TỔNG HỢP 220+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ E THEO CẤP ĐỘ

Trong tiếng Anh có khoảng 170.000 từ vựng và chỉ cần khoảng 3000 từ là đã đủ cho bạn hiểu và giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên đây vẫn là thách thức lớn đối với hầu hết người học tiếng Anh. Đừng lo lắng! Học tập là một quá trình, vì vậy hãy học chúng theo 6 bậc trình độ của CEFR và bạn có thể bắt đầu với các nguyên âm quen thuộc như từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A, E, O,... 

Trong bài viết này, Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ tổng hợp danh sách 220+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E phân theo các cấp độ để các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học. 

1. Vì sao phải học từ vựng theo từng cấp độ

CEFR phân chia tiếng Anh thành 6 trình độ từ A1-C1 và tương ứng với đó là 6 cấp độ từ vựng. Vậy tại sao chúng ta lại cần học từ vựng theo từng cấp độ?

Đầu tiên, việc này giúp xây dựng cơ sở vốn từ vựng vững chắc, bắt đầu từ các từ ngữ cơ bản và dần dần mở rộng vựng từ theo cấp độ khó khăn. Điều này giúp người học dễ dàng tiếp thu thông tin và giao tiếp một cách linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Tiếp theo, học từ vựng theo cấp độ còn giúp tăng cường khả năng ghi nhớ. Việc chia thành từng bậc cấp giúp người học tập trung vào nhóm từ ngữ cụ thể, giảm bớt áp lực học một lượng lớn từ vựng cùng một lúc. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc ôn tập và làm cho quá trình học trở nên hiệu quả hơn.

Lí do cần phải học từ vựng theo từng cấp độ

Ngoài ra, việc học từ vựng có hệ thống theo từng cấp độ cũng giúp tăng khả năng sử dụng từ ngữ một cách linh hoạt. Người học sẽ không chỉ biết cách sử dụng từ vựng trong một ngữ cảnh cụ thể mà còn có khả năng áp dụng chúng vào các câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản đến nâng cao. Điều này sẽ tăng cường khả năng giao tiếp và sáng tạo trong việc sử dụng ngôn ngữ.

2. 220+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E theo các cấp độ

“E” là một trong nguyên âm được sử dụng phổ biến nhất của tiếng Anh, đồng nghĩa với việc số lượng từ vựng bắt đầu bằng chữ E cũng rất nhiều. Chính vì vậy, việc có một danh sách sẵn theo các cấp độ A1 - C1 sẽ giúp bạn vừa theo dõi vừa thuận tiện hơn trong quá trình học. Hãy cùng tìm hiểu ngay bây giờ với Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders nhé!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E" qua 6 cấp độ 

2.1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho trình độ A1

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

eight

number

/eɪt/

số 8

eleven

number

/ɪˈlevn/

số 11

eighteen

number

/ˌeɪˈtiːn/

số 18

eighty

number

/ˈeɪ.ti/ 

số 80

everybody

pron

/ˈev.riˌbɒd.i/

mọi người

everyone

pron

/ˈev.ri.wʌn/

mọi người, mỗi người

everything

pron

/ˈev.ri.θɪŋ/

mọi thứ

ear

n

/ɪər/

tai

eye

n

/aɪ/

mắt

eyebrow

n

/ˈaɪ.braʊ/

lông mày

egg

n

/eɡ/

trứng

evening

n

/ˈiːv.nɪŋ/

buổi tối

example

n

/ɪɡˈzɑːm.pəl/

ví dụ

exercise

n

/ˈek.sə.saɪz/

bài tập

event

n

/ɪˈvent/

sự kiện

exam

n

/ɪɡˈzæm/

bài thi

East

n

/iːst/

phía Đông

eraser

n

/ɪˈreɪ.zər/

cục tẩy

eat

v

/iːt/

ăn

enjoy

v

/ɪnˈdʒɔɪ/

tận hưởng, thích thú

explain

v

/ɪkˈspleɪn/

giải thích

excited

adj

/ɪkˈsaɪ.tɪd/

hứng thú

exciting

adj

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

phấn khích

expensive

adj

/ɪkˈspen.sɪv/

đắt

extra

adj

/ˈek.strə/

thêm

easy

adj

/ˈiːzi/

dễ dàng

each

adv

/iːtʃ/

mỗi, một

else

adv

/els/

khác

even

adv

/ˈiː.vən/

thậm chí

ever

adv

/ˈev.ər/

bao giờ

enough

adv

/ɪˈnʌf/

đủ

>> Xem thêm: 25 TỪ VỰNG BẮT ĐẦU BẰNG CHỨ Y KÈM VÍ DỤ CHI TIẾT

2.2. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho trình độ A2

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

earth

n

/ɜːθ/

Trái Đất

education

n

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

giáo dục

effect

n

/ɪˈfekt/

ảnh hưởng

earn

v

/ɜːn/

kiếm tiền, kiếm sống

easily

adv

/ˈiː.zəl.i/

một cách dễ dàng

either

adv

/ˈaɪ.ðər/

cũng

electric

adj

/iˈlek.trɪk/

điện

empty

adj

/ˈemp.ti/

trống rỗng

ending

n

/ˈen.dɪŋ/

kết thúc

engine

n

/ˈen.dʒɪn/

động cơ

engineer

n

/ˌen.dʒɪˈnɪər/

kỹ sư

enter

v

/ˈen.tər/

nhập

especially

adv

/ɪˈspeʃ.əl.i/

đặc biệt

everyday

adj

/ˈev.ri.deɪ/

mỗi ngày

everywhere

adj

/ˈev.ri.weər/

mọi nơi

excellent

adj

/ˈek.səl.ənt/

xuất sắc

except

prep

/ɪkˈsept/

ngoại trừ

exactly

adv

/ɪɡˈzækt.li/

chính xác

examination

n

/ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/

kiểm tra

excuse

v

/ɪkˈskjuːz/

xin lỗi

experience

n

/ɪkˈspɪə.ri.əns/

trải nghiệm, kinh nghiệm

experiment

n

/ɪkˈsper.ɪ.mənt/

thí nghiệm

explore

v

/ɪkˈsplɔːr/

khám phá

explorer

n

/ɪkˈsplɔː.rər/

nhà thám hiểm

electricity

n

/ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti/

điện

elephant

n

/ˈel.ɪ.fənt/

con voi

elevator

n

/ˈel.ɪ.veɪ.tər/

thang máy

end

v

/end/

kết thúc

competition

n

/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/

cuộc thi

envelope

n

/ˈen.və.ləʊp/

phong bì

equipment

n

/ɪˈkwɪp.mənt/

thiết bị

eat out

v

/iːt aʊt/

đi ăn ngoài

eagle

n

/ˈiː.ɡəl/

chim ưng

extinct

adj

/ɪkˈstɪŋkt/

tuyệt chủng

electrical

adj

/ɪˈlɛktrɪkəl/

chạy bằng điện

>> Xem thêm: NẮM TRỌN 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ N

2.3. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho trình độ B1

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

environment

n

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/

môi trường

essay

n

/ˈes.eɪ/

tiểu luận

energy

n

/ˈen.ə.dʒi/

năng lượng

enormous

adj

/ɪˈnɔː.məs/

lớn, khổng lồ

effort

n

/ˈef.ət/

nỗ lực

efficient

adj

/ɪˈfɪʃ.ənt/

có hiệu quả

edge

n

/edʒ/

bờ rìa

enquiry

n

/ɪnˈkwaɪə.ri/

cuộc điều tra

easy-going

adj

/ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/

dễ dãi

early

adv

/ˈɜː.li/

sớm

earache

n

/ˈɪə.reɪk/

đau tai

Eastern

n

/ˈiː.stən/

phương Đông

elder

n

/ˈel.dər/

người lớn tuổi hơn

election

n

/iˈlek.ʃən/

cuộc bầu cử

entertain

v

/en.təˈteɪn/

giải trí

elementary

adj

/ˌel.ɪˈmen.tər.i/

tiểu học

emergency

n

/ɪˈmɜː.dʒən.si/

trường hợp khẩn cấp

employ

v

/ɪmˈplɔɪ/

tuyển dụng

employee

n

/ɪmˈplɔɪ.iː/

nhân viên

employer

n

/ɪmˈplɔɪ.ər/

nhà tuyển dụng

encourage

v

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ/

khuyến khích

enjoyable

adj

/ɪnˈdʒɔɪ.ə.bəl/

thú vị

entrance

n

/ˈen.trəns/

lối vào

entry

n

/ˈen.tri/

lối vào

equal

adj

/ˈiː.kwəl/

ngang bằng

escape

v

/ɪˈskeɪp/

thoát khỏi

essential

adj

/ɪˈsen.ʃəl/

cần thiết, thiết yếu

exchange

v

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

trao đổi

exhibition

n

/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/

triển lãm

explanation

n

/ˌek.spləˈneɪ.ʃən/

sự giải thích

Economics

n

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/

Kinh tế học

e-commerce

n

/ˌiːˈkɒm.ɜːs/

thương mại điện tử

engross

adj

/ɪnˈɡrəʊs/

hấp dẫn

energised

adj

/ˈen.ə.dʒaɪz/

tràn đầy năng lượng

embarrassed

adj

/ɪmˈbær.əst/

xấu hổ, lúng túng

embarrassing

adj

/ɪmˈbɛrəsɪŋ/

đáng xấu hổ

ecotourism

n

/ˈiː.kəʊˌtʊə.rɪ.zəm/

du lịch sinh thái

earring

n

/ˈɪrɪŋ/

hoa tai

Electronic(s)

n

/ɪˌlɛkˈtrɑ:nɪk(s)/

Điện tử học

extreme sport

n

/ɛkˈstrim spɔ:rt/

thể thao mạo hiểm

>>Xem thêm: PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI ED VÀ ĐUÔI ING ĐỂ KHÔNG CÒN NHẦM LẪN TAI HẠI

2.4. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho trình độ B2

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

enable

v

/ɪˈneɪ.bəl/

cho phép

estate

n

/ɪˈsteɪt/

tài sản

establish

v

/ɪˈstæb.lɪʃ/

xây dựng

enclose

v

/ɪnˈkləʊz/

kèm theo

encounter

v

/ɪnˈkaʊn.tər/

đối mặt

entire

adj

/ɪnˈtaɪər/

toàn bộ

enthusiastic

adj

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

nhiệt huyết

expense

n

/ɪkˈspens/

chi phí

era

n

/ˈɪə.rə/

kỷ nguyên

escalator

n

/ˈes.kə.leɪ.tər/

thang cuốn

ensure

v

/ɪnˈʃɔːr/

đảm bảo

endure

v

/ɪnˈdʒʊər/

kiên nhẫn

enemy

n

/ˈen.ə.mi/

kẻ thù

engaged

adj

/ɪnˈɡeɪdʒd/

đính hôn

energetic

adj

/ˌen.əˈdʒet.ɪk/

mãnh liệt

endangered

adj

/ɪnˈdeɪn.dʒəd/

bị đe doạ

elegant

adj

/ˈel.ɪ.ɡənt/

thanh lịch

emotion

n

/ɪˈməʊ.ʃən/

cảm xúc

emphasis

n

/ˈem.fə.sɪs/

sự nhấn mạnh

element

n

/ˈem.fə.sɪs/

yếu tố

emerge

v

/ɪˈmɜːdʒ/

xuất hiện

educate

v

/ˈedʒ.ʊ.keɪt/

giáo dục

edit

v

/ˈed.ɪt/

chỉnh sửa

edition

n

/ɪˈdɪʃ.ən/

phiên bản

export

v

/ɪkˈspɔːt/

xuất khẩu

error

n

/ˈer.ər/

lỗi

economy

adj

/iˈkɒn.ə.mi/

nền kinh tế

envy

n

/ˈen.vi/

ghen tị

episode

n

/ˈep.ɪ.səʊd/

tập phim

exploit

v

/ɪkˈsplɔɪt/

khai thác

estimate

v

/ˈes.tɪ.meɪt/

đo lường

evidence

n

/ˈev.ɪ.dəns/

bằng chứng

evolution

n

/ˌiː.vəˈluː.ʃən/

sự tiến hoá

expand

v

/ɪkˈspænd/

mở rộng

expect

v

/ɪksˈpɛkt/

kì vọng

expert

n

/ˈek.spɜːt/

chuyên gia

exclusive

adj

/ɪkˈskluː.sɪv/

loại trừ

eager

adj

/ˈiː.ɡər/

háo hức

eagerness

n

/ˈiɡərnəs/

sự háo hức

emigration

n

/ˌɛməˈɡreɪʃən/

sự di cư

earnings

n

/ˈɜrnɪŋz/

thu nhập

enterprise

n

/ˈɛntərˌpraɪz/

doanh nghiệp

endorse

v

/ɛnˈdɔrs/

đồng ý, tán thành

eat up

v

/iːt ʌp/

ăn hết sạch

exhaustion

n

/ɪɡˈzɑsʧən/

sự kiệt sức

envious

adj

/ˈɛnviəs/

ghen tị

expectation

n

/ˌɛkspɛkˈteɪʃən/

sự kỳ vọng

extinction

n

/ɪkˈstɪŋkʃən/

sự tuyệt chủng

earthquake

n

/ˈɜrθˌkweɪk/

động đất

>>Xem thêm: [TỔNG HỢP] 80+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ D DỄ HỌC

2.5. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho trình độ C1

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

eligible

adj

/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/

đủ điều kiện

eliminate

v

/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/

loại bỏ

embrace

v

/ɪmˈbreɪs/

chấp nhận

emission

n

/iˈmɪʃ.ən/

khí thải

empire

n

/ˈem.paɪər/

đế chế

endeavour

v

/enˈdev.ər/

nỗ lực

enforce

v

/ɪnˈfɔːs/

thi hành

enrich

v

/ɪnˈrɪtʃ/

làm giàu

entitle

v

/ɪnˈtaɪ.təl/

quyền

envisage

v

/ɪnˈvɪz.ɪdʒ/

dự tính

evaluation

n

/ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən/

đánh giá

establishment

n

/ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/

cơ sở

exaggerate

v

/ɪɡˈzædʒ.ə.reɪt/

phóng đại

exceed

v

/ɪkˈsiːd/

vượt quá

exclude

v

/ɪkˈskluːd/

ngoại trừ

exposure

n

/ɪkˈspəʊ.ʒər/

tiếp xúc

exterior

n

/ɪkˈstɪə.ri.ər/

bên ngoài

elite

n

/iˈliːt/

ưu tú

environmentalist

n

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.ɪst/

nhà bảo vệ môi trường

exceptionally

adv

/ɪkˈsep.ʃən.əl.i/

đặc biệt

exhaustive

adj

/ɪɡˈzɔː.stɪv/

đầy đủ

extrovert

n

/ˈek.strə.vɜːt/

hướng ngoại

elegy

n

/ˈel.ə.dʒi/

khúc bi ca

epithet

n

/ˈep.ɪ.θet/

biệt danh

exegesis

n

/ˌek.sɪˈdʒiː.sɪs/

chú giải, bình luận

exurb

n

/ˈek.sɜːb/

ngoại thành

electrical storm

n

/ɪˌlek.trɪ.kəl ˈstɔːm/

bão điện

energy-efficient

adj

/ɪˌlek.trɪ.kəl ˈstɔːm/

tiết kiệm năng lượng

epistemology

n

/ɪˌpɪs.təˈmɒl.ə.dʒi/

nhận thức luận

earnings per share (EPS)

n

thu nhập trên mỗi cổ phiếu

electronic funds transfer (EFT)

n

chuyển tiền điện tử

economic recession

n

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪk rɪˈseʃ.ən/

suy thoái kinh tế

embargo

n

/ɪmˈbɑː.ɡəʊ/

lệnh cấm vận

economic crisis

n

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪk ˈkraɪ.sɪs/

khủng hoảng kinh tế

economic migrant

n

/ek.əˌnɒm.ɪk ˈmaɪ.ɡrənt/

di cư vì kinh tế

extremism

n

/ɪkˈstriː.mɪ.zəm/

chủ nghĩa cực đoan

exuberant

adj

/ɪɡˈzjuː.bər.ənt/

cởi mở

empirical

adj

/ɪmˈpɪr.ɪ.kəl/

thực nghiệm

excretion

n

/ɪkˈskriː.ʃən/

sự bài tiết

endocrine gland

n

/ˈen.də.krɪn ˌɡlænd/

tuyến nội tiết

epidermis

n

/ˌep.ɪˈdɜː.mɪs/

biểu bì

endothermic

adj

/ˌen.dəʊˈθɜː.mɪk/

thu nhiệt

exothermic

adj

/ˌek.səʊˈθɜː.mɪk/

toả nhiệt

electron

n

/iˈlek.trɒn/

hạt electron

entropy

n

/ˈen.trə.pi/

sự hỗn loạn

equilibrium

n

/ˌek.wɪˈlɪb.ri.əm/

trạng thái cân bằng trong vật lý

>>Xem thêm: [TỔNG HỢP] 80 TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ L

2.6. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E cho trình độ C2

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

elusive

adj

/iˈluː.sɪv/

khó nắm bắt

eventful

adj

/ɪˈvent.fəl/

sôi nổi

expire

v

/ɪkˈspaɪər/

hết hạn

ethnic

adj

/ˈeθ.nɪk/

dân tộc

explicit

adj

/ɪkˈsplɪs.ɪt/

rõ ràng

equate

v

/ɪˈkweɪt/

bằng

eradicate

v

/ɪˈræd.ɪ.keɪt/

diệt trừ

erosion

n

/ɪˈrəʊ.ʒən/

sự xói mòn

erupt

v

/ɪˈrʌpt/

nổ ra

embody

v

/ɪmˈbɒd.i/

hiện thân

eminent

adj

/ˈem.ɪ.nənt/

lỗi lạc

emit

v

/iˈmɪt/

phát ra

empathy

n

/ˈem.pə.θi/

sự đồng cảm

endow

v

/ɪnˈdaʊ/

thiên phú

engrossed

adj

/ɪnˈɡrəʊst/

hăng say

entity

n

/ˈen.tɪ.ti/

thực thể

echo

v

/ˈek.əʊ/

tiếng vang

elaborate

adj

/iˈlæb.ər.ət/

công phu

elapse

v

/iˈlæps/

trôi qua

elated

adj

/iˈleɪ.tɪd/

phấn khởi

essence

n

/ˈes.əns/

bản chất

execute

v

/ˈek.sɪ.kjuːt/

thi hành

exemplify

v

/ɪɡˈzem.plɪ.faɪ/

làm gương

exile

n

/ˈek.saɪl/

lưu đày

expenditure

n

/ɪkˈspen.dɪ.tʃər/

chi phí

embezzle

v

/ɪmˈbez.əl/

biển thủ

extradite

v

/ˈek.strə.daɪt/

Bị dẫn độ, bị bắt và chuyển giao (giữa các quốc gia).

eccentric

adj

/ɪkˈsen.trɪk/

lập dị

erudite

adj

/ˈer.ʊ.daɪt/

uyên bác

emancipation

n

/iˌmæn.sɪˈpeɪ.ʃən/

giải phóng

eatery

n

/ˈiː.tər.i/

quán ăn, nhà hàng

exorbitant

adj

/ɪɡˈzɔː.bɪ.tənt/

vượt quá giới hạn chấp nhận

enigmatic

adj

/ˌen.ɪɡˈmæt.ɪk/

bí ẩn

enthralling

adj

/ɪnˈθrɔː.lɪŋ/

cuốn hút

ecosystem

n

/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

hệ sinh thái

>>Xem thêm: BỘ 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ S THEO TỪNG CẤP ĐỘ

3. Cách học từ vựng bắt đầu bằng chữ E hiệu quả

Sau khi đã có trong tay danh sách hơn 220 từ vựng bắt đầu bằng chữ E của cả 6 cấp độ, bây giờ Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders sẽ gợi ý cho bạn một số cách học nhé! 

Bước 1: Học cách phát âm của từ

Ngôn ngữ không thể giao tiếp là ngôn ngữ chết, vì vậy, chúng ta cần đặc biệt chú ý đến tầm quan trọng của việc học cách phát âm của từ vựng. Bạn hãy:

  • sử dụng từ điển trực tuyến như Cambridge Dictionary để nghe cách mà từ được phát âm,
  • tập trung vào các yếu tố như ngữ điệu (accent), trọng âm và âm điệu,
  • ghi âm lại khi bạn phát âm từ để tự kiểm tra và cải thiện kỹ năng nghe nói.

Bước 2: Áp dụng từ trong câu hoặc ngữ cảnh hoàn chỉnh

Sau khi bạn đã làm quen với cách phát âm, hãy thực hành sử dụng từ vựng đó trong các câu hoặc ngữ cảnh hoàn chỉnh. Việc này giúp bạn nắm bắt ý nghĩa và cách sử dụng từ trong trong các tình huống thực tế, đồng thời kích thích não bộ bằng cách đưa từ vào ngữ cảnh thực tế để nhớ lâu từ vựng tiếng Anh hơn.

Từ vựng

Ví dụ

ear

John whispered a secret into Mary's ear during the movie.

John thì thầm một bí mật vào tai Mary trong khi đang xem phim.

eyebrow

Claire raised an eyebrow in surprise when she heard the unexpected news.

Claire nhếch mày trong sự ngạc nhiên khi cô nghe tin tức bất ngờ

expensive

The luxurious sports car parked in front of the mansion was so expensive that most people could only dream of owning it.

Chiếc xe thể thao sang trọng đậu trước biệt thự quá đắt đỏ đến mức hầu hết mọi người chỉ có thể mơ ước sở hữu nó.

experience

After traveling to different countries, she gained valuable experience and a broader perspective on diverse cultures.

Sau khi đi du lịch đến các quốc gia khác nhau, cô ấy đã có được những trải nghiệm quý báu và có cái nhìn rộng hơn về các văn hóa đa dạng.

elevator

As we entered the building, we opted for the elevator instead of the stairs to reach the top floor more quickly.

Khi chúng tôi bước vào tòa nhà, chúng tôi chọn thang máy thay vì cầu thang để nhanh chóng đến tầng trên cùng.

extinct

The dodo bird is an example of an extinct species, as it no longer exists in the world.

Chim dodo là một ví dụ về một loài đã tuyệt chủng, vì nó không còn tồn tại trên thế giới nữa.

emergency

Having a first aid kit at home is crucial in case of a medical emergency.

Việc có một hộp cứu thương tại nhà là quan trọng trong trường hợp có tình huống khẩn cấp y tế.

essential

Good communication is essential in building strong relationships, fostering understanding, and resolving conflicts.

Giao tiếp tốt là cần thiết trong việc xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ, thúc đẩy sự hiểu biết và giải quyết xung đột.

escape

As the building caught fire, people hurriedly searched for the nearest exit to escape the danger.

Khi tòa nhà bắt đầu cháy, mọi người vội vàng tìm kiếm lối thoát gần nhất để thoát khỏi nguy hiểm.

>>Xem thêm: TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH BẮT ĐẦU BẰNG CHỮ T TỪ DỄ ĐẾN KHÓ

Bước 3: Học qua hình ảnh/ video minh hoạ

Chắc hẳn bạn đã quen với cách học truyền thống: ngồi viết, học thuộc một cách nhàm chán. Nhưng liệu nó có mang lại hiệu quả hay không mới là điều cần xem xét. Để làm cho quá trình học từ vựng trở nên thú vị hơn, đồng thời giúp bạn nhớ lâu, hãy thử học từ vựng qua hình ảnh

Học từ vựng qua hình ảnh

Bạn không nên chỉ ghép từng từ với hình ảnh một cách cơ bản mà hãy tạo ra những bức tranh tưởng tượng trong tâm trí của bạn khi bạn tiếp cận mỗi từ mới. Ví dụ, nếu từ vựng là "Elephant" (con voi), hãy tưởng tượng về hình ảnh một chú voi đang lững thững đi trong rừng. 

Hình ảnh này không chỉ giúp bạn nhớ từ, mà còn kích thích sự sáng tạo và tạo ra một liên kết mạnh mẽ giữa từ vựng và ý nghĩa của nó. Điều này làm cho quá trình học trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, đồng thời tăng cường khả năng ghi nhớ của bạn. Bên cạnh đó, bạn có thể thử một số phương pháp như học qua bài hát hoặc học qua flashcard để tránh tình trạng nhàm chán.

4. Lời kết

Như vậy, chúng ta đã cùng khám phá một loạt từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E từ cơ bản đến nâng cao. Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders hy vọng rằng bài viết này sẽ là nguồn thông tin hữu ích, giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Đừng quên học và áp dụng những từ vựng mới này vào cuộc sống hàng ngày để thành thạo chúng hơn nhé!

Khoá học tại BingGo Leaders

BingGo Leaders có gì?

KHÓA HỌC KINDERGARTEN

(3 - 5 tuổi)

  • 100% Giáo viên nước ngoài có chứng chỉ giảng dạy kết hợp trợ giảng Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge
  • Tạo môi trường "tắm" ngôn ngữ tiếng Anh ban đầu cho trẻ, không áp lực bài tập.
  • Khơi dậy niềm đam mê với ngôn ngữ mới
  • Làm quen với ngôn ngữ, học chữ cái và phát âm cơ bản

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC STARTERS

(6 - 7 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Phát triển từ vựng với các chủ đề xoay quanh cuộc sống của con
  • Rèn sự tự tin trong giao tiếp hàng ngày
  • Thành thạo ngữ pháp trình độ Starters khung tham chiếu Châu Âu

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC MOVERS

(8 - 9 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Mở rộng vốn từ vựng thuộc những đề tài thuộc nhiều đề tài hơn ở giai đoạn trước.
  • Phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
  • Tăng cường tối đa kỹ năng giao tiếp, rèn luyện thuyết trình bằng tiếng Anh"

XEM CHI TIẾT

KHÓA HỌC FLYERS

(10 - 13 tuổi)

  • 50% Giáo viên nước ngoài - 50% giáo viên Việt Nam
  • Giáo trình: Cambridge kết hợp SGK
  • Bộ từ vựng nâng cao và đa dạng hơn cả về số lượng và chủ đề
  • Các bài tập dạng câu hỏi mở ở phần thi 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo khung Cambridge
  • Bứt phá tiếng Anh, thành thạo giao tiếp, tự tin thuyết trình trước lớp"

XEM CHI TIẾT

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

(Đặc biệt TRẢI NGHIỆM HỌC THỬ MIỄN PHÍ tại cơ sở)