh

Xem thêm: BỘ 99+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CHƯƠNG TRÌNH SGK

3. Từ vựng Unit 3 - My friends

Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 3

Từ mới tiếng Anh lớp 6 unit 3

Từ vựng bộ phận cơ thể

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Head /hɛd/ Đầu
Hair /hɛr/ Tóc
Face /feɪs/ Khuôn mặt
Forehead /ˈfɔːrˌhɛd/ Trán
Eyebrow /ˈaɪˌbraʊ/ Lông mày
Eye /aɪ/ Mắt
Eyelash /ˈaɪˌlæʃ/ Mi mắt
Ear /ɪr/ Tai
Nose /noʊz/ Mũi
Cheek /tʃik/
Mouth /maʊθ/ Miệng
Lip /lɪp/ Môi
Tooth/Teeth /tuːθ/ /tiːθ/ Răng/Răng
Chin /tʃɪn/ Cằm
Hand /hænd/ Bàn tay
Leg /lɛɡ/ Chân

Từ vựng miêu tả ngoại hình

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Muscular /ˈmʌskjələr/ Cơ bắp
Athletic /æθˈlɛtɪk/
Vận động viên
Fit /fɪt/
Dẻo dai, Khỏe mạnh
Strong /strɔːŋ/ Mạnh mẽ
Weak /wiːk/ Yếu đuối
Pale /peɪl/ Trắng
Fair-skinned /fɛr skɪnd/ Da trắng
Dark-skinned /dɑːrk skɪnd/ Da đen
Tanned /tænd/ Da nâu
Freckled /ˈfrɛkəld/
Da nhiều tàn nhang
Wrinkled /ˈrɪŋkəld/ Nhăn nheo
Smooth-skinned /smuːð skɪnd/ Da mịn
Hairy /ˈhɛri/ Lông
Curly /ˈkɜrli/ Tóc xoăn
Straight /streɪt/ Tóc thẳng
Wavy /ˈweɪvi/ Tóc sóng
Bald /bɔːld/ Hói
Long-haired /lɔŋ hɛrd/ Tóc dài
Short-haired /ʃɔːrt hɛrd/ Tóc ngắn
Brunette /blɒnd/ Tóc nâu
Red-haired /bruːˈnɛt/ Tóc đỏ
Gray-haired /rɛd hɛrd/ Tóc bạc
Blue-eyed /ɡreɪ hɛrd/ Mắt xanh
Brown-eyed /bluː aɪd/ Mắt nâu
Green-eyed /braʊn aɪd/
Mắt xanh lá cây
Hazel-eyed /ɡriːn aɪd/
Mắt màu nâu đậm
Glasses /ˈheɪzəl aɪd/ Kính

Từ vựng miêu tả tính cách

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện
Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Hướng ngoại
Introverted /ˈɪntrəˌvɜrtɪd/ Hướng nội
Extroverted /ˌɛkstrəˈvɜrtɪd/ Hướng ngoại
Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ Tự tin
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Có tham vọng
Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng
Hardworking /ˈhɑːrdˌwɜrkɪŋ/ Chăm chỉ
Creative /kriˈeɪtɪv/ Sáng tạo
Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/ Thông minh
Wise /waɪz/ Khôn ngoan
Sociable /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng
Reserved /rɪˈzɜrvd/ Kín đáo
Adaptable /əˈdæptəbl/ Linh hoạt
Stubborn /ˈstʌbən/ Bướng bỉnh

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood

“My neighbourhood” là chủ đề xuất hiện trong unit 4 của tiếng Anh lớp 6 về những địa điểm xung quanh khu vực sinh sống. Trong chương trình này bé sẽ được học một số từ vựng như:

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề “My neighbourhood”

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 với chủ đề “My neighbourhood”

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

antique shop (n)

/ænˈtiːk ,ʃɒp/

cửa hàng đồ cổ

barbershop (n)

/ˈbɑː.bə.ʃɒp

tiệm cắt tóc

beauty salon (n) 

/ˈbjuː.ti ˌsæl.ɒn/

cửa hàng làm đẹp

cathedral (n)

/kəˈθiː.drəl/

nhà thờ lớn

cemetery (n)

/ˈsem.ə.tri/

nghĩa trang

charity shop (n)

/ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/

cửa hàng từ thiện

chemist (n)

/ˈkem.ɪst/

cửa hàng thuốc

convenient (adj)

/kənˈviː.ni.ənt/

thuận tiện

department store (n)

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

cửa hàng bách hóa

dress shop (n)

/dres ,ʃɒp/

cửa hàng quần áo

fire station (n)

/ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/

trạm cứu hỏa

general store (n)

/ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/

cửa hàng tạp hóa

gift shop (n)

/ˈɡɪft ˌʃɒp/

cửa hàng quà / lưu niệm

greengrocer (n)

/ˈɡriːŋ.ɡrəʊ.sər/

cửa hàng rau quả

health center (n)

/ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/

trung tâm y tế

high street (n)

/ˈhaɪ ˌstriːt/

phố lớn

lamppost (n)

/ˈlæmp.pəʊst/

cột đèn đường

marketplace (n)

/ˈmɑː.kɪt.pleɪs/

chợ

noisy (adj)

/ˈnɔɪ.zi/ 

ồn ào

pedestrian subway (n)

/pəˈdɛstrɪən ˈsʌbweɪ/

đường hầm đi bộ

petrol station (n)

/ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/

trạm xăng

polluted (adj) 

/pəˈluː.tɪd/

ô nhiễm

square (n)

/skweər/

quảng trường

town square (n)

/taʊn skwɛər/

quảng trường thành phố

5. Từ vựng Unit 5 - Natural wonders of the world

Từ vựng về các kì quan trên thế giới

Từ vựng về các kì quan trên thế giới

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

Frankenstein castle

/ˈfræŋkənˌstaɪn ˈkæsəl/

lâu đài Frankenstein

The Great Wall of China

/ˌɡreɪt ˌwɔːl əv ˈtʃaɪ.nə/

Vạn Lý Trường Thành

Hadrian's wall

/ˈheɪdriənz wɔːl/

bức tường Hadrian

Mount Everest

/maʊnt ˈɛvərɪst/

đỉnh núi Everest

Niagara Falls

/naɪˈæɡərə fɔlz/

thác nước Niagara Falls

Notre Dame

/ˌnɒt.rə ˈdɑːm/

nhà thờ Đức Bà

Taj Mahal 

/tɑːdʒ məˈhɑːl/

đền Taj Mahal

The Amazon rainforest

/ˈæməzɒn ˈreɪnˌfɒrɪst/

rừng mưa Amazon

The Amazon river

/ˈæməzɒn ˈrɪvər/

sông Amazon

The Colosseum

/ˌkɒl.əˈsiː.əm/

đấu trường La Mã

The Great pyramid of Giza

/ðə ɡreɪt ˈpɪrəmɪd ʌv ˈɡiːzə/

Kim tự tháp Giza

The Sahara 

/səˈhɑː.rə /

sa mạc Sahara

Windsor castle

/ˈwɪnzər ˈkæsəl/

lâu đài Windsor

Xem thêm: TỔNG HỢP 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 THEO TỪNG UNIT TRONG SGK

6. Từ vựng Unit 6 - Our Tet Holiday

Unit 6 là chủ đề các bạn học sinh vô cùng yêu thích “Our Tet Holiday”. VớI chủ đề này các bé sẽ được làm quen với các từ vựng tiếng Anh về ngày tết.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngày Tết

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngày Tết

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

apricot blossom (n)

/ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/

hoa mai

peach blossom (n) 

/piːʧ ˈblɒsəm/ 

hoa đào

dragon dance (n)

/ˈdræɡ.ən ˌdɑːns/

múa lân

dress up (pv)

/drɛs ʌp/

ăn diện

dried candied fruits (n)

/draɪd ‘kændɪd fruːts/

mứt

first caller (n)

/fɜːst ˈkɔːlə/

người xông đất

pray for (pv)

/preɪ fɔr/

cầu nguyện cho

jellied meat (n)

/ˈdʒel.id miːt/

thịt đông

kumquat tree (n) 

/kumquat triː/

cây quất

lean pork paste (n) 

/liːn pɔːk peɪst/

giò lụa

parallel (n)

/ˈpær.ə.lel/

câu đối

pickled onion (n) 

/ˈpɪk.əl ʌn.jən/ 

dưa hành

pickled small leeks (n) 

/ˈpɪkld smɔːl liːks/ 

củ kiệu

roasted watermelon seeds (n)

/rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ 

hạt dưa

spring festival (n)

/sprɪŋ ˈfɛstəvəl/

lễ hội mùa xuân

sticky rice (n)

/ˌstɪk.i ˈraɪs/

gạo nếp

sweep the floor

/swiːp ðə flɔːr/

quét nhà

the Kitchen God

/ðə ˈkɪʧɪn gɒd/

táo quân

the new year tree

/ðə njuː jɪə triː/

cây nêu

first foot (n)

/ˈfɜːst.ˈfʊt/c

xông đất

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 6 - Unit 7: Television

Từ vựng liên quan đến truyền hình

Từ vựng liên quan đến truyền hình

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

action movie (n)

/ˈæk.ʃən ˌmuː.vi/

phim hành động

animals programme (n)

/ˈænɪməlz ˈprəʊɡræm/

chương trình động vật

audience (n)

/ˈɔː.di.əns/

khán giả

cameraman (n) 

/ˈkæm.rə.mæn/

chuyên viên quay phim

channel (n)

/ˈtʃæn.əl/

kênh

character (n)

/ˈkær.ək.tər/

nhân vật

chat show (n)

/ˈtʃæt ˌʃəʊ/

chương trình trò chuyện 

comedy (n) 

/ˈkɒm.ə.di/

hài kịch

designer (n) 

/dɪˈzaɪ.nər/

nhà thiết kế

director (n)

/daɪˈrek.tər/

giám đốc

documentary (n)

/ˌdɒk.jəˈmen.tər.i/

phim tài liệu

game show (n)

/ˈɡeɪm ˌʃəʊ/

trò chơi truyền hình

historical drama (n)

/hɪˈstɒrɪkəl ˈdrɑːmə/

phim lịch sử

horror film (n)

/ˈhɒr.ə ˌfɪlm/

phim kinh dị

news (n)

/njuːz/

bản tin thời sự

newsreader (n)

/ˈnjuːzˌriː.dər/

phát thanh viên

producer (n)

/prəˈdʒuː.sər/

nhà sản xuất

quiz show (n)

/kwɪz ʃoʊ/

chương trình đố vui

reality show (n) 

/riˈæl.ɪ.ti ˌʃəʊ/

chương trình thực tế

remote control (n)

/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/

điều khiển

reporter (n)

/rɪˈpɔː.tər/

phóng viên, báo cáo

romantic film (n)

/roʊˈmæntɪk fɪlm/

phim lãng mạn

sitcom (n)

/ˈsɪt.kɒm/

tình huống hài kịch

soap opera (n)

/ˈsəʊp ˌɒp.ər.ə/

phim dài tập

TV schedule (n)

/ˈtiːˈviː ˈʃɛdjuːl/

lịch phát sóng

viewer (n)

/ˈvjuː.ər/

người xem, khán giả

war film (n)

/wɔːr fɪlm/

phim về chiến tranh

weather forecast (n)

/ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/

dự báo thời tiết

weatherman (n)

/ˈweð.ə.mæn/

người đọc bản tin dự báo thời tiết

cartoon (n)

/kɑ:rˈtu:n/

phim hoạt hình

Xem thêm: NOTE NGAY 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 5 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

8. Từ vựng Unit 8 - Sports and games

Tổng hợp các từ vựng về chủ đề Sports and Games trong Unit 8

Tổng hợp các từ vựng về chủ đề Sports and Games trong Unit 8

Từ vựng

Phiên âm 

Nghĩa tiếng Việt

aerobics (n) 

/eəˈrəʊ.bɪks/

thể dục nhịp điệu

athletics (n)

/æθˈlet.ɪks/ 

điền kinh

badminton racquet (n)

/ˈbædmɪntən ˈrækɪt/

vợt cầu lông

baseball bat (n)

/ˈbeɪsˌbɔl bæt/

gậy bóng chày

boxing (n)

/ˈbɒk.sɪŋ/

đấm bốc

canoeing (n)

/kəˈnuː.ɪŋ/

chèo thuyền ca nô

fishing rod (n)

/ˈfɪʃ.ɪŋ ˌrɒd/

cần câu cá

football boot (n)

/ˈfʊt.bɔːl ˌbuːt/

giày đá bóng

hockey stick (n)

/ˈhɒki stɪk/

gậy chơi khúc khôn cầu

horse racing (n)

/ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/

đua ngựa

ice hockey (n)

/ˈaɪs ˌhɒk.i/

trò chơi khúc khôn cầu trên đá

ice skating (n)

/ˈaɪs ˌskeɪ.tɪŋ/ 

trượt băng

jogging (n) 

/ˈdʒɒɡ.ɪŋ/

chạy bộ

loser (n)

/ˈluː.zər/

kẻ thua cuộc

match (n)

/mætʃ/

trận chiến, trận đấu

mountain climbing (n)

/ˈmaʊntən ˈklaɪmɪŋ/

leo núi

opponent (n)

/əˈpəʊ.nənt/

đối thủ

match (n)

/mætʃ/

trận chiến, trận đấu

rugby (n)

/ˈrʌɡ.bi/

bóng bầu dục

sailing (n)

/ˈseɪ.lɪŋ/

chèo thuyền

score (n)

/skɔːr/

tỉ số

scuba diving (n)

/ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/

lặn có bình khí

skateboarding (n)

/ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/

trượt ván

skiing (n)

/ˈskiː.ɪŋ/

trượt tuyết

spectator (n)

/spekˈteɪ.tər/

khán giả

table tennis (n)

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

bóng bàn

umpire (n)

/ˈʌm.paɪər/

trọng tài

victory (n)

/ˈvɪk.tər.i/

chiến thắng

weightlifting (n)

/ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/

cử tạ

windsurfing (n)

/ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/

lướt ván buồm

wrestling (n)

/ˈres.lɪŋ/

môn đấu vật

chess (n)

/ʧɛs/

cờ vua

volleyball (n)

/ˈvɑliˌbɔ:l/

bóng chuyền

marathon (n)

/ˈmɛrəˌθɑn/

chạy bộ đường dài

9. Các bài tập ôn tập từ vựng lớp 6

Bên trên là tất cả những từ vựng mà các bạn học sinh sẽ được học trong chương trình lớp 6. Để nhớ từ vựng lâu và sử dụng thành thạo, hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders tìm hiểu nga

Gia tăng khả năng ghi nhớ từ vựng lớp 6 thông qua việc làm bài tập

Gia tăng khả năng ghi nhớ từ vựng lớp 6 thông qua việc làm bài tập

Bài tập 1: Nối từ vựng ở cột A và nghĩa tiếng Việt ở cột B.

Cột A

Cột B

1. personality

a) phim hoạt hình

2. cartoon

b) viện bảo tàng

3. parallel

c) máy tính

4. museum

d) câu đối

5. calculator

e) tính cách

6. curious

f) tầng hầm

7. cellar

g) tò mò

Bài tập 2: Tìm từ vựng khác biệt với các từ còn lại

Câu 1

A. Rubber

B. Notebook

C. Kitchen

D. Calculator

Câu 2

A. Lamppost

B. Gift shop

C. Chemist

D. Babershop

Câu 3

A. Slim

B. Fat

C. Thin

D. Boring

Câu 4

A. Chess

B. Volleyball

C. Rugby

D. Reporter

Câu 5

A. Villa

B. Museum

C. Flat

D. Apartment

Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: jogging, audience, messy, volunteer, lunchbox

  1. I enjoy _____ in the park every morning before starting my day.
  2. After the children finished their art project, the classroom was quite _____.
  3. She decided to become a _____ at the local animal shelter to help care for abandoned pets.
  4. Don't forget to pack your _____ before going to school. 
  5. The _____ cheer loudly when the team scores a goal.

Đáp án

Bài tập 1

  1. e)
  2. a) 
  3. d) 
  4. b)
  5. c) 
  6. g)
  7. f)

Bài tập 2

  1. C (kitchen)
  2. A (lamppost)
  3. D (boring)
  4. D (reporter)
  5. B (museum)

Bài tập 3

  1. Jogging
  2. Messy
  3. Volunteer
  4. Lunchbox
  5. Audience

Xem thêm: [TỔNG HỢP] 80+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ D DỄ HỌC

10. Lời kết

Chương trình học ở cấp trung học cơ sở sẽ nặng hơn so với chương trình học ở cấp tiểu học, khiến nhiều bạn học bị bỡ ngỡ và dễ dàng “tuột dốc”. Tuy nhiên bạn hoàn toàn có thể bắt kịp chương trình học nếu như nỗ lực học toàn bộ các từ vựng tiếng Anh lớp 6 được đề cập trong bài viết này.

Theo dõi tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để cập nhật thêm nhiều nội dung hữu ích khác nhé!

Thầy Trần Việt Quân
Tác giả: Thầy Trần Việt Quân
  • năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay