[TỔNG HỢP] 80+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ D DỄ HỌC

Mục lục [Hiện]

Từ vựng là một phần cực kì quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Chữ "D" chứa đựng rất nhiều từ quan trọng không chỉ trong cuộc sống hàng ngày mà còn trong nhiều lĩnh vực học thuật và chuyên nghiệp khác.

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D

Hãy cùng BingGo Leaders khám phá 80+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D sau đây nhé!

1. Bộ 80 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D phân chia theo từng nhóm

1.1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu với chữ D cấp độ dễ

Từ vựng 

Dịch nghĩa

Door

Cái cửa

Dig

Đào bới

Date

Ngày

Dad

Cha/bố

Dent

Sứt mẻ

Drink

Uống

Den

Cái hang

Dirt

Bẩn

Dish

Cái dĩa

Dab

Thoa (bôi)

Damp

Ẩm ướt

Dive

Lặn

Dip

Nhúng

Dust

Bụi

Dock

Bến tàu

Did

Đã làm

Dark

Đen tối

Dart

Phi tiêu

Duck

Con vịt

Dinosaur

Khủng long

Dance

Nhảy

Deer

Con nai

Donkey

Con lừa

Deep

Sâu kín

Desk

Cái bàn

Dolphin

Cá heo

Dear

Thân mến

1.2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D cấp độ trung bình

Từ vựng 

Dịch nghĩa

Dream

Giấc mơ

Dress

Váy đầm

Daily

Hàng ngày

Delay

Trì hoãn

Devil

Ác quỷ

Doubt

Nghi ngờ

Death

Cái chết

Debut

Ra mắt

Dozen

Drunk

Say xỉn

Draft

Bản thảo

Diary

Nhật ký

Drama

Kịch tính

Depot

Kho chứa

Decay

Suy tàn, đổ nát

Danger

Nguy hiểm

Desert

Sa mạc

Demand

Nhu cầu

Dinner

Bữa tối

Degree

Trình độ, bằng cấp

Decide

Quyết định

Doctor

Bác sĩ

Dragon

Con rồng

Detect

Phát hiện

Direct

Trực tiếp

Detail

Chi tiết

Decent

Hợp lệ

Define

Định nghĩa

Defeat

Đánh bại

Derive

Nhận được

Double

Gấp đôi

Device

Thiết bị

Delete

Xóa bỏ

Decade

Thập kỷ

Debate

Tranh luận

Donate

Quyên góp

Devote

Cống hiến, hiến dâng

Design 

Thiết kế

Damage

Làm hư hại

During

Trong khoảng thời gian

Desire

Ao ước

Diamond

Kim cương

Defense

Phòng thủ

Dentist

Nha sĩ

Discuss

Bàn luận, thảo luận

Decided

Quyết định

Divorce

Ly hôn

Drawing

Vẽ

Destroy

Phá hủy

Deserve

Xứng đáng

Declare

Tuyên bố

Diagram

Biểu đồ

Disease

Bệnh

Despite

Bất chấp

Disturb

Quấy rầy

Director

Giám đốc

Decision

Phán quyết

Division

Phân công

District

Huyện, miền, quận

Detailed

Chi tiết, bày tỏ

Directly

Trực tiếp

Domestic

Quốc nội

Delivery

Vận chuyển

Document

Tài liệu

Daughter

Con gái

Describe

Diễn tả

Disappear

Biến  mất

1.3. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D cấp độ khó

Từ vựng 

Dịch nghĩa

Department

Phòng ban

Discussion

Thảo luận

Definition

Định nghĩa

Difficulty

Khó khăn

Difference

Sự khác biệt

Depression

Phiền muộn

Definitive

Dứt khoát

Decorative

Trang trí

Dictionary

Từ điển

Deficiency

Sự thiếu hụt

Development

Phát triển

Description

Sự miêu tả

Demonstrate

Chứng minh

Distinction

Phân biệt

Destination

Nơi đến

Distinctive

Khác biệt

Distributor

Nhà phân phối

Destruction

Sự phá hủy

Declaration

Tờ khai

Disposition

Bố trí

Distinguish

Phân biệt, đặc biệt

Documentary

Phim tài liệu

Distribution

Phân phối

Depreciation

Khấu hao

Differential

Khác biệt

Disciplinary

Kỷ luật

Disadvantage

Bất lợi

Disagreement

Bất đồng ý kiến

Displacement

Dịch chuyển, sự dời chỗ

Dissatisfied

Không hài lòng

Discriminate

Phân biệt

Disseminated

Phổ biến

Demographics

Nhân khẩu học

Determination

Sự quyết tâm, sự cương quyết

Distinguished

Phân biệt 

Demonstration

Trình diễn, thuyết minh 

Differentiate

Phân biệt

Disappointing

Thất vọng, không làm thỏa mãn

Documentation

Tài liệu

Discretionary

Tùy ý

Disinterested

Vô tư

Discontinuity

Sự gián đoạn

Decompression

Giảm bớt sức ép

Decomposition

Phân hủy

Discontinuous

Không liên tục

Dispassionate

Không hài lòng

Demonstrative

Biểu tình

Discrimination

Phân biệt đối xử

Disappointment

Thất vọng, nản lòng

Discriminatory

Phân biệt đối xử, sự nhận thức

Disintegration

Sự tan rã

Deconstruction

Giải cấu trúc

Discouragement

Chán nản, thất vọng

Disinclination

Không ưa, chán ghét

Differentiable

Có thể phân biệt, chức năng phân biệt

Differentiation

Sự khác biệt

Dissatisfaction

Không hài lòng, không bằng lòng

Discontinuation

Ngừng, gián đoạn

Desertification

Sa mạc hóa, ngày hạn hán

Disadvantageous

Bất lợi, làm thiệt hại, làm tổn thất

Disproportionate

Không cân xứng

Dissatisfactory

Không đạt yêu cầu

Departmentalize

Phòng ban, bộ phận hóa

Destructivities

Sự phá hủy

Deliriousnesses

Sự say mê

Demographically

Nhân khẩu học

Demystification

Sự phá vỡ

1.4. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D chỉ nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D chỉ nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D chỉ nghề nghiệp

Từ vựng 

Dịch nghĩa

Dancer 

Vũ công

Decorator 

Người làm nghề trang trí nhà cửa

Dendrologist 

Nhà khoa học nghiên cứu thực vật

Dentist 

Bác sĩ nha khoa, nha sĩ

Designer 

Nhà thiết kế

Detective 

Thám tử

Dietician 

Chuyên gia dinh dưỡng

Diplomat 

Nhà ngoại giao

Diva 

Nữ danh ca

Draftsman 

Người vẽ đồ án, sơ đồ thiết kế

1.5. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D chỉ con người

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D chỉ con người
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D chỉ con người

Từ vựng 

Dịch nghĩa

Dapper 

Người sang trọng, bảnh bao

Daredevil 

Người liều lĩnh

Deadhead 

Người vô dụng, không có sáng kiến

Delegate 

Người đại biểu

Devotee 

Người hâm mộ nhiệt tình

Dodger 

Người mưu mẹo

Double-cross

Chơi hai mặt

Dreamer 

Người mơ mộng, người mơ tưởng 

Drunkard 

Người nghiện rượu

Dark horse

Người ít ai biết đến nhưng có khả năng thành công cao

2. Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh

Từ "D" trong tiếng Anh có cách phát âm khác nhau, tùy vào từng từ. Tuy nhiên, phần lớn các từ bắt đầu bằng chữ "D" đều có âm đầu tiên là âm "Đ" dài (/d/), khác với âm "Đ" ngắn (/đ/) của tiếng Việt.

Để phát âm đúng chữ "D" trong tiếng Anh, bạn cần nhắc nhở một số điểm sau đây:

Vị trí lưỡi: Khi phát âm âm /d/, lưỡi của bạn sẽ chạm vào răng trên phía sau. Nói cách khác, âm này yêu cầu lưỡi của bạn tiếp xúc với môi trường răng trên của bạn.

Âm giữa và cuối: Thường thì khi chữ "D" trong tiếng Anh xuất hiện ở giữa và cuối từ, âm này được phát âm rất rõ, tạo nên âm thanh /d/.

Âm đầu tiên: Tuy nhiên, khi chữ "D" là âm đầu tiên của một từ, như "Dinner" hay "Danger", việc phát âm âm /d/ có thể có một chút khó khăn hơn. Điều quan trọng là bạn cần phải tập trung vào việc khép chặt rãnh họng, sau đó đưa lưỡi ra sau răng trên để phát âm đúng.

Cách phát âm âm D trong tiếng Anh
Cách phát âm âm D trong tiếng Anh

Ngoài ra, để tránh phát âm sai khi học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ 'D', bạn cần lưu ý như sau:

  • Tra từ điển để biết cách phát âm chính xác của từ: Chúng ta thường có thói quen phát âm từ theo kiểu tiếng Việt, thực chất các âm trong tiếng Anh tuy có thể giống về mặt chữ với tiếng Việt nhưng khi bật âm thì sẽ khác hoàn toàn. Đó là lý do ta cần từ điển để tra cứu phiên âm dưới dạng IPA.
Tra từ điển để biết cách phát âm chính xác của từ
Tra từ điển để biết cách phát âm chính xác của từ
  • Chú ý đến vị trí trọng âm của từ để tránh phát âm sai: Trọng âm vô cùng quan trọng trong phát âm. Trọng âm khác nhau sẽ tạo nên những nghĩa khác nhau. Chú ý đến trọng âm để tránh việc người nghe hiểu lầm những ý ta nói. Cũng là từ “dessert” nhưng khi nhấn trọng âm 1 thì sẽ có nghĩa là “sa mạc”, nhấn trọng âm 2 thì sẽ có nghĩa là “món tráng miệng”.
  • Học những cặp từ đồng âm (homophone) như "deer" và "dear", "die" và "dye" để tránh nhầm lẫn khi phát âm.
  • Chú ý đến âm cuối của từ: Tiếng Anh được cấu tạo bởi âm hữu thanh lẫn vô thanh, người Việt thường có thói quen bỏ qua âm cuối của từ và nghĩ nó không quan trọng. Thật ra, âm cuối chính là âm quan trọng để người nghe nhận biết mình đang muốn nói điều gì. Chẳng hạn, nếu không phát âm âm cuối thì người nghe sẽ khó phân biệt được bạn muốn nói “six” hay “sick”.
  • Học cách phát âm đúng các phụ âm và nguyên âm: Cùng một chữ, tùy vào vai trò là nguyên âm hay phụ âm mà sẽ có cách phát âm khác nhau.
  • Nghe và lặp lại các âm thanh đúng của từ trong ngữ cảnh khác nhau: Nghe và lặp lại (listen and repeat) luôn là phương pháp hữu hiệu để cải thiện kỹ năng phát âm và kỹ năng nghe.
Nghe và lặp lại là phương pháp hữu hiệu cải thiện kỹ năng phát âm
Nghe và lặp lại là phương pháp hữu hiệu cải thiện kỹ năng phát âm
  • Thực hành phát âm các từ vựng thường xuyên để cải thiện kỹ năng phát âm: Việc này có thể được thực hiện qua nghe nhạc, xem phim,... vừa thú vị mà vừa rèn luyện kỹ năng phát âm lẫn kỹ năng listening.

3. Lời kết

Trên đây là tổng hợp kiến thức từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D của BingGo Leaders. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng vựng của mình. Hãy kiên nhẫn và chăm chỉ luyện tập, tự tin khi phát âm. Chỉ cần nắm vững kiến thức từ vựng và ngữ pháp thì bạn sẽ sớm đạt được mục tiêu học tập của mình! 

Tham khảo thêm:

MS. LAN PHƯƠNG
Tác giả: MS. LAN PHƯƠNG
  • VSTEP C1/Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
  • Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - ĐHNN - ĐHQG, Học viên cao học phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • 4 năm kinh nghiệm giảng tiếng Anh

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

( Số lượng quà tặng có hạn )

Khuyến mãi sắp kết thúc

Đăng ký ngay