BỘ 99+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT CHƯƠNG TRÌNH SGK

Trong hành trình học tiếng Anh, bé không chỉ cần nắm vững chủ điểm ngữ pháp mà việc bổ sung vốn từ vựng cũng rất quan trọng. Việc học và ghi nhớ từ vựng tốt sẽ giúp bé cải thiện cả 4 kỹ năng tiếng Anh, bao gồm nghe nói đọc viết. 

Trong bài viết này, BingGo Leaders đã chọn lọc và tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 trọng tâm theo từng Unit chuẩn SGK chương trình mới. Cùng ôn tập ngay nhé!

Bộ 99+ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit chuẩn chương trình mới
Bộ 99+ từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit chuẩn chương trình mới

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit

BingGo Leader xin giới thiệu đến các bé tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 chuẩn chương trình học mới. Kiến thức của mỗi bài học đều xoay quanh những chủ đề gần gũi, quen thuộc. Việc có vốn từ vựng phong phú chắc chắn sẽ giúp con cải thiện kỹ năng học tiếng Anh.

Tổng hợp từ mới tiếng Anh lớp 4 Unit 1 - 12 chuẩn SGK chương trình học mới nhất, ba mẹ và bé cùng xem ngay:

1.1. Unit 1 - NICE TO SEE YOU AGAIN

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Good morning

/ˌɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng

Good evening

/ˌɡʊd ˈiːv.nɪŋ/

Chào buổi tối

Primary school

/ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/

Trường Tiểu học

Class

/klɑːs/

Lớp

Hometown

/ˈhəʊm.taʊn/

Quê hương

1.2. Unit 2 - I’M FROM JAPAN

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

England

/ˈɪŋ.ɡlənd/

Nước Anh

English

/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/

Người Anh

Australian

/ɒsˈtreɪ.li.ən/

Người Úc

American

/əˈmer.ɪ.kən/

Người Mỹ

Vietnamese

/ˌvjet.nəˈmiːz/ 

Người Việt Nam

1.3. Unit 3 - WHAT DAY IS IT TODAY

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Monday

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ hai

Tuesday

/ˈtʃuːz.deɪ/

Thứ ba

Wednesday

/ˈwenz.deɪ/

Thứ tư

Thursday

/ˈθɜːz.deɪ/

Thứ năm

Friday

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ sáu

1.4. Unit 4 - WHEN’S YOUR BIRTHDAY

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

January

/’dʒænjuəri/

Tháng một

february

/‘febrʊəri/

Tháng hai

March

/ma:tj/

Tháng ba

April

/‘eiprəl/

Tháng tư

May

/mei/

Tháng năm

1.5. Unit 5 -  CAN YOU SWIM

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Sing

/sɪŋ/

Hát

Cook

/kʊk/

Nấu ăn

Skip

/skɪp/

Nhảy dây

Walk

/wɔːk/

Đi bộ

Draw

/drɔː/

Vẽ

1.6. Unit 6 - WHERE IS YOUR SCHOOL?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Address

/əˈdres/

Địa chỉ

Stream

/stiːm/

Con suối

Road

/rəʊd/

Con đường

Avenue

/ˈæv.ə.njuː/

Đại lộ

Village

/ˈvɪl.ɪdʒ/

Ngôi làng

1.7. Unit 7 - WHAT DO YOU LIKE DOING?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Welcome

/ˈwel.kəm/

Hoan nghênh

Reading

/ˈriː.dɪŋ/ 

Đọc sách

Swimming

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi

Taking photographs

Chụp ảnh

Watching TV

Xem tivi

1.8. Unit 8 - WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Timetable

/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/

Thời khóa biểu

Vietnamese

/ˌvjet.nəˈmiːz/

Môn tiếng Việt

PE (Physical Education)

/ˌpiːˈiː/

Môn thể dục

Art

/ɑːt/

Môn mỹ thuật

Science

/ˈsaɪ.əns/

Môn khoa học

1.9. Unit 9 - WHAT ARE THEY DOING?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Write a dictation

Viết bài chính tả

Paper planes

máy bay giấy

Puppet

/ˈpʌp.ɪt/

Con rối

Paper boat

Thuyền giấy

Paint masks

Tô mặt nạ

1.10. Unit 10 - WHERE WERE YOU YESTERDAY?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Yesterday

/ˈjes.tə.deɪ/

Hôm qua

At home

/æt həʊm/

Ở nhà

On the beach

Trên bãi biển

In the school library

Trong thư viện trường học

Wash

/wɑːʃ/

Rửa, giặt, đánh 

1.11. Unit 11 -  WHAT TIME IS IT?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Breakfast

/ˈbrek.fəst/

Bữa sáng

Lunch

/lʌntʃ/

Bữa trưa

Dinner

/ˈdɪn.ər/

Bữa tối

A.m. (ante meridiem)

/æm/

Buổi sáng (trước buổi trưa)

P.m. (post meridiem)

/ˌpiːˈem/

Buổi chiều tối (sau buổi trưa)

1.12. Unit 12 - WHAT DOES YOUR FATHER DO?

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Interview

/ˈɪn.tə.vjuː/

Phỏng vấn

Student

/ˈstjuː.dənt/

Học sinh

Farmer

/ˈfɑː.mər/

Nông dân

Office

/ˈɒf.ɪs/

Văn phòng

Hospital

/ˈhɒs.pɪ.təl/

Bệnh viện

2. Tips hay giúp bé học từ vựng hiệu quả, dễ vận dụng

BingGo Leaders giới thiệu đến ba mẹ và bé 3 mẹo hay giúp việc học tiếng Anh trở lên thú vị, hiệu quả hơn. Cụ thể:

2.1. Học từ vựng bằng thẻ flashcash

Đây là một trong những phương pháp quen thuộc, có tính ứng dụng và hiệu quả cao. Ba mẹ chỉ cần chuẩn bị sẵn cho bé một bộ thẻ, gọi là flashcard để học tiếng Anh gồm 2 mặt, một mặt ghi từ vựng (kèm phiên âm), một mặt có hình ảnh minh họa. 

Học từ vựng bằng thẻ flashcash
Học từ vựng bằng thẻ flashcash

Để học với thẻ flashcash, bé nhìn một mặt trước. Ví dụ nhìn mặt hình ảnh sau đó đọc to, nói lại từ vựng đó. Tiếp đến, bé chỉ cần lật mặt sau xem lại từ vựng xem có đúng hay không. 

Có thể nói, Flashcard tiếng Anh là công cụ vô cùng tiện lợi, bé có thể học ở bất cứ đâu, mọi lúc mọi nơi. Thẻ học tiếng Anh có ưu điểm là dễ dàng làm, tiết kiệm chi phí, thỏa sức sáng tạo tùy theo mong muốn học của trẻ.

2.2. Một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả

Một số phương pháp học từ vựng khác mà ba mẹ có thể tham khảo như:

Tham khảo một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả
Tham khảo một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh lớp 4 hiệu quả
  • Học từ vựng qua truyện tranh tương tác: Giúp con học từ vựng một cách tự nhiên. Trẻ được chủ động tương tác, tiếp thu dễ dàng.
  • Học từ vựng thông qua trò chơi: Vừa chơi vừa học giúp con cảm thấy hứng thú hơn. Ba mẹ có thể tìm kiếm các trò chơi vượt chướng ngại vật bằng cách trả lời đúng về từ vựng để giúp trẻ luyện tập thêm.
  • “Tắm” tiếng Anh: Tạo môi trường giao tiếp bằng tiếng Anh ngay tại nhà, học mọi lúc mọi nơi vừa hiệu quả lại không bị nhàm chán, dễ nản.

2.3. Đưa các từ mới vào trong việc giao tiếp mỗi ngày

Áp dụng từ mới tiếng Anh học được vào trong hoạt động giao tiếp hàng ngày là cách tốt nhất để giúp con ghi nhớ, đồng thời nâng cao khả năng nói. Bởi chúng ta luôn dễ dàng thuộc một từ vựng khi chúng được gắn vào hoàn cảnh cụ thể. Bí quyết giúp con học từ vựng hiệu quả đó chính là rèn thói quen.

Khi ở nhà, ba mẹ hãy cố gắng tạo môi trường để con luyện nói, nói mỗi ngày như một thói quen. Khi nghe nhạc, xem phim, đọc truyện, đi học…bé sẽ ấn tượng với những từ đã học. Hoặc đơn giản là cảm thấy yêu thích, đọc lớn, đọc nhại theo người bản xứ.

Ngoài ra, ba mẹ có thể cùng con giao tiếp. Ví dụ như hỏi một số câu hỏi tiếng Anh về từ vựng mà bé được học. Hoặc hướng dẫn trẻ lại hỏi để tạo sự tương tác, mang đến sự hào hứng.

Đưa các từ mới vào trong việc giao tiếp mỗi ngày
Đưa các từ mới vào trong việc giao tiếp mỗi ngày

Sau khi đã giúp con rèn luyện thói quen giao tiếp và học tiếng Anh tại nhà, điều quan trọng là đồng hành cùng con để duy trì thói quen đó. Ví dụ mỗi ngày dành 10 - 15 phút cho việc học từ vựng, học giao tiếp.

3. Lời kết

Nội dung tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 trong bài viết trên đã giúp các bạn học sinh dễ dàng hệ thống và ôn tập lại trọn bộ từ vựng hiệu quả. Ba mẹ đừng quên sắm một cuốn sổ tay nhỏ và lưu lại để tra cứu bất cứ lúc nào nhé. Theo dõi BingGo Leaders ngay hôm nay để cập nhật thêm nhiều chủ đề và hữu ích khác.

Tham khảo thêm: Trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 thi học sinh giỏi và 10+ đề mẫu cực hay.

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)